Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

BT TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC LỚP 10 (CÓ KÈM ĐỀ THAM KHẢO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.1 KB, 20 trang )

TÀI LIỆU NGÂN HÀNG CÂU HỎI
VÀ ĐỀ KIỂM TRA
MÔN SINH HỌC KHỐI 10
(Lưu hành nội bộ)


Phần I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG

Câu 1. Các cấp độ tổ chức sống trên được sắp xếp theo đúng nguyên tắc thứ bậc là
(1) Cơ thể.
(2) Tế bào
(3) Quần thể
(4) Quần xã
(5) Hệ sinh thái
A. 2 → 1 → 3 → 4 → 5.
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5.
C. 5 → 4 → 3 → 2 → 1.
D. 2 → 3 → 4 → 5 → 1.
Câu 2. “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp
cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc thứ bậc.
B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.
D. Nguyên tắc bổ sung.
Câu 3. "Tập hợp các loài cá chép sống trong một ao" là
A. cá thể.
B. quần thể.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
Câu 4. Đặc điểm chung của thế giới sống gồm:
(1) Hệ thống mở và tự điều chỉnh,


(2) Có chung một nguồn gốc,
(3) Liên tục tiến hóa,
(4) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc,
(5) Đều được cấu tạo từ tế bào.
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (4).
Câu 5. Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là
A. cơ thể.
B. tế bào.
C. quần thể.
D. bào quan.
Câu 6. Cấp tổ chức cao nhất của thế giới sống là
A. quần thể.
B. tế bào.
C. sinh quyển.
D. quần xã.
Câu 7. “Các cấp tổ chức của thế giới sống đều không ngừng trao đổi vật chất và năng
lượng với môi trường”. Đây là đặc điểm của
A. hệ thống mở.
B. khả năng tự điều chỉnh.
C. hệ thống nhất.
D. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
Câu 8. Hệ thống phân loại 5 giới lần lượt theo thứ tự:
A. Khởi sinh → Nguyên sinh → Nấm →Thực vật → Động vật.
B. Khởi sinh → Nấm →Thực vật → Động vật → Nguyên sinh.
C. Động vật → Thực vật → Nguyên sinh → Nấm → Khởi sinh.
D. Động vật → Nguyên sinh → Thực vật → Nấm → Khởi sinh.
Câu 9. Giới Nguyên sinh gồm có

A. nấm, tảo, động vật nguyên sinh.
B. tảo, động vật nguyên sinh, vi khuẩn.
C. nấm, vi khuẩn, động vật nguyên sinh.
D. tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh.
Câu 10. Khi nói về giới Thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp.
(2) Là sinh vật dị dưỡng: hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh.
(3) Có các ngành chính: Rêu, Quyết, Hạt trần. Hạt kín.
(4) Cung cấp lương thực, thực phẩm, gỗ, dược liệu cho con người.
A. 1.
B. 2
C. 4.
D. 3
Câu 11. Các ngành chính trong giới thực vật gồm:
A. Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
B. Rêu, Hạt trần, Hạt kín.
C. Tảo lục đa bào, Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
D. Quyết, Hạt trần, Hạt kín.
Câu 12. Thế giới sinh vật được phân thành các nhóm theo trình tự:
A. Lồi → chi → họ → bộ→ lớp→ ngành → giới.


B. Chi → họ → bộ→ lớp→ ngành → giới→ loài.
C. Loài → chi → bộ → họ → lớp→ ngành → giới.
D. Loài → chi → lớp → họ → bộ → ngành → giới.
Câu 13. Đặc điểm của giới Khởi sinh là
A. đơn bào, nhân sơ, kích thước nhỏ, sinh sản nhanh, thương thức sống đa dạng.
B. đơn bào, nhân thực, kích thước nhỏ, sống dị dưỡng.
C. nhân sơ, kích thước nhỏ, sống tự do.
D. nhân thực, đơn bào, sinh sản nhanh, sống tự dưỡng.

Câu 14. Trong hệ thống phân loại 5 giới, vi khuẩn thuộc
A. giới Khởi sinh.
B. giới Nấm.
C. giới Nguyên sinh.
D. giới Động vật.
Phần II. SINH HỌC TẾ BÀO
Chương I. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO
Câu 1. Các phát biểu đúng về nguyên tố hóa học cấu tạo nên cơ thể sống gồm:
(1) Các nguyên tố trong tế bào tồn tại dưới 2 dạng: anion và cation.
(2) Cacbon là các nguyên tố đặc biệt quan trọng cấu trúc nên các đại phân tử hữu
cơ.
(3) Có 2 loại nguyên tố: nguyến tố đa lượng và nguyên tố vi lượng.
(4) Các nguyên tố chỉ tham gia cấu tạo nên các đại phân tử sinh học.
(5) Có khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên cơ thể sống.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 2. Bệnh liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng là
A. bệnh bướu cổ.
B. bệnh còi xương.
C. bệnh cận thị.
D. bệnh tự kỉ.
Câu 3. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết hidro.
C. liên kết ion.
D. liên kết photphodieste.
Câu 4. Nhận định không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N) là
A. các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên.

B. có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống.
C. có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại
phân tử và đại phân tử.
D. hợp chất của các ngun tố này ln hịa tan trong nước.
Câu 5. Để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa người
ta dựa vào
A. khối lượng của phân tử
B. độ tan trong nước
C. số loại đơn phân có trong phân tử D. số lượng đơn phân có trong phân tử
Câu 6. Loại đường cấu tọa nên vỏ tôm, cua là
A. glucozo.
B. kitin.
C. saccarozo.
D. fructozo.
Câu 7. Những đặc điểm chung của polisaccarit gồm
(1) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(2) Khi bị thủy phân thu được glucozo.
(3) Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O.
(4) Có cơng thức tổng qt: (C6H10O6)n.
(5) Tan trong nước.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.


