www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I)Trắc nghiệm(5đ)
Câu 1. sin ( x + y ) bằng :
A. cos x cos y − sin x sin y B. cos x cos y + sin x sin y C. sin x cos y − cos x sin y D. sin x cos y + cos x sin y
Câu 2. Cho tan x = m ( m ≠ ±1) Tính tan 2x theo m .
1 + m2
2
A. 1 − m
1 − m2
2
B. 1 + m
2m
2
C. 1 − m
sin 2α =
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức P = sin α + cos α , biết
A. 59 / 50
B. 50 / 59
C. 41 / 50
4
4
2m
2
D. 1 + m
3
5
Câu 4. Cho P = cos x + cos ( x + π / 3) − cos x.cos ( x + π / 3) .Khi đó
A. P = 1 / 4
B. P = 1 / 2
C. P = 3 / 4
Câu 5.Khẳng định nào sau đây sai ?
2
A. cos ( π − α ) = − cos α B. sin ( π − α ) = − sin α
Câu 6.Tính α , biết cos α = 1 .
A. α = k .π , ( k ∈¢ )
C. α = π / 2 + k 2π , ( k ∈¢ )
Câu 8. Cho
A. − 5 / 3
C. tan ( π − α ) = − tan α
D. P = 3 / 2
D. cot ( π − α ) = − cot α
B. α = π / 2 + kπ , ( k ∈ ¢ )
D. α = k 2π , ( k ∈ ¢ )
2
2
Câu 7. sin ( π + α ) + cos α bằng :
A. 1
B. 1
sin α =
D. 50 / 41
2
2
π
<α <π
3 với 2
. Tính cos α
B. 5 / 3
C. 2
D. 2
C. − 3 / 3
D. −5 / 9
sin α − 2cos α
4cos α + 3sin α
Câu 9. Cho tan α = 5 . Tính
3
3
19
−
−
A. 19
B. 19
C. 3
Câu 10. Cho sin x + cos x = m . Tính sin x cos x theo m .
P=
1 − m2
A. 2
m2 + 1
B. 2
m2 − 1
C. 2
II)Tự luận(5đ)
Câu I .(1,5đ) Cho góc α thỏa mãn
π
sin − α ÷
2
A=
2
1 − 3tan α
π <α <
3π
3
cos α = −
2 và
5
19
D. 3
2m 2 − 1
D. 2
.a) Tính sin α
b) Tính
Câu II .(1đ) Chứng minh tan x + 2cot 2 x = cot x (khi các biểu thức có nghĩa )
www.thuvienhoclieu.com
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu III .(1,5đ) Rút gọn biểu thức
A=
cos3 x − cos x
1 − cos 2 x
Câu IV .(1đ) Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn
a, b .
a+b =
7π
12 và tan a.tan b = 3 .Tính tan a, tan b . Từ đó suy ra
------Hết-----ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
ĐA
D
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
3
C
4
A
5
B
6
D
7
B
8
A
9
B
10
C
3π
3
π <α <
cosα = −
α
2
5
Câu I .(1,5đ) Cho góc thỏa mãn
và
π
sin − α ÷
2
A=
2
sin
α
1
−
3tan
α
a) Tính
b) Tính
Giải:
2
ỉ 3÷
ư 16
sin a + cos a =1 Þ sin a = 1- cos a = 1- ỗ
- ữ
=
ỗ
ữ
ỗ
ố 5 ứ 25
a) Ta cú
16
4
ị sin a = ±
=±
25
5
3π
π <α <
2 nên sin a < 0
Do
4
ị sin a =5
2
sin ữ
2
=
A=
1 3tan 2 α
2
2
2
3
9
5
=
=
=
2
2
2
65
sin α
4
4
1 − 3
− ÷ 1 − 3. ÷
÷
cos α 1 − 3 5 ÷
3
3
− ÷
5
b)
Câu II .(1đ) Chứng minh tan x + 2cot 2 x = cot x (khi các biểu thức có nghĩa ).
cos α
−
3
5
−
Ta có : tan x + 2cot 2 x = cot x ⇔ tan x − cot x = −2cot 2 x
sin x cos x sin 2 x − cos 2 x
−
=
=
cos x sin x
sin x.cos x
−(cos 2 x − sin 2 x) − cos 2 x
cos 2 x
=
= −2
= −2cot 2 x = VP
sin 2 x
sin x.cos x
sin 2 x
2
VT = tan x − cot x =
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
cos3 x − cos x
1 − cos 2 x
Câu III .(1,5đ) Rút gọn biểu thức
cos3 x − cos x −2sin 2 x.sin x
sin 2 x
2sin x cos x
A=
=
=−
=−
= −2cos x
2
1 − cos 2 x
2sin x
sin x
sin x
A=
Câu IV .(1đ) Cho hai góc nhọn a, b thỏa mãn
a, b .
Giải:
Ta có
a+b =
a+b =
7π
12 và tan a.tan b = 3 .Tính tan a, tan b . Từ đó suy ra
7π
7π
tana + tanb
tana + tanb
⇒ tan( a + b) = tan
⇔
= −2 − 3 ⇔
= −2 − 3
12
12
1 − tan a.tan b
1− 3
⇔ tana + tanb = (−2 − 3)(1 − 3) ⇔ tana + tanb = 1 + 3
tana + tanb = 1 + 3 (1)
(2)
Ta có hệ tan a.tan b = 3
Từ (1) Þ tan b =1 + 3 - tan a thay vào (2) ta được
tan a.(1 + 3 − tan a) = 3 ⇔ (1 + 3) tan a − tan 2 a = 3 ⇔ tan 2 a − (1 + 3) tan a + 3 = 0
tan a = 1 ( n) ⇒ tan b = 3
⇔
tan a = 3 (n) ⇒ tan b = 1
p
p
p
p
a = ;b =
a = ;b =
4
3 hoặc
3
4
Vậy
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Trong 20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vịng. Tính độ dài quãng đường xe gắn
máy đã đi được trong vịng 3 phút,biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng 6,5cm (lấy π = 3,1416 )
A. 22054cm
B. 22043cm
C. 22055cm
D. 22042cm
Câu 2: Tìm α biết sin α = 1 ?
