www.thuvienhoclieu.com
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
Đề tham khảo
KỲ THI OLYMPIC LỚP11
MƠN : TỐN
Năm học : 2016- 2017
Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1.(3 điểm) Giải phương trình sau:
2
2
a. cos 2x 3sin2x sin 2x 1 0
3x
x
(tan2x.cot x 1)sin4x sin(x ) 2cos .sin
3
2
2
b.
u1 0; u2 1
un 1 un
*
un 2 2 , n N
Câu 2 .(4 điểm) Cho dãy số(un):
.
1
un 1 un 1
2
a.Chứng minh rằng:
.
B. Xác định công thức un . Tính limun
Câu 3.(4 điểm)
a/ Một thầy giáo có 12 cuốn sách đơi một khác nhau,gồm 5 cuốn sách Tốn,4 cuốn Văn và
3 cuốn Tiếng Anh.Thầy lấy 6 cuốn tặng đều cho 6 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách tặng mà
sau khi tặng xong thì mỗi loại sách cịn ít nhất 1 cuốn.
a/Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số .Lấy ngẫu nhiên một số từ A.Tính xác suất
để số lấy ra có tổng các chữ số của nó là một số chẵn và số đó phải khơng nhỏ hơn 50000.
c/Cho một lục giác đều có 2n cạnh (n>2),Biết số hình chữ nhật tạo bởi 4 đỉnh trong 2n
7
đỉnh của đa giác bằng 52 số tam giác tạo bởi 3 đỉnh của đa giác và có một cạnh là cạnh
của đa giác đó. Tìm n?
www.thuvienhoclieu.com
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4.(2 điểm)Cho hàm số y=
3 x 1 2x 1 1
khi 0
x
4
f x m2 m khix 0
3
1 4
2017
cos +
khi x<0
x
3
x
.
Tìm m để hàm số liên tục tại x =0
Câu 5.(3 điểm) Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, R’) với R R ' cắt nhau tại hai điểm
phân biệt A và B. Một đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (O) và (O’) lần lượt tại P và
P’. Gọi Q và Q’ lần lượt là chân đường vng góc hạ từ P và P’ xuống OO’.Các đường
thẳng AQ và AQ’ cắt các đường tròn (O) và (O’)tại M và M’.Chứng minh rằng M, M’, B
thẳng hàng
Câu 6.(3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc
BAD bằng 1200.Hình chiếu vng góc của S lên đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC,
cạnh bên SD tạo với đáy (ABCD) góc 600.
a) Chứng minh tam giác SCD vuông.
b) Gọi M là trung điểm SD. Chứng minh AM .
c) Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
Hết
www.thuvienhoclieu.com
Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN
KỲ THI OLYMPIC LỚP11
MÔN : TOÁN
Năm học : 2016- 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
1a
1
Điểm
Nội dung
Điểm
cos2 2x 3sin2x sin2 2x 1 0
2sin2 2x 3sin2x 2 0
1
sin2x sin2x 2(VN)
2
7
2x k2 2x
k2
6
6
7
x k x
k ;k Z
12
12
0.25
đ
0.25
đ
0.25
đ
1b
3x
x
(tan2x.cot x 1)sin4x sin(x ) 2cos .sin
3
2
2 (*)
b.
2
Điểm
Điều kiện: sinx sin x 0; cos2x 0 ; khiđó phương trình (*) tương
đương
0.25
si n2x.cosx cos2xsinx
3x
x
.sin4x sin(x ) 2cos .sin
cos2xsinx
3
2
2
1
3
2sin2x sinx
cosx sin2x sinx
2
2
3
1
sin2x
cosx sinx sin2x sin( -x)
2
2
3
2x -x+k2 2x +x+k2
3
3
k2
2
x +
x
+k2 ;k Z
9 3
3
Kết
hợp
với
điều
kiện,
nghiệm
www.thuvienhoclieu.com
phương
trình
đ
0.25
đ
0.25
đ
0.25
là: đ
Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
0.5đ
k2
2 k2
x +
x
+
; k Z
9
3
3
3
0.25
đ
0.25
đ
0.25
đ
Câu 2
4điểm
a.(1,5điểm)Chứng minh bằng phương pháp qui nạp
1
u u 1
1
u2 1 u1 1; u3 2 1 u2 1
2
2
2
2
Tacó :
.Cơng thức đúng với n=1,n=2
1
uk 1 uk 1
2
Giả sử công thức đúng với n = k , (k 2) ,tức là :
.
