Tải bản đầy đủ (.pdf) (169 trang)

Giáo trình Soạn thảo văn bản và công tàc văn thư, lưu trữ: Phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.18 MB, 169 trang )

PGS

TS. Đ Ồ N G T H Ị T H A N H
Thà. N G U Y Ễ N T H Ị N G Ọ C

P H Ư Ơ N G
A N


PGS.TS. Đ Ồ N G T H Ị T H A N H P H Ư Ơ N G
THS. N G U Y Ễ N T H Ị N G Ọ C A N

S O Ạ N

C

Ô

N

G

T

T

Á

C

H





O

V Ă N

V Ã N

T H Ư ,

B



N

L Ư U

NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG XÃ H Ộ I

V À

T

R






M Ụ C

L Ụ C

LỜI GIỚI THIỆU 9
PHẦN THỨ NHẤT
GIỚI THIỆU CHUNG

VE

CƠNG TÁC

SOẠN

THẢO

VÃN BẢN
Chương

l i

Ì

H Ệ T H Ố N G VĂN B Ả N QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ
L ự c ™

HIỆU

HÀNH


1. K H Á I N I Ệ M C ơ B Ả N V Ề V Ă N B Ả N

li

1.1. Khái n i ệ m văn bản

li

1.2. Khái n i ệ m văn bản quản lý nhà nước

12

1.3. Khái n i ệ m v ề vãn bản hành chính

12

2. P H Â N L O Ạ I V Ă N B Ả N

12

2.1. H ệ thống văn bản quy phạm p h á p luật

12

2.2. H ệ thống văn bản hành chính

14

3. C H Ứ C N Ă N G C Ủ A V Ă N B Ả N


18

3.1. Chức n ă n g thông tin

18

3.2. Chức n ă n g quản lý

19

3.3. Chức n ă n g p h á p lý

19

3.4. Chức năng văn hóa - xã hội

19

3.5. C á c chức năng khác

19

4. H I Ệ U L ự c C Ủ A V Ă N B Ả N Q U Y P H Ạ M P H Á P L U Ậ T

Chương

l i

20


4.1. H i ệ u lực về thời gian

20

4.2. H i ệ u lực về không gian và đ ố i tượng áp dụng

21

4.3. G i á m sát, k i ể m tra văn bản

21

4.4. X ử lý văn bản trái p h á p luật

22

2

N H Ữ N G YÊU C Ầ U CHUNG V Ề N Ộ I DUNG VÀ T H Ể THỨC
C Ủ A V Ă N B Ả N , B Ả N SAO V À N B Ả N
Ì. Y Ê U C Ầ U V Ề N Ộ I D U N G C Ủ A V Ă N B Ả N
1.1. Tính mục đích

