Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề Ôn Thi Toán 12 Học Kỳ 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.16 KB, 10 trang )

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II
Năm Học 2020-2021
MƠN: TỐN LỚP 12
Câu 1: Cho hàm số f (x) xác định trên R và có 1 nguyên hàm là F(x) . Cho các mệnh đề sau :
1) Nếu ∫ f (x)dx = F ( x ) + C thì ∫ f (t )dx = F (t ) + C
/

2)  ∫ f (x)dx  = f ( x)

3) ∫ f (x)dx = f ( x) + C
Trong số các mệnh đề trên , số mệnh đề là mệnh đề SAI là :
A.0
B. 1
C. 2
/

D. 3

3
x

2
Câu 2 . Nguyên hàm của hàm số f (x) = x + − 2 x là :

x3
4 3
+ 3ln x −
x +C
A.


3
3
x3
4 3
x +C
C. + 3lnx +
3
3

x3
4 3
+ 3ln x −
x
B.
3
3
x3
4 3
− 3ln x −
x +C
D.
3
3

Câu 3.Hàm số F(x) = lnx là nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên ( 0 ; +∞) ?
A.f(x) =

1
x


B. f(x) = −

1
x

C. f(x) = x ln x − x + C

D. f(x) = −

1
x2

Câu 4 .Giá trị tham số m để hàm số F (x) = mx3 + (3m + 2 )x2 – 4x + 3 là 1 nguyên hàm của hàm
số f (x) = 3x2 + 10 x – 4 là :
A.Khơng có giá trị m
B. m = 0
C. m = 1
D. m = 2
Câu 5. Biết F (x) là một nguyên hàm của f(x) =(2x -3 )lnx và F(1) =0 . Khi đó phương trình
2F(x) + x2 -6x + 5 =0 có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Cho F (x) là một nguyên hàm của f(x) =

x
thỏa F (0) = 0 . Tính F (
cos 2 x


A. F ( π ) = −1

C. F( π ) = 0

B. F (π ) = 1

D. F( π ) =

).
1
2

a

29
 π
Câu 7: Cho a ∈  0; ÷. Tính J = ∫ 2 dx theo a .
cos x
 2
0
1
A. J = tan a .
B. J = 29 cot a .
29

C. J=29 tana

D. J = − 29 tan a .

1


2x
Câu 8: Tính I = ∫ e dx .
0

1
2

A. e + .

B. e − 1 .
2

Câu 9: Tính tích phân I = ∫
−29
A. I =
.
2

1

C. e2 − 1 .

D.

e2 − 1
2

D.


11
2

x2 + 4x
dx .
x

B. I =

29
.
2

C. I =

−11
.
2

www.thuvienhoclieu.com

Trang 1


www.thuvienhoclieu.com
π
2

Câu 10: Tính I = sin 6 x cos xdx. .


0

A.

11
7

1
7

e

Câu 11: Biết
A. a + b = 3 .
Câu 12: Cho
A.

1
6

B. I = − .


1

1
6

C. I = − .


D. I = .

2 ln x
dx = −a + b.e −1 , với a, b ∈ ¢ . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2
x
B. a + b = 6 .
C. a+b=-7
D. a + b = −6 .

5

5

−1

4

∫ f (x) dx = 5 , ∫

8
.
3
5

Câu 13:Tính tích phân: I = ∫
1

4


1
f (t) dt = −2 và ∫ g(u) du = . Tính
3
−1
22
10
B. .
C.
3
3

4

∫ ( f (x) + g(x)) dx

−1

D.

bằng.
−20
.
3

dx
được kết quả I = a ln 3 + b ln 5 . Tổng a + b là.
x 3x + 1
B. 1
C. 3 .
D. 2 .


A. −1 .
Câu 14: Gọi S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ( liên tục trên
[ a; b] ) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b ) . Khi đó S được tính theo cơng
thức nào sau đây ?
b

A. S = ∫ f ( x)dx

b

b

B. S =

a



f ( x) dx



C. S =

b

f ( x)dx

a


a

2
D. S = π ∫ f ( x)dx
a

Câu 15: Cho hình ( D) giới hạn bởi các đường y = f(x) , y = 0 , x = , x = e . Quay (D) quanh
trục Ox ta được khối trịn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau
đây ?
π

A.V = π ∫ f ( x)dx
e

e

2
B. V = π ∫ f (x)dx

π

π

C. V = ∫ f (x) dx
e

π

2

D. V = π ∫ f (x)dx
e

3

Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = -2x + x2 + x + 5 và y = x2 –x +
5 bằng :
A.S =0

B.S = 1

C.S =

D.S =

1
2

Câu 17: Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
4
, trục hoành , đường thẳng x =1 , x = 4 quanh Ox .
x
A.V = ln256
B. V = 12 π
C. S = 12

D. S = 6π
Câu 18: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox với vận tốc thay đổi theo thời gian v (t) = 3t2 –
6t ( m/s). Tính quãng đường chất điểm đó đi được từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = 4 (s) .
A. 16 m


B.

