Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Trắc nghiệm thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.68 KB, 55 trang )

TẾ BÀO VÀ MÔ THỰC VẬT
1 Theo màu sắc lạp thể phân chia thành mấy loại
A3
B6
C5
D2
2 Mô thực vật được phân thành mấy loại mô
A7
B5
B 6 (mô phân sinh, mô mềm, mô che chở, mỗ dẫn, mô tiết)
D4
3 Trong cơ thể thực vât bậc cao có các dịng nhựa vận chuyển ngược chiều nhau
Đó là
A Nhựa nguyên và nhựa luyện (Nhựa nguyên là nước và các muối vô cơ được vận
chuyển từ rễ lên lá nhựa luyện là dung dịch các chất hữu cơ được tạo ra trong quá
trình lá quang hợp vận chuyển đến các cơ quan)
B Các chất vô cơ và hữu cơ
C Nhựa luyện và các chất hữu cơ
D Nhựa nguyên và các muối vô cơ
4 Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó có 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia Đó là
lỗ khí kiểu
A Dị bào (họ Cải)
B Song bào (họ Cà phê – bao bọc bởi 2 tế bào bạn song song với khe lỗ khí)
C Trực bào (họ Cẩm chướng – bao bọc bởi 2 tb bạn xếp thẳng góc với khe lỗ khí)
D Hỗn bào (họ Hồng liên – bao bởi những tế bào bạn như tế bào biểu bì)
E Vịng bào (Lá lốt – bao quanh bởi các tb bạn xếp nối tiếp nhau theo chiều dài
thành 1 vịng đai liên tục)
5 Các tế bào hình đa giác sắp xếp khít nhau, khơng chừa một khoảng hở nào Đó là
A Mơ mềm khuyết (tb k đều, để hở khoảng gian bào lớn, rỗng, chứa đầy khí)
B Mơ mềm giậu (tb dài, hẹp xếp xít nhau, nhìn từ bên cạnh là những hcn, từ trên
bề mặt lá là những vịng trịn nhỏ xếp xít nhau)


C Mơ mềm đạo
D Mô mềm đặc
6 Nhân tế bào gồm
A Màng nhân, chất nhân, hạch nhân, ty thể
B Màng nhân, chất nhân, ty thể
C Màng nhân, hạch nhân, ty thể


D Màng nhân, chất nhân, hạch nhân
7 Thể vùi nào là loại chất dự trữ phổ biến trong nhân tế bào thực vật (trong rễ củ,
thân rễ, thân củ, hạt)
A Thể vùi loại protid (hạt aloron)
B Thể vùi loại lipid (hay gặp trong chất tế bào)
C Thể vùi loại tinh bột
D Thể vùi loại tinh thể
8 Libe 1 được tạo ra từ mô nào?
A Mô phân sinh thứ cấp
B Mô mềm đạo
C Mô mềm đặc
D Mô phân sinh sơ cấp
9 Loại mô tiết nào là những tế bào riêng lẻ ở rải rác trong mô mềm, libe – gỗ của 1
số họ, chứa đựng các chất tiết
A Ống nhựa mủ (ống dài hẹp phân nhánh nhiều được tạo bởi các tb)
B Lông tiết (gồm 1 chân, 1 đầu đơn/ đa bào)
C Tế bào tiết
D Túi tiết và ống tiết (lỗ hổng hình cầu/hình trụ bao bọc bởi tế bào tiết)
10 Mơ nâng đỡ cho bộ phận già khơng cịn khả năng mọc dài ra nữa, là những tế
bào chết có màng dày hóa gỗ ít nhiều Đó là:
A Mơ che chở
B Mơ cứng

C Mơ dày
D Mơ mềm
11 Có mấy loại mơ phân sinh
A2
B5
C4
D 3 (ngọn, bên, lóng)
12 Các loại thể vùi
A Thể vùi tinh bột, protid, lipid, tinh thể
B Thể vùi tinh bột, nhựa, tinh dầu, dầu mỡ
C Thể vùi tinh bột, protid, nhựa, tinh dầu
D Thể vùi tinh bột, protid, lipid
13 Có mấy loại mơ che chở
A5
B4