24
24
24

3



PHẦN

THỨ

HAI

KỸ THUẬT SOẠN THẢO VÃN B Ả N
Chương

5

SOẠN THẢO VÃN B Ả N HÀNH CHÍNH C Á BIỆT
1. T Ổ N G Q U A N V Ề V Ă N B Ả N H À N H C H Í N H C Á B I Ệ T

70
70

1.2. Đặc đ i ể m

70

1.3. Phân loại

71
71

2.1. Khái n i ệ m v ề quyết định

71


2.2. Phân loại

71

2.3. T h ẩ m quyền ban hành quyết định

72

2.4. N ộ i dung của quyết định

72

3. M Ẫ U Q U Y Ế T Đ Ị N H H À N H C H Í N H C Á B I Ệ T

74

6

SOẠN T H Ả O V Ă N B Ả N H À N H CHÍNH T H Ơ N G T H Ư Ờ N G
Ì. S O Ạ N T H Ả O C Ô N G V Ă N

i

81
81

1.1. Khái n i ệ m cơng văn

81


Ì .3. Đặc đ i ể m của cơng văn hành chính

82

Ì .4. N ộ i dung của cơng văn hành chính

82

Ì .5. N ộ i dung cụ t h ể của một số công văn

83

1.5.3. Công văn trả l ờ i (công văn phúc đ á p )

85

Ì .5.4. Cơng vãn đơn đốc, nhắc nhở

86

2. S O Ạ N T H Ả O T H Ơ N G B Á O

89

2. Ì. Khái n i ệ m thông b á o

89

2.2. N ộ i dung của thông b á o


90

2.3. Phân loại thông b á o

90

2.4. M ẩ u soạn thảoThông b á o

91

3. S O Ạ N T H Ả O B Á O C Á O

5

70

1.1. Khái niệm

2. S O Ạ N T H Ả O Q U Y Ế T Đ Ị N H H À N H C H Í N H C Á B I Ệ T

Chương

70

92

3.1. Khái n i ệ m v ề b á o c á o

92


3.2. Y ê u cầu của b á o cáo

92

3.3. P h â n loại báo cáo

92

3.4. Phương pháp soạn thảo b á o c á o
3.5. B i ể u mẫu B á o c á o

92
94


PHẦN

THỨ

HAI

KỸ THUẬT SOẠN THẢO VÃN B Ả N
Chương

5

SOẠN THẢO VÃN B Ả N HÀNH CHÍNH C Á BIỆT
1. T Ổ N G Q U A N V Ề V Ă N B Ả N H À N H C H Í N H C Á B I Ệ T


70
70

1.2. Đặc đ i ể m

70

1.3. Phân loại

71
71

2.1. Khái n i ệ m v ề quyết định

71

2.2. Phân loại

71

2.3. T h ẩ m quyền ban hành quyết định

72

2.4. N ộ i dung của quyết định

72

3. M Ẫ U Q U Y Ế T Đ Ị N H H À N H C H Í N H C Á B I Ệ T


74

6

SOẠN T H Ả O V Ă N B Ả N H À N H CHÍNH T H Ơ N G T H Ư Ờ N G
Ì. S O Ạ N T H Ả O C Ô N G V Ă N

i

81
81

1.1. Khái n i ệ m cơng văn

81

Ì .3. Đặc đ i ể m của cơng văn hành chính

82

Ì .4. N ộ i dung của cơng văn hành chính

82

Ì .5. N ộ i dung cụ t h ể của một số công văn

83

1.5.3. Công văn trả l ờ i (công văn phúc đ á p )


85

Ì .5.4. Cơng vãn đơn đốc, nhắc nhở

86

2. S O Ạ N T H Ả O T H Ơ N G B Á O

89

2. Ì. Khái n i ệ m thông b á o

89

2.2. N ộ i dung của thông b á o

90

2.3. Phân loại thông b á o

90

2.4. M ẩ u soạn thảoThông b á o

91

3. S O Ạ N T H Ả O B Á O C Á O

5


70

1.1. Khái niệm

2. S O Ạ N T H Ả O Q U Y Ế T Đ Ị N H H À N H C H Í N H C Á B I Ệ T

Chương

70

92

3.1. Khái n i ệ m v ề b á o c á o

92

3.2. Y ê u cầu của b á o cáo

92

3.3. P h â n loại báo cáo

92

3.4. Phương pháp soạn thảo b á o c á o
3.5. B i ể u mẫu B á o c á o

92
94



4. S O Ạ N T H Ả O B I Ê N B Ả N

96

4.1. Khái niệm

96

4.2. Phân loại

96

4.3. Phương pháp ghi biên bản

9

4.4. N ộ i dung của biên bản

97

4.5. C á c mẫu biên bản

98

5. S O Ạ N T H Ả O T Ờ T R Ì N H

7

102


5.1. Khái niệm

102

5.2. N ộ i dung của tờ trình

102

5.3. M ẫ u ưình bày Tờ trình

102

6. S O Ạ N T H Ả O H Ợ P Đ O N G

104

6.1. Khái niệm

104

6.2. Đ i ề u kiện của hợp đồng

104

6.3. H i ệ u lực của hợp đồng

104

6.4. Phân loại hợp đồng


104

6.5. N ộ i dung các loại hợp đồng

108

6.6. Kỹ thuật soạn thảo một số loại hợp đồng kinh t ế

109

7. C Ô N G Đ I Ệ N

.-..138

7.1. Khái n i ệ m

138

7.2. B ố cục của công điện

138

7.3. M ẩ u công điện

139

8. C Á C L O Ạ I G I Ấ Y

140


8.1. Giấy giới thiệu

140

8.2 Giây nghỉ phép

141

9. C Á C L O Ạ I P H I Ế U

142

9.1. Phiếu gửi

142

9.2. Phiếu b á o

143

Chương 7
SOẠN T H Ả O M Ộ T s ố LOẠI VĂN B Ả N QUY P H Ạ M P H Á P
LUẬT

144

1. X Â Y D Ự N G Q U Y P H Ạ M P H Á P L U Ậ T T R O N G
BẲN....'


.,

Ì. Ì. Khái niệm quy phạm pháp luật

6

VĂN
144
144


L Ờ I GIỚI

Soạn
trọng,

thảo

thường

văn bản
xuyên

xã hội và doanh
Giáo trình
phần,

quản

thư, lưu trữ là cơng


lý nhà nước,

việc

quan

các tổ chức kinh

soạn

này có bốn chương,

thảo văn bản và công

tác văn thư, lưu trữ gồm có ba

chương.
Giới thiệu
giúp

chung

chúng

văn bản; phân

về cơng tác soạn

ta nắm được những


thảo văn bản.

Phần

kiến thức cơ bản

Phần thứ hai: Kỹ thuật

soạn

thảo văn bản. Phần

- Văn bản hành chính

bản,

cá biệt: Quyết

chính

Tờ trình,

thơng

này có ba chương,

Hợp

định (cá biệt),


thường

đồng,

như:

Cơng

Cơng

điện,

văn

bản.

những hướng dẫn cụ thể về kỹ thuật và trình bày một số loại văn bản

- Văn bản hành

như:

loại văn bản; nội dung và thể thức văn bản;

và ngơn ngữ văn bản; quy trình soạn thảo và ban hành văn

cáo, Biên

tế,


nghiệp.

Phần thứ nhất:

phong

tác văn

ở các cơ quan

tổng cộng chín

Khái niệm

và cơng

T H I Ệ U

Chỉ thị (cá

văn,

các

Thông

loại

giấy,




như:
biệt).

báo,

Báo

các

loại

phiếu.
- Văn bản quy phạm

pháp

luật như:

Nguyên

tắc soạn

Pháp lệnh của Quốc hội; mẫu trình bày Nghị quyết
phủ;

mẫu


trình

Phần

giúp

chúng

ta biết tổ chức,

giải

tư liên tịch của Bộ

quyết

cơng việc và làm cơng tác lưu
Giáo
nhằm

cung

trình

soạn

và quản

những


Chính

trưởng.

lý các văn bản;

biết

lập hồ



trữ.

thảo văn bản và công

cấp cho các bạn học sinh,

tác văn phịng

Thủ tướng

Chính

thứ ba: Cơng tác quản lý văn bản. Phần này có hai chương,

tư và Thơng

Chỉ thị của


và Nghị định của


mẫu

Quyết

định,

Luật

phủ;

trình bày Thơng

bày

thảo

tác văn thư, lưu trữ biên

sinh viên và những

kiến thức cơ bản, cơ sở pháp

người

lý và kỹ năng

soạn


làm

công

cần

thiết

9


Chương

4.2. L ậ p danh mục hồ sơ

187

4.3. L ậ p h ồ sơ cơng việc

190

9

200

C Ơ N G T Á C LƯU TRỮ

200


Ì. N H Ữ N G V Ấ N Đ Ề C H Ư N G V Ề C Ô N G T Á C L ư u T R Ữ

200

1.1. Khái n i ệ m v ề công tác lưu trữ

200

1.2. Chức n ă n g

200

1.3. N ộ i dung

200

1.4. Tính chát

200

Ì .5. N g u y ê n tắc quản lý

201

2. T Ổ C H Ứ C T À I L I Ệ U L Ư U T R Ữ V À C Ô N G T Á C
TRỮ

LƯU

'.


201

2. Ì. T ổ chức tài l i ệ u lưu trữ

201

2.2. C ô n g t á c lưu trữ

202

3. C Á C K H Â U N G H I Ệ P v ụ L Ư U T R Ữ

TẢI UỆƯ
ì.

202

3.1. P h â n l o ạ i tài l i ệ u lưu trữ

202

3.2. X á c định giá trị tài l i ệ u lưu trữ

204

3.3. B ổ sung tài l i ệ u lưu trữ

206


3.4. Thống k ê tài l i ệ u lưu trữ

206

3 5 Chỉnh lý tài l i ệ u lưu trữ

206

3.6. B ả o quản tài l i ệ u lưu trữ

207

3.7. T ổ chức sử dụng tài l i ệ u lưu trữ

207

THAM

NGHỊ

KHẢO

ĐỊNH

209
CỦA

CHÍNH

PHỦ


số

110/2004/NĐ-CP

N G A Y 08/4/2004 V Ề C Ồ N G T Á C V Ă N T H Ư
li.

NGHỊ

CHÍNH

PHỦ

số

111/2004/NĐ-CP

N G A Y 0Ồ 4/2004 Q U Y Đ Ị N H C H I T I Ế T T H I

HÀNH

MỘT

Quốc

GIA

8


ĐỊNH CỦA

211

se

ĐIỀU CỦA PHÁP LỆNH LƯU TRỮ


227


L Ờ I GIỚI

Soạn
trọng,

thảo

thường

văn bản
xuyên

xã hội và doanh
Giáo trình
phần,

quản


thư, lưu trữ là cơng

lý nhà nước,

việc

quan

các tổ chức kinh

soạn

này có bốn chương,

thảo văn bản và công

tác văn thư, lưu trữ gồm có ba

chương.
Giới thiệu
giúp

chung

chúng

văn bản; phân

về cơng tác soạn


ta nắm được những

thảo văn bản.

Phần

kiến thức cơ bản

Phần thứ hai: Kỹ thuật

soạn

thảo văn bản. Phần

- Văn bản hành chính

bản,

cá biệt: Quyết

chính

Tờ trình,

thơng

này có ba chương,

Hợp


định (cá biệt),

thường

đồng,

như:

Cơng

Cơng

điện,

văn

bản.

những hướng dẫn cụ thể về kỹ thuật và trình bày một số loại văn bản

- Văn bản hành

như:

loại văn bản; nội dung và thể thức văn bản;

và ngơn ngữ văn bản; quy trình soạn thảo và ban hành văn

cáo, Biên


tế,

nghiệp.

