Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kinh tế vi mô ( có đap án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.39 KB, 10 trang )

KINH TẾ VI MƠ CHƯƠNG 1, CHƯƠNG 6

STT

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Nợi dung câu hỏi

Phương án

Thực tế là nhu cầu của con người không được thoả
mãn đầy đủ với ng̀n lực hiện có, đây là vấn đề
liên quan đến:

A.
B.
C.
D.


Chi phí cơ hợi
Khan hiếm
Kinh tế chuẩn tắc
Ai sẽ tiêu dùng

Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn
hợp và mô hình kinh tế thị trường là

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
Nhà nước quản lí ngân sách.
Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
Các phương án đã cho đều sai.
Qui luật cung.
Qui luật cầu.
Qui luật cung - cầu.
Qui luật chi phí cơ hội tăng dần.
Sản xuất cái gì?

Sản xuất như thế nào?
Sản xuất cho ai?
Tất cả các vấn đề trên

Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường
giới hạn khả năng sản xuất là mợt đường cong có
đợ dớc tăng dần?
Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới
đây?

Vấn đề khan hiếm:

Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng ra
giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì được
sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho
ai?

A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường
tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá
thấp xuống.
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người
không được thoả mãn với các ng̀n
lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá
cao lên.

Đáp
án


Chương

Cấp
độ

B

1

2

A

1

1

D

1

1

1

1

1

2


D

C

A. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế hỗn hợp.
D. Nền kinh tế giản đơn.

A

1

1

A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ

B

1

2

Trang 1


STT

8.


9.

10.

11.

12.

Nợi dung câu hỏi

Phương án

Chi phí cơ hợi

B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ
qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất được
thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.

Đáp
án

Chương

Cấp
đợ

1


2

1

3

1

1

1

2

1

2

1

2

1

3

A

1


2

A

1

2

C

1

1

Mợt nền kinh tế hỗn hợp bao gờm

A.
B.
C.
D.

cả nợi thương và ngoại thương.
các ngành đóng và mở.
cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc.
cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường.

D

Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.

Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của
việc chơi tennis

A.
B.
C.
D.

lớn hơn giá trị của xem phim.
bằng giá trị của xem phim.
nhỏ hơn giá trị của xem phim.
bằng không.

C

Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định
của hãng và hộ gia đình được gọi là

A.
B.
C.
D.

kinh tế vĩ mô
kinh tế vi mô
kinh tế thực chứng
kinh tế gia đình

Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là


A.
B.
C.
D.

Nền kinh tế đóng
Nền kinh tế mệnh lệnh
Nền kinh tế hỗn hợp
Nền kinh tế thị trường

Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học thực
chứng?

A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về
nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt
đối với nền kinh tế
C. Không nên áp dụng quy định giá trần
đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho
thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho sinh
viên trọ học

B

C

A

Điều nào sau đây không được coi là một phần chi

phí cơ hợi của việc đi học đại học?

A. Học phí
B. Chi phí ăn ́ng
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu
khơng đi học
D. Tất cả điều trên

B

Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị

A. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh
tế mong muốn.
B. Những kết hợp hàng hố tới đa mà
nền kinh tế hay doanh nghiệp có thể
sản xuất ra.
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi và
hiệu quả của nền kinh tế.
D. Lợi ích của người tiêu dùng.

B

Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học nghiên cứu là

A. sự khan hiếm nguồn lực.
B. tối đa hoá lợi nhuận.
C. cơ chế giá.
D. tiền tệ.


16.

Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường
giới hạn khả năng sản xuất?

A.
B.
C.
D.
E.

17.

Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng
xử của các tác nhân trong nền kinh tế là

A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học vĩ mơ

13.

14.

15.

Cung cầu.
Quy luật chi phí cơ hợi tăng dần.
Sự khan hiếm.
Chi phí cơ hợi.
Sự hiệu quả


Trang 2


STT

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.
STT

Nội dung câu hỏi

Kinh tế học giải đáp cho vấn đề:

Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh tế

khách quan xác định cái gì được sản xuất ra, sản
xuất như thế nào và sản xuất cho ai?

