Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Bài 41. Oxi - Hóa học 10 Nâng cao - Huỳnh Minh Trung - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 34 trang )

Chào mừng quý thầy cô
và các em học sinh


BÀI 41: OXI


NỘI DUNG

Cấu tạo phân tử
 Tính chất vật lí
 Trạng thái tự nhiên
 Tính chất hóa học
 Ứng dụng
 Điều chế


I. Cấu tạo phân tử Oxi:
 Cấu hình electron của Oxi.
2 2 4
O(Z=8): 1s 2s 2p
CTPT: O2
CTCT: O=O

- Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộng hóa trị không phân cực.


II. Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên
1. Tính chất vật lý:
- Là chất khí Là chất khí khơng màu, khơng
mùi, nặng hơn khơng khí.



d = 32/29 ≈ 1,1
- Ít tan trong nước.
0
- Hố lỏng -183 C.


2. Trạng thái tự nhiên:

Oxi trong khơng khí là sản phẩm của quá trình quang hợp.

6CO2+6H2O

ánh sáng

C6H12O6+6O2


- Rừng nhiệt đới chỉ chiếm 7-10% diện tích đất liền nhưng góp phần làm giảm 1/5
lượng khí thải CO2 trong khí quyển, làm giảm hiệu ứng nhà kính, là lá phổi xanh của
trái đất.


Chặt phá rừng


Cháy rừng


Khói bụi



Trái đất nóng dần lên


Kéo theo đó là những hệ lụy


Băng tan, sa mạc hóa


Sạt lở


Vậyxanh
chúng
ta cần
làm gì?
→ Cần trồng nhiều cây
và bảo
vệ rừng,
khơng xả rác bừa bãi,…


III. Tính chất hóa học

Ngun tử O dễ dàng nhận thêm 2e để đạt cấu hình bền vững của khí
hiếm.

2O + 2e → O


→ Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh.
- Oxi đều thể hiện số oxi hoá -2, trừ hợp chất với flo, peoxit.


1. Tác dụng với kim loại: (trừ Au, Pt)

0

0

o
t C

4 Na + O2
0

3 Fe +

0

O22

o
t C

-2

+1


2

Na2O
+3

-2

Fe3O4


2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)

0

0

S + O2
0

C + O2

0

o
t C

+4

o
t C


+4

-2

SO2
-2

CO2


3. Tác dụng với hợp chất

-2

0

2 H2S + O2 3
C2H5OH + O2

3

o
t C

o
t C

+4


2 SO2+ H22O
2 CO2+ H2O
3

-2


IV. Ứng dụng


Dùng trong công nghiệp luyện kim


Dùng làm nhiên liệu cho tên lửa


Dùng hàn, cắt kim loại


Dùng cho sự hô hấp

3
Mỗi ngày con người cần 20-30 m khơng khí để thở.


Hàn, cắt kim
loại
Thuốc nổ nhiên
Y khoa


liệu tên lửa
5%
5%

10%

Cơng nghiệp hố chất
25%

55%

Luyện thép

Sơ đồ ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất


×