Phần thứ nhất:

phong

tác văn

ở các cơ quan

tổng cộng chín

Khái niệm

và cơng

T H I Ệ U

Chỉ thị (cá

văn,

các

Thông

loại


giấy,



như:
biệt).

báo,

Báo

các

loại

phiếu.
- Văn bản quy phạm

pháp

luật như:

Nguyên

tắc soạn

Pháp lệnh của Quốc hội; mẫu trình bày Nghị quyết
phủ;

mẫu


trình

Phần

giúp

chúng

ta biết tổ chức,

giải

tư liên tịch của Bộ

quyết

cơng việc và làm cơng tác lưu
Giáo
nhằm

cung

trình

soạn

và quản

những


Chính

trưởng.

lý các văn bản;

biết

lập hồ



trữ.

thảo văn bản và công

cấp cho các bạn học sinh,

tác văn phịng

Thủ tướng

Chính

thứ ba: Cơng tác quản lý văn bản. Phần này có hai chương,

tư và Thơng

Chỉ thị của


và Nghị định của


mẫu

Quyết

định,

Luật

phủ;

trình bày Thơng

bày

thảo

tác văn thư, lưu trữ biên

sinh viên và những

kiến thức cơ bản, cơ sở pháp

người

lý và kỹ năng


soạn

làm

công

cần

thiết

9


3. L ệ n h ( L )
4. N g h ị q u y ế t ( N Ọ )
5. N g h ị q u y ế t l i ê n tịch ( N Q L T )
6. N g h ị đ ị n h ( N Đ )
7. Q u y ế t đ ị n h ( Q Đ )
8. C h ỉ thị ( C T )
9. T h ô n g t ư ( T T )
10. T h ô n g t ư l i ê n tịch ( T T L T )
(1). L u ậ t : L à v ă n b ả n đ ư ợ c ban h à n h đ ể cụ t h ể h ó a H i ế n p h á p n h ằ m
mục đ í c h đ i ề u chỉnh c á c quan h ệ x ã h ộ i trong c á c lĩnh vực đ ố i n ộ i , đ ố i
n g o ạ i , n h i ệ m v ụ k i n h t ế x ã h ộ i , an ninh quốc p h ò n g . Quy định những v ấ n
đ ề quan t r ọ n g v ề t ổ chức b ộ m á y v à cơ quan n h à nước, những v ấ n đ ề
thuộc t h ẩ m q u y ề n Q u ố c h ộ i . L u ậ t được Q u ố c h ộ i t h ô n g qua v à C h ủ tịch
nước k ý L ệ n h c ô n g b ố .
(2). P h á p l ệ n h : L à v ă n b ả n c ó giá trị p h á p lý n h ư L u ậ t , cụ t h ể h ó a
những n g u y ê n tắc được quy định trong H i ê n p h á p , quy định những v ấ n đ ề
được Q u ố c h ộ i giao, sau m ộ t t h ờ i gian thực h i ệ n trình Q u ố c h ộ i x e m x é t

q u y ê t định ban h à n h t h à n h l u ậ t . P h á p l ệ n h do U y ban t h ư ờ n g v ụ Q u ô c h ộ i
t h ô n g qua v à C h ủ tịch nước k ý l ệ n h c ô n g b ố .
(3). L ệ n h : L à v ă n b ả n d ù n g đ ể c ô n g b ố H i ế n p h á p , L u ậ t , P h á p l ệ n h
đ ể tổng đ ộ n g v i ê n h o ặ c đ ộ n g v i ê n cục b ộ tình t r ạ n g k h ẩ n c ấ p trong cả
nước h o ặ c từng địa p h ư ơ n g . Đ ể c ô n g b ố L ệ n h đặc x á hoặc â n x á ; Đ ể
phong c ấ p h à m n g o ạ i giao h o ặ c q u â n sự cấp cao. L ệ n h do C h ủ tịch nước
ban h à n h .
( 4 ) . N g h ị (quyết: L à v ă n b ả n d ù n g đ ể q u y ế t định chủ t r ư ơ n g , c h í n h
s á c h của C h í n h p h ủ , t h ô n g qua d ự á n k ế h o ạ c h v à n g â n s á c h n h à nước,
p h ê d u y ệ t đ i ề u ước q u ố c t ế n h â n danh C h í n h p h ủ ; cụ t h ể h ó a c á c c h ư ơ n g
t r ì n h h o ạ t đ ộ n g của Q u ố c h ộ i , H ộ i đ ồ n g n h â n d â n v à ủ y ban n h â n d â n ;
t h ô n g qua ý k i ế n k ế t l u ậ n t ạ i c á c k ỳ h ọ p của c á c c ơ quan q u ả n lý n h à
n ư ớ c . N g h ị q u y ế t do Q u ố c h ộ i , C h í n h p h ủ , H ộ i đ ồ n g n h â n d â n c á c c ấ p ban
hành.

13


P H Ầ N

G

I



I

T


H

T H Ứ

I



N H Ấ T

U

C

H

U

N

G

VỀ CÔNG TÁC

SOẠN THẢO VÃN BẢN

Chương Ì

HỆ THỐNG VĂN BẢN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VÀ HIỆU Lực THI HÀNH


1. KHÁI NIỆM Cơ BẢN VỀ VĂN BẢN
1.1. Khái niệm văn bản
- Khái

niệm

văn

bản

theo

nghĩa

hẹp

L à c á c tài l i ệ u , g i ấ y t ờ , . . . được h ì n h t h à n h trong q u á trình h o ạ t đ ộ n g
của cơ quan, doanh nghiệp. Bao g ồ m c á c chỉ thị, t h ô n g tư, nghị q u y ế t ,
nghị định, đ ề á n c ô n g t á c , b á o c á o , đ ơ n từ, .... N g à y nay k h á i n i ệ m n à y
được d ù n g m ộ t c á c h rộng rãi trong hoạt đ ộ n g q u ả n lý, đ i ề u h à n h ở c á c cơ
quan, doanh n g h i ệ p .
- Khái

niệm

văn

bản


theo

nghĩa

rộng

L à v ậ t mang t i n được ghi b ằ n g k ý h i ệ u hay ghi b ằ n g n g ơ n ngữ. Ví d ụ
bia đ á , c â u đ ố i ở đ ì n h c h ù a , c h ú c thư, t á c p h ẩ m v ă n học n g h ệ thuật, c ô n g

li


t r ì n h k h o a h ọ c k ỹ t h u ậ t , c ô n g v ă n , g i ấ y tờ, k h ẩ u h i ệ u , b ă n g g h i â m , ...ở c á c
c ơ q u a n , doanh n g h i ệ p .
1.2. Khái niệm văn bản quản lý nhà nước
V ă n b ả n q u ả n lý n h à nước là n h ữ n g q u y ế t đ ị n h v à t h ô n g t i n q u ả n lý
t h à n h v ă n (được v ă n b ả n h ó a ) do c á c c ơ q u a n q u ả n lý n h à n ư ớ c b a n h à n h
theo t h ẩ m q u y ề n , t r ì n h tự, t h ủ tục, h ì n h thức n h ấ t đ ị n h v à đ ư ợ c n h à n ư ớ c
đ ả m b ả o t h i h à n h b ằ n g n h ữ n g b i ệ n p h á p k h á c nhau n h ằ m đ i ề u c h ỉ n h c á c
m ô i q u a n h ệ q u ả n lý n ộ i b ộ n h à nước h o ặ c giữa c á c c ơ q u a n n h à n ư ớ c v ớ i
c á c t ổ chức v à c ô n g d â n .
1.3. Khái niệm về văn bản hành chính
V ă n b ả n q u ả n lý h à n h c h í n h n h à n ư ớ c là c á c t à i l i ệ u , g i ấ y t ờ d ù n g đ ể
g h i l ạ i v à t r u y ề n đ ạ t c á c q u y ế t đ ị n h h à n h c h í n h h o ặ c c á c t h ô n g tin

cần

t h i ế t h ì n h t h à n h trong h o ạ t đ ộ n g của c á c c ơ quan, t ổ chức p h ả n ả n h k ế t
q u ả h o ạ t đ ộ n g h à n h c h í n h của c á c c ơ q u a n , t ổ chức đ ó .
2. PHÂN LOẠI VÃN BẢN

