Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

penicillin và công nghệ sản xuất penicillin bán tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 59 trang )

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
CHUYÊN ĐỀ: PENICILLIN VÀ CÔNG
NGHỆ SẢN XUẤT PENICILLIN BÁN TỔNG
HỢP
Bộ môn : CNSH Nông nghiệp
Giảng viên hướng dẫn: TS Nguyễn Hữu Đức
Thực hiện : Nhóm 13
Hà nội ngày 8 / 06 / 2011
2
An
Loan
Hương
Tâm
Liên
Chung
Thành viên
nhóm 13 kìa!!!
3
PHỤ LỤC
A.
A.
TỔNG QUAN VỀ PINICILLIN
TỔNG QUAN VỀ PINICILLIN
II.Lịch sử phát hiện
II.Lịch sử phát hiện
III.Cấu trúc
III.Cấu trúc
IV. Tính chất
IV. Tính chất


V. Phân loại Penicillin
V. Phân loại Penicillin
VI.Cơ chế tác dụng
VI.Cơ chế tác dụng
B .SẢN XUẤT PENICILLIN BÁN TỔNG HỢP
B .SẢN XUẤT PENICILLIN BÁN TỔNG HỢP
I.Cơ sở khoa học
I.Cơ sở khoa học
II. Cơ chế sinh tổng hợp Penicillin từ nấm mốc
II. Cơ chế sinh tổng hợp Penicillin từ nấm mốc
III. Quy trình sản xuất Penicillin trong công
III. Quy trình sản xuất Penicillin trong công
nghiệp
nghiệp
IV. Tình trạng sử dụng kháng sinh ở VN
IV. Tình trạng sử dụng kháng sinh ở VN
C. KẾT LUẬN
C. KẾT LUẬN
D.THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
D.THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
E. TÀI LIỆU THAM KHẢO
E. TÀI LIỆU THAM KHẢO
4
A.GIỚI THIỆU
A.GIỚI THIỆU
5
I. PENICILLIN
Penicillin 1950
6
Được Alexander

Flemming tìm ra năm
1928
Mỹ đã triển khai lên men
thành công penicillin
theo phương pháp lên
men bề mặt (1931)
Ông sử dụng ngay tên
giống nấm Penicillin để
đặt tên cho chất này
(1929)
Đã tuyển chọn được
chủng công nghiệp
Penicillium
chrysogenum NRRL
1951 (1943)
Tạo được biến chủng P.
chrysogenum Wis Q –
176,thành công trong
lên men sản xuất penicillin
G
II.LỊCH SỬ PENICILLIN
7
PENICILLIN
8





Để đơn giản người ta xem penicillin như là những

Để đơn giản người ta xem penicillin như là những
amid của acid 6-amino penicillanic (6-APA)
amid của acid 6-amino penicillanic (6-APA)


R-CO-NH
CH3
CH3
COOH
S
N
6
7
1
3
2
4
5
III.CẤU TRÚC
9
III. CẤU TRÚC
10
- Chỉ những Penicilin
bền mới hấp thu được
vào đường tiêu hóa
(PenicillinV ,Amoxillin,
Ampixillin,Methicillin)
Penicillin G chỉ được sử
dụng bằng tiêm chích
-

Phân bố ở dịch ngoại
bào, khuếch tán tốt vào
phổi, khó khuếch tán
vào màng não tủy, vào
sữa khi tiêm những liều
lớn
-
Bài thải nhanh và chủ
yếu qua ống thận
- Kém bề nhất trong số
các loại kháng sinh,
rất hút ẩm và bị
thủy giải nhanh
- pH 6-6.5, bị kiềm và
KMnO4, các hóa
chất kim loại nặng
phá hủy
- Vi khuẩn ở trực tràng
tiết penicillinase có
khả năng mở vòng
bectalactam cũng
phá hủy Penicillin
IV.TÍNH CHẤT
Lý hóa tính Dược động
11
PENICILLIN
Penicillin kháng phổ hẹp
Penicillin
kháng
phổ