C2
D 3 (biểu bì, bần, thụ bì)
15 Giúp cơ quan phát triển theo chiều dài, có ở đầu ngọn rễ, ngọn thân, lóng, tế
bào nhỏ, có 1 nhân to ở giữa, thủy thể nhỏ Đó là
A Mơ phân sinh thứ cấp (phát triển chiều ngang)
B Mô dẫn
C Mô tiết
D Mô phân sinh sơ cấp (phát triển chiều dọc)
16 Cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, bao bọc phần già của cây, khơng thấm nước
và khí, có tính co dãn, chứa đầy khơng khí nên bảo vệ cây chống lạnh Đó là
A Tầng lơng hút
B Biểu bì
C Bần (vách hóa bần – suberin: khơng thấm nước và khí, có tính co dãn, chứa đầy

khơng khí nên bảo vệ cây chống lạnh)
D Lục bì
17 Lớp mơ phức tạp cấu tạo bởi lớp bần và các mơ phía ngồi lớp bần đó đã chết đi
Có thể rộp dần lên rồi bong ra hoặc dính vào cây nhưng nứt nẻ, đặc trưng cho từng
lồi cây Đó là
A Tầng lơng hút
B Biểu bì
C Bần
D Thụ bì (lớp vỏ chết)
18 Mơ dày nào có vách tế bào dày lên đều đặn ở tất cả các vách
A Mơ dày đạo
B Mơ dày phiến
C Mơ dày trịn
D Mơ dày góc
19 Cấu tạo bởi những tế bào dài và hẹp, xếp sát vào nhau vng góc với biểu bì
trong như cọc hàng rào, bên trong chứa nhiều lục lạp Đó là
A Mơ mềm giậu
B Mơ mềm khuyết
C Mơ mềm đặc
D Mô mềm đạo
20 Loại mô tiết nào là những tế bào hay ống tiết đặc biệt chứa một chất lỏng trắng
đục như sữa
A Ống tiết
B Tế bào tiết


C Túi tiết
D Ống nhựa mủ
23 Cấu tạo bởi những tế bào có nhiêm vụ bảo vệ các bộ phận của cây, chống lại tác
động có hại của mơi trường bên ngồi Có ở mặt ngồi của các cơ quan Đó là

A Mơ phân sinh
B Mơ nâng đỡ
C Mơ che chở
D Mô mềm
25 Lớp cellulose của màng tế bào thực vật có tác dụng
A Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào
B Gắn các tế bào lân cận với nhau
C Cả 2 đều đúng
D Cả 2 đều sai
26 Mô cơ giới là tên gọi khác của mô nào?
A Mô mềm
B Mô che chở
C Mô nâng đỡ
D Mô phân sinh
27 Màng tế bào thực vật có gồm các lớp
A Lớp pectin, lớp tinh bột
B Lớp cellulose, lớp pectin, lớp tinh bột
C Lớp cellulose, lớp pectin
D Lớp cellulose, lớp tinh bột
28 Một lớp tế bào sống, bao bọc phần non của cây, thường mang lơng và lỗ khí Đó

A Tần tẩm suberin
B Tầng lơng hút
C Biểu bì
D Hạ bì (chứa nước)
29 Mơ dày nào có vách tế bào chỉ dày lên ở góc tế bào
A Mơ dày góc
B Mơ dày đạo
C Mơ dày trịn
D Mơ dày phiến

30 Loại mơ tiết nào nằm trên lớp ngồi cùng của biểu bì, do tế bào ngồi cùng của
biểu bì mọc dài ra
A Lơng tiết


B Túi tiết và ống tiết
C Ống nhựa mủ
D Tế bào tiết
31 Nước và các muối vơ cơ hịa tan trong nước do rễ hút từ đất lên, được vận
chuyển trong các yếu tố từ rễ lên lá Đó là nhựa gì?
A Nhựa luyện
B Nhựa nguyên
32 Chọn câu sai
A Lục lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
B Lạp màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C Lục lạp làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
D Vô sắc lạp làm nhiệm vụ tạo tinh bột
33 Vách tế bào có thể biến đổi
A Tất cả đều đúng
B Hóa gỗ, hóa khống
C Hóa sáp, hóa nhầy
D Hóa bần, hóa cutin
36 Libe II được tạo ra từ mô nào?
A Mô mềm đạo
B Mô phân sinh sơ cấp
C Mô phân sinh thứ cấp
D Mô mềm đặc
37 Theo vị trí, mơ mềm được phân loại thành
A Mơ mềm đồng hóa, mơ mềm dị hóa
B Mơ mềm đặc, mô mềm đạo

C Mô mềm vỏ, mô mềm ruột
D Mô mềm khuyết, mô mềm giậu
39 Mô nào sau đây cấu tạo bởi những tế bào non chưa phân hóa, màng mỏng bằng
cellulose, các tế bào phân chia rất nhanh tạo thành các thứ mô khác
A Mê che chở
B Mô nâng đỡ
C Mô mềm
D Mô phân sinh
41 Trên vi phẫu thực vật, gỗ và mơ cứng bắt màu gì?
A Màu hồng
B Màu xanh
C Màu tím