Câu 8. Những nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein gồm
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp
nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn
hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi
pôlipeptit kết hợp với nhau
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện
được chức năng sinh học
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit là
A. những phân tử có kích thước và khối lượng lớn.
B. tham gia vào cấu trúc tế bào.
C. dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.
D. cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
Câu 10. Protein bị biến tính khi “.......” bị phá vỡ. Trong dấu “…” là
A. cấu trúc bậc 1 của prôtêin
B. cấu trúc bậc 2 của prôtêin
C. cấu trúc bậc 4 của protein
D. cấu trúc không gian ba chiều của prơtêin
Câu 11. Chức năng khơng có ở protein là
A. cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào.
B. cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể.
C. lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
D. thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin.
Câu 12. Chất được cấu tạo từ các axit amin là
A. Colesteron - tham gia cấu tạo nên màng sinh học.
B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào.
C. Ơstogen - hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra.
D. Insulin - hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra.

Câu 13. Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc
A. bệnh gút.
B. bệnh mỡ máu.
C. bệnh tiểu đường.
D. bệnh đau dạ dày.
Câu 14. Nhận định đúng khi nói về protein là
A. protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O.
B. protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ.
C. protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn.
D. protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin.
Câu 15. Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A. số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein.
C. số lượng liên kết peptit trong phân tử protein.
D. ố chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein.
Câu 16. Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng
A. liên kết phốtphodieste.
B. liên kết hidro.
C. liên kết glicozo.
D. liên kết peptit.
Câu 17. Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là
A. C, H, O, N, P.
B. C, H, O, P, K.


C. C, H, O, S.
D. C, H, O, P.
Câu 18: Hai mạch của phân tử ADN liên hết với nhau bằng
A. liên kết phốtphodieste.
B. liên kết hidro.

C. liên kết glicozo.
D. liên kết peptit.
Câu 19. Axit nucleic được cấu tạo theo
A. nguyên tắc đa phân.
B. nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân.
C. nguyên tắc bổ sung.
D. nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân.
Câu 20. Nhận định đúng khi nói về axit nucleic là
A. axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N.
B. axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào.
C. axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung.
D. có 2 loại axit nucleic: axit đêơxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN).
CHƯƠNG II. CẤU TRÚC TẾ BÀO
Câu 1. Những đặc điểm chung của tế bào nhân sơ gồm
(1) không có màng nhân.
(2) khơng có nhiều loại bào quan.
(3) khơng có hệ thống nội màng.
(4) khơng có thành tế bào bằng peptidoglycan.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ
A. peptiđôglican.
B. xenlulôzơ.
C. kitin.
D. pôlisaccarit.
Câu 3. Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm là
A. chứa một phân tử ADN dạng vòng.
B. chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép.

C. chứa một phân tử ARN dạng vòng.
D. chứa một phân tử ADN liên kết với protein.
Câu 4. Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan
A. lizôxôm.
B. ribôxôm.
C. trung thể.
D. lưới nội chất.
Câu 5. Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì
A. vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
B. vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng.
C. vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
D. vi khuẩn chưa có màng nhân.
Câu 6. Để chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm
chúng ta dựa vào
A. cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào.
B. cấu trúc của nhân tế bào.
C. số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn.
D. khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn.
Câu 7. Yếu tố khơng phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực

A. màng sinh chất.
B. nhân tế bào/vùng nhân.
C. tế bào chất.
D. ribôxôm.
Câu 8. Đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân sơ là
A. hệ thống nội màng.
B. khung xương tế bào.
C. riboxom và các hạt dự trữ.
D. các bào quan có màng bao bọc.
Câu 9. Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là



A. giúp vi khuẩn di chuyển.
B. tham gia vào quá trình nhân bào.
C. duy trì hình dạng của tế bào.
D. trao đổi chất với môi trường.
Câu 10. Tế bào vi khuẩn có các hạt ribơxơm làm nhiệm vụ
A. bảo vệ cho tế bào.
B. chứa chất dự trữ cho tế bào.
C. tham gia vào quá trình phân bào.
D. tổng hợp protein cho tế bào.
Câu 11. Lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất ở
A. tế bào hồng cầu.
B. tế bào bạch cầu.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào cơ.
Câu 12. “Kho” chứa thông tin di truyền của tế bào nhân chuẩn là
A. tế bào chất.
B. nhân tế bào.
C. ribôxôm.
D. nhân con.
Câu 13. Nếu phá huỷ nhân của tế bào trứng ếch thuộc lồi A, sau đó lấy nhân của tế
bào sinh dưỡng của loài B cấy vào. Trứng ếch nở thành ếch con. Con ếch này có đặc
điểm của
A. lồi A.
B. loài A nhiều hơn đặc điểm loài B.
C. loài B.
D. loài B nhiều hơn đặc điểm loài A.
Câu 14. Những đặc điểm của tế bào nhân thực là
(1) Khơng có thành tế bào bao bọc bên ngồi.

(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan.
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ.
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 15. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là
A. có màng nhân, có hệ thống các bào quan.
B. tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt.
C. có thành tế bào bằng peptidoglican.
D. các bào quan có màng bao bọc.
Câu 16. Nhân của tế bào nhân thực khơng có đặc điểm
A. nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein.
C. màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngồi nhân.
D. nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vịng.
Câu 17. Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng
A. bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào.
B. tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào.
C. sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
D. chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể.
Câu 18. Mạng lưới nội chất trơn khơng có chức năng
A. sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit.
B. chuyển hóa đường trong tế bào.
C. phân hủy các chất độc hại trong tế bào.
D. sinh tổng hợp prơtêin.
Câu 19. Bảo quản riboxom khơng có đặc điểm
A. làm nhiệm vụ tổng hợp prôtêin.