Tất cả những phương án sản xuất nằm miền bên
ngoài của đường PPF

Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm

Khan hiếm nguồn lực là do

Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi:

Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lời so với
gớc tọa đợ (có đợ dớc tăng dần khi đi từ trên x́ng
dưới) vì :

Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức:

Phương án
C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và
phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho các
cá nhân trong xã hội mợt cách có hiệu
quả.
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng
khốn.
C. Tại sao ng̀n lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia

đình.
A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hỗn hợp
C. Nền kinh tế truyền thống
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
(kinh tế chỉ huy)
A. Là những phương án không thể đạt tới
với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả
của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới với
ng̀n lực và kỹ thuật hiện có
A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?
Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?
C. Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn.
A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so
với sự giảm đi của tài nguyên thiên
nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn.
C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu
về hàng hóa hay dịch vụ là vô hạn.
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên.
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản
xuất
B. Lực lượng lao đợng làm việc hiệu quả

C. Có thể sản xuất nhiều hơn mợt loại
hàng hóa trong khi khơng phải giảm bớt
sản xuất mợt loại hàng hóa khác
D. Chính phủ qút định việc phân bở tất
cả các ng̀n lực
A. Ng̀n lực khan hiếm
B. Chi phí cơ hợi tăng dần
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử
dụng những ng̀n lực khan hiếm có hiệu
quả.
B. Người tiêu dùng phân bở thu nhập của
mình cho các loại hàng hóa khác nhau.
C. Chính phủ sử dụng th́ như thế nào.
D. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu
đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm.

Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách
quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là

A. thực tế và không bao giờ sai
B. kinh tế học thực chứng
C. Kinh tế học chuẩn tắc

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp

án

Chương

Cấp
độ

A

1

2

A

1

1

A

1

1

A

1

1


C

1

3

A

1

3

B

1

2

A

1

2

B

1

3


Đáp
án

Chương

Cấp
độ

Trang 3


C. 500USD.
D. 720USD.

556.

Một người cho vay với mức lãi suất i = 10%, Sau 5
năm người đó nhận mợt khoản tiền cả vốn lẫn lãi là
322,102 triệu đồng. Số tiền mà người đó cho vay
là:

A. 200.
B. 150.
C. 120.
D. 100.

A

6


2

B

6

2

B

6

2

6

1

6

1

6

2

6

1


6

1

Giả sử sản lượng của một hãng sử dụng lao động
(đầu vào biến đổi duy nhất) là
Lượng lao động

557.

Sản lượng

2

25

3

40

4

54

5
67
với điều kiện thị trường đầu ra và đầu vào là cạnh
tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động
tối ưu nếu chi phí lao đợng là 30USD/đơn vị và giá

hàng hóa bán ra là 4USD?

558.

559.

560.

561.

562.

563.

Lãi suất thị trường là 25%/năm. Giá trị hiện tại là
500USD. Vậy sớ tiền đó sau 1 năm là

Cầu của các yếu tố sản xuất được gọi là

Đối với các hãng thuê lao động trong thị trường lao
đợng cạnh tranh hoàn hảo

Các hãng ḿn tới đa hóa lợi nhuận thì họ nên thuê
đến số lượng lao động mà

Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động là
doanh thu có thêm do

Giả sử mợt hãng có thể th lao động trong một thị
trường cạnh tranh hoàn hảo. Điều này cũng có


A.
B.
C.
D.

6 đơn vị lao đợng trung bình.
3 đơn vị lao động.
4 đơn vị lao động.
5 đơn vị lao động.

A. 125USD.
B. 625USD.
C. 2000USD.
D. 400USD.
A. cầu xác định.
B. cầu không thể thoả mãn.
C. cầu thứ phát.
D. dư cầu.

C

A. họ phải bán giá thấp để bán được
nhiều sản phẩm.
B. họ không cần thiết phải trả tiền lương
cao hơn để thuê nhiều lao đợng.
C. họ có thể bán được nhiều sản phẩm
hơn chỉ khi trả lương thấp hơn cho
lao động.
D. họ phải tăng sản lượng để có thể bù

đắp được khoản tiền lương mà họ
phải trả cao hơn cho người lao động.

B

A. chi phí th thêm lao đợng bằng
doanh thu gia tăng do lao đợng này
tạo ra.
B. họ có thể cho th lao động này với
giá không nhiều hơn giá họ trả cho
người lao đợng đó.
C. tiền lương trả cho người lao đợng
bằng chi phí cận biên của quá trình
sản xuất.
D. lợi nhuận tăng thêm của việc thuê
thêm lao động này bằng với doanh
thu gia tăng do lao động này tạo ra.