0.25
đ
Ta chứng minh cơng thức đúng với n=k+1.
Ta có :
uk 2
0.5đ
uk 1 uk 1
1
uk 1 1 uk 1 uk 1 1
2
2
2
0.75
đ
Vậy công thức đúng n N *
b. .(2,5điểm)
1
2
1
2
un 1 un 1 un 1 (un ).
2
3
2
3
0.5đ
Ta có:
Đặt :
vn un
2
1
1
vn 1 vn
q
v
3
2 => ( n ) là cấp số nhân với
2
0.5đ
2 1
vn v1.q n 1 ( )n 1
3 2
2 2 2 1
un vn ( ) n 1
3 3 3 2
0.5đ
0.5đ
2
lim un
3
Vậy
Câu 3
0.5đ
a/Do tổng 2 loại sách nào cũng lớn hơn 6 nên khi 6 cuốn thì khơng thể hết
www.thuvienhoclieu.com
Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
a
1,5điể
m
b
1,5điể
m
2 loại sách.
0.25đ
6
Số cách chọn 6 sách bất kì trong 12 cuốn để cho 6 học sinh là A 12=665280
.
0.25đ
Các trường hợp cho hết 1 loại là:
5 1
0.25đ
+Hết sách Toán có : A6 . A7 =5040 cách
0.25đ
4
2
+ Hết sách Văn có: A6 . A8 =20160 cách
0.25đ
3
3
+ Hết sách Tiếng anh có: A6 . A9 =60480 cách
0.25đ
Vạy số cách cần tặng là:665280-(5040+20160+60480) = 57960 ( cách)
b/Số có 5 chữ số có 9.104=90000 số
n() =90000,Gọi A là biến cố” số lấy ra thỏa YCBT”
0.25đ
Số cần tìm có dạng:
a1a2 a3 a4 a5
;
Trong đó a1 >4 và a1 + a2 + a3+ a4 +a5 là số chẵn.
Trước hết ta tìm số có 4 chứ số:
a1a2 a3a4
0.25đ
0.25đ
có 5x103 số
1.Nếu a1 + a2 + a3+ a4 là số lẻ thì a5 phải là số lẻ.vậy có 5 cách chọn a5.
2. Nếu a1 + a2 + a3+ a4 là số chẵn thì a5 phải là số chẵn.Vậy cũng có 5
C
1 điểm
cách chọn a5
0.25đ
0.25đ
0.25đ
=> có 5x103.5=25000 số.=> n(A)= 25000
P(A)= 5/18
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2
+ Số hình chữ nhật là : Cn
+ Số tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác: 2n(2n 4)
Cn2
52
.2n(2n 4)
7
0,25đ
n=15 V n=0 (loại)
Câu4
2điểm
x 1( 2x 1 1) ( 3 x 1 1)
lim f (x) lim
x0
x0
x
3
3
x 1( 2x 1 1)
x 1 1
1 4
lim
lim
1
x0
x0
x
x
3 3
3
lim f (x)
0.25đ
0.5đ
.
x0
0.25đ
www.thuvienhoclieu.com
Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
lim f (x) lim x2017 cos
x0
x0
1
x
0.25đ
1
1
| 1;x 0 |x2017 cos || x201`7 |
x
x
1
2017
2017
lim|
x
|
0
lim|
x
cos
| 0
x0
x0
x
1
4
lim x2017 cos 0 lim f (x)
x0
x0
3
x
+
4 4
Hàm số liên tục tại x=0 <=>m2-m+ 3 = 3 <= > m=0,m=1
|cos
Câu 5
3điểm
0.25đ
0.5đ
P'
I
P
A
Q
O
J
Q'
O'
S
B
M
M'
Gọi S là giao điểm của d và OO’, khi đó S là tâm vị tự ngồi của hai
đường
Trịn
R'
R , khi đó ta có.
(O) và (O’). Đặt
V ( S , k ) : (O) (O '), P P ', Q Q '
0.5đ
k
0.5đ
Gọi I, J là giao điểm của AB với PP’ và OO’. Khi đó ta có
2
IP 2 IA.IB IP ' IP IP '
MàPQ // IJ // P’Q’ nên JQ = JQ’
Suy ra AB là trung trực của QQ’.
Mà OO’ là trung trực của AB. Vậy tứ giác AQBQ’ là hình thoi
Do đó Q’B //AQ hay Q’M’ // QM.
