thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
1
Đề
Thuvienhoclieu.Com
Câu 1:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ
A.
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 6:
B.
( un )
B.
có số hạng đầu
16
y = x 4 − 3x 2 + 2
. C.
.
u1 = 2
C.
8
công bội
.
D.
q=4
D.
f ( x) = 2x + 4x
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2 x ln 2 + 2 x 2 + C
.
B.
2x
+ 2 x2 + C
ln 2
.
C.
2 x ln 2 + C
a
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vng cạnh
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
4 3
a
3
3
a
4a
3
A. .
B.
.
C.
.
Nghiệm của phương trình
x = −4
.
B.
log 2 ( 3x − 8 ) = 2
x = 12
.
Cho khối trụ có chiều cao bằng
khối trụ đã cho bằng
A.
Câu 8:
.
y = − x4 + 3x2 + 2
y = x3 − 2 x 2 − 2
. Giá trị của
6
.
u3
.
6
5
Một tổ có
học sinh nam và
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một
học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
A112
C112
30
11
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
A.
Câu 7:
y = − x 3 − 3x 2 + 2
Cho cấp số nhân
bằng.
32
A.
.
A.
Câu 5:
BÀI THI: TOÁN
Thời gian: 90 phút
8p
.
B.
8 3p
.
D.
2x
+C
ln 2
.
và chiều cao bằng
D.
3a3
3a
. Thể
.
là
C.
2 3
.
là
x=4
x=−
.
D.
4
3
.
và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của
C.
8 3
p
3
.
D.
24p
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
thuvienhoclieu.com
Trang 1
thuvienhoclieu.com
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Câu 9:
( 1; +∞ )
.
B.
Trong không gian
uuu
r
AB
là
( - 2;5; - 3)
A.
.
Oxyz
B.
( −3; +∞ )
.
C.
A ( 1;1; - 2)
, cho hai điểm
( 2;5;3)
( −1;1)
.
C.
.
,
( 2; - 5;3)
D.
B ( 3; - 4;1)
.
Câu 10: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y=2
y =1
x =1
A.
.
B.
.
C.
.
.
. Tọa độ của vectơ
D.
y=
( −∞;1)
( 2;5; - 3)
.
2x − 3
x −1
là:
x=2
D.
.
a
3a
Câu 11: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng
và bán kính đáy bằng . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
12π a 2
3π a 2
6π a 2
π a2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
a
Câu 12: Với
A.
3
4
1
là số thực dương khác ,
.
B.
3
(
log a 2 a a
)
bằng
3
2
C. .
.
D.
1
4
.
a2
2a
Câu 13: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng
và chiều cao bằng
. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
2a 3
2a 3
4a 3
a3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
0
−4
A.
.
B. .
Câu 15: Cho
f ( x)
y = x4 − 2 x2 − 3
trên đoạn
5
C. .
là một hàm số liên tục trên
¡
và
F ( x)
[ −1; 2]
bằng
−3
D.
.
là một nguyên hàm của
3
hàm số
4
A. .
f ( x)
∫ f ( x ) dx = 3
. Biết
1
và
B.
2
.
F ( 1) = 1
. Giá trị của
−2
C.
.
thuvienhoclieu.com
F ( 3)
bằng
3
D. .
Trang 2
thuvienhoclieu.com
y = log 3 ( 2 x 2 − x + 1)
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
là
2x −1
4x −1
( 4 x − 1) ln 3
2
2
( 2 x − x + 1) ln 3
( 2 x − x + 1) ln 3
( 2 x 2 − x + 1)
A.
.
B.
. C.
.
Câu 17: Phần hình phẳng
D.
4x −1
( 2 x 2 − x + 1)
.
( H)
được gạch chéo trong hình vẽ dưới đây được giới hạn
y = f ( x ) y = x2 + 4x
x = −2 ; x = 0
bởi đồ thị hàm số
,
và hai đường thẳng
.
0
Biết
A.
7
3
4
∫ f ( x ) dx = 3
−2
. Diện tích hình
.
B.
Câu 18: Trong khơng gian
16
3
.
( H)
là
C.
4
3
.
A ( −1;1; 0 )
Oxyz
, cho hai điểm
và
AB
điểm của đoạn thẳng
là
( 2 ; 2 ; − 1)
( 2 ; 6 ; − 2)
( 4 ; 4 ; − 2)
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 19: Cho hàm số
D.
20
3
B ( 3 ; 5 ; − 2)
D.
.
. Tọa độ trung
( 1; 3 ; − 1)
y = f ( x)
.
có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số
y=m
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là
A. Vô số.
B.
3
.
C. 0.
thuvienhoclieu.com
D.
5
m
.
Trang 3
thuvienhoclieu.com
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ )
[ 3; +∞ )
A.
. B.
.
4x
2
−2 x
≥ 64
C.
là
( −∞; −1]
.
D.
[ −1;3]
.
Câu 21: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vng cân có cạnh huyền
a 2
bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
πa 2
πa 2 2
πa 2
πa 2 2
2
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y=
Câu 22: Cho hàm số
cho trên đoạn
3
2
A. .
Câu 23: Cho hàm số
2x +1
x −1
[ −1;0]
y = f ( x)
. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
bằng
B.