A

A. bán thêm một đơn vị sản phẩm.
B. cần phải thuê thêm một đơn vị lao
động.
C. cần phải trang trải chi phí sản xuất
mợt đơn vị sản phẩm gia tăng.
D. thu được từ việc bán thêm sản phẩm
tạo ra bởi lao động thuê thêm tạo ra.

D


A. mức tiền lương cân bằng trên thị
trường.

A

Trang 4


STT

Nợi dung câu hỏi

Phương án

nghĩa là chi phí tài ngun cận biên sẽ bằng

B. chi phí cận biên của sản phẩm đầu ra.
C. chi phí biến đởi bình qn nhỏ nhất.
D. chi phí bình qn nhỏ nhất.

Đáp
án

Đường cung lao đợng cá nhân

A.
B.
C.
D.


là một đường dốc lên.
là đường cong trở lại về phía sau.
được xác định bởi luật cung.
do các hãng thuê lao động quyết định.

B

Nếu một hãng bán sản phẩm của mình trên thị
trường cạnh tranh thì sản phẩm doanh thu cận biên
của lao động giảm dần khi nhiều lao động được
thuê thêm là do

A. cần thiết phải bán sản phẩm với giá
thấp hơn để bán được nhiều sản phẩm
hơn.
B. sản phẩm cận biên của lao động tăng
dần.
C. sản phẩm cận biên của lao động giảm
dần.
D. doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá.

C

Đường cầu lao động của hãng thay đởi có thể là do
mợt sự thay đởi của

A.
B.
C.
D.


Cung của một yếu tố sản xuất tăng

A. sẽ tăng thu nhập của ́u tớ sản xuất
đó nếu co dãn của cầu nhỏ hơn 1.
B. sẽ tăng thu nhập của yếu tố sản xuất
đó nếu co dãn của cung nhỏ hơn 1.
C. giảm thu nhập của ́u tớ sản xuất đó
nếu co dãn của cầu nhỏ hơn 1.
D. thu nhập của yếu tớ sản xuất đó ln
ln giảm.

C

568.

Điều gì sau đây là khơng đúng ở trạng thái cân
bằng tới đa hóa lợi nhuận?

A. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận
biên.
B. Doanh thu cận biên bằng sản phẩm
cận biên.
C. Doanh thu cận biên nhân sản phẩm
cận biên của một yếu tố bằng chi phí
cận biên của ́u tớ đó.
D. Sản phẩm doanh thu cận biên của mợt
́u tớ chia cho chi phí cận biên bằng
sản phẩm cận biên của ́u tớ đó của
một hãng cạnh tranh.


B

569.

Sản phẩm cận biên lao động tăng do một sự thay
đổi công nghệ sẽ làm dịch chuyển

A.
B.
C.
D.

đường cầu lao động sang phải.
đường cầu lao động sang trái.
đường cung lao động sang trái.
đường cung lao động sang phải.

A

Giả sử mợt hãng tới đa hóa lợi nhuận th lao động
trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Nếu sản
phẩm doanh thu cận biên của lao động nhỏ hơn tiền
lương, hãng sẽ

A.
B.
C.
D.


tăng mức tiền lương.
giảm mức tiền lương.
hãng giảm bớt lao đợng.
hãng th thêm lao đợng.

C

Mợt hãng tới đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê thêm
đầu vào biến đổi cho đến khi

A. chi phí cận biên bằng sản phẩm cận
biên
B. giá của ́u tớ đầu vào đó bằng sản
phẩm doanh thu cận biên của nó.
C. chi phí cận biên bằng sản phẩm doanh
thu bình qn
D. chi phí bình qn bằng sản phẩm
doanh thu cận biên

B

Nếu giá sản phẩm đầu ra giảm, mợt hãng cạnh
tranh hoàn hảo sẽ th

A. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận
biên của lao động tăng.

B

564.


565.

566.

567.

570.

571.

572.

tiền lương lao đợng.
chi phí cơ hợi của lao đợng.
dân sớ trong t̉i lao đợng.
giá hàng hóa dịch vụ đầu ra.

D

Chương

Cấp
độ

6

1

6


2

6

1

6

1

6

1

6

1

6

2

6

2

6

1


Trang 5


STT

Nợi dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
đợ

6

1

6

1

6

1


6

1

6

2

6

1

A

6

1

A

6

2

B. ít lao đợng hơn làm cho sản phẩm cận
biên lao động tăng.
C. nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm
cận biên của lao động tăng.
D. nhiều lao động hơn làm cho sản phẩm
cận biên của lao động giảm.


