Tải bản đầy đủ (.ppt) (72 trang)

Bài giảng công nghệ dập nguội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11 MB, 72 trang )

1
C«ng nghÖ dËp nguéi
Ch¬ng I
C¾t h×nh & ®ét lç
2
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
1.1. Chuẩn bị vật liệu.
Chuẩn bị vật liệu gồm các công việc sau:
- Tẩy gỉ: Lớp ôxit bên ngoài đ$ợc tẩy sạch
bằng các ph$ơng pháp nh$: tẩy thủ công,
phun cát, phun bi, bằng tia n$ớc, dùng axit,
kiềm,
- Làm phẳng vật liệu.
3
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
1.1.1. Xếp hình pha băng.
a. Các phơng pháp xếp hình.
Xếp hình pha băng hợp lý phả căn cứ vào các
yếu tố sau.
-
Hiệu suất sử dụng vật liệu phải lớn nhất.
-
Đảm bảo chất l$ợng sản phẩm.
-
Thuận lợi cho công ty thao tác trên khuôn.
-
Kết cấu khuôn đơn giản, độ bền của khuôn
cao.
-
Năng suất lao động cao, số lần pha băng ít.
4


Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
Có 2 ph$ơng pháp xếp hình cơ bản sau:
- Xếp hình có phế theo toàn bộ đ$ờng bao của vật
dập cắt. Đảm bảo độ chính xác cao về hình dáng
và kích th$ớc. Song lãng phí vật liệu
5
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
- Xếp hình không có phế hoặc có ít: Tiết kiệm vật
liệu nh$ng khó xếp, kết cấu khuôn và đồ gá phải
chính xác.
6
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
b. Hiệu suất sử dụng vật liệu.
Hiệu suất sử dụng vật liệu đ$ợc tính theo công thức
sau.
Trong sản xuất ng$ời ta có thể tính hiệu suất sử
dụng vật liệu theo b$ớc, theo băng hay theo tấm.
%100.
ph
vd
F
F
=

7
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
VD. XÕp h×nh víi vËt trßn.
8
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
VD. XÕp h×nh víi h×nh phøc t¹p.

9
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
c. Trị số mạch nối và mép thừa.
-
Mạch nối: Là khoảng cách nhỏ nhất giữa
các vật trên băng vật liệu.
-
Mép thừa: là khoảng cách nhỏ nhất từ mép
vật cắt đến mép băng vật liệu.
Trị số mạch nối thực tế cần đảm bảo chất l$
ợng sản phẩm cao, tiết kiệm vật liệu, độ bền
của khuôn cao, an toàn cho việc đ$a phôi
vào.
10
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
Trị số mạch nối và mép thừa phụ thuộc vào
các yếu tố sau.
-
Kết cấu hình dáng của vật cắt. Kết cấu phức
tạp, bán kính nhỏ thì trị số mạch nối tăng.
-
Kích th$ớc của vật cắt. Kích th$ớc của vật
cắt lớn thì trị số mạch nối tăng.
-
Chiều dày vật liệu dập. Khi chiều dày tăng
thì trị số mạch nối tăng (tra bảng).
-
Tính chất cơ học của vật liệu. Khi tính dẻo
của vật liệu tăng thì trị số mạch nối cũng
tăng.

11
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
- Ph$ơng pháp đ$a băng vật liệu.
-
Ph$ơng pháp dập cắt. Khi qua nhiều khuôn
thì tri số mạch nối cũng tăng (để bù lại độ
cong vênh của vật liệu). Nếu vật cắt có sửa
tinh thì trị số mạch nối tăng lên từ 20
30%
Trị số mạch nối đ$ợc tra trong các bảng
trong sổ tay dập nguội phụ thuộc vào vật
liệu, chiều dày, hình dạng, kích th$ớc vật
dập.
Trong thực tế trị số mạch nối không đều xung
quanh vật dập, dập cắt chỉ có mạch nối ở 1
bên làm cho độ bền của khuôn giảm.
12
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
d. Tính toán chiều rộng băng vật liệu.
Việc tính chiều rộng băng vật liệu phụ thuộc
vào hình dạng của vật dập, kích th$ớc bàn
máy, độ chính xác của sản phẩm,
Tham khảo trong sổ tay dập nguội.
13
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
14
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
e. Cắt (pha) băng trên tấm vật liệu.
Yêu cầu khi cắt băng.
-