2
.
C.
−1
2
.
D.
0
.
có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng
A.
4
.
1
B. .
C.
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
3
2
A. .
B. .
2
.
log 3 ( x + 2 ) + log 3 ( x − 2 ) = log 3 5
1
C. .
thuvienhoclieu.com
D.
3
.
là
D.
0
.
Trang 4
thuvienhoclieu.com
Câu 25: Cho hình chóp
S . ABCD
a
SA
vng góc với mặt
SA = a 2
SC
phẳng đáy và
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng
và
mặt phẳng
30°
A.
.
( ABCD )
Câu 26: Cho hàm số
hàm số bằng
0
A. .
có đáy là hình vng cạnh
bằng
45°
B.
.
y = f ( x)
C.
2
.
D.
f ′ ( x ) = x ( x + 3) ( x − 1)
có đạo hàm
B.
60°
,
.
C.
3
cả nguyên
π
x ∈ ( 0; +∞ ) \ + kπ , k ∈ ¢
2
A.
tất
1
− 2 + tan x + C
x
.
B.
,
AA′ = 2a 3
của
. Số điểm cực trị của
1
D. .
.
hàm
số
1
x
1 +
÷
x cos 2 x
với
là
ln x + tan x + C
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng
AC = a 5
hàm
.
2
f ( x) =
Câu 27: Họ
90°
ABC. A′B′C ′
−
.
C.
1
− tan x + C
x2
.
D.
ln x − tan x + C
có đáy là tam giác vng tại
B
,
.
AB = a
,
(tham khảo hình vẽ).
thuvienhoclieu.com
Trang 5
thuvienhoclieu.com
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2 3a 3
.
B.
4 3a 3
.
C.
2 3a 3
3
Oxyz
Câu 29: Trong không gian
, cho các vectơ
r
r
a
b
giữa hai vectơ và bằng
1
1
3
−
−
2 7
2 7
2 7
A.
.
B.
. C.
.
Câu 30: Cho hàm số
y = f ( x)
3
.
D.
.
r
b = ( 1;0;1)
và
. Cơsin góc
3
D.
2 7
.
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
A.
.
r
a = ( −2; −3;1)
3a3
3
B.
2
2 f ( x ) − 11 = 0
.
C.
bằng
0
.
D.
4
.
AB = a
, cạnh
,
( ABCD )
AD = a 2
S
. Hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
là trung
( ABCD )
OA
SC
30°
điểm của đoạn
. Góc giữa
và mặt phẳng
bằng
. Khoảng
( SAB )
C
cách từ
đến mặt phẳng
bằng
9 22a
3 22a
22a
3 22a
44
11
11
44
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 31: Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy
2
16 x − 2.4 x
2
ABCD
là hình chữ nhật tâm
O
+1
+ 10 = m m
Câu 32: Cho phương trình
(
là tham số). Số giá trị nguyên của
m ∈ [ −10;10]
2
để phương trình đã cho có đúng nghiệm thực phân biệt là
7
9
8
1
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( Oxz )
và tiếp xúc với mặt phẳng
là
A.
( x − 2)
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 3) = 4
2
I ( 2;4; − 3)
2
.
B.
. Phương trình mặt cầu có tâm
( x − 2)
thuvienhoclieu.com
2
+ ( y − 4 ) + ( z + 3 ) = 29
2
I
2
.
Trang 6
thuvienhoclieu.com
2
2
2
( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 3) = 9
( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z + 3) = 16
C.
.
D.
.
2
Câu 34: Giả sử
n
2
2
3Cn2 − Cn3 = 24
là một số nguyên dương thỏa mãn
. Tìm hệ số của số
n
12
hạng chứa
672x12
A.
.
x
trong khai triển
−672x12
B.
.
f ( x) > 0
Câu 35: Cho hàm số
f ( x)
( x + 1) f ′ ( x ) =
A.
x+2
1
2
( 4 ln 2 − ln 5 )
2
Câu 36: Cho hàm số
.
2
2
x x − ÷
x
C.
với
672
x>0
.
.
D.
và có đạo hàm liên tục trên
−672
¡
.
, thỏa mãn
2
và
ln 2
f ( 0) =
÷
2
B.
4 ( 4 ln 2 − ln 5 )
. Giá trị
2
.
C.
f ( 3)
bằng
1
2
( 4 ln 2 − ln 5)
4
.
D.
2 ( 4 ln 2 − ln 5 )
y = x3 + ( m − 2 ) x 2 + ( m − 2 ) x + 1
. Số giá trị nguyên của tham số
( −∞; +∞ )
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
là
3
0
4
2
A. .
B. .
C. .
D. .
2
m
.