Câu 3: Nếu góc lượng giác có sđ
A. Trùng nhau.
A. k 2π
( Ox, Oz ) = −
3π
C. Tạo với nhau một góc bằng 4
B.
π
+ k 2π
2
C . kπ
D.
π
+ kπ
2
63π
2 thì hai tia Ox và Oz
B. Vng góc.
D. Đối nhau.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức P = tan α − tan α sin α nếu cho
2
12
A. 25
Câu 5:
Cho
Câu 6: Cho
140
A. 220 .
1
C. 3
B. − 3
sin a + cos a =
sin a =
cos α = −
A.
(π 〈α 〈
3π
)
2
D. 1
5
5
3
9
4 . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng :A. 1 B. 16 C. 32 D. 4
8
5
, tan b =
17
12 và a, b là các góc nhọn. Khi đó sin(a − b) có giá trị bằng :
21
140
B. 221 .
C. 221 .
Câu 7: Cho tan α + cot α = m với | m |≥ 2 . Tính tan α − cot α
m2 − 4
4
5
21
D. 220 .
2
C. − m − 4
2
B. m − 4
4
4
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức P = sin α + cos α biết
3
Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:A. 10
2
D. ± m − 4
sin 2α =
2
3
;
1
A. 3 .
9
7
B. 1 . C. 7 . D. 9 .
2
1
1
B. 9 C. 4 D. 6
Câu 9:
π
π
sin α − cos α = − 2 − < α < 0 ÷
−
2
thì α bằng:A. 6
Câu 10: Nếu
π
π
−
B. 4 C. 8
−
D.
−
π
3
TỰ LUẬN:
3
3π
a
− ,π < a <
cot
2 . Tính sina và
2
Bài 1. a) Cho cosa = 5
cos a − 3sin a
A=
4sin 3 a − 5 cos3 a .
cos 4 x + sin 6 x − cos8 x
Bài 2: a) Rút gọn A = cos 4 x − sin 6 x − cos8 x .
b) Cho tana = 3. Tính
b) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có 3 góc A,B,C thỏa mãn 2sinAcosC = sinB thì tam giác
ABC cân.
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM:
1A,2B,3B,4A,5C,6B,7D,8D,9A,10B
TỰ LUÂN:
CÂU
NỘI DUNG
www.thuvienhoclieu.com
ĐIỂM
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
1
Tính
sina
1
Tính
cot
a
2
1b
Ghi được cos2a +sin2a =1
Tính được sin2a = 16/25
Xác định dấu sina
Tính đúng sina =-4/5
025
025
025
025
025
a 1 + cos a
=
2 1 − cos a
Ghi được
a 1
cot 2 =
2 4
Tính được
a
cot
2
Xác định dấu
a
1
cot = −
2
2
Tính đúng
cot 2
025
025
025
3
Lý luận cosa ≠ 0 . Chia tử và mẫu A cho cos a
A=
1 + tan 2 a − 3 tan a (1 + tan 2 a)
4 tan 2 a − 5
Thu gọn được
Thay số và tính đúng A=-80/103
2a
(cos2 x − cos6 x) + sin 6 x
A=
(cos2 x − cos6 x) − sin 6 x
Nhóm các số hạng
−2sin 6 x sin( −2 x) + sin 6 x
A=
−2 sin 6 x sin(−2 x) − sin 6 x
Biến đổi được
A=
2b
2sin 2 x + 1
2sin 2 x − 1
025
025
05
025
025
025
π π
tan x + ÷cot x − ÷
2
2
Thu gọn đúng A =
025
Biến đổi được sin(A+C)+sin(A-C) =sinB
Lý luận và thu gọn sin(A-C)=0
Suy ra A=C và kết luận tam giác ABC cân tại B
025
025
05
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (nhân biết) Cho
A. cotα = 5
2
5 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
5
2
cotα =
cotα =
2
5
B.
C.
tan α =
www.thuvienhoclieu.com
D. cotα = 2
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
Câu 2(thông hiểu) Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau.
0
A. 294 30 ' ≈ 5,14
0
0
B. 294 30 ' ≈ 4,14
C. 294 30 ' ≈ 4, 41
π
− <α < 0
Câu 3: (nhân biết) Cho 2
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. cosα < 0
B. sinα > 0
C. cotα < 0
0
D. 294 30 ' ≈ 5, 41
D. tan α > 0
3 1
N −
; ÷
2 2÷
là điểm cuối của cung lượng giác α
Câu 4:(nhân biết) Trên đường trịn lượng giác, điểm
có điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây.
0
0
0
0
A. α = −210
B. α = 210
C. α = −30
D. α = 30
2
3π
tan α = , voi π <α <
5
2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Câu 5: (thông hiểu) Cho
cosα =
5 29
29
cosα = −
5 29
29
cosα =
5 21
21
A.
B.
C.
Câu 6:(nhân biết) Khẳng định nào sau đây đúng ?
sin ( −α ) = sin α
tan ( −α ) = tan α
cos ( −α ) = cos α
A.
B.
C.
Câu 7:(nhân biết) Tìm α, biết cos α = 0 .
π
α = + kπ , k ∈ ¢
α
=
k
π
,
k
∈
¢
α
=
k
2
π
,
k
∈
¢
2
A.