B. được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và prơtêin.


C. có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé.
D. được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit.
Câu 20. Những bộ phận tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào là
A. lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
B. lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
Câu 21. Tế bào có lưới nội chất trơn phát triển là
A. tế bào biểu bì.
B. tế bào gan.
C. tế bào hồng cầu.
D. tế bào cơ.
Câu 22. Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. giúp tế bào di chuyển.
B. nơi neo đậu của các bào quan.
C. duy trì hình dạng tế bào.
D. vận chuyển nội bào.
Câu 23. Chức năng chính của ti thể là
A. chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào
hoạt động.
B. tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
C. tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
D. phân hủy các chất độc hại cho tế bào.
Câu 24. Chức năng của lục lạp là
A. chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng.
B. đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào.
C. chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể.

D. tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit.
Câu 25. Loại tế bào có khả năng quang hợp là
A. tế bào vi khuẩn lam.
B. tế bào nấm rơm.
C. tế bào trùng amip.
D. tế bào động vật.
Câu 26. Yếu tố có chứa diệp lục và enzim quang hợp là
A. màng trong của lục lạp.
B. màng của tilacoit.
C. màng ngoài của lục lạp.
D. chất nền của lục lạp.
Câu 27. Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên
nhau được gọi là
A. lưới nội chất.
B. bộ máy Gôngi.
C. ribôxôm.
D. màng sinh chất
Câu 28. Những đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất
hạt là
(1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào.
(2) Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau.
(3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa).
(4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit.
(5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp prôtêin.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4)
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 29. Hemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit
α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho

quá trình tổng hợp hemoglobin là
A. ti thể.
B. bộ máy Gôngi.
C. lưới nội chất hạt.
D. lưới nội chất trơn.


Câu 30. Trong q trình phát triển của nịng nọc có giai đoạn đứt đi để trở thành
ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm hiệm vụ tiêu hủy tế bào đuôi là
A. lưới nội chất.
B. bộ máy Gôngi.
C. lizôxôm.
D. ribơxơm.
Câu 31. Lưới nội chất trơn khơng có chức năng
A. tổng hợp bào quan peroxixom.
B. tổng hợp lipit, phân giải chất độc.
C. tổng hợp prôtêin.
D. vận chuyển nội bào.
Câu 32. Phát biểu không đúng về lizôxôm là
A. lizôxôm được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. lizơxơm chỉ có ở tế bào động vật.
C. lizôxôm chứa nhiều enzim thủy phân.
D. lizôxôm có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương.
Câu 33. Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng
A. hòa tan trong dung mơi.
B. thể rắn.
C. thể ngun tư.
D. thể khí.
Câu 34. Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ
A. sự biến dạng của màng tế bào.

B. bơm protein và tiêu tốn ATP.
C. sự khuếch tán của các ion qua màng.
D. kênh protein đặc biệt là “aquaporin”.
Câu 35. Các chất có kích thước phân tử lớn như glucozo chỉ có thể khuếch tán vào
bên trong tế bào qua
A. kênh protein đặc biệt.
B. các lỗ trên màng.
C. lớp kép photpholipit.
D. kênh protein xuyên màng.
Câu 36. Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức
A. khuếch tán qua lớp kép photpholipit.
B. nhờ sự biến dạng của màng tế bào.
C. nhờ kênh protein đặc biệt.
D. vận chuyển chủ động.
Câu 37. Nhập bào là phương thức vận chuyển
A. chất có kích thước nhỏ và mang điện.
B. chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C. chất có kích thước nhỏ và khơng tan trong nước.
D. chất có kích thước lớn.
Câu 38. Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất
mang”. “Chất mang” chính là các phân tử
A. protein xuyên màng.
B. photpholipit.
C. protein bám màng.
D. colesteron.
Câu 39. Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào các yếu tố
1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngồi màng.
(2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.
(3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào.

A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 40. Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là
cơ chế
A. vận chuyển chủ động.
B. vận chuyển thụ động.
C. thẩm tách.
D. thẩm thấu.
D. glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng.
Câu 41. Hiện tượng thẩm thấu là


A. sự khuếch tán của các chất qua màng.
B. sự khuếch tán của các ion qua màng.
C. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D. sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Câu 42. Môi trường đẳng trương là mơi trường có nồng độ chất tan
A. cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
B. bằng nồng độ chất tan trong tế bào.
C. thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào.
D. ln ổn định.
Chương III. CHUYỂN HỐ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở TẾ BÀO
Câu 1. Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng
A. hóa năng.
B. quang năng.
C. nhiệt năng.
D. điện năng.
Câu 2. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A. ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B. ađenơzin, đường dxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C. ađenin, đường ribơzơ, 3 nhóm photphat.
D. ađenin, đường đxiribơzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 3. ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì
A. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng khơng dễ phá huỷ.
C. nó dễ dàng thu được từ mơi trường ngồi cơ thể.
D. nó vơ cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 4. Đồng hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 5. Dị hoá là
A. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 6. Trong tế bào, chức năng của ATP được sử dụng vào các hoạt động
(1) Phân giải các chất hoá học cần thiết cho cơ thể
(2) Tổng hợp nên các chất hoá học cần thiết cho tế bào.
(3) Vận chuyển các chất qua màng.
(4) Sinh công cơ học.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
Câu 7. Thành phần cơ bản của ezim là
A. lipit.

B. axit nuclêic.
C. cacbohiđrat.
D. prôtêin.
Câu 8. Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với
A. cofactơ.
B. prôtêin.
C. côenzim.
D. trung tâm hoạt động.
Câu 9. Phát biểu đúng khi nói về enzim là:
A. Enzim có thể có thành phần chỉ là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với chất khác
không phải là prôtêin.


