Hana’s English Training
ETS 2022 – PART 5 – TEST 2
Question
101. A
Explanation
After + _TTSH _ + N (group)
Her + N
102. C
Expansion
Record (v) = lưu lại
Be promoted = được thăng
dịch nghĩa câu:
chức
Feature sth (v) = có sự tham
“Chương trình có sự góp mặt
gia
nhiều lớp về nhiếp ảnh, vẽ,
và các loại hình nghệ thuật
103. A
khác”
Be + adv + V~pp (secured)
104. D
Safely (Adv)
This month’s + N + N (figures)
Container (n) = hộp đựng
Transport (n) = vận chuyển
Sales (n) = doanh thu
Sales figures (n) = số
105. A
liệu doanh thu
dịch nghĩa câu:
Stipend (n) = tiền hỗ trợ sinh
“Thực tập sinh có thể chọn
hoạt
giữa chỗ ở cơng ty miễn phí
hoặc $2,000 tiền hỗ trợ sinh
106. D
hoạt”.
dịch nghĩa câu:
Return the call = phản hồi
“Nếu khác hàng để lại tin
cuộc gọi
nhắn thoại, chúng tôi sẽ phản
hồi cuộc gọi ngay lập tức
trong ngày làm việc tiếp
107. A
theo”
Most + adj (so sánh nhất) + N
(production)
108. B
Effective (adj)
dịch nghĩa câu:
“AI’s Cafe sẽ mở cửa vào Chủ
nhật từ 9h đến 5h”.
Có thể dựa vào cụm:
“between A and B = giữa A và
109. B
B”
SV (Mr Liu will not be) + liên
Following (prep) = after
từ + SV (he has)
Likewise (adv) = similarly =
Because (liên từ) =
110. A
bởi vì
Can + adv + V (respond to)
tương tự
Command (n) = mệnh lệnh
Reliably (Adv) = đáng
111. C
tin cậy
Dịch nghĩa câu:
Every one of + N ~plural =
“Đồn Ochestra thành phố
mỗi một cái gì đó
Richmond đã bán hết mỗi
112. B
một buổi hoà nhạc của họ”
Prep (before) + V~ing + N
Prep + V~ing. + Noun
(the application)
113. D
Noun
Beginning = bắt đầu
dựa vào keyword:
Abundantly (Adv) = dư dả
“drive caustiously = lái xe cẩn
Obviously (Adv) = rõ ràng =
thận”
clearly
Rightfully (Adv) = một cách
114. C
The + N + prep (of)
Elimination (n) = việc
115. B
loại trừ
Even + ADJ (so sánh hơn) + N
(number)
116. D
Greater (adj~er)
Dịch nghĩa câu:
“display (V) =thể hiện / trưng
đúng đắn
Artificial preservatives = chất
bảo quản nhân tạo
Closure (n) = việc đóng cửa
bày ra”
“thể hiện một kĩ năng
xuất sắc khi kết nối
với khán giả của anh
117. A
ấy”
Be (is) + adv + beneficial (adj)
Flexible (adj) = linh hoạt
Financially = về tài
Turnover (n) = biến động
chính
118. B
nhân sự
Adj (agricultural) + Noun +
prep (in)
Practices (n) =
119. C
methods = biện pháp
Has ____ been promoted
Recently (adv) – signal
120. D
của thì HTHT
Dịch nghĩa câu:
Occur (v) = take place =
Reserve (v) = đặt = giữ chỗ =
happen (v)
book
“hãy đặt phịng 200 cho
chiều thứ 2, vì buổi workshop
được dự tính sẽ kéo dài trong
vịng vài tiếng”
Last (v) + khoảng thời
gian = kéo dài bao
121. A
nhiêu lâu
Dịch dựa trên keyword đi
một số danh từ ghép đi với
kèm:
speaker (n):
“the opening speaker (n) =
opening speaker;
diễn giả mở đầu”
keynote speaker (n) = diễn
giả chính
122. C
N (the team) + Đại từ quan
hệ + V (completes – chia theo
“the team”)
That ~ which – đại từ
123. B
quan hệ
dịch câu:
Among + N~plural = trong số
“tin tức trong ngành và
những cái gì / ai đó
những sự kiện sắp tới là
During + N (event / holiday /
trong số những đối tượng
season).
được nhắc đến trong thư
VD: During the winter/
điện tử của cty”
christmas.
Lưu ý: during+ khoảng thời
124. A
Prep + N (the years)
Through (prep) =
gian -> SAI
Remain + adj = giữ trạng thái
thế nào
thông qua / qua /
VD: remain quiet = giữ im
xuyên suốt
lặng; remain faithful = giữ
dịch câu:
lòng tin.
“nhiều khách hàng giữ lòng
Prior to + N = before + N
tin với Kristaiansen
Even if + SV = cho dù
Electronics xuyên suốt nhiều
năm vì dịch vụ khách hàng
125. C
xuất sắc của chúng ta”.
Will + V~bare + (khơng có
Obj)
Be delayed
Lưu ý: delay + Obj
Nếu khơng có Obj,
126. B
chia V bị động.
dịch dựa trên keyword:
Monitor sb = oversee sb =
“work alongside the interns
supervise sb = quản lí ai
= làm việc bên cạnh những
127. B
thực tập sinh”
dịch câu:
“everyone already has
enough to do this week = mọi
ngừơi đã có đủ việc làm tuần
128. A
này”
dịch đáp án dựa trên
keyword:
“a licensed agent = nhân viên
129. D
130. C
có bằng cấp”
S + V – TLĐ (campaign will
Term (n) = condition (n) =
begin) + liên từ điều kiện
điều khoản
+ S + V – HTĐ (the terms are
Finalize sth (v) = complete sth
finalized)
= hồn thành điều gì
As soon as = ngay khi
dịch câu:
Acceleration (n) = việc tăng
“Sự quan sát (observation)
tốc / đẩy nhanh
sao Mộc có thể cung cấp
Intention (n) = ý định
cho…”
Provision (n) =sự cung cấp