B.
C.
:
π
α ∈ ; π ÷.
2 Chọn đáp án đúng
Câu 8 (nhân biết) Cho
B. sin α = 1.
C. cosα > 0.
A sinα < 0.
D.
D.
cosα = −
5 21
21
cot ( −α ) = cot α
D. α = π + kπ , k ∈ ¢
D. cosα < 0.
π
<α < 0
Câu9 (nhân biết) Cho 2
. Khẳng định nào sau đây sai ?
π
π
π
sin − α ÷ < 0
cot − α ÷ < 0
cos − α ÷ < 0
2
2
2
A.
B.
C.
Câu 10:(nhân biết) Khẳng định nào sau đây sai ?
sin ( π + α ) = − sin α
cos ( π + α ) = − cos α
A.
B.
cot ( π + α ) = cot α
tan ( π + α ) = − tan α
C.
D.
−
π
tan − α ÷ < 0
2
D.
A. PHẦN TỰ LUẬN
7
π
, voi < α < π ÷
4
2
. Tính cos α , tan α , cot α ?
Câu 1:(2đ) (thông hiểu)Cho
π
π
P = tan − α ÷.tan α + tan + α ÷+ cot ( 3π + α )
2
2
Câu 2: (1đ)(vận dụng thấp)Rút gọn biểu thức:
sin α =
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
cos 2 x + sin 4 x − cos 6 x
Câu 3: (1đ))(vận dụng thấp) Rút gọn cos 2 x − sin 4 x − cos 6 x .
1
1
−
=2
0
0
sin
18
sin
54
Bài 4 (1đ))(vận dụng cao) chứng minh
.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
A
C
B
B
C
C
D
A
sin α =
1
0
D
π
7
, voi < α < π ÷
4
2
.
Câu 1:(2đ) Cho
Tính cos α , tan α , cot α ?
2
2
+Viết đúng cos α = 1 − sin α
+Tính đúng cos α
+Lập luận đúng dấu của cos
+Lấy đúng cos α
+Tính đúng cot α
+Tính đúng tan α
0.25
0.25
0.25
0.25
0,5
0,5
1 điểm)
Câu 2: (1đ)(vận dụng thấp)Rút gọn biểu thức:
π
π
P = tan − α ÷. tan α + tan + α ÷+ cot ( 3π + α )
2
2
π
tan − α ÷ = cot α
Thu gọn : 2
π
π
tan + α ÷ = tan − ( −α ) ÷ = cot(−α ) = − cot α
2
2
cot ( 3π + α ) = cot α
+Thu gọn đúng
Câu 3: (1đ))(vận dụng thấp) Rút gọn
cos 2 x + sin 4 x − cos 6 x
cos 2 x − sin 4 x − cos 6 x .
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
+Phân tích đung tử số
+Phân tích đúng mẩu số
+Thu gọn đúng
Bài 4 (1đ))(vận dụng cao) chứng minh
1
1
−
=2
0
sin18
sin 540
.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
1
1
sin 540 − sin180
−
=
sin180 sin 540
sin180.sin 540
0.25
+biến đổi tổng thành tích trên tử số đúng
+chứng minh được =2
0.25
0.5
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)
¼ = 450 + k.1800 , k ∈ Z ?
*Trên đường tròn lượng giác gốc A, có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: sđ AM
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
*Cung trịn bán kính bằng 8, 43cm có số đo 3,85rad có độ dài là: (làm tròn đến hai số thập phân)
A. 32, 46cm
B. 32, 45cm
C. 32, 47cm
D. 32,50cm
3π
2π
*Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là: A. 120π B. 2 C. 12π
D. 3
*Cho
tan α = 2, A =
cos x = −
2sin α − 3.cos α
1
cos α + 3sin α . Khi đó A bằng: A. 5
2
3π
π < x <
5
2
÷
. Khi đó s inx bằng: A.
*Cho
*Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
1
cosa.cosb= 2 [cos(a
1
= 2 [sin(a
+ b) + cos(a - b)]
21
5
B. sina.sinb
1
B. 7
C.
−
1
1
−
5 D. 7
21
21
−
5
B. 25 C.
1
= 2 [cos(a
D.
−
21
25
+ b) – cos(a - b)]
1
= 2 [sin(a
C. sina.cosb
+ b) + sin(a - b)]
D. cosa.sinb
+ b) – sin(a - b)]
*Trong bốn khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I) cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
II) cos(a - b) = cosa.sinb + sina.cosb
III) sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb
IV) sin(a + b) = sinb.cosa + cosa.sinb
www.thuvienhoclieu.com
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
A. 1
*Cho
B. 2
cos a =
C. 3
3
3a
a
23
A = cos cos
4 . Khi đó:
2
2 bằng A. 16
1
x = 3cosx thì sinx.cosx bằng: A. 6
7
B. 8
D. 0
23
7
C. 16 D. 8
2
1
3
B. 9 C. 4 D. 10
*Nếu sin
π
sin a + ÷
6 được viết lại:
*Biểu thức
π
1
sin a + ÷ = sin a +
6
2
A.
π
3
1
sin a + ÷ =
sin a + cos a
6 2
2
B.
π 1
3
sin a + ÷ = sin a cos a
6 2
2
D.
π
3
1
sin a + ÷ =
sin a - cos a
6 2
2
C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5điểm)
cosx = −
5 π
, < x < π÷
13 2
.
Bài 1: Cho
a) Tính các giá trị lượng giác của góc x.
