BÀI 1
¥
Mục tiêu bài học
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Hiểu được kí hiệu và thuật ngữ của đại số ma
trận
Thực hiện được các phép toán cộng trừ nhân
trên ma trận.
Biến đổi sơ cấp trên ma trận
í nh
Ví dụ ứng dụng
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Cơng ty chế biến thực phẩm cần chế biến một
loại thức ăn nhanh chứa đủ 3 loại dưỡng chất
là Protein, Carbohydrate và Fat, mà chúng
được lấy từ 3 loại thực phẩm nguyên liệu: (A),
(B), (C). Bảng sau đây liệt kê số lượng (tính
bằng gam) của 3 dưỡng chất có trong 100g của
mỗi loại thực phẩm nguyên liệu.
í nh
Ví dụ ứng dụng
Dưỡng chất
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
Hàm lượng dưỡng chất có trong 100g
(A)
(B)
(C)
Protein
36g
51g
Carbohydrate
15g
27g
32g
Fat
12g
0g
11g
13g
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Định nghĩa: Ma trận là một bảng gồm m.n
số thực được viết thành m hàng và n cột
như sau:
a11 a12 ... a1n
a
a
...
a
21
22
2n
... ... ... ...
am1 am 2 ... am n
Ký hiệu: A = [aij]mn
í nh
§1: Ma Trận
a11
a
21
...
ai1
...
am1
a12
a22
...
ai 2
...
am 2
... a1 j
... a2 j
... ...
... aij
aij
... ...
... amj
...
...
...
...
...
...
Cột thứ 2 Cột thứ j
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
Hàng thứ nhất
a1n
a
a
a
…
gọi
là
đường
11
22
33
a2 n chéo chính
...
Hàng thứ i
ain
...
mn: gọi là cấp của ma trận
am n
aij: Phần tử nằm ở hàng i cột j
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Ví dụ:
1 0
A
3 1.5
a21
2
5
23
2 8 6
B 2 9 0
0 7 2
33
đường chéo chính
í nh
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
1. Ma trận khơng: aij 0, i, j.
(tất cả các phần tử đều = 0)
Ví dụ:
0 0 0
O
0 0 0
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
í nh
Các ma trận đặc biệt:
2. Ma trận vuông: m = n. (số hàng = số cột)
Ví dụ:
Ma trận vng cấp 3
0 7 8
1 3
2 7 ; 4 2 0
5 0 2
Ma trận vuông cấp 2
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
3. Ma trận chéo: là ma trận vng có:
aij 0, i j.
(các phần tử ngồi đường chéo chính = 0)
Ví dụ:
2 0 0
0 4 0
0 0 9
a11
0
...
0
0
a22
...
0
0
... 0
... ...
... ann
...
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
4. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có:
aii 1, i 1, 2,..., n.
Ký hiệu: I, In.
Ví dụ:
1
1 0 0
0
1 0
0 1 0 , I
I2
,
I
3
n ..
0
1
0 0 1
0
0
1
..
0
...
...
...
...
0
0
..
1
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
5. Ma trận tam giác: là ma trận vng có
aij 0, i j.(tam giác trên)
aij 0, i j. (tam giác dưới)
Ví dụ: 1 2 5 4
2 0 0 0
0 3 1 0
0 0 2 6
0 0 0 9
MT tam giác trên
7 1 0 0
0 8 2 0
2 9 1 5
MT tam giác dưới
í nh
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
Các ma trận đặc biệt:
6. Ma trận hình thang: là ma trân cấp mn có:
aij 0, i j.
có dạng như sau:
a11
0
..
0
0
0
a12 ... a1r
a22 ... a2 r
..
...
0
0
..
... ar r
... 0
0
...
0
... a1n
... a2 n
... ..
... ar n
... 0
... 0
Khi: a11a22 a33 ...ar r 0
Ta nói ma trận hình
thang đã chuẩn hóa
§1: Ma Trận
Ví dụ:
1
0
0
0
0
3 2
3 3
0 5
0 0
0 0
0
4
8
0
0
1 4
0 1
9 1
0 0
0 0
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
7. Ma trận cột:là ma trận có n=1.
Ma trận cột có dạng:
a11
a
21 : a
i m
..
am1
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
8. Ma trận hàng: là ma trận có m=1.
Ma trận hàng có dạng:
a11 a12 ... a1n
ến T
y
u
T
ố
Đại S
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
Các ma trận đặc biệt:
9. Ma trận bằng nhau:
A aij
mn
bij
mn
B aij bij , i, j.
10. Ma trận chuyển vị: cho ma trận
A=[aij]mn, ma trận chuyển vị của ma trận A
ký hiệu: AT và xác định AT=[bij]nm với
bij=aji với mọi i,j.
(chuyển hàng thành cột)
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
í nh
Dạng của ma trận chuyển vị:
a11
a
21
A
..
am1
a12
a22
..
am 2
Ví dụ:
a1n
a11
a
... a2 n
12
AT
..
... ..
... am n
a1n
mn
...
a21 ... am1
a22 ... am 2
.. ... ..
a2 n ... an m
nm
1 6
1 2 5
2 7
T
A
A
6
7
9
5 9
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Các phép tốn trên ma trận:
1. Phép cộng hai ma trận:
aij bij aij bij
mn
mn
mn
(cộng theo từng vị trí tương ứng)
1+ 0=1
Ví dụ:
2+3=5
1 5
11 22 0 3
3 5 2 4 -1 1
4 2 1 5 5 3
í nh
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Bài tập: Tính
2 3 3 3 4 2 5? 7 -1
1 4 6 1 7 2 ?0 11 8
4 2 0 6 3 2 -2 1 2?
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
Các tính chất: Giả sử A,B,C,O là các ma
trận cùng cấp, khi đó:
i) A B B A
ii ) A O A
iii ) A ( B C ) ( A B ) C
Ví dụ:
1
4
3
2
2 3
7 2
5 1
0 4
5 4
0 6
2 4
7 6
7
7
7
7
í nh
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Các phép tốn trên ma trận:
2. Phép nhân một số với một ma trận:
aij mn .aij mn , R.
(các phần tử của ma trận đều được nhân cho )
2.(-2)=-4
-4
Ví dụ:
2.3=66
2 0
3 -2
0 2.0=0
227 4 5 14 8 10
0 2 1 0 -4 2
í nh
ến T
y
u
T
ố
Đại S
§1: Ma Trận
Bài tập: Tính
2
3 4
5
3 6?
0 12
1 15
-9
0
-3
í nh
§1: Ma Trận
ến T
y
u
T
ố
Đại S
Các tính chất: , R, A, B là hai ma trận
cùng cấp, khi đó
i) ( A B) A B
ii ) ( ) A A A
iii ) ( A) ( ) A
iv) 1A A
Sinh viên tự kiểm tra.
í nh