B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hố mà
nó xúc tác.
C. Enzim làm tăng tốc độ của phản ứng và nó bị biến đổi sau phản ứng.
D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 10. Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính của Enzim là:
(1) Nhiệt độ
(2) Độ PH của môi trường
(3) Nồng độ cơ chất và nồng độ Enzim
(4) Ánh sáng
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,4
D. 1,2,4
Câu 11. Enzim không tham gia các hoạt động
(1) Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
(2) Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
(3) Tổng hợp các chất

(4) Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,2,4
Câu 12. Trình tự các bước của cơ chế hoạt động của enzim là
(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian.
(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất.
(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim.
A. (2) → (1) → (3).
B. (2) → (3) → (1).
C. (1) → (2) → (3).
D. (1) → (3) → (2)
Câu 13. Tế bào có thể tự điều chỉnh q trình chuyển hóa vật chất bằng cách
A. điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ.
B. điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế.
C. điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ.
D. điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng.
Câu 14. Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần
phải tích cực hạ sốt vì
A. nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.
B. nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh
hóa quá mức.
C. nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu.
D. nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể.
Câu 15. Hơ hấp tế bào là quá trình
A. chuyển năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP.
B. chuyển năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng của ATP.
C. chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ.
D. chuyển năng lượng của ATP thành năng lượng của các nguyên liệu vô cơ.

Câu 16. Q trình hơ hấp tế bào của tế bào nhân thực diễn ra chủ yếu ở
A. ribôxôm.
B. nhân con.
C. ti thể.
D. mARN.
Câu 17. Trật tự đúng các giai đoạn của q trình hơ hấp tế bào là
(1) Đường phân
(2) Chuỗi truyền electron hơ hấp
(3) Chu trình Crep
A. (2) → (1) → (3).
B. (1) → (3) → (2).
C. (2) → (3) → (1).
D. (1) → (2) → (3).
Câu 18. Quá trình đường phân xảy ra ở


A. trên màng của tế bào.
B. trong tế bào chất (bào tương)
C. trong tất cả các bào quan khác nhau.
D. trong nhân của tế bào
Câu 19. Trong q trình hơ hấp, giai đoạn sinh ra nhiều ATP nhất là
A. đường phân.
B. chuỗi chuyền electron hơ hấp.
C. chu trình Crep.
D. giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep.
Câu 20. Chu trình Crep của hơ hấp tế bào xảy ra ở
A. chất tế bào.
B. chất nền của ti thể.
C. màng trong của ti thể.
D. nhân.

Câu 21. Chuỗi chuyền electron hô hấp xảy ra ở
A. chất tế bào.
B. chất nền của ti thể.
C. màng trong của ti thể.
D. nhân.
Câu 22. Sản phẩm tạo ra khi kết thúc quá trình đường phân của 1 phân tử glucôzơ là
A. 2 ATP và 2 axit pyruvic.
B. 4 ATP và 2 axit pyruvic.
C. 2 ATP và 1 axit pyruvic.
D. 4 ATP và 1 axit pyruvic.
Câu 23. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là
A. oxi, nước và năng lượng.
B. nước, đường và năng lượng.
C. nước, khí cacbonic và đường.
D. nước, khí cacbonic và năng lượng.
Câu 24. Trong q trình hơ hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham
gia trực tiếp vào chu trình là
A. glucozơ.
B. axit piruvic.
C. axetyl CoA.
D. NADH, FADH.
Câu 25. Quang hợp là
A. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu
vô cơ.
B. quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ thành các nguyên
liệu vô cơ.
C. là quá trình chuyển năng lượng cúa các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của
ATP.
D. là quá trình chuyển năng lượng cúa ATP thành năng lượng của các nguyên liệu
hữu cơ.

Câu 26. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp.
B. chất nền của ti thể.
C. màng tilacoit của lục lạp.
D. màng ti thể.
Câu 27. Quang hợp được chia thành mấy pha?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5
Câu 28. Nguyên liệu của pha sáng trong quang hợp là
A. ánh sáng, H2O. B. H2O, O2, ATP. C. ánh sáng, O2. D. O2, ATP, NADPH.
Câu 29. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm của pha sáng?
A. ATP.
B. NADPH.
C. O2
D. C6H12O6
Câu 30. Pha tối của quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của lục lạp.
B. chất nền của ti thể.
C. màng tilacoit của lục lạp.
D. màng ti thể.
Câu 31. Quang hợp được chia thành
A. Pha sáng và pha tối.
B. Pha ban ngày và pha ban đêm.
C. Hoạt hóa và tổng hợp.
D. Tổng hợp và kéo dài.
Câu 32. Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?



A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. Nước được phân li và giải phóng điện tử.
C. Cacbohidrat được tạo ra.
D. Hình thành ATP.
Câu 33. Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:
A. Các điện tử được giải phóng từ phân li nước. B. Sắc tố quang hợp
C. Sự giải phóng ơxi.
D. ATP, NADPH và O2
Câu 34. Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là
A. O2.
B. CO2.
C. ATP, NADPH.
D. H2O.
CHƯƠNG IV. PHÂN BÀO
Câu 1. Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân.
C. Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau.
Câu 2. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 3. Những phát biểu về kì trung gian là
(1) Có 3 pha: G1, S và G2.
(2) Ở pha G1, tế bào tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng.
(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép.
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì cịn lại cần cho phân bào.
A. (1), (2).

B. (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 4. Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào vi khuẩn.
B. Tế bào thực vật.
C. Tế bào động vật.
D. Tế bào nấm.
Câu 5. Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là
A. Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa.
B. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau.
C. Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối.
D. Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối.
Câu 6. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được
A. 2k tế bào con. B. k/2 tế bào con. C. 2k tế bào con. D. k – 2 tế bào con.
Dùng các dữ kiện dưới đây để trả lời các câu hỏi 7 – 10
1) Các NST kép dần co xoắn
(2) Màng nhân và nhân con dần tiêu biến
(3) Màng nhân và nhân con xuất hiện
(4) Thoi phân bào dần xuất hiện
(5) Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo
(6) Các nhiếm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế
bào
(7) Thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động
(8) NST dãn xoắn dần
Câu 7. Các sự kiện diễn ra trong kì đầu của nguyên phân là
A. (1), (2), (7).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (8).