π
x
A = sin 2x, B = tan x + ÷, C = cos
3
2.
b) Tính giá trị biểu thức:
7π
3π
P = 2cos x − 3cos(π − x) + 5sin
− x÷+ cot
− x÷.cot x
2
2
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
ĐÁP ÁN ĐỀ
TRẮC NGHIỆM
CÂU CÂU CÂU 3 CÂU 4
1
2
A
A
D
B
TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
12
1a
+ Tính đúng sin x =
1b
CÂU 5
CÂU 6
CÂU 7
CÂU 8
C
B
A
C
CÂU
10
B
ĐIỂM
1.0
13
−5
+ Tính đúng tan x =
12
12
+ Tính đúng cot x = −
5
−120
+ Tính đúng sin 2x =
169
0.5
0.5
0.5
π
+ Tính đúng tan x + 3 ÷ = ...
CÂU
9
D
0.5
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
0.5
x
2
+ Tính đúng cos = ....
2
7π
+ Biến đổi đúng cos(π − x) = - cosx, sin − x÷= -cosx
2
0.5
3π
− x÷= tanx và thay vào đúng
2
+ Biến đổi đúng cot
+ Rút gọn đúng P = 1
ĐỀ 5
0.5
0.5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
3sin x − 2 cos x
THCâu
M=
1 : Biết t anx = 2 . Tính giá trị của biểu thức
5cos x + 7 sin x
A. M = −
NBCâu
2:
A.
Câu 3 :
4
19
B. M =
4
19
C. M = −
4
9
D. M =
4
9
Điểm cuối của cung lượng giác α thuộc góc phần tư thứ mấy trên đường trịn lượng giác thì
các giá trị lượng giác của nó dương?
Thứ I
B. Thứ III
C. Thứ IV
D. Thứ II
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác cung lượng giác có số đo
35π
4 có điểm cuối M
A. Nằm chính giữa cung nhỏ ¼
A' B
C. Nằm giữa cung »AB
α
NBCâu
1 − 2sin 2
4:
2 bằng :
A. cosα
B. cosα
THCâu Cho sin a = 0 . Tính a ?
5:
A. a = π
B. a = kπ , k ∈ Z
B. Nằm chính giữa cung nhỏ »AB
D. Nằm chính giữa cung ¼
A' B '
C. sin 2α
D. sin α
C. a = k 2π , k ∈ Z
D. a =
NBCâu Biểu thức sin 7 x.cos x + cos7 x.s inx bằng :
6:
A. sin 6x
B. cos8x
C. sin 8x
2π
1
THCâu
α −β =
cosα + cosβ =
7 : Cho
3 và
3 . Khi đó cos ( α + β ) bằng :
www.thuvienhoclieu.com
π
2
D. cos6x
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
2
7
3
C. −
D.
3
9
5
π π π 3π 4π
5π
, , ,
Cho các cung có số đo 6 3 4 4 , 6 và 6 . Tìm khẳng định đúng ?
π
4π
π
π
B.
Cung 3 và 6 là hai cung bù nhau.
Cung 6 và 3 là hai cung bù nhau.
π
3π
π
5π
D.
Cung 4 và 4 là hai cung phụ nhau.
Cung 6 và 6 là hai cung phụ nhau.
π
9π
A = sin ( 21π − α ) − 2 cos
− α ÷+ tan α + ÷+ cot ( α + π )
2
2
Biểu thức
A. −
NBCâu
8:
A.
C.
THCâu
9:
1
2
B. −
có kết quả thu gọn bằng :
A. 2sin α
B. −cosα
C. − sin α
D. −2cosα
5
π
3
π
THCâu
sin α = , < α < π
cosβ = , 0 < β <
10 : Cho biết
13 2
5
2 . Tính giá trị của biểu thức cos ( α − β )
và
A. cos ( α − β ) = −
56
65
B. cos ( α − β ) = −
16
65
C. cos ( α − β ) =
16
65
cos ( α − β ) =
56
65
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
3π
sd ¼
AM =
+ k .π , k ∈ Z
2
Bài 1 (1,0 điểm) Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng
Bài 2 (2,0 điểm)
3
3π
sin x = −
π
5 và
2 . Tính cosx; tanx;sin 2x và cos2 x ?
1)
5π
tan
4 (khơng dùng máy tính)
2) Tính
Bài 3 ( 1,0 điểm-1,0 điểm )
0
1) Khơng dùng máy tính,hãy tính sin105
π
sin x + cos x = 2cos x − ÷
4
2) CMR:
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
Đáp án
B
A
www.thuvienhoclieu.com
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
B
C
D
A
C
B
Bài 1(1,0
Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng
Vậy:Có hai điểm M cần tìm là trùng với A và A’
Bài 2(2,0-2,0-1,0)
3
3π
sin x = −
π
5 và
2
1)
Tính cosx; tanx;sin 2x và cos2 x ?
2
2
Ta có: sin x + cos x = 1
2
16
3
⇒ cos x = 1 − sin x = 1 − − ÷ =
25
5
4
⇒ cosx = ±
5
2
2
3π
2 nên cosx < 0
Vì
4
cosx = −
5
Vậy:
3
tan x =
4
+ Tính đúng
+Tính đúng sin2x
π < x<
www.thuvienhoclieu.com
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
5π
4 (khơng dùng máy tính)
c/Tính
5π
π
tan
= tan + π ÷
4
4
π
= tan = 1
4
Bài 3
tan
0
a/Khơng dùng máy tính,hãy tính cos105
(
cos1050 = cos 450 + 600
)
= cos450 cos600 − sin 450 sin 600
2 1
2 3
=
. −
.
2 2 2 2
=
(
2 1− 3
)
4
π
sin x + cos x = 2cos x − ÷
4
b/CMR:
π
π
π
2cos x − ÷ = 2 cos x.cos + sinx.sin ÷
4
4
4
2
2
= 2 cos x.
+ s inx.