Theo Nghị định số: 110/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của
C h í n h p h ủ , h ệ t h ố n g v ă n b ả n được chia t h à n h c á c l o ạ i :
- H ệ t h ố n g v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t .
- H ệ thống v ă n b ả n h à n h chính.
2.1. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
V ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t là n h ữ n g " V ă n b ả n do c á c c ơ q u a n n h à
nước c ó t h ẩ m q u y ề n ban h à n h theo thủ tục, trình tự, l u ậ t đ ị n h , t r o n g đ ó c ó
c á c quy tắc x ử sự chung n h ằ m đ i ề u chỉnh c á c quan h ệ x ã h ộ i t h e o đ ị n h
h ư ớ n g x ã h ộ i chủ nghĩa ".
Văn

bản

quy

phạm

55/2005/TTLT-BNV-VPCP
bao g ồ m :
1. L u ậ t ( L O
2. P h á p l ệ n h ( P L )
12

pháp

luật

theo

Thông




liên

tịch

số

n g à y 06 t h á n g 5 n ă m 2005 là m ộ t h ệ t h ố n g


( 7 ) . P h ư ơ n g á n : L à l o ạ i v ă n b ả n n ê u d ự k i ế n v ề c á c h thức, d i n h t ự
t i ế n h à n h c ô n g v i ệ c trong h o à n c ả n h , đ i ề u k i ệ n n h ấ t đ ị n h .
( 8 ) . Đ ề á n : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể tình b à y h ệ t h ố n g ý k i ế n
v ề m ộ t v i ệ c c ầ n l à m , c ầ n n ê u ra đ ể t h ả o l u ậ n , t h ô n g qua, x i n ý k i ế n .
( 9 ) . B á o c á o : L à h ì n h thức v ă n b ả n g ử i cho c ấ p t r ê n đ ể t ư ờ n g t r ì n h
hoặc x i n ý k i ê n v ề m ộ t ( m ộ t s ố ) v ấ n đ ề , v ụ v i ệ c n h ấ t đ ị n h đ ể s ơ k ế t , t ổ n g
k ế t c ô n g t á c đ ã qua h o ặ c d ự k i ế n sắp t ớ i của m ộ t c ơ quan, t ổ chức h o ặ c đ ể
trình b à y m ộ t v ấ n đ ề , sự v i ệ c , m ộ t đ ề t à i trước h ộ i n g h ị , trước m ộ t (hay
n h i ề u ) c ơ quan c ó t r á c h n h i ệ m .
(10). B i ê n b ả n : L à h ì n h thức v ă n b ả n đ ể g h i l ạ i m ộ t p h ầ n hay đ ầ y đ ủ
d i ễ n b i ế n , k ế t q u ả của h ộ i n g h ị , m ộ t cuộc h ọ p h o ặ c g h i l ạ i những v ụ v i ệ c
x ả y ra c ó x á c n h ậ n của đ ư ơ n g sự v à của n g ư ờ i l à m chứng l i ê n quan đ ế n
vụ v i ệ c đ ó .
( l i ) . T ờ t r ì n h : L à h ì n h thức v ă n b ả n đ ề x u ấ t v ớ i c ấ p t r ê n p h ê c h u ẩ n
một chủ trương, phương á n c ơ n g tác, một chính s á c h , c h ế độ, tiêu chuẩn,
định mức, h o ặ c sửa đ ổ i , b ổ sung c h ế đ ộ c h í n h s á c h .
(12). H ợ p đ ồ n g : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể g h i l ạ i k ế t q u ả đ ã
được thỏa t h u ậ n giữa c á c c ơ q u a n v ớ i nhau, giữa cơ quan v ớ i c á n h â n v ề

m ộ t v i ệ c n à o đ ó , trong đ ó g h i r õ q u y ề n l ợ i v à nghĩa v ụ của c á c b ê n k ý
hợp đ ồ n g p h ả i thực h i ệ n v à c á c b i ệ n p h á p x ử lý k h i c á c b ê n k h ô n g thực
h i ệ n hợp đ ồ n g .
(13). C ô n g đ i ệ n : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể t h ô n g t i n h o ặ c
t r u y ề n đ ạ t m ệ n h l ệ n h của t ổ chức h o ặ c của n g ư ờ i c ó t h ẩ m q u y ề n trong
những trường hợp k h ẩ n c ấ p .
(14). G i â y c h ứ n g n h ậ n : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể c ấ p cho c á n
b ộ c ô n g n h â n v i ê n đ i l i ê n h ệ , g i a o dịch đ ể thực h i ệ n n h i ệ m v ụ đ ư ợ c g i a o
hoặc g i ả i q u y ế t c á c c ô n g v i ệ c c ầ n t h i ế t của b ả n t h â n .
( 1 5 ) . G i ấ y ủ y n h i ệ m : L à v ă n b ả n d ù n g đ ể ghi n h ậ n sự t h ỏ a t h u ậ n
giữa n g ư ờ i c ó q u y ề n ( h o ặ c n g ư ờ i đ ạ i d i ệ n theo p h á p l u ậ t ) v à n g ư ờ i đ ư ợ c
ủ y n h i ệ m . T h e o đ ó n g ư ờ i được ủ y n h i ệ m thực h i ệ n q u y ề n h o ặ c nghĩa v ụ
thay cho n g ư ờ i c ó q u y ề n .


( 5 ) . N g h ị q u y ế t l i ê n t ị c h : L à N g h ị q u y ế t do c á c c ơ q u a n n h à n ư ớ c c ó
t h ẩ m q u y ề n k ế t hợp ban h à n h , thống n h ấ t ý k i ế n trong q u á t r ì n h t h a m gia
q u ả n lý n h à n ư ớ c . T h ẩ m q u y ề n ban h à n h c á c v ă n b ả n l i ê n tịch g ồ m c ó :
T h ủ t r ư ở n g c á c B ộ , c ơ quan ngang B ộ , C á c t ổ chức c h í n h trị- x ã h ộ i c ấ p
trung ương c ó t h ẩ m quyền.
(6). N g h ị đ ị n h : Là văn b ả n

quy đ ị n h c h i t i ế t t h i h à n h L u ậ t , N g h ị

q u y ế t của Q u ố c h ộ i , P h á p l ệ n h , N g h ị q u y ế t của ủ y ban t h ư ờ n g v ụ Q u ố c
h ộ i , L ệ n h , Q u y ế t đ ị n h của C h ủ tịch n ư ớ c ; quy đ ị n h n h i ệ m v ụ q u y ề n h ạ n ,
t ổ chức b ộ m á y của c á c cơ quan n h à nước ở c ấ p t r u n g ư ơ n g ; quy