Giả sử V(S, k) biến M thành B’ khi đó QM // Q’B’
Mà M thuộc (O) suy ra B’ thuộc (O’) do đó B’ trùng với B.
Vậy V(S, k) biến M thành B.
Tương tự ta có V(S, k) biến M’ thành B.
Suy ra M, B, M’ thẳng hàng.
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
www.thuvienhoclieu.com
Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
Câu6
4điểm
Hình vẽ
a) +Ta có: ABCD là hình thoi, góc BAD = 1200 đều.
+ G là trọng tâm tam giác ABC (1)
+ Lại có: (SG và (3).
Từ (1), (2), (3)
+Mặt khác: AB // CD vuông.
b) +Gọi I là trung điểm CD. Ta có: ( đường trung tuyến trong tam giác
đều)(*)
+ MI là đường trung bình của tam giác SCD (**)
+.
Từ (*),(**),(***)
c) + Ta có: AB//CD
+ Gọi là trọng tâm tam giác ACD. Khi đó ta có: BG = GG’ = G’D =
Từ đó suy ra: .
+ Gọi H là hình chiếu của G lên SC. Ta có:
Suy ra:
+ SD có hình chiếu lên (ABCD) là GD, SD tạo với đáy góc 600 .
+Trong tam giác SDG ta có:
+ Lại có: GC =. Khi đó trong tam giác SGC tà có:
0,25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
www.thuvienhoclieu.com
Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI OLYMPIC LỚP 11
NĂM HỌC : 2017-2018
TỔ TỐN – TIN
*****
MƠN : TỐN
Thời gian làm bài :180 phút (không kể thời gian giao đề)
*************
Câu 1 (3,0 điểm).
Cho phương trình: .
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình thuộc khoảng .
Câu 2 (4,0 điểm).
Cho dãy số (un) xác định bởi: Với mọi
a) Tìm số hạng tổng qt của dãy số (un) và tìm lim un .
b)Tính tổng
Câu 3 (4,0 điểm).
a) Trong khai triển , .Tổng các hệ số của các hạng tử thứ nhất, thứ hai, thứ ba là 46. Tìm hạng
tử khơng chứa x trong khai triển trên.
b) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,9 có thể lập đượcbao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau
và chia hết cho 3.
Câu 4 (2,0 điểm).
Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0.
Câu 5 (3,0 điểm).
Cho đường tròn (O;R) và điểm cố định A trên (O;R). Một góc xAy có số đo không đổi, hai
cạnh Ax, Ay thay đổi cắt đường trịn (O) lần lượt tại B và C. Dựng hình bình hành ABDC. Chứng
minh rằng:
a) Trực tâm H của tam giác BCD là điểm cố định.
b) Trực tâm K của tam giác ABC thuộc đường tròn cố định.
Câu 6 (4,0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a 2 , AD = a, SA vuông góc
mp(ABCD) và SA = 2a. Gọi M là trung điểm BC, N là trung điểm AB.
a) Tính góc φ hợp bởi đường thẳng SM và mp(SBD).
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau SM và DN.
---------------Hết--------------
Câu
Câu 1 Cho phương trình: (1)
ĐÁP ÁN
Nội dung
www.thuvienhoclieu.com
Điểm
3,0
Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
5,0
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình thuộc khoảng .
(1)
0,5
0,25
0,25
(vì cosx>0, với mọi x thuộc khoảng )
Vì
Do đó k nhận các giá trị 0,1,2,3,4
Vậy tập nghiệm của PT (1) trên là:
.
0,25
0,25
0,5
0.25
0.5
Câu 2 a) Cho dãy số (un) xác định bởi: Với mọi
4,0 a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (un) và tìm limun .
0.25
2,5
Với mọi n N* ta có:
Đặt . Khi đó
Vậy là cấp số nhân co cơng bội và số hạng đầu
Suy ra
Suy ra
Vậy
0,5
0,5
0,5
0.25
0.25
0.5
1,5
b) b)Tính tổng
www.thuvienhoclieu.com
Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
0,5
0,5
0,25
0,25
Câu 3 a) Trong khai triển , , tổng các hệ số của các hạng tử thứ nhất, thứ hai, thứ
4,0 ba bằng 46. Tìm hạng tử khơng chứa x trong khai triển trên.
