Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Newheadway - Quản lí Giáo dục - Nguyễn Hà Điện - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 51 trang )

UNIT 5: Where do you live? * GV: NGUYEN VĂN ĐIỆN

Unit 6: CAN YOU SPEAK ENGLISH?
MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Bổ sung lượng từ mới xuất hiện trong bài
- Sử dụng thành thạo:
- CAN/ CAN’T
- WAS/ WERE
- COULD


A-Grammar(1)
1. Một số trợ động từ tình thái
Can

May

Shall

Will

Must

Could

Might

Should

Would


(Have (Had
to)
better )

(Used to)

(Ought to)

2


2. Cách sử dụng: “Can/
* Công thức chung:
Can’t”
S + can/ can’t + V(inf.)







Sự xin phép
 Can I borrow your keys?
 May we use the phone?
Khả năng của người/ vật có thể làm được cái gì
 I can speak English fluently.
 He can drive a car.
 She can’t sing a song.
3



Unit 6: CAN YOU SPEAK ENGLISH?
B-Grammar(2)
1/Tobe trong quá khứ: đi với các trạng từ được sử dụng
trong thì quá khứ đơn giản:
- Yesterday
- Last (week, month, summer ..……..)
- Ago (five years ago, three months ago…..)
- In (in 1968, in 2005………)

5

10


Chủ ngữ

Tobe ở hiện tại

Tobe trong quá
khứ

HE / SHE / IT

IS

WAS

WE / YOU /

THEY

ARE

WERE

I

AM

WAS

5


Cấu trúc khẳng định:

I
He / She / It
You
We
They

Was

Were

in Hanoi capital yesterday
in the party last night


Cấu trúc phủ định:
I
He / She / It

wasn’t

You
We
They

weren’t

in Hanoi capital yesterday
in the party last night

5


Cấu trúc câu hỏi Yes/no question:

Was

Were

He
She
You
They

in Hanoi capital yesterday?

in the party last night?

Short answer:
- No, he wasn’t
- Yes, they were
……………….

5

10


Cấu trúc câu hỏi Wh-question:
Was

I?
He / she / it?

Were

We?
You?
They?

Where

5


x

x
x
x
x

x

5

10


am
am
were
was
was
was
5

10


is
was
are
were
was
were
was

was
5

10


C. Reading:
1. New words:
1

Brilliant

Ad
j

Sáng
chói

6 Write
music

V

Soạn
nhạc

2

Pianist


N

Người
chơi ...

7 Fantastic

Adj

Tuyệt
vời

3

Icehockey

N

Khúc
8 Bedtime
cơn cầu

N

Giờ
ngủ

4

Poor


Ad
j

Nghèo

9 Paint

V

Vẽ

5

Stop
doing sth

V

Ngừng
làm gì

1 Save
0

V

Tiết
kiệm
5


10


* Động từ nguyên thể
& trợ động
từ tình thái
Can / Could
May / Might
Will / Would
Shall / Should
Must
(Ought to)
(Used to)
(Have to)
(Had better)

+ V(inf.)


Ngun thể hồn thành
& động từ tình thái



Can:
- Tin chắc việc gì đó có thể xảy ra ở hiện tại (= I’m
sure + simple present)
 He can have been here! At that time he was having
lunch with me.



Ngun thể hồn thành
& động từ tình thái


Could
 đốn


việc gì có thể xảy ra trong quá khứ

He could have phoned her. (Perhaps he phoned her.)

 việc

gì đó đã có thể thực hiện trong quá khứ nhưng
trong thực tế đã không được tiến hành


If she had known that she was being watched, she could
have phoned the police.


Ngun thể hồn thành
& động từ tình thái


Can’t / Couldn’t: tin chắc việc gì đó đã khơng
xảy ra trong q khứ (= I’m sure + simple

past)
He can’t have been here! At that time he
was having lunch with me.


Nguyen
Nguyent
utu

5

10


Nguyen
Nguyent
utu

5

10


Nguyen
Nguyent
utu

5

10



Nguyen
Nguyent
utu

5

10


5

10


Nguyendien

Unit 7: THEN AND NOW
I/ Mục tiêu bài học:

- Bổ xung lượng từ mới xuất hiện trong bài
- Sử dụng thành thạo thì quá khứ đơn giản
- Sử dụng thành thạo động từ theo quy tắc và bất
quy tắc
5

10



Nguyendie
n

A- Grammar(1)
New words
1

Cotton N

Bông

5

Important

Adj Quan trọng

2

Field

Cánh đồng

6

Earn

V

Kiếm tiền


3

Create V

Tạo ra

7

Die

V

Chết

4

Hate

Ghét

8

Marry

V

Cưới

N


V

5

10


Nguyendien

1. Thì quá khứ đơn giản
* Khi nào chúng ta sử dụng Thì Quá Khứ Đơn?
- Khi muốn diễn tả hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Eg. I last saw her at her house 2 months ago
(Lần cuối cùng tơi đã nhìn thấy cơ ta ở nhà cô ta là cách đây 2 tháng)
- Khi muốn diễn tả hành đợng đã xảy ra hồn tất trong mợt giai đoạn
nào đó trong q khứ.
Eg. I lived in China for 6 months
Tôi đã sống ở Trung Quốc 6 tháng
( giờ tôi không sống ở TQ) 

5

10


* Trạng từ thường dùng trong Thì Quá Khứ Đơn:
- Yesterday = hôm qua
- Last night = tối hôm qua
- Last week = tuần trước

(có thể thay WEEK, MONTH, YEAR, DECADE,
CENTURY...)
- Two day ago : cách đây 2 ngày
(có thể thay TWO DAYS, AN HOUR AGO, 300 YEARS
AGO.)

5

10


×