Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

đồ án thiết kế thời trang may mặc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 49 trang )

Đồ án thiết kế thời
trang may mặc
1
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
MỤC LỤC :
A. Sản phẩm tự chọn áo thun kiểu nữ :
I. MÔ TẢ SẢN PHẨM
II. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU
III. BẢNG QUI TRÌNH MAY
IV. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY
V. QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ SẢN XUẤT
B. Sản phẩm bắt buộc áo khoác
I. MÔ TẢ SẢN PHẨM
II. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU
III. BẢNG QUI TRÌNH MAY
IV. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY
V. TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ
VI. BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY
VII. BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ SẢN XUẤT
VIII. BỐ TRÍ CHUYỀN
2
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
LỜI CÁM ƠN
Sinh viên :Nguyễn Thị Tú Trinh chân thành cám ơn Cô Lê Thị
Kiều Liên đã cung cấp tài liệu và tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành
đồ án này. Em đã rất cố gắng tìm hiểu nhiều tài liệu để có thể làm tốt đồ
án này. Tuy nhiên,do thiếu kinh nghiệm thực tế và thời gian hạn chế nên
còn thiếu sót và sai lầm. Rất mong Cô cho nhận xét để em rút kinh
nghiệm sau này.Em thành thật biết ơn.


Lời nhận xét:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
PHẦN A: SẢN PHẨM TỰ CHỌN ÁO THUN NỮ
I. Mô tả sản phẩm:
4
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
II. Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu:
STT TÊN BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU SỐ LƯỢNG
1 Thân trước 1
2 Thân sau 1
3 Miếng đắp ngực 1
4 Nẹp 2
5 Lá Bâu trên 1
6 Lá Bâu dưới 1

7 Nhãn 1
8 Tay 2
9 Viền của nẹp ngực 1
10 Keo của lá bâu trên 1
III. Bảng qui trình may:
STT Nội dung
bước công
việc
Bậc
thợ
Thiết bị,
cử gá
Ký hiệu đường may
Thân trước
1 Vắt sổ 1cạnh
dài của nẹp
3 Máy vắt
sổ 4 chỉ
2 May 2 nẹp
vào thân
trước
( không giống
như áo
poloshirt )
Máy
1kim thắt
nút
5
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH

3 Vắt sổ cạnh
dưới của 2
nẹp
Máy vắt
sổ 4 chỉ

4 May viền vào
cạnh trên của
miếng đắp
ngực
Máy
1kim thắt
nút, cử
cuốn


5 Vắt sổ 3 cạnh
còn lại của
miếng đắp
ngực
Máy vắt
sổ 4 chỉ

6 Lấy dấu vị trí
may miếng
đắp ngực
7 May miếng
đắp ngực vào
TT
Máy 1

kim thắt
nút
Cụm cổ
8 Ép keo lá cổ
trên
Máy ép
keo
9 May bọc mép
lá cổ trên
Máy 1
kim thắt
nút
10 May lộn lá cổ Máy 1
kim thắt
nút
11 Lộn ra, ủi Máy là
12 May diễu lá
cổ
Máy 1
kim thắt
nút
6
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
13 May nhãn
hiệu ( có size
trên nhãn
hiệu ) vào lá
cổ
Máy 1

kim thắt
nút
Cụm tay
14 Vắt sổ lai tay
áo
Máy vắt
sổ 4 chỉ
15 May vắt lai
tay áo
Máy 1
kim thắt
nút
Lắp ráp
16 May đường
sườn vai
Máy vắt
sổ 4 chỉ
17 May ráp cổ
vào thân
Máy 1
kim thắt
nút
18 Ráy tay vào
thân
Máy vắt
sổ 4 chỉ
19 May đường
sườn tay và
thân
Máy vắt

sổ 4 chỉ
20 Vắt sổ lai áo Máy vắt
sổ 4 chỉ
19 May lai áo Máy 1
kim thắt
nút
7
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
20 May khóa
đầu tay áo
Máy 1
kim thắt
nút
IV. Sơ đồ nhánh cây áo thun :