Theo đề ta có :
1,5
0,25
Từ khai triển , Tìm được hạng tử khơng chứa x là
0,5
0,25
b) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,9 có thể lập đượcbao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3
chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Gọi số cần tìm là
Vì x chia hết cho 3 nên
x là số chẵn nên
a) Với c=0
có 2 khả năng
. Khi đó có cách chọn
. Khi đó có cách chọn
Suy ra số
b) Với c=2
Khi đó a hoặc b phải là chữ số 1, chữ số còn lại thuộc tập
a=1 , có 4 cách chọn b từ
b=1 , có 3 cách chọn b từ
Suy ra 4+3=7 số
c) Với c=6
, có cách chọn
, ,có 2.2 cách chọn
Suy ra số
Vậy 8+7+6 = 21 số thỏa yêu cầu bài toán
0.5
2,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25
www.thuvienhoclieu.com
Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4 Ta có: f(0) = m - 1
2,0
0,25
0,5
Hàm số f(x) liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi:
0,5
0.25
0,25
0,25
3đ
K
Câu 5
A
3 điểm
B
I
C
O
D
H
a)
Gọi H/ là xuyên tâm của A trên (O;R), ta có: BH/ AB BH/ CD, tương
tự CH/ BD. Vậy H/ trùng H.
A cố định nên H cố định.
b)
Gọi I là tâm hình bình hành ABDC suy ra hai tam giác BCD và CBA cũng đối
uuur
uur
HK 2HI .
xứng nhau qua I. Suy
ra
K
đối
xứng
với
H
qua
I.
Hay:
uuur
uur
H cố định nên từ HK 2HI , suy ra K là ảnh của I qua phép vị tự tâm H, tỉ số
bằng 2.
Số đo góc xAy khơng đổi nên BC có độ dài khơng đổi → OI cũng có độ dài
khơng đổi. Suy ra, I thuộc đường tròn tâm O, bán kính OI.
I thuộc đường trịn (O;OI) nên K thuộc đường tròn ảnh của đường tròn
(O;OI) qua phép vị tự tâm H tỉ số bằng 2.
www.thuvienhoclieu.com
1.0
0.5
0.5
2.0
0,5
0,5
0,5
0,5
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
S
Câu 6
E
4 điểm
P
K
B
N
A
H
O
M
G
C
D
2.0
a)
Gọi G = AM BD, G là trọng tâm tam giác ABC. Dựng GP//SM, P SA, ta
có góc φ giữa SM và mp(BCD) cũng là góc giữa PG và mp(BCD) và SP=
1
SA
3
.
Gọi H là hình chiếu của A trên BD, ta có (SAH) mp(BCD). Gọi K, E lần lượt
là hình chiếu của A và P trên SH, ta có AK và PE đều vng góc mp(BCD).
Như vậy, góc giữa PG và mp(BCD) là góc PGE .
2a
1
2a
a 6
2
5a
AK
SM
3 7 và GP = 3
3 .
Ta có: AH = 3 , AK = 7 , PE = 3
2
2
sin
.
5 7 φ = arcsin 5 7
Trong tam giác vng tại E, ta có:
0,5
0,5
0,5
0,5
0
/
Hay 8 41
b)
S
A1
F3
A
N
B
F2
M
F1
D
N1
F
C
Gọi N1 là trung điểm CD, F là trung điểm CN1, ta có MF//DN và
d(DN;SM) = d(DN;(SMF)).
Gọi F2 và F1 lần lượt là giao điểm của AC với DN và MF, ta có:
1
1
3
1
2
a 6
2
DN
2
2
2a
DF2 2 DF
3 , mặt khác: DA DC
2
DF2 = 3
AC.
www.thuvienhoclieu.com
0,5
0,5
Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Do đó MF AC, Suy ra mp(SMF) mp(SAC).
Gọi A1 và F3 lần lượt là hình chiếu của A và F2 trên SF1, khi đó A1 và F3 cũng
là hình chiếu của A và F2 trên (SMF) và F2F3 = d(DN;(SMF)) =d(DN; SM).
1
1
1
73
10a
2
2
2
2
AA1 SA AF1 100a
73
Ta có:
AA1 =
3
6a 73
AA1
.
5
73
và F2F3 =
6a 73
.
Vậy d(DN; SM) = 73
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
0,5
0,5
KỲ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM NĂM 2018
QUẢNG NAM
THPT NGUYỄN HIỀN
Mơn thi: TỐN – LỚP 11
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phuong trình sau:
2017
cos x 1 2 3 sin 2 x cos 3 x 4 cos
2x
2
a)
1 cot 2 x
1 cot 2 2 x
0;10
b) Tính tổng các nghiệm của phương trình: 1 cos 2 x
thuộc
.
