Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu BÀI TẬP QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƯƠNG 9: QTTC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.07 KB, 3 trang )

BÀI TẬP QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG 9: QTTC
1. Ông A mở 1 tài khoản tiết kiệm trị giá 120 triệu đồng và sẽ đáo hạn
trong vòng 8 năm. Vậy số tiền ông A thu về sau 8 năm là bao nhiêu
nếu lãi suất tiết kiệm là 12%/năm?
2. Một dự án đầu tư có dòng tiền trung bình mỗi năm là 1500 USD. Số
tiền được đầu tư vào cuối năm, trong vòng 6 năm. Lãi suất kỳ vọng là
8%/năm. Tính giá trị dự án vào cuối năm thứ 6?
3. Một người muốn có số tiền 30000$ để mua nhà vào 5 năm sau thì anh
ta phải gửi tiết kiệm mỗi năm một khoản tiền bằng bao nhiêu, biết lãi
suất gửi tiết kiệm là 12%?
4. Ông A dự định mở một tài khoản tiết kiệm trị giá 10000 USD. Vậy
ông A sẽ phải gửi trong thời gian bao lâu để tài khoản đó tăng gấp 2
lần giá trị, biết lãi suất gửi tiết kiệm là 12%/năm?
5. Nếu bạn cho 1 người vay 1 số tiền tại thời điểm hiện tại là 2000 USD,
và người này hứa trả bạn 3200 USD sau 8 năm tính từ bây giờ, thì
mức lãi hiệu quả bạn nhận được hàng năm là bao nhiêu?
6. Doanh nghiệp A dự định xây thêm nhà xưởng để mở rộng sản xuất.
Dự án này đòi hỏi khoản đầu tư ban đầu là 150000 USD, và hứa hẹn
mang lại thu nhập trong 6 năm kế tiếp mỗi năm là 30000 USD. Tính
IRR của dự án?
7. Một dự án đầu tư có khoản đầu tư ban đầu là 500000 USD. Thay đổi
vốn lưu động ròng được cho bởi bảng sau:
Chỉ tiêu Không có dự án Có dự án
Khoản phải thu 60000 78000
Hàng tồn kho 80000 95000
Phải trả người bán 95000 119000
a. Tính dòng tiền dành cho vốn lưu động ròng của năm 0?
b. Tính dòng tiền đầu tư ban đầu?
8. Giả sử một dự án đầu tư đòi hỏi một khoản đầu tư ban đầu là 120 triệu
VNĐ cho nhà xưởng, thiết bị và kỳ vọng tạo ra khoản thu nhập hàng


năm là 40 triệu VNĐ trong thời gian 5 năm ( Dự án sử dụng phương
pháp khấu hao đều). Nhu cầu vốn lưu động của dự án như sau:
Tình
huống
Tiêu
thức
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Không
có dự
án
TSNH
Nợ NH
VLĐR
60
32
28
60
32
60
32
60
32
60
32
60
32
Có dự
án
TSNH
Nợ NH

VLĐR
70
39
31
74
41
33
74
41
33
74
41
33
74
41
33
74
41
33
Riêng
dự án
NCVLĐ 31 33 33 33 33 33
Thay
đổi
VLĐ
3 2 0 0 0 (5)
a. Xác định nhu cầu vốn lưu động ròng và thay đổi vốn lưu động ròng
mỗi năm?
b. Xác định dòng tiền đầu tư ban đầu?
c. Xác định dòng tiền năm thứ 4?

d. Xác định dòng tiền năm thứ 5?

×