1536
m
5

C. 96 m

D. 24m

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = -1 + 2i là số phức :
A. A. z = 2-i
B.z = -2 + i
C. z = 1-2i
D. z = -1-2i
Câu 20: Cho hai số phức z1= 6 + 8i , z2 = 4 + 3i . Khi đó giá trị | z1 – z2| là:
A.5
B. 29
C.10
D.2
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = m + mi với m nằm trên đường thẳng có phương trình là :
A. y= 2x
B.y = 3x
C.y =4 x
D.y= x
Câu 22: Thu gọn z= ( 2-3i)(2 +3i) ta được:
www.thuvienhoclieu.com

Trang 2



www.thuvienhoclieu.com

A.z=4
B.z=13
C.z= --9i
D.z=4 –9i
Câu 23:Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z –i|= 1
là :
A.Một đường thẳng
B.Một đường tròn C. Một đoạn thẳng
D.Một hình vng
Câu 24 : Tìm số phức z biết |z| = 20 và phần thực gấp đôi phần ảo
A.z1=4+3i,z2=3+4i
B. z1 = 2—i,z2= -2 +i
C.z1= -2+i ,z2= -2 –i
D.z1=4+2i,z2= -4 –2i
Câu 25:Cho x,y là các số thực. Hai số phức z =3+i và z =( x +2y ) –yi bằng nhau khi:
A.x=5,y= -1
B.x=1,y=1
C.x=3 ,y=0
D.x=2,y=-1
Câu 26 :Cho x,y là các số thực.Số phức z= 1 + xi +y +2i bằng 0 khi :
A.x=2 ,y=1
B.x=-2,y=-1
C. x= 0,y=0
D.x=-2,y= -2
2
Câu 27: Có bao nhiêu số phức z thỏa : z + z = 0

A.0
B.1
C. 2
D. 3
Câu 28:Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện : |z +1-i|=|z+3-2i| là:
A. Đường thẳng
B.Elip
C.Đoạn thẳng
D.Đường tròn
Câu 29 : Trên mặt phẳng phức ,gọi A,B lần lượt là các điểm biểu diễn 2 nghiệm phương trình:z24z +13 =0.Diện tích tam giác OAB là:
A.16
B.8
C.6
D.2
30
Câu 30 :Phần thực của số phức (1+i) bằng :
A. 0
B.1
C.215
D.-215
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 0;0; −2 ) và đường thẳng
x + 3 y −1 z − 2
=
=
. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và vng góc với đường
4
3
1
thẳng ∆ .
A. 4 x + 3 y + z + 7 = 0 .

B. 4 x + 3 y + z + 2 = 0 .
C. 3 x + y − 2 z − 13 = 0 .
D. 3x + y − 2 z − 4 = 0 .
∆:

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P ) song song với hai đường thẳng
x = 2 + t
x − 2 y +1 z

∆1 :
=
= , ∆ 2 :  y = 3 + 2t . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
2
−3
4
z = 1− t

r
r
r
r
A. n = ( −5; 6; −7 ) .
B. n = ( −5; −6;7 ) .
C. n = ( 5; −6;7 ) .
D. n = ( −5;6;7 ) .