để
ABC. A′B′C ′
ABC
A
Câu 37: Cho khối lăng trụ
có đáy
là tam giác vuông tại
,
( ABC )
AB = a, BC = 2a
A′
. Hình chiếu vng góc của đỉnh
lên mặt phẳng
là
( ABC )
( BCC ′B′ )
AC
H
trung điểm
của cạnh
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
60°
bằng
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
3 3a
3a 3
3 3a 3
3a3
4
8
8
16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A(1; 2;3) B (1; −2;5)
, cho hai điểm
,
. Phương trình của
Oy
A B
mặt cầu đi qua 2 điểm ,
và có tâm thuộc trục
là
Câu 38: Trong khơng gian
A.
x 2 + y 2 + z 2 + 4 y − 22 = 0
x + y + z − 4 y − 22 = 0
2
C.
2
6 − e2
.
.
B.
x 2 + y 2 + z 2 + 4 y − 26 = 0
f ( x)
có
B.
2
.
D.
f ( 1) = e 2
6 − e2
2
.
.
x + y + z − 4 y − 26 = 0
2
Câu 39: Cho hàm số
bằng
A.
Oxyz
2
2
.
ln 3
2x −1
f ′ ( x ) = 2 e2 x
∀x ≠ 0
x
và
,
. Khi đó
C.
9 − e2
thuvienhoclieu.com
.
D.
9 − e2
2
∫ xf ( x ) dx
1
.
Trang 7
thuvienhoclieu.com
y = f ( x)
Câu 40: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số
A. 1.
g ( x ) = f ( − x2 + x )
B. 5.
bằng
C. 2.
Câu 41: Có bao nhiêu cặp số
2 y − log 2 ( x + 2 y −1 ) = 2 x − y
?
2022
9
A.
.
B. .
nguyên
D. 3.
( x; y )
C.
2020
thỏa
2 ≤ x ≤ 2022
mãn
.
D.
10
và
.
y = f ( x)
f ( −1) = 5, f ( −3) = 0
¡
Câu 42: Cho hàm số
liên tục trên
thỏa mãn
và có bảng
xét dấu đạo hàm như sau
Số
giá
trị
nguyên
3 f ( 2 − x) + x + 4 − x = m
dương
của
tham
2
A.
16
.
B.
y = f ( x)
có nghiệm trong khoảng
17
.
C.
¡
Câu 43: Cho hàm số
liên tục trên
′
f ( x)
số
có đồ thị như hình vẽ sau:
0
( 3;5 )
.
và thỏa mãn:
thuvienhoclieu.com
m
số
để
phương
trình
là
D.
f ( −1) = 1
,
15
.
1
f − ÷= 2
e
. Hàm
Trang 8
thuvienhoclieu.com
Bất phương trình
và chỉ khi
A.
m >0
m > 3-
.
B.
Câu 44: Cho hàm số
f ( x 2 + 1) +
A.
f ( x)
1
e2
có nghiệm đúng với mọi
m ³ 3-
.
C.
liên tục trên khoảng
( x ) = 2 x + 1 .ln ( x + 1)
f
Giá trị của
29
2
f ( x ) < ln ( − x ) + x 2 + m
2x
4x x
a + b + 2c
( 0; +∞ )
1
e2
.
1
x ∈ −1; − ÷
e
m³ 0
D.
khi
.
và thỏa mãn
17
∫ f ( x ) dx = a ln 5 − 2ln b + c
. Biết
1
với
a, b, c ∈ ¡
.
bằng
.
B.
5
.
C.
7
.
D.
37
.
a
là hình vng cạnh . Hình chiếu
( ABCD )
S
AB
vng góc của
trên mặt phẳng
là trung điểm của cạnh
. Gọi
SD
SC
M
AM
là trung điểm của
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
a 2
a 5
a 5
a
4
10
5
A. .
B.
.
C.
.
D.
Câu 45: Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy
ABCD
f ( x)
¡
Câu 46: Cho hàm số
có đạo hàm xác định trên
. Biết
1
4
1
1+ 3 x
2
∫0 x f ′ ( x ) dx = ∫1 2 x f 2 − x dx = 4
∫0 f ( x ) dx
. Giá trị của
bằng
5
3
1
7
7
7
1
A. .
B. .
C. .
D. .
(
Câu 47: Cho hình nón đỉnh
S
f ( 1) = 2
và
)
O
. Một mặt phẳng đi qua đỉnh
SAB
của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vng
có
( SAB )
4a 2
SO
30°
diện tích bằng
. Góc giữa trục
và mặt phẳng
bằng
. Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
4 10π a 2
.
Câu 48: Cho hàm số
có đáy là hình trịn tâm
B.
y = f ( x)
2 10π a 2
.
có đồ thị hàm số
C.
10π a 2
y = f ′( x)
thuvienhoclieu.com
.
D.
8 10π a 2
.
như hình vẽ
Trang 9
thuvienhoclieu.com
Hàm số
y = g ( x ) = f (e x − 2) − 2022
3
−1; ÷
2
A.
.
Câu 49: Cho khối chóp
B.
S . ABCD
( −1; 2 )
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
.
ABCD
.
là hình chữ nhật,
D.
AB = a
30
3
( H)
,
.
SA
vng góc
( SBC )
( SCD )
SA = a
với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
1
cos ϕ =
ϕ
3
, với
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
2a 3
a 2
2 2a 3
a3 2
3
3
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
( H)
có đáy
C.
