DI TRUYỀN UNG THƯ
UNG THƯ BUỒNG TRỨNG
UNG THƯ NHĨM BỆNH RỐI LOẠN VẬT CHẤT DI
TRUYỀN
Kiểm sốt sự phân chia, sinh trưởng của tế bào?
Sơ đồ kiểm soát sinh trưởng và biệt hoá tế bào
Phức hợp Cyclin D-CDK4 làm tế
bào chuyển từ G1 sang pha S.
Phức hợp Cyclin A- CDK2 làm tế
bào chuyển từ pha S sang G2.
Phức hợp Cyclin B –
CDK1 làm tế bào chuyển từ G2
sang M
GF
+
Receptor ở màng tế bào
Tế bào chất
Các yếu tố chuyển nạp
Yếu tố phiên mã ở nhân
ADN
m ARN
Protein
Ung thư phát sinh?
Ung thư là nhóm bệnh do mất khả năng kiểm soát chu kỳ TB.
Đặc điểm của tế bào ung thư
Mất khả năng kiểm soát chu kỳ tế bào do vậy phân chia một
cách hỗn loạn, phân chia khơng ngừng
Tính chất di truyền
Tính có thể chuyển ghép
Tính ít biệt hố hoặc khơng biệt hố
Mất tính ức chế tiếp xúc
Tính xâm lấn
Tính di căn
Khả năng di truyền của các loại khối u
• Đại đa số các ung thư là không di truyền cho thế hệ
sau, tức là khơng có tính chất gia đình
• Sự biểu lộ bệnh ung thư thường do các đột biến kế
tiếp nhau, số lượng đột biến xảy ra tuỳ thuộc vào
loại ung thư.
NGUN NHÂN PHÁT SINH UNG THƯ
• Vai trị của các yếu tố di truyền
• Vai trị của mơi trường trong phát sinh ung thư
• => Nguyên nhân cơ bản của mỗi loại ung thư là sự tổn
thương của những gen chứa các thông tin di truyền đặc
hiệu
CÁC CƠ CHẾ PHÁT SINH UNG THƯ
Một số cơ chế đột biến vật chất
di truyền gây ung thư
• Đột biến gen gây ung thư phát sinh
Oncogen
Gen ức chế
Gen sửa chữa DNA
• Telomerase
• Đột biến nhiễm sắc thể gây ung thư
Ung thư phát sinh do sự tương tác của
môi trường và di truyền
Tiền sử gia đình
Khơng bị ung thư vú
Nguy cơ (%) nhắc lại
5– 6
Có chị bị ung thư vú ở tuổi sau mãn kinh
10 – 15
Có chị bị ung thư vú một bên ở tuổi trước mãn kinh
10 – 15
Có chị bị ung thư vú hai bên ở tuổi trước mãn kinh
30 – 50
Có chị và mẹ bị ung thư vú hai bên ở tuổi trước mãn
kinh
40 – 60
THE END
DI TRUYỀN NHÓM MÁU