định


những v ấ n đ ề cấp thiết nhưng chưa x â y dựng t h à n h L u ậ t , P h á p lệnh.Nghị
đ ị n h do C h í n h p h ủ ban h à n h .
( 7 ) . Q u y ế t đ ị n h : L à v ă n b ả n d ù n g đ ể quy đ ị n h hay đ ị n h ra c h ế đ ộ
c h í n h s á c h trong p h ạ m v i của c ơ q u a n c ó t h ẩ m q u y ề n ( C h í n h p h ủ , B ộ , ú y
ban n h â n d â n tỉnh, t h à n h p h ố , q u ậ n , h u y ệ n ) đ i ề u chỉnh những c ô n g v i ệ c
v ề t ổ chức n h â n sự t h u ộ c t h ẩ m q u y ề n của c ơ q u a n h à n h p h á p .
( 8 ) . C h ỉ t h ị : L à v ă n b ả n d ù n g đ ể t r u y ề n đ ạ t c h ủ t r ư ơ n g , quy đ ị n h c á c
b i ệ n p h á p c h ỉ đ ạ o , đ ô n đ ố c , p h ố i hợp v à k i ể m tra h o ạ t đ ộ n g của c á c bộ
phận.
(9). T h ô n g t ư : L à v ă n bản d ù n g đ ể hướng dẫn, g i ả i thích c á c Nghị
q u y ế t , N g h ị đ ị n h của C h í n h p h ủ , Q u y ế t định, C h ỉ t h ị của T h ủ t ư ớ n g C h í n h
p h ủ hoặc h ư ớ n g d ẫ n thực h i ệ n n h ữ n g quy đ ị n h v ề q u ả n lý t h u ộ c n g à n h ,
lĩnh vực do B ộ , c ơ quan ngang B ộ p h ụ t r á c h .
(10). T h ô n g t ư l i ê n t ị c h : T r o n g t r ư ờ n g hợp C á c B ộ , c ơ q u a n ngang
B ộ , cơ quan thuộc C h í n h p h ủ c ù n g p h ố i hợp v ớ i nhau h o ặ c p h ố i h ợ p v ớ i
m ộ t c ơ quan trung ư ơ n g của đ o à n t h ể n h â n d â n đ ể quy đ ị n h c h i t i ế t h o ặ c
h ư ớ n g d ẫ n thực h i ệ n c á c quy định của C h í n h p h ủ , T h ủ t ư ớ n g C h í n h p h ủ .
2.2. Hệ thống văn bản hành chính
V ă n b ả n h à n h c h í n h t h ơ n g t h ư ờ n g là n h ữ n g v ă n b ả n m a n g t í n h t h ơ n g
tin quy p h ạ m n h ằ m thực thi c á c v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t , h o ặ c d ù n g
đ ể thực h i ệ n c á c t á c n g h i ệ p h à n h c h í n h trong h o ạ t đ ộ n g của c á c c ơ quan
q u ả n lý h à n h c h í n h n h à n ư ớ c , c á c t ổ chức k h á c . Đ â y là h ì n h thức v ă n b ả n
được sử d ụ n g p h ổ b i ế n trong c á c c ơ quan, t ổ chức.

14


H ệ t h ố n g v ă n b ả n h à n h c h í n h bao g ồ m c á c l o ạ i :
- V ă n bản h à n h chính cá biệt
- V ă n bản h à n h chính thơng thường có tên g ọ i

- V ă n b ả n h à n h chính thơng thường k h ơ n g có tên g ọ i .
Theo

Thông



liên

tịch

số

55/2005/TTLT-BNV-VPCP

ngày

06/5/2005 v ă n b ả n h à n h c h í n h g ồ m c ó :
1. Q u y ế t đ ị n h ( c á b i ệ t ) ( Q Đ )
2. C h ỉ thị (cá b i ệ t ) ( C T )
3. T h ô n g c á o ( T C )
4. T h ô n g b á o ( T B )
5. C h ư ơ n g t r ì n h ( C T r )
6. K ế h o ạ c h ( K H )
7. P h ư ơ n g á n ( P A )
8. Đ ề á n ( Đ A )
9. B á o c á o ( B O
10. B i ê n b ả n ( B B )
l i . T ờ trình ( T R r )
12. H ợ p đ ồ n g ( H Đ )

13. C ô n g đ i ệ n ( C Đ )
14. G i ấ y chứng n h ậ n ( C N )
15. G i ấ y ủ y n h i ệ m ( U N )
16. G i ấ y m ờ i ( G M )
17. G i ấ y g i ớ i t h i ệ u ( G T )
18. G i ấ y nghỉ p h é p (NP)
19. G i ấ y đi đ ư ờ n g ( Đ Đ )
20. G i ấ y b i ê n n h ậ n ( B N )

15


- V ă n b ả n Q P P L h ế t h i ệ u lực m ộ t p h ầ n hay t o à n p h ầ n trong c á c
trường h ợ p sau:
+ H ế t h i ệ u lực quy định trong v ă n b ả n .
+ Đ ư ợ c thay t h ế b ằ n g m ộ t v ă n b ả n m ớ i của c h í n h cơ quan đ ã

ban

hành v ă n bản đó.
+ B ị h ủ y b ỏ hoặc b ã i b ỏ b ằ n g m ộ t v ă n b ả n của c ơ quan n h à nước c ó
thẩm q u y ề n .
+ Văn bản

quy định chi t i ế t , h ư ớ n g d ẫ n thi h à n h của v ă n b ả n h ế t

h i ệ u lực đ ồ n g t h ờ i h ế t h i ệ u lực c ũ n g v ă n b ả n đ ó .
4.2. Hiệu lực về không gian và đối tượng áp dụng
- V ă n b ả n quy p h ạ m của c ơ quan n h à nước trung ư ơ n g c ó h i ệ u lực
phạm vị cả nước v à được á p d ụ n g v ớ i t ấ t cả c á c t ổ chức, cơ quan, c ô n g

d â n V i ệ t nam, trừ t r ư ờ n g hợp v ă n b ả n c ó quy định k h á c .
- V ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t của U y ban n h â n d â n , H ộ i đ ô n g n h â n
d â n c ó h i ệ u lực trong p h ạ m vị địa p h ư ơ n g .
- V ă n b ả n Q P P L c ũ n g c ó h i ệ u lực đ ố i v ớ i c ơ quan, t ổ chức nước n g o à i
ở V i ệ t nam, trừ trường hợp p h á p l u ậ t V N hoặc đ i ề u ước quốc t ế m à V N
ký k ế t tham gia c ó quy đ ị n h k h á c .
4.3. Giám sát, kiểm tra văn bản
cu Quốc

hội:

Thực h i ệ n q u y ề n g i á m s á t t ố i cao đ ố i v ớ i c á c v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p
luật của cơ quan n h à nước c ó t h ẩ m q u y ề n , bao g ồ m c á c v ă n b ả n của c h í n h
Quốc h ộ i , U B T V Q H , C h ủ tịch nước, C h í n h p h ủ , T h ủ tướng c h í n h p h ủ , B ộ
trưởng, T h ủ trưởng c ơ quan ngang b ộ , T ò a á n n h â n d â n t ố i cao, V i ệ n k i ể m
sát n h â n d â n t ố i cao, H Đ N D , U B N D c á c c ấ p và c á c v ă n b ả n quy p h ạ m
p h á p l u ậ t l i ê n tịch.
b. ủy

ban

thường

vụ Quốc

hội:

T h ự c h i ệ n q u y ề n g i á m sát đ ố i v ớ i c á c v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t
của c á c c ơ quan n h à nước trong p h ạ m v i n h i ệ m v ụ , q u y ề n h ạ n của m ì n h .
c. Chính