Câu 8. Các sự kiện diễn ra trong kì giữa của nguyên phân là
A. (4), (5), (7).
B. (1), (2), (4).
C. (5), (7).
D. (2), (6).
Câu 9. Có mấy sự kiện diễn ra ở kì sau của nguyên phân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Những sự kiện diễn ra trong kì cuối của nguyên phân gồm
A. (3), (5), (7).
B. (1), (2), (4).
C. (5), (7).
D. (3), (8).
Câu 11. Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối.
B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối.
C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa.
D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
Câu 12. Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành
quá trình phân bào ngun phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là
A. 24 NST đơn.
B. 24 NST kép. C. 48 NST đơn.
D. 48 NST kép
Câu 13. Giảm phân chỉ xảy ra ở
A. tế bào sinh dưỡng.
B. tế bào giao tử. C. tế bào sinh dục chín.

D. hợp
tử.
Câu 14. Đặc điểm có ở giảm phân mà khơng có ở ngun phân là
A. xảy ra sự tiếp hợp và có thể có hiện tượng trao đổi chéo.
B. có sự phân chia của tế bào chất.
C. có sự phân chia nhân.
D. NST tự nhân đơi ở kì trung gian thành các NST kép.
Câu 15. Trong giảm phân sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở
A. kì đầu I.
B. kì giữa I.
C. kì đầu II.
D. kì giữa II.
Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở kì giữa của giảm phân 1 mà khơng có ở kì giữa của
ngun phân là
A. NST xếp thành hai hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của tơ vơ sắc.
B. NST có hình dạng đặc trưng cho lồi
C. thoi tơ vơ sắc hình thành hồn chỉnh.
D. NST xếp thành một hàng ngang trên mặt phẳng xích đạo của tơ vô sắc.
Câu 17. Ý nghĩa của giảm phân về mặt di truyền là
A. tạo ra 4 loại giao tử chứa bộ NST n.
B. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp phong phú.
C. tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho q trình tiến hóa và chọn giống.
D. tạo giao tử mang bộ NST n và qua thụ tinh bộ NST 2n được phục hồi.
Câu 18. Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câu 19. Phát biểu đúng khi nói về giảm phân là
A. có hai lần nhân đơi NST.
B. có một lần phân bào.

C. chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
D. tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội.
Câu 20. Trong giảm phân, tế bào con chứa bộ n NST kép ở kì
A. kì đầu I.
B. kì giữa I.
C. kì sau I.
D. kì cuối I
PHẦN III. SINH HỌC VI SINH VẬT
Chương I. Chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Câu 1. “......... là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ chúng dưới kính hiển vi”. Từ cịn
thiếu là
A. Nấm
B. Vi sinh vật
C. Thực vật
D. Động vật


Câu 2. Đặc điểm đúng về cấu tạo của vi sinh vật là
1. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi
2. Phần lớn vi sinh vật là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực
3. Một số vi sinh vật là cơ thể đa bào
4. Một số vi sinh vật là tập hợp đơn bào
A. 1,3,4
B. 1,2,3
C. 2,3,4
D.1,2,4
Câu 3. Vi sinh vật có đặc điểm chung là
A. hấp thụ nhanh, chuyển hóa chậm, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
B. hấp thụ, chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
C. hấp thụ, chuyển hóa nhanh, sinh trưởng và sinh sản chậm.

D. hấp thụ chậm, chuyển hóa, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
Câu 4. Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2 và năng lượng của
ánh sáng được gọi là:
A. quang dị dưỡng.
B. hóa dị dưỡng.
C. quang tự dưỡng.
D. hóa tự dưỡng.
Câu 5. Ở vi sinh vật, hình thức dinh dưỡng ................... sử dụng nguồn cacbon chủ
yếu là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng. Từ còn thiếu trong chỗ chấm là
A. quang dị dưỡng.
B. hóa tự dưỡng. C. quang tự dưỡng. D. hóa dị dưỡng.
Câu 6. Dựa vào nhu cầu của VSV về nguồn ….. và nguồn…… người ta chia các hình
thức dinh dưỡng thành 4 kiểu. Các từ trong dấu ‘…” lần lượt là
A. năng lượng, dinh dưỡng
B. thức ăn, năng lượng
C. năng lượng, cacbon
D. thức ăn, dinh dưỡng
Câu 7. Phát biểu đúng khi nói về q trình lên men:
A. Lên men là q trình chuyển hóa hiếu khí.
B. Lên men là q trình chuyển hóa kị khí.
C. Q trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là các phân tử vơ cơ.
D. Q trình lên men có chất nhận electron cuối cùng là NO3.
Câu 8. Hơ hấp hiếu khí là q trình
A. oxi hóa các phân tử hữu cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử.
B. oxi hóa các phân tử vơ cơ mà chất nhận electron cuối cùng là oxi phân tử.
C. phân giải cacbohidrat mà chất nhận electron cuối cùng là một phân tử vô cơ không
phải là oxi.
D. phân giải cacbohidrat trong điều kiện khơng có oxi.
Câu 9. Q trình phân giải chất hữu cơ mà chính những phân tửu hữu cơ đó vừa là
chất cho vừa là chất nhận điện tử; khơng có sự tham gia của chất nhận điện tử từ bên

ngồi được gọi là
A. hơ hấp hiếu khí.
B. đồng hố. C. hơ hấp kị khí.
D. lên men.
Câu 10. VSV sử dụng năng lượng và ..... để tổng hợp các chất. Từ còn thiếu trong dấu
“...” là
A. enzim nội bào B. chất dinh dưỡng
C. nguồn cacbon D. Enzin ngoại bào
Câu 11. Sự tổng hợp protein là do các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết
A. hidrro
B. photphodieste
C. peptit
D. este
Câu 12. Ở VSV, sự kết hợp glixerol và các axit béo bằng liên kết este là quá trình
tổng hợp
A. protein.
B. Xeluluzo.
C. tinh bột.
D. Lipit.
Câu 13. Các bazo nitơ kết hợp với đường 5 cacbon và axit photphoric để tạo ra các
nucleotit, sự liên kết các nucleotit tạo ra các


A. protein
B. axit nucleic
C. tinh bột
D. lipit
Câu 14. Cho sơ đồ tóm tắt sau đây: (A)  Axit lactic. (A) là:
A. Glucôzơ.
B. Tinh bột.