573.

574.

575.

576.

577.

578.

A. sản phẩm doanh thu cận biên lớn hơn
mức tiền công.
B. sản phẩm cận biên nhỏ hơn mức tiền
công.
C. sản phẩm cận biên sẽ giảm.
D. sản phẩm cận biên sẽ tăng.

A

A. đơn giá tiền lương tăng và năng suất
lao động tăng.
B. đơn giá tiền lương giảm và năng suất
lao động giảm.
C. đơn giá tiền lương tăng và năng suất
lao đợng giảm.
D. Khơng phương án nào đúng.


D

Chính sách tiề n lương tới thiểu nhằm mục đích

A. nâng cao tiền lương của người lao
đợng.
B. bảo vệ lợi ích của các hãng sử dụng
lao động.
C. khắc phục hiện tượng thất nghiệp.
D. ngược lại với mục đích hoạt đợng của
các nghiệp đoàn.

A

Giá yếu tố sản xuất thấp xảy ra đối với các ́u tớ


A. sản phẩm doanh thu cận biên cao và
cung thấp.
B. sản phẩm doanh thu cận biên thấp và
cung cao.
C. sản phẩm doanh thu cận biên cao và
cung cao.
D. sản phẩm doanh thu cận biên thấp và
cung thấp.

B

Giả sử mức lương tối thiểu là 4USD/giờ và dư
cung là 10 triệu giờ lao đợng. Sau đó, cầu lao đợng

tăng và cung cầu cắt nhau ở mức lương 5 USD/giờ.
Điều gì sẽ xảy ra?

A. Mức lương là 5USD và dư cung.
B. Mức lương là 4USD và dư cung.
C. Mức lương là 4USD và khơng có thất
nghiệp.
D. Mức lương là 5USD và khơng có thất
nghiệp.

D

Phương án nào sau đây là sai?

A. Chính sách tiền lương tối thiểu gây ra
mức lương qui định cao hơn mức
lương thị trường.
B. Chính sách tiền lương tới thiểu tăng
số lượng lao động được thuê.
C. Giá trần gây ra giá thuê nhà thấp hơn
giá thị trường.
D. Chính sách lương tối thiểu thường
gây ra dư cung về lao động.

B

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ thuê thêm một
lao động nếu

Số lượng lao động hãng thuê sẽ giữ nguyên khi


Đường cung lao động cá nhân là:
579.

580.

Đường cung về dịch vụ vốn trong ngắn hạn là
đường

A. Đường cong vòng về phía sau.
B. Đường có đợ dớc dương
C. Đường có đợ dớc âm.
D. Đường sản phẩm giá trị cận biên của
lao động.
A. Là đường thẳng đứng song song với
trục tung.
B. Có đợ dớc x́ng.
C. Có đợ dớc lên.

Trang 6


STT

Nội dung câu hỏi

Đáp
án

Chương


Cấp
độ

A

6

2

A

6

1

A

6

2

A

6

3

A


6

2

A

6

1

A

6

2

A

6

1

A. 500 triệu.
B. 550 triệu.
C. 497 triệu.
D. 505 triệu.

A

6


2

A. MRPL = w

A

6

2

Phương án
D. Là đường song song với trục hoành.

581.

582.

583.

584.

585.

586.

Bạn sẽ mua một chiếc máy để phục vụ sản xuất với
giá bao nhiêu nếu biết rằng lãi suất là 10% một
năm, chiếc máy này được sử dụng trong 2 năm và
số tiền thanh lý thu được là 12 triệu, mỗi năm số

tiền lãi thu được từ chiếc máy là 5 triệu.

Người lao động chỉ sẵn sàng cung ứng sức lao
đợng khi lợi ích cận biên của mợt giờ làm việc

Sản phẩm doanh thu cận biên

Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản
xuất là:

Một hãng thuê lao động trên thị trường lao động
cạnh tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê thêm lao động
nếu

Một sự cải tiến công nghệ đã làm cho năng suất
của những người công nhân may tăng lên, khi đó