( 0; + ∞ )
3
;2÷
2
Câu 50: Cho đa giác đều
có
đỉnh. Lấy tùy ý
đỉnh của
. Xác suất để
đỉnh lấy được tạo thành một tam giác tù bằng
39
39
45
39
140
58
58
280
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HẾT
thuvienhoclieu.com
3
Trang 10
thuvienhoclieu.com
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
11.B
21.D
31.B
41.D
2.A
12.A
22.C
32.C
42.D
3.B
13.A
23.C
33.D
43.C
4.B
14.A
24.C
34.D
44.C
5.D
15.A
25.B
35.C
45.D
6.C
16.B
26.B
36.C
46.D
7.B
17.D
27.B
37.C
47.B
8.A
18.D
28.A
38.A
48.A
9.C
19.B
29.A
39.D
49.A
10.C
20.A
30.B
40.D
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Chọn C
Đồ thị đã cho là đồ thị của dạng hàm số
án đúng là
C.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
Khi
x → +∞
thì
y → +∞ ⇒
⇒
y = ax 4 + bx 2 + c
với
a>0
nên phương
phương án A và phương án C là sai.
phương án B là sai.
Vậy phương án C đúng.
Câu 2:
Chọn A
u3 = u1q 2 = 2.42 = 32
Ta có
.
Câu 3:
Chọn B
6
6
1
+) Có cách chọn học sinh nam từ học sinh nam.
+) Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có
5
học sinh nữ.
5
cách chọn
1
học sinh nữ từ
6.5 = 30
Theo quy tắc nhân có
cách chọn một học sinh nam và một học sinh
nữ để đi tập văn nghệ.
Câu 4:
Chọn B
Ta có
Câu 5:
∫
(
)
f ( x ) dx = ∫ 2 x + 4 x dx =
2x
+ 2x2 + C
ln 2
.
Chọn D
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Câu 6:
.
Chọn C
log 2 ( 3x − 8 ) = 2 ⇔ 3 x − 8 = 4 ⇔ x = 4
Ta có
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Câu 7:
V = B.h = a 2 .3a = 3a 3
x=4
.
Chọn B
Diện tích đáy của khối trụ bán kính
R
là:
B = pR 2 = p.22 = 4p
thuvienhoclieu.com
.
Trang 11
thuvienhoclieu.com
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Câu 8:
V = Bh = 4p.2 3 = 8 3p
.
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng
( - ¥ ; - 1) ( 1;+¥ )
( - 1;1)
,
và nghịch biến trên khoảng
.
Suy ra A là phương án đúng.
Câu 9:
Chọn C
uuu
r
AB = ( 2; - 5;3)
Ta có:
.
Câu 10: Chọn C
y=
Xét hàm số
Ta có:
2x − 3
x −1
. Tập xác định:
2x − 3
lim− y = lim−
÷ = +∞
x →1
x →1 x − 1
D = ¡ \ { 1}
.
.
Vậy phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
x =1
.
Câu 11: Chọn B
Hình nón có độ dài đường sinh
quanh là
S xq = π rl = π .a.3a = 3π a 2
l = 3a
, bán kính đáy
r=a
có diện tích xung
.
Câu 12: Chọn A
3 1 3
3
log a 2 a a = log a 2 a 2 ÷ = . .log a a =
4
2 2
(
Ta có:
)
.
Câu 13: Chọn A
Thể tích của khối chóp là
1 2
2a 3
V = a .2a =
3
3
.
Câu 14: Chọn A
+) Hàm số
y = x4 − 2 x2 − 3
liên tục trên đoạn
thuvienhoclieu.com
[ −1; 2]
.
Trang 12
thuvienhoclieu.com
y′ = 4 x − 4 x
3
+)
+)
+)
.
x = 0∈ [ −1; 2]
y′ = 0 ⇔
x = ±1∈ [ −1; 2]
.
y ( 0 ) = −3 y ( −1) = y ( 1) = −4 y ( 2 ) = 5
,
,
.
min y = −4
[ -1;2]
Vậy
khi
x = ±1
.
Câu 15: Chọn A
F ( x)
f ( x)
Do
là một nguyên hàm của hàm số
nên ta có
3
∫ f ( x ) dx = F ( 3) − F ( 1) ⇔ F ( 3) − 1 = 3 ⇔ F ( 3) = 4
1
F ( 3) = 4
Vậy
.
.
Câu 16: Chọn B
D=¡
Tập xác định của hàm số
( 2x
2
.
− x + 1) ′
4x −1
=
=
′
2
2
y ′ = log 3 ( 2 x − x + 1) ( 2 x − x + 1) ln 3 ( 2 x − x + 1) ln 3
2
y′ =
( 2x
4x − 1
2
− x + 1) ln 3
Vậy
.
Câu 17: Chọn D
Diện tích hình
( H)
là:
0
S = ∫ f ( x ) − ( x 2 + 4 x ) dx =
−2
=
.
0
0
∫ f ( x ) dx − ∫ ( x
−2
2
−2
3
0
4 x3
− + 2 x 2 ÷ = 4 + ( −2 ) + 2 ( −2 ) 2 = 20
3 3
−2 3
3
3
Vậy diện tích hình
( H)
S=
là
20
3
+ 4 x ) dx
.