÷
2
2
2
( cos x + sinx )
2
= cos x + sinx (đpcm)
= 2.
ĐỀ 6
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 :
Điểm cuối của cung lượng giác α thuộc góc phần tư thứ mấy trên đường trịn lượng giác
thì sin α > 0 và các giá trị lượng giác còn lại đều âm.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
A. Thứ II
Câu 2 :
B. Thứ III
C. Thứ I
π
9π
A = cos ( 21π − α ) − 2 sin
− α ÷+ cot α + ÷+ tan ( α + π )
2
2
Biểu thức
D. Thứ IV
có kết quả thu gọn bằng :
A. −cosα
B. 2sin α
C. −3cosα
D. − sin α
5
π
3
π
Câu 3 :
sin α = , < α < π
cosβ = , 0 < β <
13 2
5
2 . Tính giá trị của biểu thức
Cho biết
và
cos ( α + β )
A. cos ( α − β ) = −
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
16
65
B. cos ( α − β ) = −
56
65
C. cos ( α − β ) =
π
2
cosα + cosβ =
3 và
3 . Khi đó cos ( α + β ) bằng :
Cho
1
3
7
−
B.
C. −
2
5
9
3sin x − 2 cos x
M=
5cos x + 7 sin x
Biết cotx = 2 . Tính giá trị của biểu thức
4
1
4
M =−
B. M = −
C. M = −
9
17
19
α
2cos 2 − 1
2
bằng :
α
α
sin
B. cos
C. sin α
2
2
Biểu thức sin 7 x.sin x + cos7 x.cosx bằng :
sin 6x
B. sin 8x
C. cos6x
56
65
D. cos ( α − β ) =
16
65
α −β =
Câu 7 :
A.
Câu 8 : Biểu diễn trên đường trịn lượng giác cung lượng giác có số đo
D. −
19
27
D. M =
4
19
D. cosα
D. cos8 x
27π
2 có điểm cuối M
A. Trùng với điểm B’
C. Nằm chính giữa cung nhỏ »AB
Câu 9 : Cho cosa = 0 . Tính a ?
A. a =
π
2
B. a =
π
+ kπ , k ∈ Z
2
Câu Cung bù của cung 150 − 4x là cung :
10 :
A. 1650 + 4x
B. 750 + 4x
B. Trùng với điểm B
D. Nằm chính giữa cung nhỏ ¼
A' B
π
+ k 2π , k ∈ Z
2
C. a = π
D. a =
C. 1650 − 4x
D. 4 x − 150
II. PHẦN TỰ LUẬN
π
π
sd ¼
AM = − + k . , k ∈ Z
2
2
Bài 1 (1,0 điểm) Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng
Bài 2 (2,0 điểm)
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
1) Cho
sin a =
4
π
< a <π
5 và 2
. Tính cosa; cota;sin 2a và cos2a ?
7π
3 (khơng dùng máy tính)
2) Tính
Bài 3 ( 1,0 điểm-1,0 điểm )
0
1) Khơng dùng máy tính,hãy tính cos75
cot
π
sin x − cos x = 2 sin x − ÷
4
2) CMR:
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
D
B
D
C
A
B
A
IV/Biểu điểm và đáp án:
Điểm
1,0 điểm
Bài 1
Trên ĐTLG gốc A,xác định các điểm M khác nhau,biết rằng
0.5
0.5
Vậy:Có hai điểm M cần tìm là trùng với B và B’
Bài 2(2,0-2,0-1,0)
www.thuvienhoclieu.com
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
1.0
4
π
< x <π
5 và 2
1) Cho
.
cosx;
cotx;sin
2x
Tính
và cos2 x ?
sin x =
2
2
Ta có: sin x + cos x = 1
2
9
4
⇒ sin 2 x = 1 − cos 2 x = 1 − ÷ =
25
5
3
⇒ sin x = ±
5
0.25
0,25
0.25
0.25
1,0 điểm
0.5
0.5
π
2
Vì
nên sin x < 0
3
sin x = −
5
Vậy:
3
tan x = −
4
+Tính đúng
4
cot x = −
3
+Tính đúng
7π
cot
3 (khơng dùng máy tính)
c/Tính
−
7π
π
= cot + 2π ÷
3
3
π
= cot = 3
3
Bài 3
cot
0
a/Khơng dùng máy tính,hãy tính sin 75
(
)
0.5
sin 750 = sin 450 + 300
0.5
= sin 450 cos300 + cos450 sin 300
2 3
2 1
=
.
+
.
2 2
2 2
0.5
0.5
=
1,0 điểm
2
(
)
3 +1
4
π
sin x − cos x = 2 sin x − ÷
4
b/CMR:
www.thuvienhoclieu.com
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
π
π
π
2 sin x − ÷ = 2 sin x.cos − cosx.sin ÷
4
4
4
2
2
= 2 sin x.
+ cosx.
÷
2
2
0.25
0.25
0.25
2
( sin x − cosx )
2
= sin x − cosx (đpcm)
= 2.
0.25
ĐỀ 7
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
cosA + cosB + cosC = 1 + 4sin
A
B
C
sin sin
2
2
2.
cosA + cosB + cosC = 1- 4sin
A
B
C
sin sin
2
2
2.
cosA + cosB + cosC = 4sin
A
B
C
sin sin
2
2
2.
cosA + cosB + cosC = - 4sin
A
B
C
sin sin
2
2
2.
1
2sin7x.sin3x + cos10x =
3 . Tính sin2 2x .
Câu 2: Biết
3+ 3
3+ 3
sin2 2x =
3 . B.
6 .
A.
Câu 3: Cho tana = 2 . Tính tan2a .
4
4
tan2a =
tan2a = 5.