C. Prôtêin.
D. Xenlulôzơ.
Câu 15. Để phân giải xenlulôzơ làm cho đất giàu dinh dưỡng và tránh ô nhiễm môi
trường, vi sinh vật tiết enzim
A. nuclêaza.
B. lipaza.
C. prôtêaza.
D. xenlulaza.
Câu 16. Q trình phân giải prơtêin thành các axit amin diễn ra bên ngoài tế bào nhờ
vi sinh vật tiết ra môi trường enzim
A. nuclêaza.
B. lipaza.
C. prôtêaza.
D. xenlulaza.
Câu 17. Khi nói về q trình phân giải ở vi sinh vật, ý nào sau đây sai?
A. Quá trình phân giải prôtêin diễn ra nhờ vi sinh vật tiết enzim prôtêaza.
B. Lên men lactic là q trình chuyển hóa kị khí đường glucôzơ,… thành sản phẩm
chủ yếu là axit lactic.
C. Vi sinh vật tiết hệ enzim xenlulaza trong môi trường để phân giải xenlulơzơ.
D. Sản phẩm của q trình lên men lactic là Êtanol.
Câu 18. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit glutamic.
B. Pôlisaccarit.
C. Sữa chua.
D. Đisaccarit.
Câu 19. Muối chua rau quả thực chất là tạo điều kiện để VSV thực hiện quá trình
A. lên men lactic.
B. phân giải prơtêin, xenlulơzơ.
C. phân giải xenlulôzơ, lên men lactic. D. lên men lactic và lên men etilic.
Câu 20. Q trình biến đổi đường glucơzơ thành rượu được thực hiện bởi

A. nấm men.
B. vi khuẩn.
C. nấm sợi.
D. vi tảo.
Chương II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Câu 1. Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là
A. sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể.
B. sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể.
C. sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
D. sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể.
Câu 2. Ở vi khuẩn, khoảng thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra đến khi tế bào đó
phân chia xong được gọi là
A. thời gian sinh trưởng.
B. thời gian phát triển.
C. thời gian thế hệ.
D. thời gian tiềm phát.
Câu 3. Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng
của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự lần lượt:
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.
B. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.
C. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.
D. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.
Câu 4. Trong môi trường ni cấy, vi sinh có q trình trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở
A. pha tiềm phát. B. pha cân bằng động. C. pha luỹ thừa. D. pha suy vong.
Câu 5. Môi trường nuôi cấy không liên tục là
A. môi trường nuôi cấy được bổ sung chất dinh dưỡng mới, và được lấy đi các sản
phẩm chuyển hóa vật chất
B. môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi



các sản phẩm chuyển hóa vật chất
C. mơi trường ni cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng khơng được
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
D. môi trường nuôi cấy liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới, và liên tục được
lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
Câu 6. Ni cấy khơng liên tục gồm các đặc điểm:
1. Môi trường nuôi cấy được bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng và loại bỏ
không ngừng các chất thải, sinh khối.
2. Qúa trình ni cấy trải qua 2 pha: pha lũy thừa và pha cân bằng.
3. Q trình ni cấy gồm 4 pha: pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng, pha suy
vong.
4. Môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng và khơng lấy đi sản
phẩm chuyển hóa, chất thải..
A. 2, 4.
B. 1, 2.
C. 1, 3.
D. 3, 4.
Câu 7. Biểu hiện của vi sinh vật ở pha tiềm phát là
A. vi sinh vật trưởng mạnh.
B. vi sinh vật trưởng yếu.
C. vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng.
D. vi sinh vật thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây đúng với pha lũy thừa trong nuôi cấy khơng liên tục
quần thể vi khuẩn?
A. Vi khuẩn thích nghi với môi trường, số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng.
B. Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất, số lượng tế bào vi khuẩn tăng nhanh.
C. Số lượng vi khuẩn trong quần thể đạt đến mức cực đại và không đổi theo thời gian.
D. Số lượng tế bào vi khuẩn bị phân hủy nhiều do chất dinh dưỡng cạn kiệt, chất độc
hại tích lũy nhiều.
Câu 9. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo

ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu ?
A. 64.
B. 32.
C.16.
D.8.
Câu 10. Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32
tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao
nhiêu?
A. 2 giờ.
B. 60 phút.
C. 40 phút.
D. 20phút.
Câu 11. Trong các hình thức sinh sản ở VSV thì hình thức sinh sản đơn giản nhất là
A. nguyên phân. B. phân đôi.
C. giảm phân.
D. nẩy chồi.
Câu 12. Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách
A. nguyên phân. B. phân đôi.
C. tạo bào tử.
D. nẩy chồi.
Câu 13. Sinh sản ở VSV gồm có có các hình thức
A. phân đơi, nảy chồi.
B. tạo thành bào tử, nảy chồi, giảm phân
C. phân đôi, nảy chổi và bào tử.
D. nảy chồi, phân đôi, giảm phân
Câu 14. Nấm men rượu sinh sản bằng cách
A. nguyên phân. B. phân đôi.
C. tạo bào tử.
D. nảy chồi.
Câu 15. Nấm, tảo đơn bào và động vật nguyên sinh có thể sinh sản bằng