D Màu vàng
42 Cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, màng vẫn mỏng bằng
cellulose, có nhiệm vụ liên kết các mơ khác vơi nhau, đồng hóa hay dự trữ Đó là
A Mơ phân sinh
B Mơ nâng đỡ
C Mô mềm
D Mô che chở
43 Lớp pectin của màng tế bào có tác dụng
A Tạo thành vỏ cứng xung quanh tế bào
B Cả 2 đều đúng
C Cả 2 đều sai
D Gắn các lớp cellulose của các tế bào lân cận với nhau
45 Theo nhiệm vụ, mô mềm được phân loại thành
A Mô mềm khuyết, mô mềm giậu
B Mô mềm đồng hóa, mơ mềm hấp thụ, mơ mềm dự trữ
C Mô mềm đặc, mô mềm đạo

D Mô mềm vỏ, mô mềm ruột
47 Yếu tố dẫn nhựa của gỗ gồm
A Sợi gỗ và mô mềm gỗ
B Mạch ngăn và mạch thông (dẫn nhựa)
C Mạch ngăn và sợi gỗ
D Mạch thông và mô mềm gỗ
E Sợi gỗ và mô mềm gỗ (sợi gỗ có chức năng nâng đỡ, mm gỗ dự trữ)
48 Giúp cơ quan phát triển chiều ngang, có ở cây 2 lá mầm, khơng có ở cây 1 lá
mầm, cấu tạo bởi 1 lớp tế bào non xếp xuyên tâm Đó là
A Mơ phân sinh sơ cấp
B Mơ phân sinh thứ cấp
C Mô tiết
D Mô dẫn
49 Loại mô tiết nào là những lỗ hình cầu hay hình trụ bao bọc bởi các tế bào tiết và
đựng những chất do chính tế bào đó tiết ra
A Tế bào tiết
B Túi tiết và ống tiết
C Lông tiết
D Ống nhựa mủ
50 Chức năng của tế bào, ngoại trừ
A Thực hiện tiêu hóa


B Vận động (di chuyển tế bào và các thành phần bên trong tế bào)
C Thừa hưởng và truyền vật liệu di truyền chứa chương trình mã hóa di truyền
D Thực hiện chuyển hóa
51 Các tế bào bạn xếp nối nhau thành 1 vòng đai liên tục bao quanh lỗ khí Đó là lỗ
khí kiểu
A Dị bào
B Song bào

C Trực bào
D Hỗn bào
E Vịng bào
54 Yếu tố khơng dẫn nhựa nào cấu tạo bởi những tế bào sống, màng có thể hóa gỗ
hoặc vẫn mỏng và bằng cellulose, làm nhiệm vụ dự trữ
A Sợi libe
B Sợi gỗ
C Mô mềm gỗ
D Tế bào kèm
56 2 tế bào bạn bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí Đó là lỗ
khí kiểu
A Vịng bào
B Song bào
C Trực bào
D Dị bào
E Hỗn bào
58 Yếu tố dẫn nhựa nào dẫn nhựa luyện
A Yếu tố dẫn nhựa của libe
B Yếu tố dẫn nhựa của gỗ
61 Loại mô cứng nào là những tế bào mô cứng đứng riêng lẻ, tương đối lớn, có khi
phân nhánh
A Sợi mơ cứng (tế bào dài hình thoi)
B Thể cứng
C Tế bào mơ cứng (hình khối nhiều mặt)
62 Mơ dày nào có vách tế bào dày lên ở hướng tiếp tuyến
A Mơ dày đạo
B Mơ dày trịn
C Mơ dày phiến
D Mơ dày góc
64 Mơ mềm trên vi phẫu bắt màu gì



A Màu xanh
B Màu vàng
C Màu hồng
D Màu tím
66 Libe xếp chồng lên gỗ, libe ở ngoài, gỗ ở trong Đó là kiểu bó gì?
A Bó xun tâm
B Bó chồng
C Bó chồng kép
D Bó đồng tâm
68 Thể vùi loại lipid gồm
A Tinh dầu, tinh thể, nhựa và gôm
B Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm
C Dầu mỡ, tinh dầu, tinh thể
D Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm, tinh thể
70 Gỗ tiếp xúc với libe ở 2 mặt: mặt ngoài và mặt trong Đó là kiểu bó gì?
A Bó chồng kép
B Bó xuyên tâm
C Bó đồng tâm
D Bó chồng
74 Các tế bào sắp xếp khơng khít nhau, chừa những khoảng gian bào nhỏ Đó là
A Mơ mềm khuyết
B Mơ mềm giậu
C Mô mềm đặc
D Mô mềm đạo
75 Là những tế bào sống, màng bằng cellulose, tiết ra các chất cặn bã Đó là
A Mơ nâng đỡ
B Mơ dẫn
C Mơ tiết