Câu 2 (4,0 điểm). Cho dãy số
un
u1 2018
un4 2017 2
*
u
n 1 u 3 u 4034 , n N
n
n
xác định bởi
*
a) Chứng minh rằng un 2017, n N
n
b) Đặt
1
, n N *
k 1 u 2017
. Tìm limSn .
Sn
3
k
www.thuvienhoclieu.com
Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
Câu 3 (2,0 điểm). Cho hàm số
3 x 1. 2 x 1 1
khi x 0
x
4
y f x m2 m
khi x 0
3
1 4
2017
khi x 0
x .cos x 3
Tìm m để hàm số liên tục tại x 0
Câu 4 (4,0 điểm)
a) Xếp ngẫu nhiên 14 học sinh của 3 khối gồm 7 học sinh khối 10; 4 học sinh khối 11; 3 học
sinh khối 12 thành một hàng ngang. Tính xác suất để các học sinh cùng một khối khơng đứng
cạnh nhau.
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5 và đồng thời thỏa mãn các điều kiện
sau:
+ Tổng các chữ số của nó là số lẻ.
+ Tổng của sáu chữ số đầu của nó (khơng kể chữ số hàng đơn vị) là một số lẻ.
+ Tổng của năm chữ số đầu (không kể hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục) là một số lẻ.
Câu 5 (3,0 điểm). Cho tứ giác lồi ABCD khơng phải là hình bình hành, dựng về phía ngồi tứ
giác đó bốn hình vng lần lượt có các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O 1, O2, O3, O4 lần lượt là tâm
của các hình vng trên theo thứ tự đó. Chứng minh rằng, trung điểm các đường chéo của tứ giác
ABCD và O1O2O3O4 là bốn đỉnh của một hình vng.
Câu 6 (4,0 điểm). Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB a ,
SA ABC
, SA a 2 .
a) Gọi là góc giữa (SBC) và (SAC). Tính tan .
b) Tính khoảng cách giữa AB và SC
---------------------Hết----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI OLYMPIC LỚP 11 CẤP TỈNH
QUẢNG NAM
Năm học 2017 – 2018
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
www.thuvienhoclieu.com
Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
Mơn thi: TỐN
Câu 1 (3,0 điểm)
a
2017
cos x 1 2 3 sin 2 x cos 3 x 4 cos
2x
2
1,5
2017
cos x 1 2 3 sin 2 x cos 3 x 4 cos
2x
2
cos x 2 3 sin 2 x.cos x cos 3 x 4sin 2 x
0.25
cos 3 x cos x 2 3 sin 2 x.cos x 4sin 2 x
2sin 2 x.sin x 2sin 2 x
2sin 2 x
3 cos x 2
3 cos x sin x 2 0
0.25
0.25
k
sin 2 x 0 x 2
k Z
7
3 cos x sin x 2 0 x
k 2
6
0.25
0.25
7
k
S
k 2 ,
kZ
2
6
Vậy
b
0.25
1 cot 2 x
1 cot 2 2 x
Tính tổng các nghiệm của phương trình: 1 cos 2 x
thuộc
0;10 .
1 cot 2 x
1 cot 2 2 x
1 cos 2 x
1,5
1
sin 2 x 0
k
x
k Z
2
ĐK: cos 2 x 1
0.25
1 cot 2 x
1 cot 2 x
1
1 cot 2 2 x
2
1 cos 2 x
2sin x
sin 2 2 x
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
cos 2 x sin x cos x 0
0.25
k
cos 2 x 0 x 4 2
sin x cos x 0 x k
4
x
k
4 2
0 x 10
0.25
1
39
k , k Z k 0,1, 2,3,...,19
2
2
0.25
Gọi S à tổng các nghiệm của phương trình (1) (gồm 20 số hạng)
Ta có:
S
19.20
20 0 1 2 3 ... 18 19 5 .
100
4
2
2 2
0.25
Câu 2 (4,0 điểm)
a
*
Chứng minh rằng un 2017, n N
1,0
Bước 1: u1 2018 2017 (đúng)
0.25
Bước 2: Giả sữ mệnh đề đúng với n k 1 , ta có uk 2017
0.25
Ta cần chứng minh, uk 1 2017
Ta có:
uk 2017 uk3 2017
uk4 20172
uk 1 2017 3
2017
0
uk uk 4034
uk uk2 1 4034
2x0.25
đpcm
n
b
Đặt
1
, n N *
k 1 u 2017
. Tìm limSn .