.
Câu 18: Chọn D
I ( xI ; y I ; z I )
AB
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
thuvienhoclieu.com
Trang 13
thuvienhoclieu.com
Ta có
Vậy
−1 + 3
xI = 2
1+ 5
yI =
xI = 1
2
0 − 2 ⇔ yI = 3
z = −1
zI = 2
I
I ( 1; 3 ; − 1)
.
.
Câu 19: Chọn B
Từ đồ thị ta thấy để đường thẳng
y=m
cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm
m ∈ { 2;3; 4}
m
1< m < 5
phân biệt khi
. Vì
ngun nên
.
Vậy có 3 giá trị ngun của
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 20: Chọn A
2
4 x − 2 x ≥ 64 ⇔ x 2 − 2 x ≥ 3 ⇔ x 2 − 2 x − 3 ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ )
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
( −∞; −1] ∪ [ 3; +∞ )
.
Câu 21: Chọn D
r=
Từ giả thiết suy ra hình nón có bán kính đáy là
l=a
.
a 2
2
S xq = πrl = π
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là
Câu 22: Chọn C
y=
Xét hàm số
2x +1
x −1
liên tục trên đoạn
[ −1;0]
thuvienhoclieu.com
; độ dài đường sinh là
a 2
πa 2 2
.a =
2
2
.
.
Trang 14
y′ =
Có
thuvienhoclieu.com
−3
( x − 1)
2
y ( −1) =
Ta có
<0
,
1
2
,
∀x ∈ [ −1;0]
y ( 0 ) = −1
.
max y =
. Do đó
[ −1;0]
1
2
min y = −1
,
[ −1;0]
Vậy tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
Câu 23: Chọn C
+) Tập xác định của hàm số là
lim y = +∞
+)
+)
x →( −1)
−
⇒ x = −1
D = ¡ \ { −1}
.
1
−1
. ( −1) =
2
2
.
.
là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
lim y = 3
x →−∞
y = +∞
lim
x →+∞
⇒
đồ thị hàm số đã cho có một đường tiệm cận ngang là
y=3
đường thẳng
.
Vậy số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
2.
Câu 24: Chọn C
Điều kiện xác định của phương trình là:
Ta có
x>2
.
log 3 ( x + 2 ) + log 3 ( x − 2 ) = log 3 5
⇔ log 3 ( x + 2 ) ( x − 2 ) = log 3 5 ⇔ ( x + 2 ) ( x − 2 ) = 5
x = 3(tháa m· n)
⇔ x2 − 4 = 5 ⇔ x2 = 9 ⇔
x = −3(lo¹i )
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 25: Chọn B
thuvienhoclieu.com
Trang 15
thuvienhoclieu.com
Ta có
SA ⊥ ( ABCD )
SC
Suy ra góc giữa
Ta có:
và
ABCD
Xét hình vng
·
tan SCA
=
, suy ra hình chiếu của
( ABCD )
cạnh
a
là góc giữa
Vậy góc giữa đường thẳng
( ABCD )
lên
SC
có đường chéo
SA a 2
=
=1
·
AC a 2
⇒ SCA
= 45°
SC
SC
và
AC
là
AC
.
, chính là góc
AC = a 2
·
SCA
.
.
.
và mặt phẳng
( ABCD )
bằng
45°
.
Câu 26: Chọn B
Cho
x=0
⇔ x = −3
2
x = 1
f ′ ( x ) = x ( x + 3) ( x − 1) = 0
.
Bảng biến thiên
Vậy hàm số đã cho có
2
điểm cực trị.
Câu 27: Chọn B
1
Ta có
x
1
1
1
1
∫ f ( x ) dx = ∫ x 1 + cos2 x ÷dx = ∫ x + cos2 x ÷dx = ∫ x dx + ∫ cos2 xdx = ln x + tan x + C
.
Câu 28: Chọn A
Trong tam giác vuông
ABC
:
BC = AC 2 − AB 2 = 2a
thuvienhoclieu.com
.
Trang 16
thuvienhoclieu.com
VABC . A′B′C ′ = AA′.S ∆ABC =
Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
Câu 29: Chọn A
Cơsin góc giữa hai vectơ
r
a
và
r
b
1
AA′. AB.BC
= 2 3a 3
2
rr
r r
a.b
cos a, b = r r = −1 = − 1
a .b
14. 2
2 7
.
( )
là:
.
Câu 30: Chọn B
Ta có:
11
2 f ( x ) − 11 = 0 ⇔ f ( x ) = 2
Số nghiệm của phương trình
y = f ( x)
và đường thẳng
.
2 f ( x ) − 11 = 0
11
y=
2
.
y=
Từ bảng biến thiên ta có đường thẳng
điểm phân biệt.
Vậy phương trình
2 f ( x ) − 11 = 0
là số giao điểm của đồ thị hàm số
11
2
cắt đồ thị hàm số
y = f ( x)
tại
2
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 31: Chọn B
thuvienhoclieu.com
Trang 17
thuvienhoclieu.com
H
Gọi
Vì
là hình chiếu vng góc của
SH ⊥ ( ABCD )
Từ
Vì
3a 3 1 3a
.
