Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

nhóm VA - Hóa học - Tô Thảo - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.09 KB, 11 trang )

KÍNH CHÀO CƠ VÀ CÁC BẠN TỚI
BUỔI THUYẾT TRÌNH
Nhóm
Lê Thị Hằng
Trần Thị My
Ninh Thị Hồng Anh
Nguyễn Thị Thủy
Nguyễn Vũ Thu Hương
Đặng Thị Bích
Nguyễn Thị Hương


CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VA


MỤC TIÊU
1.
2.

Trình bày được tính chất lý – hóa đặc trưng của
các ngun tố phi kim nhóm VA.
Giai thích tác dụng sinh học của một số phi kim
trong y học.


I,VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HỒN


II, Tính chất vật lí :
1. Nito :
- Là khí không màu, không mùi, không vị và hơi nhẹ


hơn không khí
- Khơng duy trì sự cháy và sự sống.
- Nito rất khó hóa lỏng và rất khó hóa rắn.
- Ít tan trong nước và các dung môi khác.


II, TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
2. Phospho :
- 3 dạng thù hình: P trắng, P đỏ (hay P tím ) và P đen.
- Hơi P trắng có mùi tỏi, rát độc.
- P đen là chất bán dẫn, bền hơn P đỏ và P trắng.

Phospho đỏ

Phospho trắng

Phospho đen


III, TÍNH CHẤT HĨA HỌC

:

1.

Nito :
ở nhiệt độ thường, nito khá trơ về mặt hóa học
nhưng ở nhiệt độ cao nó trở lên hoạt động hơn ,
nhất là khi có chất xúc tác.





-

Tính oxi hóa :
Tác dụng với hidro
Tác dụng với kim loại
ở nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Liti.
ở nhiệt độ cao , tác dụng với một số kim loại Ca,
Mg, Al …


 Tính khử :
- ở nhiệt độ cao , nito kết hợp được với oxi tạo ra khí
nito monooxit.
- ở nhiệt độ thường , khí NO khơng màu tác dụng
ngay với oxi khơng khí tạo ra khí nito dioxit màu nâu
đỏ.


2. Phospho :
-ở điều kiện thường Phospho hoạt động hóa học
mạnh hơn nito.
- Số oxi hóa : -3, 0, +3, +5.
 Tính oxi hóa :
Tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo
photphua kim loại.



 Tính khử :
• Tác dụng với oxi
• Tác dụng với clo
• Tác dụng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh


CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ
LẮNG NGHE



×