D Mơ mềm
76 Những tế bào biểu bì mọc dài ra ngồi để tăng cường vai trị bảo vệ hoặc giảm
bớt sự thốt hơi nước Đó là
A Tất cả đều đúng
B Lông che chở
C Lông tiết
D Lông hút
77 Tế bào thực vật là đơn vị … và … cơ bản của các cơ thể thực vật
A Giải phẫu – sinh lý


B Phẫu thuật – sinh học
C Phẫu thuật – sinh lý
D Giải phẫu – sinh học
78 Bao quanh lỗ khí nhiều tế bào không đều và không khác tế bào biểu bì (khơng
phân hóa tế bào bạn) Đó là lỗ khí kiểu
A Hỗn bào
B Song bào
C Dị bào
D Vịng bào
E Trực bào
79 Những tế bào sống ở trên cạnh các mạch rây, tiết ra các chất men, đảm bảo việc
vận chuyển các sản phẩm tổng hợp Đó là
A Sợi gỗ
B Tế bào kèm
C Sợi libe
D Mô mềm libe
80 Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 1 lá mầm
A Sai
B Đúng

81 Kích thước trung bình của mơ phân sinh thực vật bậc cao là
A 80 – 100 micromet
B 10 – 30 micromet
C 30 – 50 micromet
D 50 – 80 micromet
82 Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song
với trục của cơ quan, nhiệm vụ dẫn nhựa Đó là
A Mơ che chở
B Mô mềm
C Mô dẫn
D Mô nâng đỡ
83 Theo bản chất, phân biệt mô nâng đỡ thành
A Tất cả đều đúng
B Mô dày, mô cứng
C Mô mềm đạo, mô mềm đặc
D Mô cứng, cương mô
85 Yếu tố không dẫn nhựa nào là những tế bào chết, hình thoi dài, có màng dày
hóa gỗ, làm nhiệm vụ nâng đỡ


A Mô mềm gỗ
B Tế bào kèm
C Mô mềm libe
D Sợi gỗ
86 Mơ phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 2 lá mầm
A Sai
B Đúng
87 Bó gỗ hình chữ V là dạng trung gian giữa … và …
A Bó chồng – bó xuyên tâm
B Bó chồng – bó đồng tâm

C Bó chồng – bó chồng kép
D Bó chồng kép – bó xuyên tâm
88 Tầng phát sinh trong (tượng tầng) sinh ra
A Libe II và gỗ II
B Bần và lục bì
C Tất cả đều đúng
D Libe 1 và gỗ 1
RỄ CÂY
89 Điều nào không đúng về cấu tạo giải phẫu rễ
A Có cấu tạo đối xứng qua trục
B Có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
C Cấu tạo rễ gồm 2 phần: vỏ và trung trụ
D Vỏ dày, trung trụ mỏng
90 Vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, gỗ I bắt màu gì
A Màu đen
B Màu xanh
C Màu vàng
D Màu hồng
91 Chọn ý đúng
A Rễ có vỏ rất mỏng, gần như khơng có, trung trụ rất dày
B Rễ có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
C Rễ có vỏ mỏng, trung trụ dày
D Rễ có cấu tạo đối xứng qua trục
92 Rễ nào là rễ đặc trưng cho cây 1 lá mầm
A Rễ củ
B Rễ trụ
C Rễ phụ


D Rễ chùm

93 Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mơ mềm nằm ở giữa bó libe – gỗ gọi là?
A Nội bì
B Mơ mềm ruột
C Trụ bì
D Tia ruột
94 Rễ dừa, rễ lúa là loại rễ nào
A Rễ củ
B Rễ chùm
C Rễ phụ
D Rễ trụ
95 Rễ đước là loại rễ nào
A Rễ khí sinh
B Rễ cà kheo
C Rễ mút
D Rễ hô hấp
96 Rễ khoai lang, khoai mì, cà rốt là loại rễ nào
A Rễ bám
B Rễ củ
C Rễ phụ
D Rễ mút
97 Rễ gồm mấy phần
A4
B7
C6
D 5 (Chóp rễ, miền sinh trưởng, miền lơng hút, miền hóa bần, cổ rễ)
98 Rễ nào là rễ đặc trưng của cây 2 lá mầm
A Rễ phụ
B Rễ củ
C Rễ chùm
D Rễ trụ

99 Rễ lam, thạch học là loại rễ nào
A Rễ mút
B Rễ bám
C Rễ khí sinh
D Rễ phụ
100 Rễ nào là rễ từ cành mọc ra và đâm xuống đất