3.
A.
B.
sin2 2x =
C.
C.
sin2 2x =
3-
3
6
8
3.
tan2a = -
. D.
D.
sin2 2x =
tan2a =
3-
3
3
.
8
5.
2
Câu 4: Cho 2sin x + 3cosx = 0 . Tính cosx .
cosx = -
1
2.
A.
B.
Câu 5: Cho các đẳng thức
cosx =
(I) sin2a = 2sina .
1
2.
C.
cosx = -
1
4.
2
(II) cos2a = 1- sin a .
D.
(III)
cosx =
sin2
1
4.
a 1- cosa
=
2
2
.
Có bao nhiêu đẳng thức sai?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
A. 0 .
B. 1.
P =
B.
sin2a =
5
9.
2 2
3 .
cosa = -
6
3 .
A.
B.
Câu 9: Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
ỉ
p xư
÷
2sin2 ç
= 1- cosx
ç - ÷
÷
÷
ç
4 2ø
è
A.
.
ỉp x ư
÷
2sin2 ç
- ÷
= 1 + sin x
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ố4 2ứ
C.
A.
C.
sina =
C.
cosa =
6
3 .
D.
cosa =
2 2
3 .
D.
.
1
2
p
cosb =
0 < a,b <
4,
3 và
2 . Tính cos( a - b) .
2 15 12
cos( a - b) = -
D.
4
9.
æp x ử
ữ
2sin2 ỗ
= 1- sin x
ỗ - ữ
ữ
ữ
ỗ
4 2ứ
ố
B.
.
ổ
p xử
ữ
2sin2 ç
- ÷
= 1 + cosx
ç
÷
ç
÷
è4 2ø
.
cos( a - b) =
C. sin2a = 0,1.
sin2a =
p
1
sina =
2 và
3 . Tính cosa .
0
Câu 10: Cho
2
D. P = sin x .
5 . Tính sin2a .
Câu 7: Biết
cosa = -
2
C. P = 2sin x .
2
sina - cosa =
Câu 8: Cho
D. 3 .
cos4x + cos2x
2cos2x - 1 .
Câu 6: Rút gọn biểu thức
2
2
A. P = 2cos x .
B. P = cos x .
A. sin2a = 0,2 .
C. 2.
5
.
B.
2 15 + 5
12
.
D.
cos( a - b) =
- 2 15 + 5
12
.
cos( a - b) =
2 15 + 5
12
.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = cos2x + sin x bằng
A. 0 .
B. - 2.
p
Câu 12: Cho 2
và tana = - 3. Tính
ỉ pữ
ử 3 10
sin ỗ
=
ỗa + ữ
ữ
ỗ
2ữ
10
ố
ứ
-
A.
.
ổ pử
3 10
ữ
sinỗ
=ỗa + ữ
ữ
ữ
ỗ
2ứ
10
ố
C.
.
9
C. 8 .
ổ pử
ữ
sinỗ
a+ ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
2ứ
ố
9
D. 4 .
.
ổ pử
10
ữ
sinỗ
=
ỗa + ữ
ữ
ữ
ỗ
2ứ 10
ố
B.
.
ổ pử
10
ữ
ữ
sinỗ
a
+
=
ỗ
ữ
ỗ
ữ
2ứ
10
ố
D.
www.thuvienhoclieu.com
.
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Câu 13: Cho
tan2a =
A. tana = - 5 .
- 5
3p
p
12 và
2 . Tính tana .
1
tana =
5.
B.
C. tana = 5 .
D.
tana = -
sin a - cosa
sin3 a
Câu 14: Cho cot a = 4 . Tính
.
A. A = - 15 .
B. A = - 52 .
C. A = - 25 .
D. A = - 51.
p
Câu 15: Cho 2
. Mệnh no di õy l sai?
ổ pử
ổp
ử
ữ
ỗ
ữ
ữ
tanỗ
>
0
cos
a
>0
ỗa - ữ
ỗ
ữ
ữ
ữ
ữ
ỗ
sin( p - a ) > 0
ỗ
2ứ
2
ố
ố
ứ
A.
. B.
.
C.
.
D.
1
5.
A=
cot ( p + a ) > 0
.
Câu 16: Cho tam giác ABC . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin A + sin B - sinC bằng
3 3
A. 2 .
3
B. 8 .
3
C. 2 .
3 3
D. 8 .
sin2x + 2sin x
1 + cosx .
Câu 17: Rút gọn biểu thức
A. P = 2cot x .
B. P = 2cosx .
C. P = 2tan x .
P =
D. P = 2sin x .
0
Câu 18: Góc 12 bằng
p
A. 15 (rad).
p
B. 25 (rad).
p
C. 12 (rad).
p
D. 5 (rad).
( 1+ tan a) cos a = m + 2 , với - 2 < m £ - 1. Tính cos2a theo m .
Câu 19: Biết
A. cos2a = - 2m - 3 . B. cos2a = 2m + 3 . C. cos2a = 2m - 3. D. cos2a = 3 - 2m .
2
4
P =
cos3x - cosx
4cosx
.
Câu 20: Rút gọn biểu thức
2
A. P = sin2x .
B. P = - sin x .
2
C. P = sin x .
D. P = - sin2x .
--------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn i S 10
Thi gian: 45 phỳt
ổ pử
ỗ
p
ữ
cos
a+ ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
2ứ
ố
2
tan
a
=
4
Cõu 1: Cho
v
. Tớnh
.
ổ pữ
ử
ổ pữ
ử
17
17
ỗ
ữ
ữ
cosỗ
a
+
=
cos
a
+
=ỗ
ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
2ứ 17
2ứ
17
ố
ố
A.
.
B.
.