=
4
3 4
và
( 2)
⇒ AB ⊥ ( SHI )
là trung điểm của
Trong mặt phẳng
Vì
Từ
là
( SHI )
HK
và
( 4)
( ABCD )
.
·
SCH
= 30°
là góc
⇒ HC =
3a 3
4
.
.
,
( I ∈ AB ) ( 1)
( 2)
.
.
.
1
HA = CA
OA ⇒
4
HK ⊥ SI
, kẻ
AB ⊥ ( SHI ) ⇒ AB ⊥ HK ( 4 )
( 3)
2
( ABCD )
.
HI ⊥ AB
SH ⊥ ( ABCD ) ⇒ SH ⊥ AB
( 1)
H
=
kẻ đường thẳng
Ta có
và mặt phẳng
AC = AB + AD = a 3
là hình chữ nhật nên
SH = HC.tan 30°
H
trên mặt phẳng
2
ABCD
Từ
SC
nên góc giữa
S
⇒ HK ⊥ ( SAB )
. Do đó
( 3)
d ( C; ( SAB ) ) = 4d ( H ; ( SAB ) )
.
.
.
, suy ra khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
( SAB )
.
Ta lại có:
a 2
HI AH 1
=
= ⇒ HI =
4
BC AC 4
Trong tam giác vng
SHI
.
ta có:
9a 2 a 2
.
⇒ HK 2 = 162 8 2
9a 2
3a 22
1
1
1
9a
a
=
⇒ HK =
=
+
+
2
2
2
88
44
HK
SH
HI
16
8
Vậy khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
Câu 32: Chọn C
2
Xét phương trình:
( SAB )
16 x − 2.4 x
2
+1
+ 10 = m ( 1)
.
d ( C , ( SAB ) ) = 4 HK =
là:
3a 22
11
.
.
thuvienhoclieu.com
Trang 18
thuvienhoclieu.com
4 = t ( t ≥ 1)
x2
Đặt
,
Phương trình
⇔
phương trình đã cho trở thành:
( 1)
có đúng
( 2)
phương trình
+ Xét hàm số
f ′ ( t ) = 2t − 8
2
.
nghiệm thực phân biệt
có đúng
f ( t ) = t 2 − 8t + 10
, suy ra
t 2 − 8t + 10 = m ( 2 )
1
,
nghiệm
( t > 1)
f ′( t ) = 0 ⇔ t = 4
t >1
.
.
.
+ Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
Phương trình
( 2)
có đúng
Mà theo giả thiết
m
1
nghiệm
nguyên và
8
Vậy có giá trị nguyên của
nghiệm thực phân biệt.
Câu 33: Chọn D
m = −6
t > 1 ⇔ m > 3
m ∈ [ −10;10]
m ∈ [ −10;10]
nên
.
m ∈ { −6; 4;5;6;7;8;9;10}
để phương trình đã cho có đúng hai
I ( 2; 4; − 3)
Mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
R = d ( I , ( Oxz ) ) = yI = 4
mặt cầu là:
.
Vậy phương trình mặt cầu cần lập là:
.
( x − 2)
2
( Oxz )
nên bán kính của
+ ( y − 4 ) + ( z + 3) = 16
2
2
.
Câu 34: Chọn D
3Cn2 − Cn3 = 24
n ≥ 3 n∈¥
Ta có:
, điều kiện:
;
.
3C − C = 24
2
n
3
n
⇔3
n ( n − 1) n ( n − 1) ( n − 2 )
−
= 24
2
6
thuvienhoclieu.com
Trang 19
thuvienhoclieu.com
n = 9
3 + 73
3
2
2
⇔ n − 12n + 11n + 144 = 0 ⇔ ( n − 9 ) ( n − 3n − 16 ) = 0 ⇔ n =
2
n = 3 − 73
2
Đối chiếu điều kiện ta có
n=9
.
thỏa mãn.
9
Khi đó khai triển
(
Tk +1 = C9k x 2 x
)
9−k
2
2
x x − ÷
x
có số hạng tổng quát thứ
k
k
−2
. ÷ = C9k ( −2 ) x
x
Từ giả thiết ta có phương trình
k +1
là:
45 7 k
−
2 2
(với
k ∈¥
,
k ≤9
).
45 7 k
−
= 12 ⇔ 7 k = 21 ⇔ k = 3.
2
2
9
x12
Vậy hệ số của số hạng chứa
3
C93 ( −2 ) = −672
.
trong khai triển
2
2
x x − ÷
x
bằng
Câu 35: Chọn C
x ∈ [ 0;3]
Với
ta có:
f ( x) ⇔
( x + 1) f ′ ( x ) =
x+2
f ′( x)
3
0
⇒
f ( x)
=
1
( x + 1) ( x + 2 )
3
1
1
dx = ∫
−
÷dx ⇒ 2 f ( x )
x +1 x + 2
f ( x)
0
⇒∫
⇒2
f ′( x)
(
f ( 3) −
f ( 0)
)
4
1
= ln − ln ⇒
5
2
3
0
x +1
= ln
x+2
3
0
2
1 8
ln 2
f ( 3) −
÷ = ln
2 5
2
1 8
1
f ( 3) = ln + ln 2 ÷ = ( 4 ln 2 − ln 5 ) ⇒ f ( 3) = 1 ( 4 ln 2 − ln 5 ) 2
2 5
2
4
f ( 3) =
Vậy
Câu 36: Chọn C
+) TXĐ:
1
2
( 4 ln 2 − ln 5 )
4
D=¡
.