Câu 33: Mặt phẳng ( P ) đi qua ba điểm A ( 0;1;0 ) , B ( −2;0;0 ) , C ( 0;0;3) . Phương trình của mặt
phẳng ( P ) là:

A. ( P ) : −3 x + 6 y+ 2 z = 0 .

C. ( P ) : −3x + 6 y + 2 z = 6 .

B. ( P ) : 6 x − 3 y + 2 z = 0 .

D. ( P ) : 6 x − 3 y + 2 z = 6 .

Câu 34: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :

x −1 y +1 z + 3
=
=
. Trong các vectơ sau
2
−1
2

vectơ nào là rvectơ chỉ phươngr của đường thẳng dr .
A. u ( 2;1; 2 ) .
B. u ( 1; −1; −3) .
C. u ( −2; −1; −2 ) .

r

D. u ( −2;1; −2 ) .

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A ( −1;3; 2 ) , B ( 2;0;5 ) ,
C ( 0; −2;1) . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
www.thuvienhoclieu.com

Trang 3



x +1
=
A. AM :
2
x −1
=
C. AM :
−2

y−3
=
−4
y+3
=
4

www.thuvienhoclieu.com

z−2
.
1
z+2
.
−1

x − 2 y + 4 z +1
=
=

.
1
−1
3
x −1 y − 3 z + 2
=
=
D. AM :
.
2
−4
1

B. AM :

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho d là đường thẳng đi qua A ( 1; −2;3) và vng
góc với mặt phẳng ( P ) : 3x − 4 y − 5 z + 1 = 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d .
x −1 y + 2 z − 3
x +1 y − 2 z + 3
x −1 y + 2 z − 3
=
=
=
=
=
=
. C.
. D.
.
3

4
5
3
−4
−5
3
−4
−5
Câu 37:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; −1;3) và hai đường thẳng.

A.

x−1 y+ 2 z− 3
=
=
.
−3
4
−5

B.

x − 4 y + 2 z −1
x − 2 y +1 z −1
=
=
, d2 :
=
=
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A,

1
4
−2
1
−1
1
vng góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x −1 y + 1 z − 3
x −1 y +1 z − 3
=
=
=
=
A. d :
.
B. d :
.
2
1
3
−2
2
3
x −1 y + 1 z − 3
x −1 y +1 z − 3
=
=
=
=
C. d :

.
D. d :
.
4
1
4
2
−1
−1
d1 :

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( −2;1;1) và B ( 0; − 1;1) . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB. .
2
2
2
2
A. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 2 .
B. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 8 .
C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 2 .
2

D. ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) = 8 .

2

2

2


Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y + 6 z − 2 = 0 .
Mặt cầu ( S ) có tâm I và bán kính R là.
A. I (−2;1;3), R = 2 3 .
B. I (2; −1; −3), R = 12 .
C. I (2; −1; −3), R = 4 .
D. I (−2;1;3), R = 4 .
Câu 40: Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z − 2 = 0 .
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 3 .
2

2

2

B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 1) = 9 .
2

2

2

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 3 .
D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 .
Câu 41: Cho ba điểm A ( 2; −1;5 ) , B ( 5; −5;7 ) và M ( x; y;1) . Với giá trị nào của x, y thì A , B , M
thẳng hàng?
A. x = 4; y = 7 .
B. x = 4; y = −7 .
C. x = −4; y = −7 . D. x = −4; y = 7 .
Câu 42:Cho bốn điểm A ( a; − 1; 6 ) , B ( −3; − 1; − 4 ) , C ( 5; − 1; 0 ) và D ( 1; 2; 1) thể tích của tứ diện
ABCD bằng 30 .Giá trị của a là.

A. 2 hoặc 32 .
B. 32 .
C.1 .
D. 2 .
r
r
Câu 43:Tìm m để góc giữa hai vectơ u = ( 1;log 3 5;log m 2 ) , v = ( 3;log 5 3; 4 ) là góc nhọn.
2

A. 0 < m <

1
.
2

2

2

B. m > 1 hoặc 0 < m <

2

1
.
2

1
C. m > , m ≠ 1 .
2


www.thuvienhoclieu.com

2

2

D. m > 1 .

Trang 4


www.thuvienhoclieu.com

 x = 2 + 3t

Câu 44:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d :  y = −3 + t và
 z = 4 − 2t

x − 4 y +1 z
d ':
=
=
.Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng
3
1
−2
chứa d và d ' ,đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x −3 y + 2 z −2
x+3 y +2 z +2

=
=
=
=
A.
.
B.
.
3
1
−2
3
1
−2
x+3 y−2 z +2
x−3 y −2 z −2
=
=
=
=
C.
.
D.
.
3
1
−2
3
1
−2

x −1 y − 2 z − 3
=
=
Câu 45:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