8
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
V. Quá trình chuẩn bị sản xuất và các
công việc cụ thể trong quá trình cắt,
hoàn tất:
Quá trình chuẩn bị sản xuất:
1. Chuẩn bị nguyên liệu:
 Kiểm tra, đo đếm nguyên liệu ( ở đây không có phụ liệu )
 Phá kiện trước 3 ngày để ổn định vải
 Chuẩn bị đủ số lượng cho phân xưởng cắt trước 1 ngày
 Phân loại cho từng bàn cắt trước khi giao cho phân xưởng cắt
2. Chuẩn bị thiết kế:
 Mẫu phải thiết kế giống như sản phẩm được mô tả ở trên

 Nghiên cứu mẫu :
• Nguyên liệu( thành phần ), kiểu dệt, tính chất, màu
sắc, kích cỡ.
• Số cỡ vóc, kích thước giữa các cỡ vóc, độ lệch giữa
các cỡ vóc.
• Kết cấu sản phẩm: đặc điểm các cụm chi tiết, các
đường cấu trúc.
• Qui cách lắp ráp: loại đường may, đặctính kỹ thuật.
 May mẫu
 Nhảy mẫu
 Cắt mẫu cứng:
• Mẫu thành phẩm :để kiểm tra độ ăn khớp giữa các
đường ráp nối sau khi may và chất lượng sản phẩm.
9
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
• Mẫu bán thành phẩm: là kích thước của bán thành
phẩm có them độ gia đường may, mẫu sử dụng để giác
sơ đồ hoặc sang sơ đồ lên bàn trải vải, mặ khác dung
để kiểm tra các chi tiết cắt. ngoài ra cón có mẫu hổ trợ
để lấy dấu, ủi định hình chi tiết, kiểm soát đường may.
 Giác sơ đồ:
Quá trình cắt:
Phải nắm rõ số lượng các chi tiết. sơ đồ đã giác.
Vải là dệt kim nên phải trải vải 3 ngày trướckhi cắt để ổn định
sức căng vải
Vải này 2 mặt giống nhau trải theo kiểu zigzag để cho năng suất
cao nhất
Dụng cụ: thước dài bằng gỗ, kéo- dao để cắt đầu bàn vải, kim
gut-miếng kim loại để giũ chặt lớp vải

Máy cắt đẩy tay ( máy cắt di động )
Dụng cụ để đánh số , khoan dấu các chi tiết cần lắp ráp các chi
tiết khác. Các dụng cụ cấn thiết để bóctập, phối kiện.
Quá trình hoàn tất:
 Kéo để cắt chỉ thừa
 Thiết bị dò kim
 Bàn là để ủi nhằm tăng giá trị sản phẩm ( vải này 100%
cotton nên ủi ở 180-200 độ C
 Đóng gói
PHẦN B: SẢN PHẨM ÁO KHOÁC
10
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
I. Mô tả sản phẩm: ( xem trang sau )
II. Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu:
11
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
III. Bảng qui trình may:
STT
Nội dung
bước công
việc
Bậc
thợ
Thời
gian
định
mức
(giây)

Thiết bị,
cử gá
Ký hiệu
đường may
THÂN TRƯỚC
12
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
STT Tên bán thành phẩm, phụ liệu Số lượng
1 Thân trước 2
2 Thân sau 1
3 Đô 1
4 Túi 2
5 Nắp túi 4
6 Nẹp ngực 2
7 Tay 2
8 Lá bâu 2
9 Măng sét 4
10 Nẹp lưng 1
11 Thun 2
12 Nhãn size 1
13 Nhãn hiệu 1
14 Mex lá bâu 1
15 Mex măng sét 2
16 Mex nắp túi 2
17 Nút 7
18 Mex nẹp ngực 1
1 Ép keo vạt
thân trước
3 34 Máy ép

keo
2 Đánh dấu vị
trí túi mổ
2 14
3 Vắt sổ miệng
túi
3 17 Máy vắt
sổ 3 chỉ
4 May miệng
túi
3 17 1KTN
5 May gắn túi 3 24
Máy gắn
túi tự
động
6
Ép keo nắp
túi trên 3 10
Máy ép
keo
7 May lộn nắp
túi
3 28 1KTN
8
May vị trí vắt
viết trên nắp 3 6 1KTN
9 Cắt bấm góc
để lộn nắp túi
2
13

GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
10 Lộn nắp túi
và là
2 30 Bàn là
11 May diễu nắp
túi
3 24 1KTN
12 May gắn nắp
túi
3 30 1KTN
13 Lật nắp
xuống và
diễu cạnh
ngang trên
3 22 1KTN
14 Đính bọ vị trí
vắt viết trên
nắp
3 13 Máy đính
bọ
15 Ép keo viền
túi mổ
3 10 Máy ép
keo
16 Vắt sổ viền 3 7 Máy vắt
sổ 3 chỉ
17 May viền 3 30 1KTN
18 Mổ ra và là 3 38 Bàn là
14

GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
19 Diễu cạnh
dưới miệng
túi
3 28 1KTN
20 May vải viền
túi vào lót
3 16 1KTN
21 May lộn đáy
túi
3 62 1KTN
22 Lộn đáy túi 2 19
23 May diễu đáy
túi
3 50 1KTN
24 May diễu
miệng túi trên
và 2 đầu
3 40 1KTN
Đáp ve ( lót )
25 Ép keo đáp
ve
3 14 Máy ép
keo
26 Vắt sổ cạnh
trong đáp ve
3 18 Máy vắt
sổ 3 chỉ
15

GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
27 Gập và may
cạnh đáp ve
đã vắt sổ
3 20 1KTN
28 Gập và may
miệng túi
trong đáp ve
3 10 1KTN
29 Gập quanh
túi và là
2 15 Bàn là
30 May gắn túi 3 19 1KTN
31 May gắn dây
kéo
3 29 1KTN
Thân sau
32 May xếp ly 3 25 1KTN
16
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
33 May đô vào
thân sau
3 19 Máy vắt
sổ 5 chỉ
34 Gập đô lên
và diễu
3 22 1KTN
Tay

37 May nẹp trụ
tay
3 32 1KTN
38 May khóa
phần trên
của trụ tay
3 18 1KTN
Lắp ráp
35 May đường
sườn vai
3 18 Máy vắt
sổ 5 chỉ
36 May diễu
đường sườn
vai
3 20 1KTN
17
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
39 May ráp tay
vào thân
3 28 Máy vắt
sổ 5 chỉ
40 May diễu
đường ráp
tay
3 34 1KTN
41 May gắn
nhãn hiệu
15 1KTN

42 May đường
sườn thân và
tay
3 32 Máy vắt
sổ 5 chỉ
43 Ép keo nẹp
lưng
3 13 Máy ép
keo
44 Gập nẹp
lưng và là
2 31 Bàn là
45 May gắn nẹp
lưng
3 39 1KTN
18
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
46 May đầu vạt
áo
3 56 1KTN
47 May thun 3 18 1KTN
48 Gấp nẹp
lưng và may
cạnh còn lại
của nẹp vào
thân
3 47 1KTN
49 May gắn thun
vào nẹp

3 20 1KTN
50 May nẹp
lưng
3 33 1KTN
51 Ép keo lá
bâu trên
3 7 Máy ép
keo
52 May nối 2 lá
bâu
3 21 1KTN
19
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
53 Cắt lộn ra và

2 39 Bàn là
54
May cạnh
trên lá bâu
vào cổ
3 24 1KTN
55 May diễu cổ 3 21 1KTN
56 Gập dây móc
và là
2 5 Bàn là
57
Gập cạnh
còn lại lá cổ
và may vào

thân
4 26 1KTN
58 Ép keo nẹp
ngực trên
3 6 Máy ép
keo
59
May lộn nẹp
ngực 3 14 1KTN
60 Lộn ra và là 2 15 Bàn là
20
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
61 May diễu nẹp
ngực
3 12 1KTN
62 May gắn nẹp
vào thân
3 17 1KTN
63
May diễu
đường gắn
nẹp
3 13 1KTN
64 Ép keo măng
sét trên
3 12 Máy ép
keo
65 May lộn
măng sét