A Rễ bám
B Rễ mút
C Rễ chùm
D Rễ phụ
101 Kiểu bó gỗ - bó libe của vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1
A Bó xen kẽ
B Bó vịng cung
C Bó chồng
D Bó chữ V, mạch kín
102 Số lượng bó gỗ - bó libe của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1
A Nhiều hơn 10 bó xếp thành 1 vịng
B Ít hơn 10 bó
C Nhiều hơn 10 bó
D Nhiều hơn 10 bó xếp thành nhiều vòng
103 Vùng trung trụ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 chiếm bao nhiêu phần vi
phẫu
A 1/2
B 2/3
C 3/4
D 1/3
104 Điều không đúng về rễ cây
A Giữ chặt cây xuống đất, giữ chất dinh dưỡng

B Nhiệm vụ hấp thu nước và các muối vơ cơ hịa tan để nuôi cây
C Là cơ quan sinh trưởng của cây
D Rễ đôi khi mang lá
105 Miền nào của rễ cây hấp thu nước và muối khống
A Miền hóa bần
B Miền lông hút
C Miền tăng trưởng
D Cổ rễ
106 Miền nào của rễ cây làm cho rễ cây mọc dài ra
A Miền tăng trưởng
B Miền lơng hút
C Cổ rễ
D Miền hóa bần
107 Rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, bó gỗ và bó libe phân hóa?
A Cả 2 đều sai


B Hướng tâm
C Li tâm
D Cả 2 đều đúng
108 Tế bào có màng mỏng, hình chữ nhật, sắp xếp thành dãy xuyên tâm và những
vòng đồng tâm, ở vùng vỏ rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 Đó là
A Tầng tẩm suberin
B Mô mềm vỏ trong
C Mô mềm vỏ ngồi
D Nội bì
109 Rễ bó là tên gọi khác của rễ nào sau đây
A Rễ phụ
B Rễ củ
C Rễ chùm

D Rễ trụ
110 Là 1 trục đứng, tận cùng bằng 1 chồi ngọn, nối tiếp rễ tại cổ rễ Đó là
A Cành
B Thân chính
C Chồi bên
D Lóng
111 Rễ cây si, rễ cây đa là loại rễ nào
A Rễ chùm
B Rễ phụ
C Rễ mút
D Rễ bám
112 Vùng vỏ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 chiếm bao nhiêu phần vi phẫu
A 1/2
B 3/4
C 1/3
D 2/3
113 Rễ nào là rễ phụ mọc lưng chừng thân cây tỏa ra và cắm sâu vào bùn, giúp cho
cây đứng vững
A Rễ khí sinh
B Rễ mút
C Rễ hô hấp
D Rễ cà kheo
114 Các phần ở vùng vỏ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, ngoại trừ
A Tầng tẩm suberin


B Nội bì
C Trụ bì (nằm trong lớp trụ giữa)
D Mô mềm vỏ
115 Lớp trong cùng vùng vỏ rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 Đó là

A Trụ bì
B Nội bì
C Mơ mềm vỏ
D Tầng tẩm suberin
116 Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở trong cùng gọi là?
A Mô mềm ruột
B Nội bì
C Trụ bì
D Tia ruột
117 Rễ nào là rễ chính của cây, rễ cái phát triển nhiều hơn rễ con cho nên mọc sâu
xuống đất
A Rễ phụ
B Rễ trụ
C Rễ củ
D Rễ chùm
118 Phân biệt rễ và thân, dựa vào
A Số vịng các bó libe gỗ
B Cách sắp xếp của libe và gỗ
C Tỷ lệ vùng vỏ và trung trụ
D Tất cả đều đúng
119 Tế bào khơng đều, hình tròn hay đa giác, sắp xếp lộn xộn, ở vùng vỏ rễ cây 2
lá mầm, cấu tạo cấp 1 Đó là
A Nội bì
B Tầng tẩm suberin
C Mơ mềm vỏ ngồi
D Mô mềm vỏ trong
THÂN CÂY
120 Thân phù lên chứa chất dự trữ
A Thân hành B Thân bò
C Thân rễ D Thân củ

121 Cây dừa là thân gì
A Thân leo
B Thân rạ


C Thân cột
D Thân trườn
122 Ở đầu ngọn thân, gồm những lá non úp lên nhau, che chở đỉnh sinh trưởng Đó