phủ:
21


( 7 ) . P h ư ơ n g á n : L à l o ạ i v ă n b ả n n ê u d ự k i ế n v ề c á c h thức, d i n h t ự
t i ế n h à n h c ô n g v i ệ c trong h o à n c ả n h , đ i ề u k i ệ n n h ấ t đ ị n h .
( 8 ) . Đ ề á n : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể tình b à y h ệ t h ố n g ý k i ế n
v ề m ộ t v i ệ c c ầ n l à m , c ầ n n ê u ra đ ể t h ả o l u ậ n , t h ô n g qua, x i n ý k i ế n .
( 9 ) . B á o c á o : L à h ì n h thức v ă n b ả n g ử i cho c ấ p t r ê n đ ể t ư ờ n g t r ì n h
hoặc x i n ý k i ê n v ề m ộ t ( m ộ t s ố ) v ấ n đ ề , v ụ v i ệ c n h ấ t đ ị n h đ ể s ơ k ế t , t ổ n g
k ế t c ô n g t á c đ ã qua h o ặ c d ự k i ế n sắp t ớ i của m ộ t c ơ quan, t ổ chức h o ặ c đ ể
trình b à y m ộ t v ấ n đ ề , sự v i ệ c , m ộ t đ ề t à i trước h ộ i n g h ị , trước m ộ t (hay
n h i ề u ) c ơ quan c ó t r á c h n h i ệ m .
(10). B i ê n b ả n : L à h ì n h thức v ă n b ả n đ ể g h i l ạ i m ộ t p h ầ n hay đ ầ y đ ủ
d i ễ n b i ế n , k ế t q u ả của h ộ i n g h ị , m ộ t cuộc h ọ p h o ặ c g h i l ạ i những v ụ v i ệ c
x ả y ra c ó x á c n h ậ n của đ ư ơ n g sự v à của n g ư ờ i l à m chứng l i ê n quan đ ế n
vụ v i ệ c đ ó .
( l i ) . T ờ t r ì n h : L à h ì n h thức v ă n b ả n đ ề x u ấ t v ớ i c ấ p t r ê n p h ê c h u ẩ n
một chủ trương, phương á n c ơ n g tác, một chính s á c h , c h ế độ, tiêu chuẩn,
định mức, h o ặ c sửa đ ổ i , b ổ sung c h ế đ ộ c h í n h s á c h .
(12). H ợ p đ ồ n g : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể g h i l ạ i k ế t q u ả đ ã
được thỏa t h u ậ n giữa c á c c ơ q u a n v ớ i nhau, giữa cơ quan v ớ i c á n h â n v ề
m ộ t v i ệ c n à o đ ó , trong đ ó g h i r õ q u y ề n l ợ i v à nghĩa v ụ của c á c b ê n k ý
hợp đ ồ n g p h ả i thực h i ệ n v à c á c b i ệ n p h á p x ử lý k h i c á c b ê n k h ô n g thực
h i ệ n hợp đ ồ n g .
(13). C ô n g đ i ệ n : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể t h ô n g t i n h o ặ c
t r u y ề n đ ạ t m ệ n h l ệ n h của t ổ chức h o ặ c của n g ư ờ i c ó t h ẩ m q u y ề n trong
những trường hợp k h ẩ n c ấ p .
(14). G i â y c h ứ n g n h ậ n : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể c ấ p cho c á n

b ộ c ô n g n h â n v i ê n đ i l i ê n h ệ , g i a o dịch đ ể thực h i ệ n n h i ệ m v ụ đ ư ợ c g i a o
hoặc g i ả i q u y ế t c á c c ô n g v i ệ c c ầ n t h i ế t của b ả n t h â n .
( 1 5 ) . G i ấ y ủ y n h i ệ m : L à v ă n b ả n d ù n g đ ể ghi n h ậ n sự t h ỏ a t h u ậ n
giữa n g ư ờ i c ó q u y ề n ( h o ặ c n g ư ờ i đ ạ i d i ệ n theo p h á p l u ậ t ) v à n g ư ờ i đ ư ợ c
ủ y n h i ệ m . T h e o đ ó n g ư ờ i được ủ y n h i ệ m thực h i ệ n q u y ề n h o ặ c nghĩa v ụ
thay cho n g ư ờ i c ó q u y ề n .


( 1 6 ) . G i ấ y m ờ i : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể m ờ i đ ạ i d i ệ n của c ơ
quan, hoặc cá n h â n tham d ự m ộ t c ô n g việc n à o đ o
( 1 7 ) . G i ấ y g i ớ i t h i ệ u : L à l o ạ i v ă n b ả n d ù n g đ ể c ấ p che c á n b ộ , n h â n
v i ê n liên h ệ giao dịch, g i ả i q u y ế t c á c n h i ệ m vụ đước giao k h i đi c ô n g t á c .
( 1 8 ) . G i ấ y n g h ỉ p h é p : L à h ì n h thức v ă n b ả n d ù n g đ ể c ấ p cho c á n b ộ
c ô n g n h â n v i ê n k h i đ ư ợ c n g h ỉ p h é p xa n ơ i c ô n g t á c , d ù n g đ ể thay g i ấ y đ i
đ ư ờ n g v à l à m c ă n c ứ đ ể thanh t o á n t i ề n đ i đ ư ờ n g
( 1 9 ) . G i ấ y đ ì đ ư ờ n g : L à h ì n h thức v ă n b ả n c ấ p cho c á c c á n h â n k h i
được cử đi c ô n g t á c d ù n g đ ể tính t i ề n phụ cấp trong thời gian đi c ô n g t á c .
(20). G i ấ y b i ê n n h ậ n h ồ sơ: L à l o ạ i v ă n b ả n d ù n g đ ể x á c nhận số
l ư ợ n g v à l o ạ i h ồ sơ, g i ấ y t ờ do c ơ q u a n h o ặ c c á n h â n k h á c g ử i đ ế n .
( 2 1 ) . P h i ế u g ử i : L à h ì n h thức v ă n b ả n k è m theo v ă n b ả n đ i ( c ô n g
v ă n đ i ) . N g ư ờ i n h ậ n v ă n b ả n c ó n h i ệ m v ụ k ý x á c n h ậ n v à o p h i ế u g ử i và
g ử i trả l ạ i cho c ơ q u a n g ử i . Đ â y l à b ằ n g c h ứ n g cho v i ệ c g ử i v ă n b ả n đ i .
(22). P h i ế u c h u y ể n : L à l o ạ i v ă n b ả n d ù n g đ ể c h u y ể n h ồ sơ, t à i l i ệ u
của c ơ q u a n , t ổ chức, đ ơ n v ị , c á n h â n đ ế n b ộ p h ậ n k h á c đ ể t i ế p tục g i ả i
quyết.
c.
(Cơng

Văn


bản

.hành

chính

thơng

thường

khơng



tên

gọi

văn)

L à l o ạ i v ă n b ả n d ù n g đ ể l à m p h ư ơ n g t i ệ n g i a o d ị c h h à n h c h í n h giữa
c á c c ơ q u a n , d o a n h n g h i ệ p , h o ặ c giữa c ơ q u a n , d o a n h n g h i ệ p v ớ i c ô n g
d â n . P h ạ m v i sử d ụ n g của c ô n g v ă n r ấ t r ộ n g , l i ê n q u a n đ ế n c á c l ĩ n h vức
h o ạ t đ ộ n g t h ư ờ n g x u y ê n của c ơ q u a n , doanh n g h i ệ p .
V í d ụ : C ô n g v ă n h ư ớ n g d ẫ n c h u y ê n m ô n , trao đ ổ i t h ô n g t i n đ ề n g h ị
p h ú c đáp...
3. CHỨC NÀNG CỦA VÃN BẢN
3.1. Chức năng thông tin
C h ứ c n ă n g t h ô n g t i n là chức n ă n g c h í n h của c á c l o ạ i v ă n b ả n . T r o n g
Hnh vực q u ả n l ý h à n h c h í n h n h à n ư ớ c , v ă n b ả n là p h ư ơ n g t i ệ n t r u y ề n t ả i