A. P  18,6 triệu.
B. P  17 triệu.
C. P  20 triệu.
D. P  17,6 triệu.
A. Lơn hơn lợi ích cận biên của mợt giờ
nghỉ ngơi.
B. Nhỏ hơn lợi ích cận biên của mợt giờ
nghỉ ngơi.
C. Bằng 0.
D. Lớn hơn 0.
A. Bằng sản phẩm cận biên nhân với
doanh thu cận biên.
B. Là giá bán của đơn vị sản phẩm cuối

cùng.
C. Là sự tăng lên của tởng chi phí do sử
dụng thêm mợt đơn vị đầu vào.
D. Bằng sản phẩm cận biên chia cho giá
bán một đơn vị sản phẩm.
A. Doanh thu bổ sung được tạo ra từ
việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản
xuất đó.
B. Chi phí của việc sản xuất thêm mợt
đơn vị sản phẩm.
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một
đơn vị yếu tố sản xuất.
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng
trong quá trình sản xuất.
A. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao
động lớn hơn mức tiền công.
B. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao
động nhỏ hơn mức tiền công.
C. Doanh thu cận biên bằng mức tiền
công.
D. Hãng đang thu được lợi nhuận kinh tế
dương.
A. Cầu về công nhân may tăng.
B. Cung về công nhân may tăng.
C. Cầu về công nhân may giảm.
D. Cung về công nhân may giảm.

Giả sử mức tiền công cân bằng trên mợt thị trường
lao đợng là $5/giờ. Nếu Chính phủ quyết định mức
lương tối thiểu là $6/giờ thì trên thị trường lao

động này

A. Sẽ xảy ra tình trạng dư thừa lao động
B. Sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt lao động
C. Lượng cầu về lao động sẽ tăng
D. Quyết định của Chính phủ khơng có
tác đợng đến thị trường lao động

588.

Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên
của lao động và làm dịch chuyển

A. đường cầu lao đợng về phía bên phải
B. đường cầu lao đợng về phía bên trái
C. đường cung lao đợng về phía trái
D. đường cung lao đợng về phía phải

589.

Với mức lãi suất là 8% một năm, nếu đem cho vay
sau 3 năm bạn thu được một khoản tiền là 630
triệu. Như vậy giá trị hiện tại của khoản tiền này là

590.

Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nguyên tắc

587.


Trang 7


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

xác định số lượng lao động cần thuê của doanh
nghiệp là

B. MRPL > w
C. MRPK = w
D. MRPK = r

591.

Khi năng suất tăng lên thì số lượng lao động mà
hãng thuê sẽ:

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Phụ thuộc vào quyết định riêng của
từng hãng

592.

Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao đợng

chính là:

A. Đường cầu lao động
B. Đường cung về vốn
C. Đường cung lao động cá nhân
D. Đường cung lao động của ngành

Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ:

A. Thoải
B. Dốc
C. Thẳng đứng song song với trục tung
D. Nằm ngang song song với trục hoành

Các hãng ḿn tới đa hóa lợi nhuận thì nên thuê
lao động cho đến số lượng lao đợng mà:

A. Chi phí th thêm lao đợng đúng bằng
doanh thu tăng thêm do lao động này tạo
ra.
B. Giá thuê lao động thấp hơn giá thị
trường
C. Lợi nhuận tăng thêm của việc thuê
thêm lao động này bằng với doanh thu
tăng thêm do lao động này tạo ra.
D. Tiền lương trả cho người lao đợng
bằng chi phí cận biên của quá trình sản
xuất

Đường cung của dịch vụ vốn trong ngắn hạn là:


A. Đường thẳng đứng, song song với trục
tung
B. Đường thẳng nằm ngang, song song
với trục hoành
C. Đường thẳng dốc x́ng về bên phải,
có đợ dớc âm
D. Đường thẳng dớc lên về bên phải, có
đợ dớc dương

593.

594.

595.

596.

597.

598.

599.

Đường cầu lao đợng là:

Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, số lao động
được thuê tối ưu được xác đinh là:

Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải khi:


Giả sử một ngành xuất bản sách có đường PPF như
ở hình dưới. Từ F đến G, chi phí cơ hợi để xuất bản
thêm mợt ćn tiểu thuyết bằng __ . Từ điểm G