A Chồi bên
B Cành
C Mấu
D Chồi ngọn
123 Rau má là thân gì
A Thân bị
B Thân rạ
C Thân leo
D Thân cột
124 Bó libe gỗ kiểu bó chữ V, mạch kín, nhiều bó xếp trên 2 vịng trở lên là đặc
điểm cấu tạo cấp 1 của vi phẫu nào?
A Rễ 2 lá mầm
B Rễ 1 lá mầm
C Thân 1 lá mầm
D Thân 2 lá mầm
125 Thân địa sinh gồm
A Thân trườn, thân hành, thân rễ
B Thân rễ, thân củ, thân leo
C Thân cột, thân rễ, thân củ
D Thân hành, thân rễ, thân củ
126 Bó libe – gỗ kiểu bó chồng, nhiều bó xếp trên 1 vịng là đặc điểm cấu tạo cấp 1

của vi phẫu nào?
A Rễ 1 lá mầm
B Rễ 2 lá mầm
C Thân 2 lá mầm
D Thân 1 lá mầm
127 Bìm bìm, thiên lý là thân
A Thân trườn
B Thân rạ
C Thân leo
D Thân cột
128 Thân cây cấp 1, 1 lá mầm, kiểu bó libe gỗ thường gặp
A Bó xen kẽ


B Bó chồng
C Tất cả đều đúng
D Bó chữ V, mạch kín
129 Vỏ mỏng, trung trụ dày, bó libe – gỗ chữ V, mạch kín xếp trên nhiều vịng Đó
là đặc điểm cấu tạo
cấp 1 của vi phẫu nào?
A Thân 2 lá mầm
B Rễ 1 lá mầm
C Thân 1 lá mầm
D Rễ 2 lá mầm
130 Vi phẫu thân cây có cấu tạo đối xứng qua
A Qua trục
B Qua mặt phẳng
C Cả 2 đều sai
D Cả 2 đều đúng
131 Ở vi phẫu thân cây cấp 1, 1 lá mầm, phần trụ giữa chiếm mấy phần

A 1/2
B 1/4
C 2/3
D 1/3
132 Điều nào đúng với thân cây 2 lá mầm
A Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm
B Libe xếp xen kẽ với gỗ
C Libe xếp chồng lên gỗ
D Libe gỗ xếp trên nhiều vòng
133 Thân mang các lá biến đổi thành vẩy mọng nước
A Thân hành
B Thân rễ
C Thân củ
D Thân bò
134 Thân khí sinh gồm
A Thân đứng, thân bị, thân leo, thân trườn
B Thân hành, thân đứng, thân leo, thân bò
C Thân đứng, thân bò, thân hành, thân leo
D Thân hành, thân bò, thân leo, thân trườn
135 Thân cây 2 lá mầm cấu tạo cấp 2, có những lớp tế bào hình chữ nhật, bắt màu
hồng, xếp thẳng hàng, dãy xuyên tâm, vịng đồng tâm Đó là


A Gỗ II
B Libe I
C Gỗ I
D Libe II
136 Cây tre là thân gì:
A Thân trườn
B Thân leo

C Thân rạ
D Thân cột
137 Khoảng cách giữa 2 mấu, là miền sinh trưởng của cây
A Lóng
B Chồi ngọn
C Cành
D Chồi bên
138 Libe II ở thân sắp xếp
A Xen kẽ với gỗ
B Thẳng hàng, xuyên tâm
C Tất cả đều đúng
D Lộn xộn
139 Thân dài, sống nhiều năm, nằm ngang dưới đất, mang lá biến đổi thành vảy
khô, mang chồi và rễ phụ
A Thân hành
B Thân củ
C Thân bò
D Thân rễ
140 Cây cau là thân gì
A Thân trườn
B Thân leo
C Thân cột
D Thân rạ
141 Ở thân bó gỗ phân hóa
A Hướng tâm
B Cả 2 đều đúng
C Cả 2 đều sai
D Li tâm
142 Thân sống trong khơng khí là
A Thân khí sinh



B Thân địa sinh
C Tất cả đều đúng
D Thân thủy sinh
143 Thân đứng gồm
A Thân trườn, thân bò
B Thân cột, thân rạ
C Thân rạ, thân trườn
D Thân cột, thân bò
144 Thân sống trong khơng khí, rỗng ở lóng và đặc ở mắt
A Thân bò
B Thân leo
C Thân cột
D Thân rạ
145 Thân khí sinh, khơng đủ cứng rắn để đứng
A Thân bò
B Thân trườn
C Thân cột
D Thân rạ
146 Vỏ mỏng, trung trụ dày, bó libe gỗ xếp trên 1 vịng Đó là đặc điểm cấu tạo cấp
1 của vi phẫu nào?
A Rễ 2 lá mầm
B Thân cây 2 lá mầm
C Rễ 1 lá mầm
D Thân cây 1 lá mầm
147 Điều nào đúng với thân cây 2 lá mầm
A Libe xếp xen kẽ với gỗ
B Libe xếp chồng lên gỗ
C Bó gỗ 1 phân hóa hướng tâm

D Libe gỗ xếp trên nhiều vòng
148 Nơi gắn lá vào thân, thường phù to hơn lóng
A Mấu
B Cành
C Chồi ngọn
D Chồi bên
149 Thân cây 2 lá mầm, kiểu bó libe gỗ thường gặp
A Bó xen kẽ
B Tất cả đều đúng