18


- S ử d ụ n g t ố t v ă n phong h à n h c h í n h c ô n g v ụ .
- Đ ả m b ả o t í n h h ệ t h ố n g của v ă n b ả n (tính t h ố n g n h ấ t ) .
- N ộ i d u n g của v ă n b ả n p h ả i c ó tính d ự b á o c á o .
- N ộ i d u n g v à c á c h thức trình b à y c ầ n đ ư ợ c h ư ớ n g t ớ i q u ố c t ế h ó a .
1.3. Tính đại chúng
Đ ố i t ư ợ n g t h i h à n h chủ y ế u của v ă n b ả n là c á c t ầ n g lớp n h â n d â n c ó
trình đ ộ h ọ c v ấ n k h á c nhau. V ă n b ả n p h ả i c ó n ộ i dung d ễ h i ể u , d ễ nhớ,
phù hợp v ớ i t r ì n h đ ộ d â n trí.
T í n h d â n chủ của v ă n b ả n c ó đ ư ợ c k h i :
- Phản á n h được n g u y ệ n v ọ n g của n h â n d â n , vừa c ó tính t h u y ế t phục,
vừa đ ộ n g v i ê n .
- C á c quy định cụ t h ể trong v ă n b ả n k h ô n g trái v ớ i c á c quy đ ị n h trong
H i ế n p h á p v ề q u y ề n l ợ i v à nghĩa v ụ c ô n g d â n .
1.4. Tính cơng quyển
T í n h c ơ n g q u y ề n cho t h ấ y tính c ư ỡ n g c h ế , bắt b u ộ c thực h i ệ n ở những
mức đ ộ k h á c nhau của v ă n b ả n . Nghĩa là v ă n b ả n t h ể h i ệ n q u y ề n lực n h à
nước, đòi h ỏ i m ọ i n g ư ờ i p h ả i t u â n theo.
T í n h c ơ n g q u y ề n là n ộ i dung của v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t p h ả i
được trình b à y d ư ớ i d ạ n g c á c quy p h ạ m p h á p l u ậ t . N ộ i dung của m ỗ i quy
p h ạ m p h á p l u ậ t đ ề u t h ể h i ệ n hai m ặ t : cho p h é p v à b ắ t buộc.
1.5. Tính khả thi
T í n h k h ả thi là sự k ế t h ợ p đ ú n g đ ắ n v à h ợ p lý c á c y ê u c ầ u vừa n ê u
trên. K h ô n g đ ả m b ả o được tính Đ ả n g (tính m ụ c đ í c h ) , tính n h â n d â n (tính
phổ t h ô n g đ ạ i c h ú n g ) , tính khoa học, tính quy p h ạ m (tính p h á p lý, q u ả n
lý), thì v ă n b ả n k h ó c ó k h ả n ă n g thực t h i . N g o à i ra, đ ể c á c n ộ i dung của
v ă n b ả n được t h i h à n h đ ầ y đ ủ v à nhanh c h ó n g , v ă n c ò n p h ả i h ộ i đ ủ c á c

đ i ề u k i ệ n sau đ â y :
- N ộ i dung v ă n b ả n p h ả i đ ư a ra những y ê u c ầ u v ề t r á c h n h i ệ m thi
h à n h hợp lý, nghĩa là p h ù hợp v ớ i trình đ ộ n ă n g lực, k h ả n ă n g v ậ t c h ấ t của

25


4 . H I Ệ U L ự c CỦA VĂN B Ả N QUY P H Ạ M P H Á P L U Ậ T
4.1. Hiệu lực về thời gian
- Đ ố i v ớ i L u ậ t , N g h ị q u y ế t của Q u ố c h ộ i , P h á p l ệ n h , n g h ị q u y ế t của
ủ y ban T h ư ờ n g v ụ Q u ố c h ộ i c ó h i ệ u lực k ể t ừ n g à y C h ủ tịch n ư ớ c k ý l ệ n h
công bố.
- L ệ n h , Q u y ế t đ ị n h của C h ủ tịch nước c ó h i ệ u lực t ừ k h i đ ă n g C ô n g
báo.
- V ă n b ả n của C h í n h p h ủ , T h ủ tướng, B ộ t r ư ở n g , T h ủ t r ư ở n g c ơ quan
ngang B ộ , H ộ i đ ồ n g t h ẩ m p h á n T ò a á n n h â n d â n T ố i c a o . V i ệ n

trưởng

V i ệ n k i ể m s á t v à c á c v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t l i ê n tịch c ó h i ệ u lực
sau 15 n g à y k ý h o ặ c m u ộ n h ơ n n ế u c ó quy đ ị n h t ạ i v ă n b ả n đ ó .
- C á c v ă n b ả n k h ô n g chức đ ự n g quy p h ạ m p h á p l u ậ t t h ô n g thường có
h i ệ u lực t ừ t h ờ i đ i ể m k ý ban h à n h , t r ừ t r ư ờ n g hợp v ă n b ả n đ ó quy định
n g à y c ó h i ệ u lực k h á c .
- v ề n g u y ê n tắc v ă n b ả n q u ả n lý n h à n ư ớ c k h ô n g quy đ ị n h h i ệ u lực
trở v ề trước ( h i ệ u lực h ồ i t ố ) . C h ỉ trong n h ữ n g t r ư ờ n g h ợ p t h ậ t cần thiết,
V B Q P P L m ớ i được quy đ ị n h h i ệ u lực trở v ề trước ( t h ư ờ n g là v ề q u y ề n lợi
c h í n h đ á n g của n h â n d â n )
- v ề v i ệ c n g ư n g h i ệ u lực: C á c v ă n b ả n Q P P L b ị đ ì n h c h ỉ t h i h à n h thì
n g ư n g h i ệ u lực cho đ ế n k h i c ó q u y ế t đ ị n h x ử lý của c ơ q u a n n h à nước có



thẩm quyền về việc:
+ K h ô n g bị h ủ y b ỏ thì v ă n b ả n t i ế p tục c ó h i ệ u l ự c .
+ BỊ h ủ y b ỏ thì v ă n b ả n h ế t h i ệ u lực.
- T h ờ i đ i ể m n g ư n g h ế t h i ệ u lực, t i ế p tục c ó h i ệ u lực h o ặ c h ế t h i ệ u l ự c
của v ă n b ả n p h ả i quy đ ị n h r õ t ạ i q u y ế t đ ị n h đ ì n h chỉ t h i h à n h do c ơ quan
n h à nước c ó t h ẩ m q u y ề n ban h à n h .
- Q u y ế t định đ ì n h chỉ, x ử lý do c ơ quan n h à nước c ó t h ẩ m q u y ề n ban
h à n h p h ả i được đ ă n g t r ê n C ô n g b á o , đ ư a t i n t r ê n p h ư ơ n g t i ệ n t h ô n g tin
đại chúng.

20


- V ă n b ả n Q P P L h ế t h i ệ u lực m ộ t p h ầ n hay t o à n p h ầ n trong c á c
trường h ợ p sau:
+ H ế t h i ệ u lực quy định trong v ă n b ả n .
+ Đ ư ợ c thay t h ế b ằ n g m ộ t v ă n b ả n m ớ i của c h í n h cơ quan đ ã

ban

hành v ă n bản đó.
+ B ị h ủ y b ỏ hoặc b ã i b ỏ b ằ n g m ộ t v ă n b ả n của c ơ quan n h à nước c ó
thẩm q u y ề n .
+ Văn bản

quy định chi t i ế t , h ư ớ n g d ẫ n thi h à n h của v ă n b ả n h ế t

h i ệ u lực đ ồ n g t h ờ i h ế t h i ệ u lực c ũ n g v ă n b ả n đ ó .