3 30 1KTN
66 Lộn ra và là 2 30 Bàn là
67 May gắn
măng sét vào
tay
4 24 1KTN
68 May diễu
măng sét
3 40 1KTN
21
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
69 Lấy dấu dập
nút
2 19
70 Dập nút 3 85 Máy dập
nút
IV. Sơ đồ nhánh cây áo khoác :
( xem trang sau )
V. Tính toán công nghệ :
• Sản lượng: 16.000 sản phẩm
• Số ngày may: 16 ngày
• Tổng thời gian may sản phẩm : 1679 giây
• Năng suất xưởng may : Hxm
Hxm = sản lượng / số ngày may
=16000 / 16 =1000
• Số chuyền :
= năng suất xưởng may / năng suất theo chủng loại
sản phẩm
=1000 / 500 = 2

Vì sản phẩm là áo khoác 1 lớp nên chọn năng suất
theo chủng loại sản phẩm là 500 sản phẩm
• Năng suất chuyền mục tiêu H
cmt

22
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
H
cmt
= năng suất xưởng may / số chuyền
= 1000 / 2 =500
• Số công nhân sơ bộ :
Hiệu quả cân đối chuyền 85 %
Số giờ làm việc trong ngày = 8h – tỉ lệ thời gian chết 20%
Số công nhân sơ bộ = H
cmt
.ΣT
đm
/ ( 28800 – 20%.28800 ) . 85%
= 500.1679 / ( 28800-20%.28800).85%
=42,87
Chọn 43 công nhân
• Nhịp độ sản xuất :
T
NDSX
= tổng thời gian may 1 sản phẩm / số công nhân ( giây)
= 1679 / 43 = 39,05 giây
• Hệ số lao động bước công việc
X

BCV
= T
đmBCV
/ T
NDSX

X
BCV1
= 34 / 39,05 = 0,87
X
BCV2
= 14 / 39,05 = 0,36
X
BCV3
= 17 / 39,05 = 0,44
X
BCV4
= 17 / 39,05 = 0,44
X
BCV5
= 24 / 39,05 = 0,61
X
BCV6
= 10 / 39,05 = 0,26
X
BCV7
= 28 / 39,05 = 0,72
X
BCV8
= 6 / 39,05 = 0,15

X
BCV9
= 4 / 39,05 = 0,1
X
BCV10
= 30 / 39,05 =0,77

23
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
X
BCV11
= 24 / 39,05 = 0,61
X
BCV12
= 30 / 39,05 = 0,77
X
BCV13
= 22 / 39,05 = 0,56
X
BCV14
= 13 / 39,05 = 0,33
X
BCV15
= 10 / 39,05 = 0,26
X
BCV16
= 7 / 39,05 = 0,18
X
BCV17

= 30 / 39,05 = 0,77
X
BCV18
= 38 / 39,05 = 0,97
X
BCV19
= 28 / 39,05 = 0,72
X
BCV20
= 16 / 39,05 =0,41
X
BCV21
= 62 / 39,05 =1,59
X
BCV22
= 19 / 39,05 =0,49
X
BCV23
= 50 / 39,05 =1,28
X
BCV24
= 40 / 39,05 =1,02
X
BCV25
= 14 / 39,05 =0,36
X
BCV26
= 18 / 39,05 =0,46
X
BCV27

= 20 / 39,05 =0,51
X
BCV28
= 10 / 39,05 =0,26
X
BCV29
= 15 / 39,05 =0,38
24
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
X
BCV30
= 19 / 39,05 =0,49
X
BCV31
= 29 / 39,05 =0,74
X
BCV32
= 25 / 39,05 =0,64
X
BCV33
= 19 / 39,05 =0,49
X
BCV34
= 22 / 39,05 =0,56
X
BCV35
= 18 / 39,05 =0,46
X
BCV36

= 20 / 39,05 =0,51
X
BCV37
= 32 / 39,05 =0,82
X
BCV38
= 18 / 39,05 =0,49
X
BCV39
= 28 / 39,05 =0,72
X
BCV40
= 34 / 39,05 =0,87
X
BCV41
= 15 / 39,05 =0,38
X
BCV42
= 32 / 39,05 =0,82
X
BCV43
= 13 / 39,05 =0,33
X
BCV44
= 31 / 39,05 =0,38
X
BCV45
= 39 / 39,05 =1,00
X
BCV46

= 56 / 39,05 =1,43
X
BCV47
= 18 / 39,05 =0,46
X
BCV48
= 47 / 39,05 =1,20
25
GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN
SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH

×