C Bó chồng
D Bó chữ V
150 Vi phẫu ở thân, tia ruột là mơ mềm giữa
A Giữa trụ bì và libe
B Giữa nội bì và trụ bì
C Giữa bó libe gỗ với nhau
D Libe và gỗ
151 Thân cây cấu tạo cấp 2 – 2 lá mầm có thêm 2 tầng phát sinh Đó là
A Tất cả đều đúng
B Tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
C Tầng phát sinh bần lục bì và tầng phát sinh libe gỗ
D Tầng phát sinh trong và tầng phát sinh ngoài
152 Đặc điểm vi phẫu ở thân
A Vỏ và trung trụ bằng nhau
B Vỏ dày, trung trụ mỏng
C Vỏ mỏng, trung trụ dày
D Tất cả đều đúng
153 Là cơ quan sinh trưởng của cây, dẫn nhựa đi khắp cây Đó là
A Lá cây

B Thân cây
C Hoa
D Rễ cây
154 Ở vi phẫu thân cây cấp 2, 2 lá mầm, phần vỏ chiếm mấy phần
A 2/3
B 1/4
C 1/2
D 1/3
155 Gừng, riềng, nghệ là thân gì
A Thân củ
B Thân bị
C Thân rễ
D Thân hành
156 Thân hành gồm
A Hành áo, hành đặc, hành vảy
B Hành áo, hành đặc, hành củ
C Thân rễ, thân củ, hành áo
D Hành củ, hành áo, thân rễ


157 Điều không đúng về thân cây
A Thường mọc trên không, nối tiếp rễ mang lá, hoa, quả
B Là cơ quan sinh trưởng của cây
C Là cơ quan dinh dưỡng của cây
D Có nhiệm vụ dẫn nhựa đi khắp cây
158 Bầu bí là thân leo bằng
A Tất cả đều đúng
B Tua cuốn
C Bằng móc
D Thân quấn

159 Mọc ở nách lá, cấu tạo giống chồi ngọn, cho ra cành hoặc nhánh mang hoa
A Lóng
B Chồi bên
C Mấu
D Thân chính

160 Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì có 2 loại mơ mềm là cấu tạo:
A Đồng thể
B Dị thể
C Cả 2 đều đúng
D Cả 2 đều sai
161 Lá mang hoa ở nách lá
A Lá bắc
B Lá phụ
C Lá kèm
D Lá đài
162 Phần chính của lá, ngoại trừ:
A Cuống lá
B Phiến lá
C Bẹ chìa
D Bẹ lá
163 Phần chính của lá, ngoại trừ:
A Bẹ lá
B Lưỡi nhỏ
C Cuống lá
D Phiến lá
164 Cuống lá không phân nhánh và chỉ mang một phiến lá Đó là


A Lá đơn

B Lá kép
C Lá kép lông chim
D Lá kép chân vịt
165 Gân lá đặc trưng cho lớp 1 lá mầm
A Gân lá lông chim
B Gân lá chân vịt
C Gân lá hình lọng
D Gân lá song song
166 Để thích nghi với điều kiện sống, lá có thể biến đổi thành
A Gai
B Lá bắc
C Vảy
D Tất cả đều đúng
167 Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì chỉ có 1 loại mơ mềm là cấu
tạo
A Cả 2 đều đúng
B Cả 2 đều sai
C Dị thể
D Đồng thể
168 Lá đài có màu sắc sặc sỡ như cánh gọi là
A Đài hợp
B Tất cả đều đúng
C Đài dạng cánh
D Đài phân
169 Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua trục, ngoại trừ
A Tất cả đều đúng
B Lá
C Rễ
D Thân
170 Lá kép lơng chim có cuống chung tận cùng bằng 1 lá chét

A Tất cả đều sai
B Lá kép lông chim lẻ
C Tất cả đều đúng
D Lá kép lông chim chẵn
171 Lá biến đổi thành gai để
A Bảo vệ


B Giảm sự thoát hơi nước
C Cả 2 đều đúng
D Cả 2 đều sai
172 Vết khía khơng sâu tới ¼ phiến lá Đó là
A Lá chia
B Lá xẻ (vết khía sâu gần đến gân chính)
C Lá chẻ (vết khía sâu đến ¼ phiến lá)
D Lá thùy
173 2 phiến nhỏ 2 bên đáy cuống lá Đó là
A Lưỡi nhỏ
B Lá kèm
C Bẹ lá
D Bẹ chìa
174 Vi phẫu lá 1 lá mầm có cấu tạo
A Cả 2 đều sai
B Cả 2 đều đúng
C Đồng thể
D Dị thể
175 Vết khía tới ¼ phiến lá Đó là
A Lá chia
B Lá chẻ
C Lá thùy

