Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

38 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 2022 môn hóa học THPT như thanh thanh hóa (lần 1) (file word có lời giải) xjrw5vcno 1647522563

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.38 KB, 13 trang )

SỞ GDĐT THANH HÓA

ĐỀ THI THỬ TN TRUNG HỌC PHỔ THƠNG LẦN 1

THPT NHƯ THANH

NĂM HỌC 2021-2022

(Đề thi có 04 trang)

Mơn: HỐ HỌC

(40 câu trắc nghiệm)

Thời gian làm bài: 50 phút (khơng tính thời gian phát đề)
Mã đề 055

Cho ngun tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41: Ở điều kiện thích hợp, ancol etylic khơng tác dụng với
A. Na.

B. NaOH.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

C. Axit fomic.


D. Axit propionic.

C. HCOOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

C. Tinh bột.

D. Glucozơ.

Câu 42: Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit panmitic.

B. Axit axetic.

Câu 43: Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

Câu 45: Chất nào dưới đây khơng phân li ra ion khi hịa tan trong nước?
A. Ba(OH)2.

B. MgCl2.


C. C6H12O6 (glucozơ).

D. HClO3.

Câu 46: Chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A. anilin.

B. stiren.

C. focmon.

D. glyxin.

C. 3.

D. 1.

Câu 47: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là
A. 4.

B. 2.

Câu 48: Thủy tinh hữu cơ là
A. poli (vinyl benzen).

B. poli (metyl metacrylat).

C. poli (acrilonitrin).

D. poli (vinyl clorua).


Câu 49: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Saccarozơ.

B. Amilopectin.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 50: Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy Ag, Al, Cu, Cu, Fe là
A. Fe.

B. Al.

C. Ag.

D. Au.

Câu 51: Để hạn chế sự ăn mòn vỏ tàu đi biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới
nước) tấm kim loại nào dưới đây?
Trang 1/4 – Mã đề 055


A. đồng.

B. chì.

C. kẽm.


D. bạc.

Câu 52: Chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. etyl axetat.

B. glyxin.

C. anilin.

D. ancol etylic.

Câu 53: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do:
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

B. Phản ứng thủy phân của protein.

C. Phản ứng màu của protein.

D. Sự đông tụ của lipit.

Câu 54: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6.

B. tơ tằm.

C. Cao su Buna.

D. Polietilen.

Câu 55: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X

là:
A. CH3COOC2H5.

B. C2H5COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 56: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu
được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 57: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là:
A. C2H4.

B. HCl.

C. CO2.

D. CH4.

Câu 58: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được 6,72 lít khí N 2O

(đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 4,05.

B. 21,6.

C. 8,10.

D. 27.

Câu 59: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. Polietilen.

B. Poli(vinyl axetat).

C. nilon-6.

D. Poliacrilonitrin.

Câu 60: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,24 mol O 2, thu
được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,50.

B. 5,40.

C. 4,14.

D. 2,52.

Câu 61: Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4.


B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 62: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?
A. nước muối.

B. nước.

C. giấm ăn.

D. cồn.

Câu 63: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên là 105000. Số mắt xích gần đúng của loại cao su trên

Trang 2/4 – Mã đề 055


A. 1460.

B. 1544.

C. 1454.

D. 1640.

Câu 64: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl 2 0,5M. Khi dừng điện phân thu

được dung dịch X và 1,68 lít khí Cl 2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với
12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,15.

B. 0,60.

C. 0,45.

D. 0,80.

Câu 65: Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường
kiềm là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 66: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Saccarozơ; etyl axetat, alanin.

B. Tristearin; alanin; axit glutamic.

C. Glucozơ; anilin, axit glutamic.

D. Triolein; etyl axetat; anilin.

Câu 67: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được

A. Cl2.

B. NaOH.

C. Na.

D. HCl.

Câu 68: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Đốt cháy HgS trong khí oxi.
(c) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(d) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 69: Hỗn hợp X gồm ba este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 7,68 gam X thu được 0,32
mol CO2. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,36 gam
muối và m gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol trên vào bình đựng Na dư thì khối lượng bình tăng là?
A. 4,22 gam.