1
−2
1
 x = 1 + kt

d2 :  y = t
. Tìm giá trị của k để d1 cắt d 2 . .
 z = −1 + 2t

1
A. k = 1 .
B. k = −1 .
C. k = − .
D. k = 0 .
2
Câu 46:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng có
phương trình lần lượt là 2 x − y + z + 2021 = 0 và x + y − z + 5 = 0. Tính số đo độ góc giữa đường
thẳng d và trục Oz. .
A. 45O .
B. 0O .
C. 30O .
D. 60O .
Câu 47:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng ( P ) : 3 x + 4 y + 2 z + 4 = 0 và hai điểm

A ( 1; − 2; 3) , B ( 1; 1; 2 ) .Gọi d1 , d 2 lần lượt là khoảng cách từ điểm A và B đến mặt phẳng ( P ) .Trong

các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. d 2 = 2d1 .
B. d 2 = 3d1 .
C. d 2 = d1 .
D. d 2 = 4d1 .
2
2
2
Câu 48:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 = 0
.Viết phương trình mặt phẳng ( α ) chứa Oy cắt mặt cầu ( S ) theo thiết diện là đường trịn có chu vi
bằng 8π .
A. ( α ) : x − 3 z = 0 .

B. ( α ) : 3x + z + 2 = 0 .
C. ( α ) : 3x + z = 0 .
D. ( α ) : 3x − z = 0 .
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ,cho mặt phẳng (α ) : 2 x + 2 y − z − 4 = 0 và
x−2 y−2 z+2
=
=
. Tam giác ABC có A(−1;2;1) , các điểm B , C nằm trên ( α )
1
2
−1
và trọng tâm G nằm trên đường thẳng d . Tọa độ trung điểm M của BC là.
A. M (0;1; −2) .
B. M (2;1;2) .
C. M (1; −1; −4) .
D. M (2; −1; −2) .
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng


đường thẳng d :

( α ) : x + y + z − 3 = 0 đồng thời đi qua điểm M ( 1; 2;0 ) và cắt đường thẳng

d:

x−2 y −2 z −3 .
=
=
2
1
1

Một vectơ chỉ phương của ∆ là.
www.thuvienhoclieu.com

Trang 5


r
A. u = ( 1; − 1; − 2 )

www.thuvienhoclieu.com
r
C. u = ( 1; − 2;1)

r
B. u = ( 1;0; − 1)


r

D. u = ( 1;1; − 2 )
…………………………………….HẾT…………………………………………
ĐÁP ÁN
Câu
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Đáp án C A A C D C C D D A C C B C D B B A D
Câu
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Đáp án B D B B D A B D A C A D B C D A D D C
Câu
39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án C D D A B A D A B D D D
Hướng dẫn giải
Câu 1 Đáp án : C ( 1 và 3 sai )
1
 2 3

3
x3
4 3
2
2
(
x
+

2

x
)
dx
=
x
+

2
x
dx
=
+ 3ln x −
x +C
Câu 2 : Đáp án : A Vì ∫

÷

x
x
3
3



Câu 3 : Đáp án : A . Vì ( lnx)/ =

1
x

Câu 4 Đáp án : C Ta có F/(x) = f (x)nên ta có 3m = 3 và 2 (3m + 2) = 10 .Suy ra m = 1 .

Câu 5. Đáp án : D Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần ta tính được :
F (x) = ( x2 -3x) lnx
Phương trình đã cho trở thành ( x2 -3x )lnx =0 nên có nghiệm x = 1, x= 3 ( do x = 0 không thỏa
mãn ) .
xdx

Câu 6. Đáp án C .Lời giải: F(x) = ∫ cos

2

x ;Đặt u = x , dv =

, ta có du = dx , v = tanx

d (cos x)
= x tan x + ln cos x + C
cos x
Từ F (0)= 0 , ta có C = 0 . Vây F (x) = xtanx + ln cos x . Do đó F( ) = 0 .

Suy ra F (x) = xtanx − ∫ tan xdx = x tan x − ∫
a

a
29
dx = 29tanx = 29 tan a .
2
0
cos x
0


Câu 7: Chọn C. Ta có J = ∫

1

1

1 2x
e2 − 1
Câu 8: Chọn D. I = ∫ e dx = e =
.
2
2
0
0
2x

2

2

x2 + 4x
11
dx = ∫ ( x + 4)dx = .
Câu 9: Chọn D. I = ∫
x
2
1
1
π
2


π
2

0

0

7
Câu 10: Chọn A. Ta có: I = sin 6 x cos xdx = sin 6 xd ( sinx ) = sin x



7

π
2
0

=

1.
7

1

e
du = dx e
u = ln x
e


2 ln x
1


 1

 1
x


d
x
=

ln
x
+
dx =  − ln x −
Câu 11:Chọn C 
1


÷


2
2
 x
1 1 x

 x
1 x
 dv = x 2 dx  v = − 1

x

Câu 12: Chọn C.