D Lá xẻ
176 Lá chìm dưới nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào?
A Lỗ khí có cả 2 mặt
B Lỗ khí có nhiều mặt dưới
C Khơng có lỗ khí
D Lỗ khí ở mặt trên
177 Vi phẫu lá 2 lá mầm có cấu tạo
A Cả 2 đều đúng
B Dị thể
C Cả 2 đều sai
D Đồng thể
178 Các gân gặp nhau ở đầu và cuối phiến lá
A Gân lá song song
B Gân lá hình cung
C Gân lá lơng chim


D Gân lá hình lọng
179 Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một phiến lá Đó là
A Lá đơn
B Tất cả đều đúng
C Tất cả đều sai
D Lá kép
180 Mỗi mấu 2 lá, 2 lá mấu trên vng góc với 2 lá mấu dưới
A Mọc cách
B Mọc đối
C Mọc đối chéo chữ thập
D Mọc vịng
181 Để thích nghi với điều kiện sống, lá có thể biến đổi thành
A Gai

B Tua cuốn
C Vảy
D Tất cả đều đúng
182 Phần chính của lá
A Lá kèm
B Bẹ chìa
C Lưỡi nhỏ
D Cuống lá
183 Vi phẫu lá 1 lá mầm, đặc điểm bó libe gỗ
A Tất cả đều đúng
B Rời nhau, nhiều bó
C Xếp lộn xộn
D Kiểu bó mạch kín
184 Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào là đúng
A Lá đài giữa nằm về phía trục
B Tất cả đều đúng
C Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc
D Lá đài giữa nằm về phía lá bắc
185 Phần phụ của lá, ngoại trừ
A Bẹ chìa
B Lá kèm
C Lưỡi nhỏ
D Cuống lá
186 Màng mỏng ơm thân phía trên chổ cuống lá đính vào thân Đó là


A Bẹ lá
B Lưỡi nhỏ
C Bẹ chìa
D Lá kèm

187 Vi phẫu ở lá 2 lá mầm, những tế bào không đều, hở những khoảng trống chứa
khí, chứa ít lục lạp Đó là
A Libe I
B Mơ mềm khuyết
C Gỗ I
D Mơ mềm giậu
188 Vi phẫu ở lá 2 lá mầm, cấu tạo bởi những tế bào dài xếp khít nhau, thẳng góc
với lớp biểu bì, chứa nhiều lục lạp Đó là
A Mô mềm giậu
B Gỗ I
C Mô mềm khuyết
D Libe I
189 Vi phẫu lá 2 lá mầm, dưới lớp biểu bì của gân giữa là
A Mô dày
B Mô cứng
C Libe
D Mô mềm
190 Phần phụ của lá
A Lưỡi nhỏ
B Cuống lá
C Phiến lá
D Bẹ lá
191 Phần chính của lá, ngoại trừ
A Bẹ lá
B Lá kèm
C Phiến lá
D Cuống lá
192 Lá biến đổi thành vảy nhằm
A Cả 2 đều sai
B Bảo vệ

C Dự trữ
D Cả 2 đều đúng
193 Lá kép lơng chim có cuống chung không tận cùng bằng 1 lá chét


A Lá kép lông chim chẵn
B Tất cả đều sai
C Lá kép lông chim lẻ
D Tất cả đều đúng
194 Mỗi mấu có hơn 2 lá
A Mọc cách
B Tất cả đều đúng
C Mọc đối
D Mọc vòng
195 Vi phẫu lá 1 lá mầm, mô đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ
A Cả 2 đều sai
B Cả 2 đều đúng
C Mô cứng
D Mô dày
196 Vi phẫu lá 2 lá mầm, kiểu bó libe gỗ
A Bó chữ V
B Bó xen kẽ
C Bó vịng cung, vịng trịn
D Bó chồng
197 Vi phẫu lá 2 lá mầm, mơ đảm nhận nhiệm vụ nâng đỡ
A Cả 2 đều đúng
B Mô dày
C Mô cứng
D Cả 2 đều sai
198 Phần phụ của lá, ngoại trừ

A Bẹ lá
B Lưỡi nhỏ
C Lá kèm
D Bẹ chìa
199 Trên lá mọc đứng, sự phân bố lỗ khí như thế nào?
A Lỗ khí ở mặt trên
B Lỗ khí có nhiều mặt dưới
C Lỗ khí có cả trên 2 mặt lá
D Khơng có lỗ khí
200 Ở lá nổi trên mặt nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào
A Khơng có lỗ khí
B Lỗ khí có cả 2 mặt


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×