Sn
3
k
3,0
Rút gọn Sn
uk 2017 uk3 2017
uk 1 2017 3
uk 2017 uk 2017
Ta có:
1
1
1
3
uk 1 2017 uk 2017 uk 2017
www.thuvienhoclieu.com
0.25
0.25
Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
1
1
1
u 2017 uk 2017 uk 1 2017
0.25
3
k
Sn
1
1
1
1
u1 2017 uk 1 2017
uk 1 2017
Chứng minh
un là dãy số tẳng
un 2017
un 1 un
un u 1 4034
lim un a
a
Ta có:
2
2
n
Ta xét:
Giả sử:
0.25
0, n N *
0.25x2
a 2018
0.25
a 4 2017 2
2
a 2017 0 a 2017
3
a a 4034
(vơ lý)
0.25x3
Nên ta có: lim un
0.25
Vậy lim S n 1
0.25
Câu 3 (2,0 điểm)
Cho hàm số
3 x 1. 2 x 1 1
khi x 0
x
4
y f x m2 m
khi x 0
3
1 4
2017
khi x 0
x .cos x 3
Tìm m để hàm số liên tục tại x 0
lim f x lim
x 0
3
x 1
2x 1 1
lim
x 0
x 1
lim
2x 1 1
x
x 1 1
0.25
x
x 0
3
3
x 0
3
1 1 4
x 1 1
x
3
3
0.25x2
1 4
lim f x lim x 2017 .cos
x 0
x 0
x 3
cos
1
1
1, x 0 x 2017 .cos x 2017
x
x
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
lim x 2017 0 lim x 2017 .cos
x 0
x 0
lim x 2017 .cos
x 0
1
0
x
0.25
1
4
0 lim f x
x 0
x
3
Vậy hàm số liên tục tại
0.25
x 0 m2 m
m 1
4 4
3 3
m 0
0.25x2
Câu 4 (4,0 điểm)
a
Xếp ngẫu nhiên 14 học sinh của 3 khối gồm 7 học sinh khối 10; 4
học sinh khối 11; 3 học sinh khối 12 thành một hàng ngang. Tính xác
suất để các học sinh cùng một khối không đứng cạnh nhau.
Không gian mẫu là xếp 14 học sinh thành một hàng ngang
n 14!
2,0
0.25
Gọi A: “ Trong 14 học sinh, khơng có hai học sinh cùng khối đứng
cạnh nhau”.
Ta xếp như sau:
Đầu tiên xếp 7 học sinh khối 12 có 7! Cách. Khi đó giữa 7 học sinh
khối 12 có tất cả 8 chỗ trống (gồm 6 chỗ trống ở giữa và 2 chỗ trống ở
trước và sau).
0.25x2
Ta xét 2 trường hợp sau:
+TH1: Có 1 học sinh khối 10 hoặc khối 11 ở phía ngồi (trước hàng
hoặc sau hàng) còn 6 học sinh còn lại xếp vào chỗ trống ở giữa các bạn
học sinh khối 12 có 2x7! Cách.
+TH2: Có một cặp học sinh (gồm 1 học sinh khối 10 và 1 học sinh
khối 11) xếp vào một chỗ trống, 5 học sinh còn lại xếp vào 5 vị trí cịn
0.25x2
0.25
lại có 4 3 2!C 5! cách.
1
6
n A 7! 2 7! 4 3 2 C61 5!
Vậy
b
P A
n A
n
19
12012
0.25
0.25
Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số chia hết cho 5 và đồng thời
thỏa mãn các điều kiện sau:
+ Tổng các chữ số của nó là số lẻ.
2,0
+ Tổng của sáu chữ số đầu của nó (khơng kể chữ số hàng đơn vị) là
www.thuvienhoclieu.com
Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
một số lẻ.