4.2. Hiệu lực về không gian và đối tượng áp dụng
- V ă n b ả n quy p h ạ m của c ơ quan n h à nước trung ư ơ n g c ó h i ệ u lực
phạm vị cả nước v à được á p d ụ n g v ớ i t ấ t cả c á c t ổ chức, cơ quan, c ô n g
d â n V i ệ t nam, trừ t r ư ờ n g hợp v ă n b ả n c ó quy định k h á c .
- V ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t của U y ban n h â n d â n , H ộ i đ ô n g n h â n
d â n c ó h i ệ u lực trong p h ạ m vị địa p h ư ơ n g .
- V ă n b ả n Q P P L c ũ n g c ó h i ệ u lực đ ố i v ớ i c ơ quan, t ổ chức nước n g o à i
ở V i ệ t nam, trừ trường hợp p h á p l u ậ t V N hoặc đ i ề u ước quốc t ế m à V N
ký k ế t tham gia c ó quy đ ị n h k h á c .
4.3. Giám sát, kiểm tra văn bản
cu Quốc

hội:

Thực h i ệ n q u y ề n g i á m s á t t ố i cao đ ố i v ớ i c á c v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p
luật của cơ quan n h à nước c ó t h ẩ m q u y ề n , bao g ồ m c á c v ă n b ả n của c h í n h
Quốc h ộ i , U B T V Q H , C h ủ tịch nước, C h í n h p h ủ , T h ủ tướng c h í n h p h ủ , B ộ
trưởng, T h ủ trưởng c ơ quan ngang b ộ , T ò a á n n h â n d â n t ố i cao, V i ệ n k i ể m
sát n h â n d â n t ố i cao, H Đ N D , U B N D c á c c ấ p và c á c v ă n b ả n quy p h ạ m
p h á p l u ậ t l i ê n tịch.
b. ủy

ban

thường

vụ Quốc

hội:


T h ự c h i ệ n q u y ề n g i á m sát đ ố i v ớ i c á c v ă n b ả n quy p h ạ m p h á p l u ậ t
của c á c c ơ quan n h à nước trong p h ạ m v i n h i ệ m v ụ , q u y ề n h ạ n của m ì n h .
c. Chính

phủ:
21


2.4.

Sơ đồ b ố trí m ẫ u chữ trình bày các t h à n h p h ầ n
thức của

văn

thể

bản

( T h e o p h ụ lục l i v à I V T h ô n g t ư l i ê n tịch số: 5 5 / 2 0 0 5 / T T L T - B N V V P C P ) n g à y 06/5/2005 của B ộ N ộ i v ụ v à V ă n p h ò n g C h í n h p h ủ .
P h ụ lục l i
S ơ Đ Ồ B Ố TRÍ CÁC THÀNH PHAN T H E THỨC VĂN BẢN
( T r ê n m ộ t trang g i ấ y A 4 : 2 1 0 m m X 297 m m )

29


c. Thẩm

quyền


trình

tự và thủ

tục

xử

lý văn

bản

trái

pháp

luật
- Quốc

hội:

X ử lý v ă n b ả n của Q u ố c h ộ i , U B T V Q H , C h ủ tịch n ư ớ c , C h í n h p h ủ ,
T h ủ tướng Chính phủ, T A N D T C , V K S T C .
- ủy ban thường

vụ Quốc

hội:


X ử lý v ă n b ả n của C h í n h p h ủ , T h ủ t ư ớ n g C h í n h p h ủ ,

TANDTC,

V K S N D T C , v à H Đ N D c ấ p tỉnh.
- Thủ tướng

Chính

phủ:

X ử lý v ă n b ả n của T h ủ t r ư ở n g c ấ p b ộ , H Đ N D , U B N D c ấ p tỉnh.
- Bộ trưởng
thuộc

Chính

Thủ

trưởng

cơ quan

ngang

bộ,

Thủ

trưởng




quan

phủ

- Hội đồng nhân

dân:

B ã i b ỏ n h ữ n g q u y ế t đ ị n h sau t r á i của H Đ N D c ù n g c ấ p , những N g h ị
q u y ế t sai t r á i của H Đ N D c ấ p d ư ớ i trực t i ế p .
- Chủ tịch

UBND:

Đ ì n h c h ỉ v i ệ c t h i h à n h h o ặ c b ã i b ỏ những v ă n b ả n sai trải của c ơ q u a n
c h u y ê n m ô n thuộc U B N D c ấ p m ì n h v à n h ữ n g v ă n b ả n sai t r á i của U B N D ,
C h ủ tịch Ư B N D c ấ p d ư ớ i , đ ì n h c h ỉ v i ệ c thi h à n h N g h ị q u y ế t sai t r á i của
H Đ N D c ấ p d ư ớ i trực t i ế p v à đ ề nghị v ớ i H Đ N D c ấ p m ì n h b ã i b ỏ .
- Đối với các văn bản quản

lý nhà nước khác:

K h ô n g chứa đ ự h g quy

p h ạ m p h á p l u ậ t , l ã n h đ ạ o c ơ quan ban h à n h c ó t r á c h n h i ệ m x e m

xét,


quyết định t ạ m đình chỉ hoặc bãi b ỏ v i ệ c thi h à n h m ộ t p h ầ n hoặc t o à n b ộ
v ă n b ả n m à m ì n h đ ã ban h à n h t r á i p h á p l u ậ t h o ặ c b ấ t hợp l ý .
M ọ i q u y ế t đ ị n h x ử lý v ă n b ả n t r á i p h á p l u ậ t h o ặ c b ấ t h ợ p lý p h ả i
được thực h i ệ n b ằ n g v ă n b ả n t ư ơ n g ủng theo l u ậ t đ ị n h .

23


C h ư ơ n g

N H Ữ N G

Y Ê U

C Ầ U

2

C H U N G

V Ề

NỘI DUNG VÀ THỂ THỨC CỦA VĂN BẢN,
BẢN SAO VĂN BẢN

1. YÊU CẦU VỀ NỘI DUNG CỦA VÃN BẢN
Trong quá trình soạn thảo, nội dung của văn bản cần đảm bảo thực
h i ệ n c á c y ê u c ầ u sau đ â y :
1.1. Tính mục đích

Trước k h i soạn t h ả o v ă n b ả n , c ầ n x á c định mục t i ê u v à g i ớ i h ạ n đ i ề u
chỉnh của v ă n b ả n , p h ả i trả l ờ i được c á c v ấ n đ ề : V ă n b ả n n à y ban h à n h
đ ể l à m gì? G i ả i q u y ế t c ô n g v i ệ c g ì ? M ứ c đ ộ g i ả i q u y ế t đ ế n đ â u ? K ế t quả
của v i ệ c thực h i ệ n v ă n b ả n là g ì ? V ă n b ả n c h u ẩ n bị ban h à n h thuộc t h ẩ m
q u y ề n p h á p lý của ai v à thuộc l o ạ i n à o ? P h ạ m v i t á c đ ộ n g của v ă n bản
đ ế n đ â u ? T r ậ t tự p h á p lý được x á c định n h ư t h ế n à o ?
T í n h mục đích của v ă n b ả n c ò n t h ể h i ệ n ở p h ư ơ n g d i ệ n mức đ ộ phản
á n h c á c mục t i ê u trong đ ư ờ n g l ố i , c h í n h s á c h của N h à nước.
1.2. Tính khoa học
M ộ t v ă n b ả n c ó tính khoa học p h ả i đ ả m b ả o :
- C ó đ ủ lượng t h ơ n g t i n quy p h ạ m và t h ô n g tin thực t ế .
- C á c t h ô n g tin được sử dụng đ ể đ ư a v à o v ă n b ả n p h ả i được x ử lý v à
đ á m b ả o c h í n h x á c c á c sự k i ệ n và s ố l i ệ u .
- Đ ả m bảo sự logic v ề n ộ i dung, sự nhất q u á n v ề chủ đ ề , b ố cục chặt chẽ
24


×