ổ pữ
ử 4 17
ổ pữ
ử
4 17
cosỗ
=
cosỗ
=ỗa + ữ
ỗa + ữ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
2ữ
17
2ữ
17
ố
ứ
ố
ứ
C.
.
D.
.
2
Cõu 2: Cho 2sin x - cosx = 0. Tính cosx .
- 1 + 17
1
1
cosx = cosx =
4 .
4
4.
4.
A.
B.
. C.
D.
Câu 3: Cho tam giác ABC . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin A + sin B - 2cosC bằng
cosx =
1-
17
9
A. 4 .
Câu 4: Cho
A.
cosx =
3 3
B. 8 .
0
sina = -
2 6
5 .
3 3
C. 4 .
9
D. 8 .
p
1
cosa =
2 và
5 . Tính sina .
B.
sina =
2 6
5 .
sin2x + 2sin x
2sin x
Câu 5: Rút gọn biểu thức
.
A. P = 1 + sin x .
B. P = 1+ cot x .
C.
sina =
2 5
5 .
D.
sina = -
2 5
5 .
P =
C. P = 1 + tan x .
D. P = 1 + cosx .
Câu 6: Đẳng thc no di õy l ỳng?
ổ
p xử
ữ= 1- cosx
2cos2 ỗ
ỗ - ữ
ữ
ỗ
4 2ữ
ố
ứ
A.
.
ổ
p xử
ữ
2cos2 ỗ
= 1+ sin x
ỗ - ữ
ữ
ữ
ỗ
ố4 2ứ
C.
ổ
p xử
ữ
2cos2 ỗ
= 1- sin x
ỗ - ữ
ữ
ữ
ỗ
4 2ứ
ố
B.
.
ổp x ữ
ử
2cos2 ỗ
= 1 + cosx
ỗ - ữ
ữ
ỗ
ố4 2ữ
ứ
.
P =
D.
.
cos4x - cos2x
2cos2x + 1 .
Câu 7: Rút gọn biểu thức
2
2
A. P = - 2cos x .
B. P = cos x .
Câu 8: Cho các đẳng thức
2
C. P = - 2sin x .
www.thuvienhoclieu.com
2
D. P = sin x .
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
2
(II) cos2a = 1- 2sin a .
(I) sin2a = 2sina .
Có bao nhiêu đẳng thức sai?
A. 0 .
B. 1.
Câu 9: Cho
A.
C.
sina =
(III)
C. 2.
sin2
a 1- cosa
=
2
2
.
D. 3 .
1
2
p
cosb =
0 < a,b <
4,
3 và
2 . Tính cos( a + b) .
cos( a + b) =
2 15 + 5
12
.
cos( a + b) =
- 2 15 + 5
12
.
B.
D.
cos( a + b) =
2 15 12
cos( a + b) = -
5
.
2 15 + 5
12
.
( 1+ tan a) cos a = m2
2
4
Câu 10: Biết
, với 0 < m £ 2. Tính cos2a theo m .
A. cos2a = m - 1.
B. cos2a = 1- m .
C. cos2a = m + 1.
D. cos2a = - m - 1.
Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = cos2x - 2cosx bằng
A. 1.
B. 3 .
9
C. 8 .
D. 0 .
p
B. 25 (rad).
p
C. 15 (rad).
p
D. 12 (rad).
0
Câu 12: Góc 15 bằng
p
A. 5 (rad).
3
3p
p
4 và
2 . Tính tana .
Câu 13: Cho
A. tana = - 3.
B. tana = 5 .
C. tana = - 5 .
Câu 14: Cho tana = 5. Tính tan2a .
tan2a = -
A.
tan2a = -
5
12 .
B.
tan2a =
5
12 .
C.
tan2a =
4
3.
p
Câu 15: Cho 2
. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
ổp
ử
ổ pữ
ử
ữ
cosỗ
<0
tan ỗ
<0
ỗ - aữ
ỗa - ữ
ữ
ữ
ữ
ỗ
sin( p - a ) < 0
ỗ
2ữ
2
ố
ứ
ố
ứ
A.
.
B.
.
C.
.
D. tana = 3.
D.
tan2a = -
8
3.
-
P =
cot ( p + a ) < 0
.
sin3x + sin x
2sin x
.
Câu 16: Rút gọn biểu thức
2
2
2
A. P = 2cos x .
B. P = - sin x .
C. P = 2sin x .
Câu 17: Cho tam giác ABC . Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A.
D.
sin A + sin B - sinC = 4sin
2
D. P = - cos x .
A
B
C
sin cos
2
2
2.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
B.
C.
D.
sin A + sin B - sinC = 1 + 4sin
A
B
C
sin cos
2
2
2.
sin A + sin B - sinC = 1- 4sin
A
B
C
sin cos
2
2
2.
sin A + sin B - sinC = - 4sin
A
B
C
sin cos
2
2
2.
1
sina + cosa =
5 . Tính sin2a .
B. sin2a = 0,6 .
Câu 18: Biết
A. sin2a = 0,2 .
2cos7x.cos3x - cos10x =
A.
6 . Tính cos2 2x .
3+ 3
5- 5
cos2 2x =
3 . B.
10 .
Câu 20: Cho cot a = 4 . Tính
A.
15
64 .
A=
B.
A=
A=
D. sin2a = 0,8 .
1
Câu 19: Biết
cos2 2x =
C. sin2a = 0,4 .
C.
cos2 2x =
6- 6
12 .
D.
cos2 2x =
6+ 6
12 .
sin a + cosa
cos3 a
.
51
64 .
C.
A=
85
64 .
D.
A=
55
64 .
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐÁP ÁN
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
ĐỀ 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM(7.2 đ)
0
Câu 1: 1 bằng bao nhiêu rađian?