+ Tổng của năm chữ số đầu (không kể hai chữ số hàng đơn vị và
hàng chục) là một số lẻ.
a1a2 a3 a4 a5 a6 a7
, ai 0,1, 2,...,8,9
Số tự nhiên cần tìm có dạng
Do số tự nhiên chia hết cho 5 nên a7 0 hoặc a7 5
0.25
Vì a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 là số lẻ và a1 a2 a3 a4 a5 a6 là
số lẻ và a1 a2 a3 a4 a5 là số lẻ, ta có a7 là số chẵn nên a7 0 có 1
cách chọn và
là số lẻ.
a6
là số chẵn nên
a6
có 5 cách chọn và
a1 a2 a3 a4 a5
0.25x2
Xét a1 a2 a3 a4 a5 là số lẻ
+ Nếu a1 a2 a3 a4 là số lẻ thì a5 là số chẵn a5 có 5 cách
0.25
+ Nếu a1 a2 a3 a4 là số chẵn thì a5 là số lẻ a5 có 5 cách
số cách chọn a1a2 a3a4 a5 là 9 103 5
3
Vậy có 5 9 10 5 225000 số
0.25x3
0.25
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD khơng phải là hình bình hành, dựng về phía ngồi tứ giác đó bốn hình
vng lần lượt có các cạnh AB, BC, CD, DA. Gọi O1, O2, O3, O4 lần lượt là tâm của các hình
vng trên theo thứ tự đó. Chứng minh rằng, trung điểm các đường chéo của tứ giác ABCD
và O1O2O3O4 là bốn đỉnh của một hình vuông.
www.thuvienhoclieu.com
Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
Ta cần chứng minh tứ giác ILKJ là hình vng
Q B ,90 E A
Xét
0.25
Q B ,900 C H
0.25
EH AC ; EC AH
0.25
0
KO1 , KO2 là đường trung bình của AEC , CAH
KO1 / /
1
1
EC ; KO2 / / AH
2
2
0.25
KO1 KO2 ; KO1 KO2
0.25
Chứng minh tương tự ta có KO3 KO4 ; KO3 KO4
0.25
Q K,90 O2 O1 ; Q K,90 O4 O3
Như vậy,
0
0
KO2O4 KO1O3
0.25x2
0.25
Mà KJ, KL lần lượt là hai đường trung tuyến của hai tam giác
KO2O4 , KO1O3
KJ KL; KJ KL
0.25
www.thuvienhoclieu.com
Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
Chứng minh tương tự, ta có: IJ IL; I J IL
0.25
Vậy tứ giác IJLK là hình vng
0.25
Câu 6 (4,0 điểm)
SA ABC
Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B, AB a ,
,
SA a 2 .
a) Gọi là góc giữa (SBC) và (SAC). Tính tan .
b) Tính khoảng cách giữa AB và SC
(hình vẽ phục vụ câu a – điểm)
a
Gọi là góc giữa (SBC) và (SAC). Tính tan .
2,0
Từ B hạ BH AC trong (ABC)
0.25
Từ B hạ BK SC trong (SBC)
0.25
BHK SCB
0.25
Mà
và
BHK SAC
BHK SAC HK ; BHK SBC BK
·
Nên góc giữa (SBC) và (SAC) là HKB
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
Ta có:
HB
1
1
a 2
AC a 2
2
2
2
CHK đồng dạng CSA
0.25
HK CH
SA CS
0.25
a 2
.a 2
SA.CH
a
HK
2
CS
2
a 2. 2
tan
b
0.25
HB a 2
2
HK 2. a
2
0.25
Tính khoảng cách giữa AB và SC
2,0
Từ C kẻ Cx / / AB ; Từ A kẻ AI IC
0.25
Lúc đó,
AB / / SIC d AB, SC d A, SIC
0.25
IC SAI ICS SAI
Mà IC AI , IC SA, AI SA trên (SAI)
Do
AIS SIC SI
Nên
d A, SIC d A, SI
0.25
Xét SAI vng tại A có SA a 2; AI a (do AICB là hình chữ nhật)
1
1
1
1
2 2
2
AJ
SA
AI
a 2
Vậy
d AB, SC
0.25
2
1
3
a 6
2 AI
2
a
2a
3
a 6
3
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
0.25
0.25x2
0.25
KÌ THI OLYMPIC
MƠN: TỐN 11- NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 150’ (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
www.thuvienhoclieu.com
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
9
cos 2 x 3sin 2 x 5 2 sin x
4
Câu 1 (3,0 điểm). Giải phương trình :
3
;
Câu 2 (4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB = c, AC = b thì với mọi số
n
n
n
tự nhiên n 2 thì b c a .
b) Tìm công thức số hạng tổng quát của dãy số
un
biết
u1 3
2un 1 un 4, khi n 1
Câu 3 (4,0 điểm)
1) Tìm hệ số của x10 trong khai triển thành đa thức của
3 2x
n
biết rằng
3n Cn0 - 3n- 1 Cn1 + 3n- 2 Cn2 + ... + (- 1) n Cnn = 2048, n Ỵ ¥ .