4

5

5

4

5

5

−1

4

−1

−1

−1


4

e

1
2
÷ =1−
x
e
1

∫ f (x) dx + ∫ f (x) dx = ∫ f (x) dx ⇒ ∫ f (x) dx = ∫ f (x) dx − ∫ f (x) dx = 7 .
www.thuvienhoclieu.com

Trang 6


www.thuvienhoclieu.com
1 22
⇒ ∫ ( f (x) + g(x)) dx = ∫ f (x) dx + ∫ g(x) dx = 7 + =
.
3 3
−1
−1
−1
4

4

4


Câu 13: Chọn B. Đặt u = 3x + 1 → x =
4

Vậy I = ∫

2
2

u2 −1
. Đổi cận : x = 1 → u = 2 x = 5 → u = 4 .
3

4
u + 1 − ( u − 1)
u −1
3
1
du = ln
= ln − ln = 2 ln 3 − ln 5 .
u +1 2
5
3
( u + 1) ( u − 1)
2
4

du =∫

−1

Do đó a = 2; b = −1 → a + b = 1 .
2u

Câu 14 .( Mức độ 1 ). Đáp án : C
b

Công thức S =

∫ f ( x)dx

chỉ đúng khi phương trình f(x) = 0 khơng có nghiệm thuộc khoảng (a ; b)

a

hoặc nghiệm thuộc khoảng (a ;b ) là nghiệm bội chẵn . Hay nói cách khác , chỉ áp dụng công thức
này khi f(x) chỉ mang một dấu trên đoạn

.
π

2
nên ta có V = π ∫ f ( x)dx

Câu 15 . ( Mức độ 1 ), Đáp án D . Vì e <

e

Câu 16. Đáp án : B. Phương trình hồnh độ giao điểm : -2x3 +x2 + x + 5 = x2 – x + 5
1


Có các nghiệm x = -1 , x =0 , x =1 . S =

∫ −2 x

3

+ 2 x dx = 1

0

4

16dx
= 12π
x2
1

Câu 17 ( Mức độ 2 ). Đáp án : B. Vì V = π ∫

t2

4

t1

0

2
Câu 18 Đáp án : A . Lời giải : Áp dụng công thức S = ∫ v(t )dt = ∫ (3t − 6t )dt = 16


Câu 19:( NB) . Phương án đúng là D . Giải: số phức z =a + bi=> số phức liên hợp là a-- bi
Câu 20: (NB) .Phương án đúng là B.HD: Tính hiệu và sử dụng cơng thức tính mơ đun
Câu 21: (NB) .Phương án D. HD: vì số phức z được biểu diễn là điểm có tọa độ (m;m)
Câu 22: (NB).Phương án đúng là B. HD :áp dụng cơng thức tìm tích 2 số phức
Câu 23. Phương án B. HD: số phức z =a + bi ,thay vào vế trái và sử dụng công thức mô đun
Câu 24 : (TH) .Phương án đúng là D. HD:Ap dụng công thức tính mơ đun của z
Câu 25(TH):Phương án đúng là A . HD :Sử dụng tính chất 2 số phức bằng nhau
Câu 26(TH) : Phương án B. HD: số phức=0 khi phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 0
Câu 27(VD):Phương án đúng là D.
Câu 28(VD):Phương án A. HD:Thay z= a+bi vào 2 vế và sử dụng cơng thức tính độ dài
Câu 29 (VD). Phương án đúng là C. HD:Tìm nghiệm pt và biểu diễ n hệ trục tọa độ
Câu 30(VD):Phương án đúng là A. HD:tách (1+i)30=[(1+i)2]15
Câu 31.Chọn D.Bán kính mặt cầu là R = d ( A, ( P ) ) =

−1 − 4 − 2 − 2

= 3.
3
2
2
2
Phương trình của mặt cầu ( S ) là ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9 .
r
Câu 32.Chọn B.Đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u = ( 4;3;1) .