.
.
thuvienhoclieu.com
Trang 20
y′ = 3 x + 2 ( m − 2 ) x + m − 2
thuvienhoclieu.com
2
+)
Hàm số đồng biến trên
hạn điểm.
.
( −∞; +∞ )
⇔ y′ ≥ 0 ∀x ∈ ¡
"="
,
và dấu
xảy ra tại hữu
3 > 0
a > 0
⇔
⇔
2
∆′ ≤ 0
( m − 2 ) − 3 ( m − 2 ) ≤ 0 ⇔ ( m − 2 ) ( m − 5) ≤ 0 ⇔ 2 ≤ m ≤ 5
Với
m ∈ ¢ ⇒ m ∈ { 2;3; 4;5}
Vậy có
4
.
.
giá trị ngun của
m
thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 37: Chọn C
Gọi
K, M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
( BCC ′B′ ) // ( HKMN )
) (
Trong mặt phẳng
Ta có
( A′B′C ′)
và
A′C ′
.
( ABC ) // ( A′B′C ′ )
Dễ thấy
và
·
·
⇒ ( BCC ′B′ ) , ( ABC ) = ( HKMN ) , ( A′B′C ′ )
(
AB, A′B′
kẻ
)
.
A′J ⊥ B′C ′
(
J ∈ B′C ′
MN ⊥ AI
⇒ MN ⊥ ( A′IH ) ⇒ MN ⊥ HI
′
MN
⊥
A
H
),
A′J ∩ MN = I
.
.
thuvienhoclieu.com
Trang 21
thuvienhoclieu.com
( HKMN ) ∩ ( A′B′C ′ ) = MN
MN ⊥ HI , MN ⊥ A′I
· , A′I = ·A′IH
HI ⊂ HKMN , A′I ⊂ A′B′C ′ ⇒ (·
HKMN ) , ( A′B′C ′ ) = HI
(
)
(
)
) (
(
vuông tại
Tam giác
Tam giác
A′
)
A′B′C ′
A′IH
có
1
1 A′B′. A′C ′ 1 a.
= .
A′I = A′J = .
2
2
2
B′C ′
A′H = A′I .tan 60° =
có
Thể tích khối lăng trụ
Vậy thể tích khối lăng trụ
a 3
3a
. 3=
4
4
3 3a3
8
( 2a ) 2 − a 2
2a
=
a 3
4
.
.
3a a 2 . 3 3 3a3
.
=
4
2
8
.
.
Câu 38: Chọn A
Oy
Vì mặt cầu có tâm thuộc trục
nên gọi tâm mặt cầu là
uu
r
uur
IA = ( 1; 2 − a ;3) IB = (1; − 2 − a ;5)
Ta tính được
,
.
I ( 0; a ;0 )
với
a∈¡
.
IA = IB ⇔ IA2 = IB 2 ⇔ 12 + (2 − a )2 + 32 = 12 + (−2 − a) 2 + 52
⇔ a 2 − 4a + 14 = a 2 + 4a + 30 ⇔ a = −2
Do đó
∆A′IH
.
V = A′H .S ∆ABC =
Ta có:
do
I ( 0; − 2;0 )
.
.
Lúc đó bán kính mặt cầu là:
R = IA = 12 + 42 + 32 = 26
I ( 0; − 2;0 )
.
R = 26
Ta có mặt cầu đã cho có tâm
và có bán kính
nên phương
2
2
2
2
2
2
2
x + ( y + 2) + z = ( 26) ⇔ x + y + z + 4 y − 22 = 0
trình mặt cầu là:
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
x 2 + y 2 + z 2 + 4 y − 22 = 0
.
Câu 39: Chọn D
f ′( x) =
+
2 x − 1 2 x 2 2 x 1 2 x 1 2 x ′ 1 ′ 2 x
e = e − 2 e = ( e ) + ÷ e
x2
x
x
x
x
thuvienhoclieu.com
Trang 22
thuvienhoclieu.com
1 ′
1
⇒ f ′ ( x ) = e2 x . ÷ ⇒ f ( x ) = e2 x . + C
x
x
+ Do
f ( 1) = e 2
nên
1
f ( x) = e .
x
1
e 2.1. + C = e 2 ⇔ C = 0
1
ln 3
ln 3
∫ xf ( x ) dx = ∫
2x
+ Vậy
.
nên
1
1
.
ln3
1
9 e2 9 − e 2
e dx = e 2 x = − =
2
2 2
2
1
2x
.
Câu 40: Chọn D
g ′ ( x ) = ( −2 x + 1) . f ′ ( − x 2 + x )
Ta có
.