2) Xếp 24 thí sinh ngồi vào một phịng thi gồm 12 bàn, mỗi bàn đủ 2 thí sinh. Tính xác suất
để hai thí sinh A và B ngồi cùng một bàn.
Câu 4 (2,0 điểm). Tìm giới hạn
lim
x 1
5 x3 3 x 2 7
x2 1
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho điểm M thay đổi trên nửa đường trịn (C) tâm O, đường kính AB ( M khác A và B). Về
phía ngồi tam giác AMB dựng hình vng BMDC. Tìm tập hợp điểm C và xác định vị trí
của M để độ dài AC nhỏ nhất.
Câu 6 (4,0 điểm)
Cho hình lăng trụ đáy tứ giác ABCD. A1B1C1D1 . Một mặt phẳng thay đổi song song với
hai đáy lăng trụ cắt các đường thẳng AB1 , BC1 , CD1 , DA1 lần lượt tại M, N, P, Q. Hãy xác định
vị trí của mặt phẳng
sao cho tứ giác MNPQ có diện tích nhỏ nhất.
------------HẾT------------
www.thuvienhoclieu.com
Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN ĐỀ THI OLIMPIC TOÁN 11 NĂM 2016 – 2017
Câu
Câu 1
Nội dung
9
cos 2 x 3sin 2 x 5 2 sin x
3
4
Giải phương trình
cos x sin x cos x sin x 3(sin x cos x) 2 5 sin x cos x 0
Pt
sin x cos x 4sin x 2cos x 5 0
x k
sin x cos x 0
4
4sin x 2cos x 5 0
vn
Câu 2
0,5
1,
1,5
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC vuông tại A, BC = a, AB = c, AC = b thì với
mọi số tự nhiên
Điểm
3,0
2,0
n 2 thì b n c n a n .
0,5
a 2 b 2 c 2 nên đẳng thức đúng
k
k
k
Giả sử b c a (k 2) , khi đó ta thấy
b k 1 c k 1 b k .b c k .c b k .a c k .a b k c k a a k 1
Với n = 2 thì
1,5
Vậy bđt đúng với n = k + 1, suy ra đccm
u
b) Tìm số hạng tổng quát của n biết
Thay n = 1, 2, 3, 4 vào (1)ta được
u1 3
2un 1 un 4, khi n 1
2,0
(1)
0,5
www.thuvienhoclieu.com
Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
3
1
4 1
2
2
1
1
1
u3 2 4 4 2
2
2
2
1
u4 ... 4 3
2
1
un ... 4 n 1
2
Đoán
u2 2
0,5
1,0
Chứng minh quy nạp và kết luận
Câu 3
1) Tìm hệ số của x10 trong khai triển thành đa thức của
n 1
n2
3 C 3 C 3
n
Theo đề
0
n
1
n
3 2x
n
2,0
biết
C ... (1) C 2048, n ¥ .
2
n
n
n
n
3n Cn0 3n1 Cn1 3n 2 Cn2 ... (1) n Cnn 2048, n ¥
3 1 2048 n 11
n
C10 31. 2 x
10
1,0
3.210.C10 x10
11
Số hạng cần tìm 11
2) Xếp 24 thí sinh ngồi vào một phịng thi gồm 12 bàn, mỗi bàn đủ 2 thí sinh. Tính xác
suất để hai thí sinh A và B ngồi cùng một bàn.
n 24!
Gọi B là biến cố theo đề, ta có
lim
Tìm giới hạn
Ta có
x 1
2,0
0,75
0,75
1
n( B ) C24
.1.22!
0,5
1
P( B)
23
Câu 4
1,0
2,0
5 x 3 x2 7
x2 1
5 x3 2 3 x 2 7 2
5 x3 3 x 2 7
lim
lim
2
2
x 1
x 1
x2 1
x
1
x
1
0,5
0,5
5 x3 2
3
lim
...
2
x 1
8
x 1
3 x2 7 2
1
lim
...
2
x 1
12
x 1
11
Đáp số 24
0,5
0,5
Câu 5
Hình vẽ
Q
B ,
2.
Giả sử ABM có hướng dương. Khi đó C là ảnh của M qua phép quay
Mặt khác M thuộc nửa đường trịn (C) tâm O, đường kính AB nên tập hợp C là nửa
www.thuvienhoclieu.com
1,0
Trang 25