B. 4,32 gam.


C. 5,12 gam.

D. 3,92 gam.

Câu 70: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m
gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a
mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,60.

B. 20,15.

C. 22,15.

D. 23,35.

Câu 71: Sục CO2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 và NaOH ta quan sát hiện tượng
theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol).

Trang 3/4 – Mã đề 055


INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET
INCLUDEPICTURE " \* MERGEFORMATINET

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 27,4 và 0,64.

B. 17,4 và 0,66.

C. 27,4 và 0,66.


D. 17,4 và 0,64.

Câu 72: Hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH
(dư), thu được dung dịch Y chứa (m + 53,2) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.

B. 105,6.

C. 111,0.

D. 103,8.

Câu 73: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100
ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 72,0.

B. 90,0.

C. 64,8.

D. 75,6.

Câu 74: Cho luồng H2 qua ống sứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng một thời gian thu được 1,17 gam H 2O
và hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng vừa đủ thu được dung dịch Y.
Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 35,24 gam kết tủa (biết tất cả các phản ứng xảy ra trong điều kiện
không có khơng khí). Giá trị của m là?

A. 27,60.

B. 28,00.

C. 25,60.

D. 30,40.

Câu 75: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của một α-amino axit; chất Y (C 7H16O4N4, mạch hở) là muối
amoni của tripeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được sản
phẩm hữu cơ gồm hai amin no là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối so với H 2 bằng
18,125 và 53,64 gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 45,0.

B. 46,0.

C. 44,5.

D. 40,0.

Trang 4/4 – Mã đề 055


Câu 76: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian
thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào
dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 4,8 gam.

B. 4,32 gam.


C. 4,64 gam.

D. 5,28 gam.

Câu 77: Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
-Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm khô.
-Bước 2: Lắc đều, đun cách thủy hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sơi.
-Bước 3: Làm lạnh,sau đó rót 2ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3, tách lấy isoamyl axetat bằng phương pháp chiết.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 2 lớp.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn ancol isoamylic và axit axetic.
(d) H2SO4 đặc vừa là chất xúc tác, vừa tác dụng hút nước làm tăng hiệu suất của phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 78: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C 8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu
được glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Phân tử khối của Z là 94.

Câu 79: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C 8H8O2 và có vịng benzen. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 240.

B. 120.

C. 190.

D. 100.

Câu 80: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
+ TN1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa.
+ TN2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa.
+ TN3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3. Hai chất X, Y lần lượt là
Trang 5/4 – Mã đề 055


A. KCl, Ba(HCO3)2.

B. NaNO3, Fe(NO3)2.

C. Ca(HCO3)2, CaCl2.

D. NaCl, FeCl2.

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT


41B

42A

43C

44D

45C

46B

47D

48B

49D

50C

51C

52A

53A

54B

55A


56C

57B

58B

59D

60C

61C

62C

63B

64B

65A

66D

67C

68A

69A

70C


71A

72D

73D

74B

75A

76C

77A

78B

79C

80D

Câu 41:
Trang 6/4 – Mã đề 055


Ở điều kiện thích hợp, ancol etylic khơng tác dụng với NaOH.
Các chất còn lại:
Na + C2H5OH —> C2H5ONa + H2
CH3COOH + C2H5OH —> CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + C2H5OH —> C2H5-O-C2H5 + H2O


Câu 45:
C6H12O6 (glucozơ) không phân li ra ion khi hịa tan trong nước vì nó là chất khơng điện li.

Câu 51:
Gắn vật bằng Zn vào vỏ tàu vì Zn có tính khử mạnh hơn Fe nên q trình oxi hóa sẽ xảy ra ở điện cực Zn,
điện cực Fe (vỏ tàu) sẽ được bảo vệ.