+
1
x=
1
2
x = 2
x
=
−
1
−2 x + 1 = 0
2
g′( x) = 0 ⇔
⇔ − x + x = −2 ⇔ x = 2
2
′
f
−
x
+
x
=
0
)
(
2
x =1
−
x
+
x
=
0
x = 0
+ Từ đồ thị hàm số
y = f ( x)
suy ra
+ Ta có bảng xét dấu hàm số
Từ bảng xét dấu
g′( x)
.
−1 < x < 0
f ′ ( − x 2 + x ) > 0 ⇔ −2 < − x 2 + x < 0 ⇔
1 < x < 2
y = g′ ( x )
suy ra hàm số
.
:
y = g ( x)
có 3 điểm cực tiểu.
Chú ý: (Cách trắc nghiệm)
g′ ( x )
+ Nhận xét
là hàm số đa thức bậc 5 có 5 nghiệm phân biệt vì vậy để
g′ ( x )
g′( x )
xét dấu
ta chỉ cần xét dấu của
trên một khoảng bất kì, từ đó suy
g′ ( x )
ra dấu của
cho các khoảng còn lại.
thuvienhoclieu.com
Trang 23
thuvienhoclieu.com
g′ ( x )
g ′ ( 3) = −5. f ′ ( −6 ) > 0
( 2; + ∞ )
+ Chẳng hạn xét dấu của
trên khoảng
: Ta có
′
′
f ( −6 ) < 0
g ( x ) > 0, ∀x > 2
(Vì
) suy ra
.
g′ ( x )
Từ đó ta có bảng xét dấu của
Từ bảng xét dấu
g′( x)
:
suy ra hàm số
y = g ( x)
có 3 điểm cực tiểu.
Câu 41: Chọn D
log 2 ( x + 2 y −1 ) = t ⇒ x + 2 y −1 = 2t ⇔ x = 2t − 2 y −1
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành:
f ( x ) = 2.2 x + x
f ′ ( x ) = 2.2 x ln 2 + 1 > 0, ∀x ∈ ¡
Xét hàm số
có
y = f ( x)
¡
đồng biến trên .
Khi đó phương trình
Suy ra phương trình
Theo bài ra
Do
Mà
y ∈¢
2 y − t = 2 ( 2t − 2 y −1 ) − y ⇔ 2.2 y + y = 2.2t + t
2.2 y + y = 2.2t + t ⇔ f ( y ) = f ( t ) ⇔ y = t
.
log 2 ( x + 2 y −1 ) = y ⇔ x + 2 y −1 = 2 y ⇔ x = 2 y −1
y ∈ { 2;3; 4;...;11}
có
x = 2 y −1
10
nên với mỗi số nguyên
x
trị nguyên của .
Vậy có
suy ra hàm số
.
2 ≤ x ≤ 2022 ⇒ 2 ≤ 2 y −1 ≤ 2022 ⇔ 1 ≤ y − 1 ≤ log 2 2022 ⇔ 2 ≤ y ≤ log 2 2022 + 1
nên
10
.
cặp số nguyên
( x; y )
giá trị nguyên của
y ∈ { 2;3; 4;...;11}
y
.
.
xác định duy nhất một giá
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Chọn D
Xét
g ( x ) = 3 f ( 2 − x ) + x2 + 4 − x
g ′ ( x ) = −3 f ′ ( 2 − x ) +
Ta có
x
x +4
2
trên khoảng
( 3;5)
.
− 1.
3 < x < 5 ⇔ −3 < 2 − x < − 1
.
thuvienhoclieu.com
Trang 24
Suy ra
x
x2 + 4
Từ
( 1)
thuvienhoclieu.com
f ′ ( 2 − x ) > 0, ∀x ∈ ( 3;5 ) ⇒ −3 f ′ ( 2 − x ) < 0, ∀x ∈ ( 3;5 ) ( 1)
< 1, ∀x ∈ ( 3;5 ) ⇔
và
( 2)
suy ra
x
x2 + 4
− 1 < 0, ∀x ∈ ( 3;5 )
( 2)
.
g ′ ( x ) < 0 ∀x ∈ ( 3;5 )
Bảng biến thiên của hàm số
.
g ( x)
.
trên khoảng
( 3;5 )
3 f ( 2 − x ) + x2 + 4 − x = m
Từ bảng biến thiên suy ra, để phương trình
có
3;5
( )
29 − 5 < m < 12 + 13
m
nghiệm thuộc khoảng
thì
. Vì
ngun dương nên
m ∈ { 1; 2;3.....;15}
.
Vậy có 15 giá trị của
Câu 43: Chọn C
Bất phương trình
Đặt
m
thoả mãn yêu cầu bài toán.
f ( x ) < ln ( − x ) + x 2 + m ⇔ f ( x ) − ln ( − x ) − x 2 < m
g ( x ) = f ( x ) − ln ( − x ) − x 2
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi
1
∀x ∈ −1; − ÷
e
.
Xét hàm số
Ta có
g ( x)
trên
.
1
−1; − ÷
e
1
x ∈ −1; − ÷
e ⇔ g ( x) < m
,
.
1
1 + 2 x2
g′ ( x ) = f ′ ( x ) − − 2x = f ′ ( x ) −
x
x
.
thuvienhoclieu.com
Trang 25