A. phân đơi hoặc bào tử vơ tính hoặc bảo tử hữu tính.
B. tạo thành bào tử, nảy chồi, giảm phân
C. phân đôi, nảy chổi và bào tử.
D. nảy chồi, phân đôi, giảm phân
Câu 16. Điều nào sau đây đúng khi nói về nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật?
A. Nhân tố sinh trưởng cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật


B. Vi sinh vật không tự tổng hợp được nhân tố sinh trưởng
C. Chất dinh dưỡng vi sinh vật chỉ cần một lượng nhỏ nhưng khơng thể thiếu. nếu
thiếu thì vi sinh vật không thể tổng hợp được
D. Khi thiếu nhân tố sinh trưởng, vi sinh vật sẽ tổng hợp để cung cấp cho sự sinh
trưởng của chúng
Câu 17. Vi sinh vật khuyết dưỡng là vsv
A. không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng.
B. không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng.
C. không sinh trưởng được khi thiếu các chất dinh dưỡng.
D. không tự tổng hợp được các chất cần thiết cho cơ thể.
Câu 18. Các chất hóa học thường dùng để ức chế sinh trưởng của vi sinh vật là
A. chất dinh dưỡng, clo, các loại khí êtilen ơxit.
B. chất kháng sinh, cồn, cloramin, iơt, các hợp chất phênol.
C. chất kháng sinh, vitamin, khoáng chất, các hợp chất phênol.
D. chất kháng sinh, nhiệt độ, độ ẩm, prôtêin, lipit.
Câu 19. Chất thường được dùng để diệt khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện là
A. chất kháng sinh.
B. clo (natri hipôclorit), cloramin.
C. iôt, rượu iôt (2%).
D. các loại khí etilen ơxit (10-20%).
Câu 20. Để thanh trùng nước máy, nước bể bơi, công nghiệp thực phẩm người ta
thường dùng

A. các hợp chất phenol.
B. các loại khí etilen ơxit (10-20%).
C. các loại hợp chất kim loại nặng.
D. clo (natri hipơclorit), cloramin.
Câu 21. Vì sao có thể để thức ăn khá lâu trong tủ lạnh mà không bị hỏng?
1. Vi sinh vật có thể bị chết khi nhiệt độ mơi trường quá thấp
2. Vi sinh vật bị kìm hãm sinh trưởng khi ở trong mơi trường có nhiệt độ thấp
3. Tốc độ của các phản ứng hóa sinh trong tế bào bị chậm lại khi vi sinh vật sống
trong môi trường có nhiệt độ thấp
4. VSV khơng sống được trong tủ lạnh.
A. 2,3
B. 2,4
C. 1,2,3
D. 1,2,4
Câu 22. Dựa vào khả năng chịu nhiệt, người ta chia các vi sinh vật thành
A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng
B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng
C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa
siêu nhiệt
D. 5 nhóm: vi sinh vật ưa siêu lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật
ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt
Câu 23. Các yếu tố vật lí ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật gồm:
A. Nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, ánh sáng, áp suất thẩm thấu.
B. Axit, bazơ, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng.
C. Nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, axit, áp suất thẩm thấu.
D. Độ pH, bazơ, nhiệt độ, ánh sáng.
Câu 24. Nhu cầu về độ ẩm khác nhau ở các nhóm vi sinh vật khác nhau. Do đó, người
ta có thể dùng nước để
A. khống chế sự sinh trưởng của từng nhóm vi sinh vật.
B. kìm hãm sự sinh trưởng của từng nhóm vi sinh vật.

C. thúc đẩy sự sinh trưởng của vi sinh vật.
D. kích thích sinh trưởng của vsv.


Chương III. VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
Câu 1. Virut là
A. cơ thể sống chỉ có một tế bào khơng nhân, bên ngồi là vỏ prơtein, bên trong là lõi
axit nuclêic.
B. cơ thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước siêu nhỏ.
C. thực thể sống có cấu tạo tế bào đã có nhân.
D. thực thể chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu nhỏ.
Câu 2. Hai thành phần cấu tạo cơ bản của tất cả các virut bao gồm
A. protein và lipit.
B. axit nucleic và lipit.
C. protein và axit amin.
D. protein và axit nucleic.
Câu 3. Virút trần là virút
A. có nhiều lớp vỏ prơtêin bao bọc.
B. chỉ có lớp vỏ ngồi, khơng có lớp vỏ trong.
C. có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngồi.
D. khơng có lớp vỏ ngồi.
Câu 4. Dựa vào hình thái ngồi, virut gồm 3 loại cấu trúc là
A. que, xoắn, khối.
B. xoắn, hỗn hợp, que.
C. cầu, khối đa diện, que.
D. xoắn, khối đa diện, hỗn hợp.
Câu 5. Nuclêôcapsit là tên gọi dùng để chỉ
A. phức hợp gồm vỏ capsit và lõi axit nucleic.
B. các vỏ capsit của virút.
C. bộ gen chứa ADN của vi rút.