180
A. π .
π
B. 360 .
π
C. 90 .
www.thuvienhoclieu.com
π
D. 180 .
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
Câu 2: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là :
3π
120π
B. 2
C. 12π
A.
π
Câu 3: Góc có số đo 18 được đổi sang số đo độ là
0
0
A. 5 .
B. 15 .
2π
D. 3
0
C. 20 .
0
D. 10 .
Câu 4: Cho α là một cung lượng giác bất kỳ. Hãy chọn công thức đúng.
cot ( π − α ) = cot α
tan ( π − α ) = tan α
sin ( π − α ) = sin α
cos ( π − α ) = cos α
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 5: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
cos ( π + α ) = − cos α
cos ( −α ) = − cos α
sin ( −α ) = − sin α
sin ( π + α ) = − sin α
A.
.B.
. C.
.D.
.
Câu 6:
Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
A. sin α = 1 và cos α = 1 .
sin α =
B.
3
2 .
1
1
sin α =
cosα = −
2 và
2.
C.
1
2
và
cos α = −
D. sin α = 3 và cos α = 0 .
Câu 7: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
o
o
o
o
o
o
o
o
A. cos 45 = sin135 . B. cos120 = sin 60 . C. cos 45 = sin 45 . D. cos 30 = sin120 .
0
0
Câu 8: Cho góc α thỏa 90 < α < 180 . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan α < 0 .
B. sin α > 0 .
C. cot α > 0 .
D. cos α < 0 .
0
0
Câu 9: Cho góc α thỏa 0 < α < 90 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tan ( 1800 − α ) > 0
. B.
cos ( 900 − 2α ) < 0
.
C.
sin ( 900 + α ) < 0
π
1
α ∈ ; π÷
sin α =
2 và
3 . Khi đó cosα bằng
Câu 10:Cho
2
2 2
2 2
−
.
.
− .
A 3
B 3
C 3
www.thuvienhoclieu.com
.
D.
cos ( 2α + 900 ) < 0
.
2
.
D3
Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Câu 11: Cho
tan α = 3
3π
π < α <
÷
2 . Tính cot α .
1
C. 3 .
A. 3 .
B. −3 .
Câu 12: Cho sin α = −1 . Tính α .
D.
−
1
3.
π
+ k 2π (k ∈ Z ).
2
A. α = kπ ( k ∈ Z ).
B.
π
α = − + k 2π ( k ∈ Z ).
α
=
k
2
π
(
k
∈
Z
).
2
C.
D.
Câu 13: Một cung tròn có bán kính bằng 2 cm và có số đo 1 (rad) thì có chiều dài bằng
360
cm
A. 2 cm .
B. 4 cm .
C. 4π cm .
D. π
.
α=
Câu 14: Cho cos120 = sin180 + sinα0, giá trị dương nhỏ nhất của α là
A. 35 .
B. 42 .
C. 32 .
D. 6 .
Câu 15: Sau khoảng thời gian từ 0 giờ đến 3 giờ thì kim phút đồng hồ sẽ quay được một góc có số đo
bằng:
0
0
0
0
A. 12960 .
B. 32400 .
C. 324000 .
D. 1080 .
Câu 16: Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos α < cos β .
B. sin α < sin β .
D. tanα + tan β > 0.
o
C. cosα = sin β ⇔ α + β = 90 .
3 π
2 tan α − 3cot α
sin α = , < α < π
E=
4 2
tan α
Câu 17: Cho
. Tính
.
13
−1
−13
E= .
E=
.
E= .
3
3
7
A.
B.
C.
( OC , OD ) = −
Câu 18: Nếu góc lượng giác có sđ
A. Trùng nhau.
3π
C. Tạo với nhau một góc bằng 4
TỰ LUẬN(2.8đ)
Câu 19: (0.8 đ) Cho sin a = với
D. E = 2 + 7.
63π
2 thì hai tia OC và OD
B. Vng góc.
D. Đối nhau.
0< a <
p
2 . Tính các GTLG của cung
ĐÁP ÁN
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
I. Trắc nghiệm
Câ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
ĐA D
D
D
C
B
B
B
C
D
B
C
D
A
B
D
A
B
B
u
II. Tự luận
2
ỉư
4÷ 9
sin a + cos a = 1 ị cos a = 1- ỗ
=
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố
ứ
5
25
Ta cú
3
ị cos a = ±
5
π
0 <α <
2 nên cos a > 0
Do
4
3
sin a
4
1
3
Þ cos a = ; tan a =
= 5 = ;cot a =
=
5
cos a 3 3
tan a 4
5
2
2
2
ĐỀ 10
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG LƯỢNG GIÁC
Mơn Tốn Đại Số 10
Thời gian: 45 phút
π
Câu 1: [1] Góc có số đo 2 đổi sang độ là:
A. 90° .
B. 25° .
Câu 2: [2] Rút gọn biểu thức
A. A = tan 6 x.
C. A = tan 2 x.
A=
C. 180° .
D. 45° .
sin x + sin 2 x + sin 3 x
cos x + cos 2 x + cos 3 x .
B. A = tan x + tan 2 x + tan 3x.
D. A = tan 3x.
sin
B
=
b
2 2 ac . Tìm mệnh đề đúng?
Câu 3: [4] Cho ∆ABC thỏa mãn:
A. ∆ABC cân tại C. B. ∆ABC vuông tại C. C. ∆ABC cân tại B. D. ∆ABC cân tại A.
Câu 4: [1] Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung trịn đó là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 5: [2] Cho
cos a =
3
3
sin b =
4 ; sin a > 0 ;
5 ; cos b < 0 . Giá trị của cos ( a + b ) . bằng :
www.thuvienhoclieu.com
Trang 25