Câu 55:
Công thức của X là CH3COOC2H5:
CH3COOC2H5 + NaOH —> CH3COONa (natri axetat) + C2H5OH (ancol etylic)

Câu 56:
nX = nHCl = (m muối – mX)/36,5 = 0,1
—> MX = 59: C3H9N
X có 4 cấu tạo:
CH3-CH2-CH2-NH2
CH3-CH(NH2)-CH3
CH3-NH-CH2-CH3
(CH3)3N

Câu 57:
PVC + O2 —> CO2 + H2O + HCl
Khí độc X tạo kết tủa trắng với AgNO3 là HCl.
Trang 7/4 – Mã đề 055


Câu 58:
Bảo toàn electron: 3nAl = 8nN2O
nN2O = 0,3 —> nAl = 0,8 —> mAl = 21,6


Câu 60:
Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng Cn(H2O)m nên:
nC = nO2 = 0,24
—> mH2O = m hỗn hợp – mC = 4,14

Câu 61:
Có 2 dung dịch làm xanh quỳ tím là:
CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-CH(NH2)-COOH
Cịn lại H2N-CH2-COOH khơng làm đổi màu quỳ tím và HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH làm quỳ
tím hóa đỏ.

Câu 63:
Cao su tự nhiên là (C5H8)n
—> n = 105000/68 = 1544

Câu 64:
nCu (catot) = nCl2 (anot) = 0,075
nCu2+ dư = nFe = 0,225
Bảo toàn Cu —> nCuCl2 ban đầu = 0,3
—> V = 0,6 lít

Câu 65:
Có 2 chất bị thủy phân trong kiềm là etyl axetat và Gly-Ala.

Câu 66:
Trang 8/4 – Mã đề 055


Dãy gồm các chất đều là chất lỏng ở điều kiện thường là: Triolein; etylaxetat: anilin.
Các dãy cịn lại có saccarozơ, glucozơ, alanin, glutamic, tristearin dạng rắn điều kiện thường.


Câu 67:
NaCl điện phân nóng chảy —> Na (catot) + Cl2 (anot)

Câu 68:
(a) Mg + Fe2(SO4)3 dư —> MgSO4 + FeSO4
(b) HgS + O2 —> Hg + SO2
(c) H2 + CuO —> Cu + H2O
(d) Ba + H2O —> Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 —> BaSO4 + Cu(OH)2
(e) Fe(NO3)2 + AgNO3 —> Fe(NO3)3 + Ag

Câu 69:
X dạng CxH2xO2 (0,32/x mol)
—> MX = 14x + 32 = 7,68x/0,32
—> x = 3,2 —> nNaOH = nX = 0,1
Bảo toàn khối lượng —> mAncol = 4,32
nAncol = 0,1 —> nH2 = 0,05
m bình tăng = mAncol – mH2 = 4,22

Câu 70:
Độ không no của X là k = 0,05/a + 3
a(k – 1) = nCO2 – nH2O —> a = 0,025
—> nO = 6a = 0,15
—> mX = mC + mH + mO = 21,45
nNaOH = 3a = 0,075 và nC3H5(OH)3 = a
Bảo toàn khối lượng:
Trang 9/4 – Mã đề 055



m muối = mX + mNaOH – mC3H5(OH)3 = 22,15

Câu 71:
Đoạn 1:
CO2 + Ca(OH)2 —> CaCO3 + H2O
—> nCa(OH)2 = nCaCO3 max = 0,1
Đoạn 2:
CO2 + NaOH —> NaHCO3
0,5………0,5
—> m = 27,4
Khi nCO2 = x thì các sản phẩm gồm CaCO3 (0,06), Ca(HCO3)2 (0,1 – 0,06 = 0,04) và NaHCO3 (0,5)
Bảo toàn C —> x = 0,64

Câu 72:
Đặt a, b là số mol Gly, Glu
—> nKOH = a + 2b = 53,2/38
nHCl = a + b = 36,5/36,5
—> a = 0,6; b = 0,4
—> mX = 75a + 147b = 103,8 gam