r

Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 0; 0; −2 ) và vng góc với ∆ nên nhận u = ( 4;3;1) làm
vectơ pháp tuyến có phương trình: 4 ( x − 0 ) + 3 ( y − 0 ) + 1( z + 2 ) = 0 ⇔ 4 x + 3 y + z + 2 = 0 .
Câu 33.Chọn C.Phương trình theo đoạn chắn: ( P ) :


x y z
+ + = 1 ⇔ ( P ) : −3 x + 6 y + 2 z = 6 .
−2 1 3

www.thuvienhoclieu.com

Trang 7


www.thuvienhoclieu.com

Câu 34.Chọn D
Câu 35.Chọn A.Ta có M là trung điểm của BC nên M ( 1; −1;3) .

uuuu
r
AM = ( 2; −4;1) .Đường thẳng AM đi qua A ( −1;3; 2 ) , và có một vectơ chỉ phương là
uuuu
r
x +1 y − 3 z − 2
AM = ( 2; −4;1) .Vậy phương trình đường AM :
=
=
..
2
−4
1
r
x −1 y + 2 z − 3

=
=
..
Câu 36.Chọn D. d ⊥ ( P ) ⇒ VTCP u d = (3; −4; −5) ⇒ PTCT d :
3
−4
−5
Câu 37.Chọn D.Giả sử d ∩ d 2 = M ⇒ M ( 2 + t ; − 1 − t ;1 + t ) .
uuuu
r
ur
AM = ( 1 + t ; − t ; t − 2 ) . d1 có VTCP u1 = ( 1; 4; − 2 ) .
uuuur ur
uuuu
r
d ⊥ d1 ⇔ AM .u1 = 0 ⇔ 1 + t − 4t − 2 ( t − 2 ) = 0 ⇔ − 5t + 5 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ AM = ( 2; − 1; − 1) .
uuuur
Đường thẳng d đi qua A ( 1; −1;3) có VTCP AM = ( 2; − 1; − 1) có phương trình là:
d:

x −1 y +1 z − 3
=
=
..
2
−1
−1

Câu 38.Chọn C.Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I ( −1;0;1) của AB và
AB

2
2
= 2 .Nên phương trình mặt cầu là: ( x + 1) + y 2 + ( z − 1) = 2 .
2
Câu 39. Chọn C.Mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 (với a = −2; b = 1; c = 3, d = −2 ).có
tâm I = (−a; −b; −c) = (2; −1; −3) , bán kính R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 4 .

bán kính R =

Câu 40.Chọn D.Bán kính mặt cầu là R = d ( A, ( P ) ) =

−1 − 4 − 2 − 2

= 3.
3
2
2
2
Phương trình của mặt cầu ( S ) là ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) = 9

uuu
r
uuuu
r
Câu 41: Chọn D.Tacó: AB = ( 3; −4; 2 ) , AM = ( x − 2; y + 1; −4 ) .

16 − 2 y − 2 = 0
uuu
r uuuu
r

r
 x = −4
A, B, M thẳnghàng ⇔  AB; AM  = 0 ⇔ 2 x − 4 + 12 = 0

.



y = 7
3 y + 3 + 4 x − 8 = 0
 uuur
uuu
r
uuur
Câu 42: Chọn A.Tacó BA = ( a + 3; 0; 10 ) , BC = ( 8; 0; 4 ) , BD = ( 4; 3; 5 ) .
uuur uuur
r
1 uuur uuur uuu
Suy ra  BC , BD  = ( −12; − 24; 24 ) .Do đó VABCD = 30 ⇔  BC , BD  .BA = 30 .
6
 a = 32 .
⇔ −12 ( a + 3) − 24.0 + 24.10 = 180 ⇔ a − 17 = 15 ⇔ 
.
a = 2
·r r
·r r
Câu 43: Chọn B.Để u , v < 90o ⇒ cos u , v > 0 .

( )


( )

rr
⇒ u.v > 0 ⇔ 3 + log 3 5.log 5 3 + 4log m 2 > 0

m > 1
m > 1

.Kết
hợp
điều
kiện

m> 0⇒ 
.
1

0 < m < 1
m
<
⇔ 4 + 4log m 2 > 0 ⇔ log m 2 > − 1
2
2


Câu 44: Chọn A.Ta nhận thấy đường thẳng ∆ cần tìm và d , d ' cùng thuộc mặt phẳng..
Tacó: ∆ cách đều d , d ' nên ∆ nằm giữa d , d ' .Do đó: Gọi A(2; −3; 4) ∈ d ; B (4; −1;0) ∈ d ' .
⇒ Trung điểm AB là I (3; −2;2) sẽ thuộc đường thẳng ∆ cầntìm.
Ta thế I (3; −2;2) lần lượt vào các đáp án nhận thấy đáp án A thỏa.
www.thuvienhoclieu.com


