Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Định nghĩa yêu cầu chất lượng sự hấp thụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 17 trang )

Thu ốc m ỡ
(OINTMENT)
GV Hướng dẫn: ThS. Lê Thị Minh Nguyệt
Nhóm 1
Trần Văn Huỳnh
Nguyễn Văn Quyết
Phạm Hữu Tồn Châu
Nguyễn Đức Anh
Nguyễn Khánh Tùng
Lương Văn Luân
1


MỤC TIÊU
Nắm được:
 Định nghĩa
 Yêu cầu chất lượng của thuốc mỡ
 Sự hấp thu thuốc mỡ qua da

2


1.

Định nghĩa

2.

Yêu cầu chất lượ
ng


3.

Cấu trúc, nhiệm vụ và chức năng sinh lý
của da

4.

Sinh dượ học của thuốc mỡ - Sự hấp thu
c
thuốc mỡ qua da

3


1. Định nghĩa
Theo D ĐVN IV , thuốc mỡ (ointments)
có đặ điểm:
c
- Thể chất: Mềm, đồ nhất.
ng
- Đườ dùng: Da, niêm mạc.
ng
- Mục đích điều trị:
+ Bơi trơn hoặc bảo vệ da.
+ Đưa thuốc thấm qua da: Gây tác
dụng tại chỗ hoặc toàn thân.

4



- Bột nhão bôi da (pastes): chứa một tỷ lệ
lớn dược chất rắn phân tán trong tá
dược (>40%).
- Kem bôi da (creams): có cấu trúc kiểu
nhũ tương.
- Gel (gels):là những chế phẩm thể chất
mềm, sử dụng tá dược tạo gel
thích hợp.

5




Vết thương,
vết bỏng,
tra mắt

Bảo vệ da

Điều trị
toàn thân

Hệ trị liệu
TTS
Tác dụng
tại chỗ


3. CẤU TRÚC, NHIỆM VỤ, CHỨC NĂNG SINH LÝ CỦA DA

CẤU TRÚC

Sda = 2m2; 5%kl cơ thể; 1/3 lượng máu.
- Lớp biểu bì (Epiderma):
+ Màng chất béo: có td bảo vệ da.
+ Lớp sừng (Stratum corneum): Hàng rào bảo
vệ, ngăn cản hấp thu thuốc, bề dày khác nhau.

- Lớp Trung bì (Cornium): 3-5mm.
+ Gồm các protein thân nước (gelatin,
elastin, reticulin).
+ Cho dc thân nước đi qua
- Lớp Hạ bì (hypoderma): Dễ cho dc thân
dầu di qua.
9


Nhiệm vụ & chức
năng sinh lý của da
Chức năng cơ học : Làm cho da
dẻo dai và linh động.
Chức năng bảo vệ :
- Bảo vệ VSV
- Bảo vệ hóa học
- Bảo vệ các tia
- Bảo vệ và điều chỉnh nhiệt


4. SINH DƯỢC HỌC THUỐC MỠ
Kh¸i niƯm sinh d­ược häc

YẾU TỐ SINH HỌC

YẾU TỐ DƯỢC HỌC

QT HẤP THU DCHẤT/DẠNG THUỐC

CƠ THỂ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ

11


ĐƯỜNG HẤP THU THUỐC
Dược chất hấp thu chủ yếu
Dược chất hấp thu chủ yếu
qua:
qua:
Qua biểu bì:
Qua biểu bì:
+ Qua khe giữa các tế
+ Qua khe giữa các tế
bào.
bào.
+ Xuyên trực tiếp qua
+ Xuyên trực tiếp qua
tế bào biểu bì.
tế bào biểu bì.
Qua TG các bộ phận phụ:
Qua TG các bộ phận phụ:
Lỗ chân lông, tuyến mồ hôi,

Lỗ chân lông, tuyến mồ hôi,
tuyến bã nhờn…
tuyến bã nhờn…
12


Contents
Contents
Q TRÌNH HẤP THU THUỐC
1
2
3

4

DC giải phóng ra khỏi tá dược

DC thấm qua lớp biểu bì

DC xuyên qua các lớp tiếp theo
của da

Hấp thu vào hệ mạch

13


14



Được xác định bởi:
- Tốc độ giải phóng dược chất ra khỏi tá
dược
- Tốc độ thấm của thuốc qua lớp sừng
- Tốc độ xuyên thấm của thuốc qua các lớp
của da
- Tốc độ hấp thu vào hệ mạch của cơ thể.





×