rất hẹp
Penicillin nhóm A
Penicillin
kháng
phổ rộng
V.PHÂN LOẠI PENICILLIN
12
5.1 PENICILLIN KHÁNG PHỔ HẸP
PENICILLIN
KHÁNG PHỔ
HẸP
PENICILLIN G
PENICILLIN V
-
Đây là các kháng sinh có hoạt lực cao đối với vi khuẩn
G+ và không kháng penicillinase
-
Chiết xuất từ môi trường nuôi cấy nấm penicillium, Bị
thủy giải bởi penicillinase
-
Điều trị tụ cầu, liên cầu, phế cầu; trực khuẩn: uốn ván,
than, hoại thư sinh hơi, bạch hầu, xoắn khuẩn giang mai.
13
5.1 PENICILLIN KHÁNG PHỔ HẸP
Penicillin V
Penicillin G
14
5.1 PENICILLIN KHÁNG PHỔ HẸP
15
5.2 PENCILLIN KHÁNG PHỔ RẤT

HẸP
-
Methicillin, ocxacillin, cloxacillin
Methicillin, ocxacillin, cloxacillin
-
Tác động kém hơn trên các vi khuẩn nhạy cảm
Tác động kém hơn trên các vi khuẩn nhạy cảm
PNC-G
PNC-G
-
Có tác dụng trên
Có tác dụng trên
Staph.aureus
Staph.aureus
tiết penicillinase
tiết penicillinase
-
Ổn định trong môi trường axit, có thể uống
Ổn định trong môi trường axit, có thể uống
-
Điều trị : Nhiễm khuẩn xương và khớp
Điều trị : Nhiễm khuẩn xương và khớp
-


viêm phúc mạc, viêm phổi, viêm da
viêm phúc mạc, viêm phổi, viêm da
16
OCXACILLIN
-

-
17
5.3 PENICILLIN NHÓM A
-
Ampicillin, Amoxillin
Ampicillin, Amoxillin
-
Có phổ kháng khuẩn mở rộng trên cả G+ và G-
Có phổ kháng khuẩn mở rộng trên cả G+ và G-
nhưng vẫn không kháng được penicillinase,
nhưng vẫn không kháng được penicillinase,
Ampicillin có nồng độ cao trong mật, Amoxillin
Ampicillin có nồng độ cao trong mật, Amoxillin
được hấp thu tốt hơn, nồng độ trong máu cao hơn
được hấp thu tốt hơn, nồng độ trong máu cao hơn
Ampicillin gấp 2 lần
Ampicillin gấp 2 lần
-
Điều trị : Nhiễm trùng đường tiểu, viêm tai giữa
Điều trị : Nhiễm trùng đường tiểu, viêm tai giữa
18
AMPICILLIN
Ampicillin
19
AMOXILLIN
20
5.4 PENICILLIN KHÁNG PHỔ RỘNG

Gồm Piperacillin và Ticarcillin
Gồm Piperacillin và Ticarcillin


Hoạt tính cao trên cả G+ và G-
Hoạt tính cao trên cả G+ và G-

Bền men Penicillinase
Bền men Penicillinase

Điều trị : Nhiễm khuẩn đường hô hấp, thận và
Điều trị : Nhiễm khuẩn đường hô hấp, thận và
đường tiết liệu, tai mũi họng và răng hàm mặt
đường tiết liệu, tai mũi họng và răng hàm mặt
21
PIPERACILLIN
22
VI. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn do
Ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn do
β
β
-
-
lactamin gắn vào PBP(penicillin biding protein) có
lactamin gắn vào PBP(penicillin biding protein) có
hoạt tính enzim hiện diện trên màng vi khuẩn và ức
hoạt tính enzim hiện diện trên màng vi khuẩn và ức
chế chức năng của enzim này trong sự tổng hợp
chế chức năng của enzim này trong sự tổng hợp
peptidoglycan
peptidoglycan
23

6.1 CƠ SỞ KHOA HỌC
Gram
Gram
(-)
(-)
Gram (+)
Gram (+)
24
6.2 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
25
6.2 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Giai đoạn I:
Phong bế transpeptidase
 ngăn tổng hợp peptidoglycan

×