Hiệu suất sử dụng vật liệu trên toàn tấm là
cao nhất.
-
Số lần cắt thành băng là ít nhất.
-
Thuận lợi cho thao tác của công nhân.
-
Kết cấu khuôn dập đơn giản.
-
Phần thừa của tấm còn sử dụng đ$ợc.
-
Khi cắt băng để uốn cần chú ý đ$ờng uốn
phải vuông góc với thớ của kim loại.
15
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
Cã 3 ph$¬ng ph¸p c¾t sau:
-
C¾t ngang.
-
C¾t däc.
16
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
-
C¾t phèi hîp.
17
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
1.1.2. Cắt vật liệu tấm.
a. Cắt vật liệu tấm bằng dao.
Quá trình cắt đứt vật liệu trải qua 3 giai đoạn
liên tục.

-
Giai đoạn biến dạng đàn hồi.
-
Giai đoạn biến dạng dẻo.
-
Giai đoạn cắt đứt.
Các loại máy cắt vật liệu tấm bao gồm.
18
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
Lùc c¾t
19
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
* Máy cắt l$ỡi bằng.
là hệ số phụ thuộc vào chiều dày và độ cứng của
vật liệu.
c
SLP

=
1000


SP
A =
(kG) (kGm)
20
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç
* M¸y c¾t l$ìi nghiªng.
(KG)
(KGm)

ϕ
τ
tg
S
P
c
5,0
2
=
1000

ϕ
tgLP
A
=
21
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
* Máy cắt dao đĩa.
M. là mômen quay.
m. là số cặp dao cắt đĩa khi cắt nhiều dao
. là góc ăn của dao cắt đĩa. (độ)
k. là hệ số kể đến sự
không đồng đều của
vật liệu k=1,2 1,4
(KG)


tg
mS
P

c
3,0
2
=
c
DSkM

.cos 125.0
2
=
22
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
b. Cắt vật dập trong khuôn.
-
Cắt không có phế. Chủ yếu dùng để cắt
băng thành phôi rời, chỉ áp dụng đ$ợc với
các phôi hình vuông, chữ nhật, tam giác,
khi cắt th$ờng chỉ cắt 1 phía nên chất l$ợng
sản phẩm không chính xác, dễ cong vênh
nhất là khi cắt vật liệu mỏng.
-
Cắt có phế. Khi cắt cần định vị và b$ớc của
phôi chính xác.
Chất l$ợng của vật cắt phụ thuộc vào chiều
dày của phôi (th$ờng từ cấp 8 10).
23
Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
1.2. quá trình cắt hình và đột lỗ.
Quá trình cắt đột chia làm 3 giai đoạn.
24

Chơng I. cắt hình & Đột lỗ
1.2. Khe hở giữa chày và cối.
Khe hở giữa chày và cối là hiệu số giữa kích
th$ớc làm việc của cối và chày.
-
Khe hở hợp lý thì vết nứt của vật từ chày và
cối sẽ gặp nhau theo đ$ờng thẳng.
-
Nếu khe hở quá nhỏ làm cho vết nứt không
trùng nhau. Quan sát thấy có 2 dải sáng ở
trên và d$ới, ở giữa xù xì lớn hình răng c$a.
-
Nếu khe hở quá lớn làm cho vết nứt không
trùng nhau. Một bên bị vuốt dài lên 1 bên bị
ba via xuống d$ới
25
Ch¬ng I. c¾t h×nh & §ét lç

×