A. Đường sản phẩm doanh thu cận biên
của lao động
B. Đường sản phẩm cận biên của lao động
C. Đường sản phẩm bình quân của lao
đợng
D. Đường chi phí bình qn
A. Khi sản phẩm doanh thu cận biên của
lao động bằng mức tiền lương
B. Khi sản phẩm cận biên của lao động
bằng mức tiền lương
C. Khi sản phẩm bình quân bằng mức tiền
công
D. Khi chi phí bình qn bằng sản phẩm
lao đợng bình qn của lao động
A. Năng suất lao động tăng
B. Tiền công tăng
C. Giá sản phẩm đầu ra giảm
D. Số lao động tăng
A. 0,4 giáo trình; 0,5 giáo trình
B. 4 giáo trình; 5 giáo trình
C. 4 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình
D. 2,5 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình

Đáp
án


Chương

Cấp
độ

A

6

1

A

6

2

A

6

1

A

6

2


A

6

2

A

6

1

A

6

2

A

6

1

A

1

3


Trang 8


STT

600.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A. $35
B. $55
C. $30
D. $65
E. $85

E

1

2

A. Biểu thị tập hợp hàng hóa tới đa mà
mợt hãng hay mợt nền kinh tế có thể sản
xuất ra

B. Minh họa chi phí cơ hợi để sản xuất
hàng hóa
C. Khơng phải là đường thẳng khi quy
luật chi phí cơ hợi ngày càng tăng chi
phới.
D. Tất cả các ý trên đều đúng

D

1

3

Nội dung câu hỏi

Phương án

đến H, Chi phí cơ hợi để xuất bản thêm một cuốn
tiểu thuyết bằng ____.

E. 10 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình

Bạn Hoa muốn đi nghe một buổi hòa nhạc với giá
vé $35. Bạn biết rằng, chi phí lái xe và đỗ xe đến
buổi hòa nhạc là $20. Để đi nghe buổi hòa nhạc
này, bạn Hoa sẽ mất 5h đi làm bán thời gian với
mức tiền công $6/h. Chi phí cơ hợi của bạn Hoa khi
đi nghe b̉i hòa nhạc này bằng:
Đường giới hạn khả năng sản xuất


601.

Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
khác nhau về

602.

A. Kinh tế học chuẩn tắc có thể làm thí
nghiệm trong khi kinh tế thực chứng
không thể
B. Kinh tế học thực chức đề cập đến “vấn
đề đó là ?”, còn kinh tế học chuẩn tắc lại
đề cập đến “vấn đề đó phải là ?”
C. Kinh tế học thực chứng có thể làm thí
nghiệm trong khi kinh tế học chuẩn tắc
khơng thể.

B
1

1

D. Khơng có trong sớ nêu trên
Tất cả những điểm nằm miền bên ngoài của đường
PPF
603.

Đường PPF sẽ là một đường thẳng tuyến tính nếu

604.


Vấn đề cơ bản của kinh tế học là
605.

606.

Mợt nền kinh tế có 250 lao đợng chỉ sản xuất ra
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra một

A. Là không thể đạt tới với ng̀n lực và
kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
kinh tế
C. Thể hiện những điểm khơng hiệu quả
của nền kinh tế
D. Khơng có ý nào đúng

A

1

1

A. Chi phí cơ hợi để sản xuất thêm mợt
đơn vị hàng hóa bằng 0.
B. Các phương án sản xuất của nền kinh tế
đều là các phương án hiệu quả
C. Chi phí cơ hợi để sản xuất thêm mợt
đơn vị hàng hóa khơng đởi
D. Chi phí cơ hợi để sản xuất thêm mợt

đơn vị hàng hóa giảm dần

A

1

3

1

A. Giá cả
B. Lợi nhuận
C. Trao đổi mua bán
D. Khan hiếm nguồn lực

D

1

A. 1/2QF + 1/5QC = 250

C

1

3

Trang 9



STT

607.

Nội dung câu hỏi

Phương án

đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo,
nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Đường giới hạn
khả năng sản xuất của nền kinh tế này là:

B. 1/5QF + 1/2QC = 250

Mợt nền kinh tế có 250 lao đợng chỉ sản xuất ra
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra một
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo,
nền kinh tế cần 5 đơn vi lao đợng. Chi phí cơ hợi
để sản xuất thêm một đơn vị quần áo:

A. Tăng dần khi có ngày càng nhiều quần
áo được sản xuất ra
B. Giảm dần khi có ngày càng nhiều quần
áo được sản xuất ra
C. Không đổi và bằng -5/2 đơn vị thực
phẩm
D. Không đổi và bằng -2/5 đơn vị thực
phẩm


Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C

1

3

C. 2QF + 5QC = 250
D. 5QF + 2QC = 250



×