SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HĨA
KÌ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GỎI TỈNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
DỰ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
Mơn thi: TỐN
Ngày thi: 19/8/2021
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
**************
Bài 1. (5,0 điểm)
Cho dãy số an xác định bởi a1 4 và 3an1 an 1 5 với mọi n * .
3
a) Chứng minh an nguyên dương với mọi n * .
n
b) Đặt u n
k 1
ak 1
. Tính lim u n .
a ak 1
2
k
Bài 2. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD , BE , CF . Gọi B , C lần lượt là các đường tròn nội tiếp các
tam giác BDF , CDE. Gọi M là tiếp điểm của B với DF và N là tiếp điểm của C với DE. Đường thẳng
MN cắt lại B , C lần lượt tại P khác M và tại Q khác N . Chứng minh MP NQ.
Bài 3. (5,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f : , thỏa mãn:
f x f xy y f x f y 1 với mọi x, y .
Bài 4. (5,0 điểm)
a) Cho m, n là các số nguyên dương thỏa mãn n m 1. Tìm tất cả các cặp x; y nguyên dương thỏa mãn:
x 2 m 2 xy y 2 n 0.
4a 2 b 1
khơng thể là số chính phương với mọi bộ số nguyên dương a; b.
b) Chứng minh a 2
b
-------------------------HẾT-------------------------
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1. (5,0 điểm)
Cho dãy số an xác định bởi a1 4 và 3an1 an 1 5 với mọi n * .
3
a) Chứng minh an nguyên dương với mọi n * .
n
b) Đặt u n
k 1
ak 1
. Tính lim u n .
a ak 1
2
k
Lời giải
a) Ta chứng minh bằng quy nạp an chia 3 dư 1 với mọi số nguyên n 2.
Thật vậy, a2 40 chia 3 dư 1.
Giả sử ak chia 3 dư 1 với mọi số nguyên k 2.
ak 1 1
3
Ta có: 3ak 1 ak 1 5. Suy ra: ak 1
3
ak 1 1
3
Do ak 1mod 3 nên
3
5
3
5
.
1 mod 3. Do đó ak 1 chia 3 dư 1.
Vậy an chia 3 dư 1. Dẫn đến an 1 5 chia hết cho 3. Từ đây suy ra an 1 nguyên dương với mọi n * .
3
Suy ra điều phải chứng minh.
b) Ta có:
3an1 an 1 5 3 an1 2 an 1 1
3
3
3 an1 2 an 2 an2 an 1
an 2an 1
an 2
an 1
1
an2 an 1 3 an1 2
an2 an 1
3 an1 2
an 1
an2 an 2
an2 an 1 3 an1 2
Mặt khác 3an1 an 1 5 3an1 2 an 2an2 an 1. Suy ra:
3
an2 an 1
3 an1 2
an 2
an2 an 2
3an1 3an
an 1
Suy ra:
3an1 3an
an 1
an2 an 2
1
1
.
2
an an 1 3 an1 2 3an1 2an 2 an 2 an1 2
n
Do đó: u n
k 1
ak 1
1
1
1
1
.
a ak 1 a1 2 an1 2 6 an1 2
2
k
an 1 5
3
Vì an1 an
3
an 1an 2
2
an
.
3
Vì an 1 nên an1 an , do an là dãy số tăng.
Nếu an có giới hạn hữu hạn thì lim an L 1, cho n , ta được:
3 L L 1 5 L 1, vơ lí.
3
1
Do đó lim an nên lim un .
6
Bài 2. (5,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao AD , BE , CF . Gọi B , C lần lượt là các đường tròn nội tiếp
các tam giác BDF , CDE. Gọi M là tiếp điểm của B với DF và N là tiếp điểm của C với DE. Đường
thẳng MN cắt lại B , C lần lượt tại P khác M và tại Q khác N . Chứng minh MP NQ.
Lời giải
A
E
F
Q
H
P
B
M
N
O
I
L
K
D
Gọi K , L lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của B , C .
C
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của MP , NQ. Ta có: KH MP , LI NQ.
Gọi O là hình chiếu của D trên MN .
Ta có các tam giác sau đồng dạng với nhau:
HM
KM
.
OD
MD
HKM OMD
Từ đây suy ra:
ILN OND
IN
LN
.
OD ND
KMD LND
KM
LN
.
MD ND
HM
IN
HM IN MP NQ.
OD OD
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 3. (5,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f : , thỏa mãn:
f x f xy y f x f y 1 với mọi x, y .
Lời giải
…….Đang cập nhật…….
Bài 4. (5,0 điểm)
a) Cho m, n là các số nguyên dương thỏa mãn n m 1.
Tìm tất cả các cặp x; y nguyên dương thỏa mãn: x 2 m 2 xy y 2 n 0.
4a 2 b 1
khơng thể là số chính phương với mọi bộ số nguyên dương a; b.
b) Chứng minh a 2
b
Lời giải
…….Đang cập nhật…….