D. bộ gen chứa ARN của virút.
Câu 6. Đặc điểm của virut là:
1. Sống kí sinh bắt buộc.
2. Sinh sản độc lập.
3. Thực thể chưa có cấu tạo tế bào.
4. Có cấu tạo rất đơn giản gồm lõi axit nucleic và vỏ prôtêin.
A. 1,2,3.
B. 2,3,4
C. 1,2,4.
D. 1,3,4.
Câu 7. Nếu trộn axit nuclêic của chủng virut B với protêin của chủng virut A thì
chủng virut lai sẽ có dạng
A. giống chủng A và B.
B. vỏ giống A và B , lõi giống A.
C. vỏ giống B, lõi giống B.
D. giống chủng B.
Câu 8. Không thể tiến hành nuôi virut trong mơi trường nhân tạo giống như vi khuẩn
được vì
A. hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic.
B. virut chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc.
C. khơng có hình dạng đặc thù.
D. kích thước của nó vơ cùng nhỏ bé.
Câu 9. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự gồm:
A. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp- phóng thích- lắp ráp.
B. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích
C. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích.
D. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.
Câu 10. Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được gọi là
giai đoạn



A. lắp ráp.
B. sinh tổng hợp.
C. phóng thích.
D. hấp phụ.
Câu 11. Virut nào sau đây gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người?
A. Thể thực khuẩn.
B. H5N1.
C. HIV.
D. Virut viêm gan B.
Câu 12. Các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công gây các
bệnh khác, được gọi là
A. VSV cộng sinh. B. VSV hoại sinh.
C. VSV cơ hội.
D. VSV tiềm tan.
Câu 13. HIV khơng lây nhiễm qua con đường
A. quan hệ tình dục khơng an tồn với người nhiễm HIV.
B. bắt tay trong giao tiếp.
C. truyền máu đã bị nhiễm HIV.
D. sử dụng chung dụng cụ tiêm chích với người nhiễm HIV.
Câu 14. Mỗi loại virut chỉ xâm nhập vào một số tế bào nhất định vì
A. virut có tính đặc hiệu.
B. virut khơng có cấu tạo tế bào.
C. tế bào có tính đặc hiệu.
D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
Câu 15. Hiện tượng virut nhân lên mà làm tan tế bào chủ thì gọi là
A. chu trình sinh tan.
B. chu trình hịa tan.
C. tiềm tan.
D. tan rã.

Câu 16. Mỗi loại virut có thể xâm nhập vào một số tế bào nhất định, là do trên bề mặt
tế bào có …. mang tính đặc hiệu đối với mỗi loại virut. Từ trong dấu “…” là
A. gai glicôprôtein
B. các thụ thể
C. capsome
D. capsit
Câu 17. Thông thường thời gian xuất hiện triệu chứng điển hình của bệnh AIDS tính
từ lúc bắt đầu nhiễm HIV là
A. 10 năm
B. 5 năm
c. 6 năm
d. 3 năm
Câu 18. Những hoạt động có nguy cơ cao lây nhiễm HIV bao gồm:
1. Tiêm chích và sử dụng ma túy.
2. Sống lành mạnh, tích cực và an tồn.
3. Quan hệ tình dục bừa bãi.
4. Sống bng thả, ham chơi, đua địi.
5. Khơng biết cách phịng, chống HIV/AIDS. 6. Sống gần người nhiễm HIV/AIDS.
A. 1,2,3,5.
B. 2,4,5,6.
C. 1,3,4,5.
D. 1,2,5,6.
Câu 19. Phagơ là dạng virut sống kí sinh ở
A. động vật.
B. người.
C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 20. ”…” ngày càng trở thành công cụ không thể thiếu trong nghiên cứu sinh học
cơ bản, trong sản xuất các chế phẩm y học và nơng nghiệp. Từ cịn thiếu trong dấu
“…” là
A. động vật.

B. virut.
C. thực vật.
D. vi sinh vật.
Câu 21. Virut kí sinh và gây bệnh cho cơn trùng, khi đó cơn trùng gọi là
A. vật chủ.
B. vật kí sinh.
C. vật gây bênh.
D. truyền bệnh.
Câu 22. Virut tồn tại trong côn trùng trước và sau khi gây nhiễm cho cơ thể khác, khi đó cơn
trùng gọi là

A. ổ chứa.
B. vật kí sinh.
C. vật gây bênh.
D. truyền bệnh.
Câu 23. Bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác là
A. bệnh truyền nhiễm. B. bệnh di truyền. C. bệnh ung thư. D. bệnh xã hội.
Câu 24. Có hiện tượng, trong mơi trường sống của một người có nhiều vi sinh vật gây
một loại bệnh nhưng người đó vẫn sống khỏe mạnh. Giải thích đúng cho hiện tượng
là:
(1) Con đường xâm nhập thích hợp của loại vi sinh vật đó đã bị ngăn chặn.
(2) Số lượng vi sinh vật gây bệnh vào cơ thể của người đó khơng đủ lớn.


(3) Người đó có khả năng miễn dịch đối với loại bệnh do vi sinh vật đó gây ra.
A. 1,2,3
B. 1,2
C. 2,3
D. 1,3
Câu 25. Miễn dịch đặc hiệu

A. có tính bẩm sinh.
B. có tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm tùy từng loại.
C. có tính tập nhiễm.
D. khơng địi hỏi có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên.
Câu 26. Vi sinh vật có thể lây bệnh theo con đường gồm:
A. Mẹ sang con, qua đường tiêu hóa
B. Qua sol khí, qua đường tình dục.
C. Truyền ngang, truyền dọc. D. Qua đường tiêu hóa, qua tiếp xúc trực tiếp.
Câu 27. Bệnh tiêu chảy do virut gây nên lây truyền theo đường
A. hô hấp.
B. tiêu hóa.
C. quan hệ tình dục.
D. niệu.
Câu 28. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh được gọi là
A. kháng thể.
B. miễn dịch.
C. kháng nguyên.
D. đề kháng .
Câu 29. Những bệnh truyền nhiễm đường hô hấp gồm:
(1) Bệnh COVID-19
(2) Viêm gan B
(3) HIV/AIDS
(4) Cúm
(5) Tiêu chảy
(6) Bệnh Sars
A. 1,2,3.
B. 1,4,6.
C. 2,3,4.
D. 2,5,6.
Câu 30. Virut muốn gây bệnh phải có đủ 3 điều kiện:

(1) độc lực
(2) số lượng nhiễm đủ lớn
(3) con đường xâm nhập thích hợp
(4) tế bào chủ.
A. 1,2,3.
B. 1,2,4.
C. 1,3,4.
D. 2,3,4.



×