Câu 73:
nCaCO3 = 0,5. Khi thêm NaOH vào X:
Ca(HCO3)2 + NaOH —> CaCO3 + NaHCO3 + H2O
0,1……………..0,1
Bảo toàn C —> nCO2 = nCaCO3 + 2nCa(HCO3)2 = 0,7
(C6H10O5)n —> nC6H12O6 —> 2nCO2
—> m tinh bột = 162.0,7/2.75% = 75,6 gam

Trang 10/4 – Mã đề 055



Câu 74:
Fe2O3 —> FeCl3 —> Fe(OH)3 (1)
Fe2O3 —> Các oxit —> FeCl2, FeCl3 —> Fe(OH)2, Fe(OH)3 (2)
nO bị lấy = nH2O = 0,065
So với (1) thì (2) có nOH bị giảm = 2nO = 0,13
Vậy ở (1):
mFe(OH)3 = 35,24 + 0,13.17 = 37,45
—> nFe(OH)3 = 0,35 —> nFe2O3 = 0,175
—> mFe2O3 = 28 gam

Câu 75:
Y là Gly-Gly-Gly-NH3-CH3 (y mol)
—> Từ X tạo amin C2H5NH2
—> X là CH3-CH(NH2)-COO-NH3-C2H5 (x mol)
mAmin = 45x + 31y = 18,125.2(x + y)
Muối gồm AlaNa (x) và GlyNa (3y)
—> 111x + 97.3y = 53,64
—> x = 0,09; y = 0,15
—> mE = 45,06 gam

Câu 76:
Dung dịch X chứa Mg(NO3)2 (a mol) và Cu(NO3)2 dư (b mol)
Bảo toàn N —> 2a + 2b = 0,1 + 0,25.2
X với Fe:
Δm = 64b – 56b = 9,36 – 8,4
Giải hệ được a = 0,18 và b = 0,12
Trong 19,44 gam kết tủa chứa Ag (0,1), Cu (0,25 – 0,12 = 0,13) —> mMg dư = 0,32
—> m = 0,18.24 + 0,32 = 4,64
Trang 11/4 – Mã đề 055



Câu 77:
(a) Đúng, isoamyl axetat là chất lỏng không tan nên tách bằng cách chiết
(b) Đúng, một lớp là isoamyl axetat, lớp còn lại là các chất còn lại
(c) Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều cịn dư
(d) Đúng

Câu 78:
Z có đồng phân hình học nên ít nhất 4C.
X là:
CH3-CH=CH-COO-CH2-CHOH-CH2-OOC-H
CH3-CH=CH-COO-CH2-CH(OOC-H)-CH2OH
HCOO-CH2-CH(OOC-CH=CH-CH3)-CH2OH
Y là HCOOH
Z là CH3-CH=CH-COOH
A. Sai, X có 3 cơng thức cấu tạo.
B. Đúng
C. Sai, X chứa chức este + ancol
D. Sai, MZ = 86.

Câu 79:
nEste của ancol = a và nEste của phenol = b
—> nE = a + b = 0,12
nNaOH = a + 2b và nH2O = b. Bảo toàn khối lượng:
16,32 + 40(a + 2b) = 3,88 + 18,78 + 18b
—> a = 0,05; b = 0,07
—> nNaOH = a + 2b = 0,19 —> V = 190 ml

Trang 12/4 – Mã đề 055



Câu 80:
Loại A, C vì TN1 và TN2 thu được cùng một lượng kết tủa:
A: TN1 và TN2 đều thu BaCO3 (1 mol)
C: TN1 và TN2 đều thu CaCO3 (2 mol)
Loại B do: TN1 thu Fe(OH)2 (90), TN2 thu FeCO3 (116) và TN3 thu Ag (108)
—> Chọn D: TN1 thu Fe(OH)2 (90), TN2 thu FeCO3 (116) và TN3 thu Ag (108) + AgCl (143,5.3)

Trang 13/4 – Mã đề 055



×