Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tuần 25. MRVT: Từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.6 KB, 5 trang )

GVHD:Nguyễn Thị Minh.
Người soạn: Hoàng Thu Hương.

Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

Luyện từ và câu

Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển
Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
I. Mục đích, u cầu:
- Nắm được một số từ ngữ về sông biển.
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao?
- Có ý thức bảo vệ giữ gìn tài ngun biển đảo.

II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo án điện tử.

III. Các hoạt động dạy học:

TG

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

ĐDDH

1’
1. Ổn định tổ chức:
- Mời quản ca cho lớp hát.



Slide 1
- Cả lớp hát.


4’

2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS trả lời nhanh câu hỏi:

- HS trả lời:

Slide
2,3

+ Chọn tên con vật điền vào chỗ chấm
 Nhát như …
 Khỏe như …
 Hiền như …

 Nhát như thỏ.
 Khỏe như voi.
 Hiền như nai.

+ Điền từ chỉ đặc điểm cho mỗi con vật
 Hổ …
 Sóc …
 Gấu …

33’


 Hổ dữ tợn.
 Sóc nhanh nhẹn.
 Gấu tị mị.

3. Bài mới:

Slide 4

a) Giới thiệu bài: (1’)
- Ở tiết học luyện từ và câu trước chúng
mình đã học từ ngữ về lồi thú, dấu
chấm, dấu phẩy.Tiết luyện từ và câu
hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài :
“ Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sơng biển.
Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?”

- Cả lớp lắng nghe.

- Cả lớp mở vở ra ghi bài.

- Cả lớp viết bài.

b) Hướng dẫn làm bài tập: (32’)
Bài 1(64) – 7’
- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- 1HS đọc yêu cầu.

- Gọi 1 HS đọc mẫu.


- 1 HS đọc mẫu.

- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng?

- Có 2 tiếng

Slide
5,6,7,8,
9,10,11,
12


- Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng
trước hay đứng sau ?

- Trong từ tàu biển tiếng biển
đứng sau, trong từ biển cả tiếng
biển đứng trước.

- Chiếu sơ đồ cấu tạo tiếng.
+ Biển …
+ … biển.
- Cho cả lớp thảo luận nhóm đơi, tìm các - Thảo luận nhóm 2.
từ có tiếng biển.
- Trị chơi: Tiếp sức.
- GV chọn 2 đội chơi mỗi đội 3 HS, lên
bảng ghi các từ ngữ có tiếng biển trong
vịng 2 phút. Đội nào ghi được nhiều từ
ngữ có tiếng biển (có nghĩa) hơn, khơng

bị lặp lại từ sẽ chiến thắng.

- 2 đội lên bảng chơi.

- Lần lượt 2 HS đọc các từ ngữ hai đội
tìm được và nhận xét.

- 2 HS đọc lần lượt và nhận xét.

- GV nhận xét chốt đội thắng.

- Cả lớp lắng nghe.

- Cho HS xem ảnh có tiếng biển.

- Cả lớp chú ý theo dõi.

- Cả lớp lắng nghe.
- Chốt: Vừa rồi cơ cùng các con đã đi
tìm các từ ngữ có tiếng biển. Bây giờ, cơ
và các con sẽ cùng nhau hiểu nghĩa của
một số từ qua bài tập 2.

Bài 2(64) – 7’
- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- 1 HS đọc đề bài.

- Cho HS làm vào SGK trong 2.


- Cả lớp làm vào SGK.

- Gọi HS trả lời.

- HS trả lời.

- Gọi 1 HS nhận xét.

- 1HS nhận xét.

Slide
13


- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.

- Cả lớp lắng nghe.

- Chốt: Cô và các con vừa tìm hiểu về
nghĩa của suối, sơng, hồ. Bây giờ cơ
cùng các con sẽ sang bài tập 3.

Bài 3(64) – 6’
- Mời 1 HS đọc đề bài.

- 1 HS đọc đề bài.

- Một bạn tìm cho cơ từ in đậm.

- 1 HS trả lời.


- Cụm từ in đậm chỉ về gì?

- 1 HS trả lời.

Slide
14, 15

- GV hướng dẫn: Muốn đặt câu hỏi, các - Cả lớp lắng nghe.
con bỏ phần in đậm trong câu rồi thay
vào đó từ để hỏi cho phù hợp. Chuyển từ
để hỏi lên đầu câu để được câu hỏi đầy
đủ.
- Gọi HS đặt câu hỏi.

- 1 HS trả lời.

- Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn.

- 1 HS nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.

- Cả lớp lắng nghe.

- Khi đặt câu hỏi cho lí do của một sự
việc nào đó, ta dùng cụm từ Vì sao để
đặt câu hỏi.
- Chốt: Vừa rồi các con đã đặt được câu
hỏi Vì sao ? Bây giờ cô cùng các con sẽ

làm bài tập 4 để biết cách trả lời câu hỏi
có cụm từ vì sao.

Bài 4 (64) – 12’
- 1 HS đọc đề bài.

- 1 HS đọc đề bài

- Dựa vào truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh
các con hãy trả lời các câu hỏi này vào

- Cả lớp làm bài vào vở.

Slide
16,17


vở trong 10 phút.
- 3 HS trả lời ra bảng phụ.
- 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
- Cho cả lớp chữa đúng sai vào vở.

- 3 HS làm ra bảng phụ.
- 1 HS nhận xét.
- Cả lớp lắng nghe.
- Cả lớp chữa bài.

2’


4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tìm thêm các từ ngữ về sông
biển.

- Cả lớp lắng nghe.

Slide
18



×