Trang 8


www.thuvienhoclieu.com

Câu 45: Chọn D.Giảsử

1 + m = 1 + kt ( 1)
 M ∈ d1 ⇒ M ( 1 + m;2 − 2m;3 + m ) ( *) 
 m = 0 ( 1)
 →  2 − 2m = t ( 2 )
M = d1 ∩ d 2 ⇒ 
 → k = 0 .
( 2 ) , ( 3) ⇒ 
t
=
2

 M ∈ d 2 ( *)

 3 + m = − 1 + 2t ( 3)
Câu 46: Chọn A. Hai mặt phẳng vng góc với d lần lượt có các vectơ pháp tuyến là
r
r
r r r
n1 = ( 2; −1;1) và n2 = ( 1;1; −1) nên đường thẳng d có vectơ chỉ phương là: u = [ n1 , n2 ] = ( 0;3;3) .
r
Trục Oz có vectơ chỉ phương là k = ( 0;0;1) . .
rr

u .k
3
1
r r
r r
cos u , k = r r =
=

u
, k = 45O. .
2
2
2
u .k
3 +3 . 1

(

)

(

)

Đây là góc nhọn nên góc giữa d và trục Oz cũng bằng 45O .
3.1 + 4. ( −2 ) + 2.3 + 4
3.1 + 4.1 + 2.2 + 4
15
5
=

=
, d2 =
Câu 47: Chọn B. d1 =
.
2
2
2
2
2
2
29
29
3
+
4
+
2
3 +4 +2
Câu 48: Chọn D. ( S ) có tâm I ( 1; 2;3) ,bán kính R = 4 .Đường trịn thiết diện có bán kính r = 4 ⇒
mặt phẳng ( α ) qua tâm I . ( α ) chứa Oy ⇒ ( α ) : ax + cz = 0 .

I ∈ ( α ) ⇒ a + 3c = 0 ⇒ a = −3c .Chọn c = −1 ⇒ a = 3 ⇒ ( α ) : 3 x − z = 0 .

Câu 49: Chọn D.Vì G ∈ d ⇒ G ( 2 + t ;2 + 2t ; −2 − t ) .Giả sử B ( x1; y1; z1 ) , C ( x2 ; y2 ; z2 ) .
 x1 + x2 −1
= 2 +t

3
x1 + x2 = 3t + 7


 y1 + y2 + 2

Vì G là trọng tâm ABC nên ta có: 
= 2 + 2t ⇔  y1 + y2 = 6t + 4 .
3

z + z = −3t − 7
2
1
 z1 + z2 +1
=

2

t

3


 3t + 7 6t + 4 −3t − 7 
;
;
Vậy trung điểm của đoạn BC là M 
÷.
2
2 
 2
Do B , C nằm trên ( α ) nên M ∈ ( α ) ⇒ t = −1 ⇒ M ( 2; −1; −2 ) .

Câu 50: Chọn D.

Cách1: Gọi A ( 2 + 2t; 2 + t; 3 + t ) ∈ d là giao điểm của ∆ và d .
uuur
r
MA = ( 1 + 2t ; t; 3 + t ) ,VTPTcủa ( α ) là n( α ) = ( 1;1;1) .
uuur

r

uuur r

Tacó: ∆ ⊂ ( α ) ⇒ MA ⊥ n( α ) ⇒ MA . n( α ) = 0 ⇔ 1 + 2t + t + 3 + t = 0 ⇔ t = −1 .
uuur
uu
r
⇒ MA ( −1; − 1; 2 ) = −1( 1; 1; − 2 ) .Vậy ud = ( 1; 1; − 2 ) .

B = d ∩ ( α ) B ∈ d ⇒ B ( 2 + 2t ; 2 + t ; 3 + t )

Cách2:Gọi

.
www.thuvienhoclieu.com

.
Trang 9


www.thuvienhoclieu.com
uuuu
r

uu
r
B ∈ ( α ) ⇒ 2 + 2t + 2 + t + 3 + t − 3 = 0 ⇔ t = −1 ⇒ B ( 0;1; 2 ) . BM ( 1;1; − 2 ) ⇒ ud ( 1;1; − 2 ) .

www.thuvienhoclieu.com

Trang 10



×