Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

TOÁN 7 313 câu TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ HK2 năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.85 KB, 55 trang )

Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

TRẮC NGHIỆM TỐN 7 – HỌC KÌ 2
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG III – THỐNG KÊ
Bài 1. Số lượng học sinh giỏi từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại
bởi bảng dưới đây
10
12
8
10
9
9
12
12
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

9
15
10
10

15
11
12
9

8
7


15
7

A. Số học sinh mỗi lớp

B. Số học sinh khá của mỗi lớp

C. Tổng số lớp của một trường.

D. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp

Bài 2. Số lượng học sinh giỏi từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại
bởi bảng dưới đây
10
8
9
12
Có tất cả bao nhiêu
A. 20

12
9
10
15
9
10
12
10
giá trị của dấu hiệu?


B. 25

C. 24

15
11
12
9

8
7
15
7

D. 18

Bài 3. Số lượng học sinh giỏi từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại
bởi bảng dưới đây
10
12
9
8
10
15
9
9
10
12
12
10

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 6

B. 7

C. 8

15
11
12
9

8
7
15
7

D. 9

Bài 4. Số lượng học sinh giỏi từng lớp trong một trường trung học cơ sở được ghi lại
bởi bảng dưới đây
10
8
9
12
Tần số tương ứng của

12
9
15

10
15
11
9
10
12
12
10
9
các giá trị 9 ; 10 ; 15 lần lượt là:

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
8
7
15
7

1


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II
A. 4;4;3

Năm học 2021 - 2022

B. 4;3; 4

C. 3; 4; 4

D. 4;3;3


Bài 5. Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi
nhận trong bảng sau
17
24
16
20
Có bao nhiêu giá trị
A. 7 giá trị

18
20
17
22
24
18
22
18
khác nhau của dấu hiệu?
B. 9 giá trị

17
16
15
15

C. 14 giá trị

15
18

17
18
D. 20 giá trị

Bài 6. Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi
nhận trong bảng sau
17
24
16
20

18
17
24
22

20
22
18
18
Tần số tương ứng của các giá trị 15;17; 20; 24
A. 3; 2; 2;1

B. 2;4;5; 2

17
16
15
15


C. 3;4; 2; 2

15
18
17
18

D. 2;5; 2;1

Bài 7. Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được
cho bởi bảng sau
32
32
28

28
24
24

36
26
28

28
36
30

26
33
32


24
34
36

30
30
34

30
26
30

36
28
24

32
33
33

Dấu hiệu ở đây là
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
Bài 8. Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được
cho bởi bảng sau
32
32

28

28
24
24

36
26
28

28
36
30

26
33
32

24
34
36

30
30
34

30
26
30


36
28
24

32
33
33

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
2


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II
A. 7

Năm học 2021 - 2022

B. 30

C. 8

D. 35

Bài 9. Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được
cho bởi bảng sau
32
32
28


28
24
24

36
26
28

28
36
30

26
33
32

24
34
36

30
30
34

30
26
30

36
28

24

32
33
33

9
6
9

6
7
8

9
6
9

6
7
8

9
6
9

6
7
8


Tần số của dấu hiệu có giá trị 30 là
A. 6

B. 5

D. 3

C. 4

Bài 10. Điểm thi mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
4
5
10
8

6
6
8
6

7
8
9
5

7
10
8
7


8
4
8
9

9
7
7

7
8
7

10
9
9

Dấu hiệu điều tra ở đây là
A. Điểm thi mơn Tốn của mỗi học sinh lớp 7A
B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
Bài 11. Điểm thi mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
4
5
10
8
Lớp 7A

6

6
8
6
có bao

A. 35

7
7
8
10
9
8
5
7
nhiêu học sinh?

8
4
8
9

B. 34

9
7
7

7
8

7

C. 28

10
9
9

D. 32

Bài 12. Điểm thi mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại bởi bảng sau
4
5
10
8

6
6
8
6

7
8
9
5

7
10
8
7


8
4
8
9

9
7
7

7
8
7

10
9
9

Có bao nhiêu bạn được điểm dưới trung bình?
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
3


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II
A. 33

B. 4

Năm học 2021 - 2022
C. 3


D. 2

Bài 13. Điều tra trình độ văn hóa của một số cơng nhân của một xí nghiệp, người ta
nhận thấy
-

Có 4 cơng nhân học hết lớp 8

-

Có 10 cơng nhân học hết lớp 9

-

Có 4 cơng nhân học hết lớp 11

-

Có 2 cơng nhân học lớp 12

Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Trình độ văn hóa của xí nghiệp
B. Trình độ văn hóa của mỗi cơng nhân
C. Trình độ văn hóa của cơng nhân nữ
D. Trình độ văn hóa của cơng nhân nam
Bài 14. Điều tra trình độ văn hóa của một số cơng nhân của một xí nghiệp, người ta
nhận thấy
-


Có 4 cơng nhân học hết lớp 8

-

Có 10 cơng nhân học hết lớp 9

-

Có 4 cơng nhân học hết lớp 11

-

Có 2 công nhân học lớp 12

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là
A. 25

B. 30

C. 20

D. 22

Bài 15. Điều tra trình độ văn hóa của một số cơng nhân của một xí nghiệp, người ta
nhận thấy
-

Có 4 cơng nhân học hết lớp 8

-


Có 10 cơng nhân học hết lớp 9

-

Có 4 cơng nhân học hết lớp 11

-

Có 2 công nhân học lớp 12

Tần số tương ứng của các dấu hiệu có các giá trị 8;9;11;12 là
A. 4;10; 4; 2

B. 4; 4;10; 2

C. 10; 4; 4; 2

D. 2;10; 4; 2

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
4


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Bài 16. Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số
liệu thống kê ban đầu sau đây:


2
2
5

4
2
5

3
5
5

2
2
7

8
1
3

2
2
4

2
2
2

3

2
2

4
3
2

5
5
3

Dấu hiệu cần tìm hiểu là
A. Số con trong mỗi gia đình trong một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
Bài 17. Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số
liệu thống kê ban đầu sau đây:

2
2
5

4
2
5

3
5
5


2
2
7

8
1
3

2
2
4

2
2
2

3
2
2

4
3
2

5
5
3

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 9

*Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân
phố, ta có kết quả sau:
16
5
10
0
Câu 18. Dấu hiệu cần

85

65

6
7
50 45
5
0
10 10 9
5
70 14
0
0

0
3
0
tìm hiểu ở đây là gì?

10
0
41

45 10
0
50 15
0

A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố.
B.Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình.
C. Sự tiêu thụ diện năng (tính theo kwh) của một tổ dân phố.
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kwh) của một số gia đình ở một tổ dân
phố.
Câu 19. Có bao nhiêu hộ gia đình tham gia điều tra?
A. 22

B. 20

C. 28

D. 30

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
5



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Câu 20. Có bao nhiêu hộ gia đình tiêu thụ với mức điện năng nhỏ hơn 100 kwh?
A. 20

B. 15

C. 10

D.12

Câu 21. Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kg), kết quả được ghi lại ở
bảng sau:
Khối
lượng 1
 x
bao
Tần số
 n

40

45

50


55

60

65

2

3

6

8

4

1

N  24

Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50kg .
A. 13.

B. 14.

C. 12.

D. 32.

Câu 22. Thời gian giải một bài tốn (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại

trong bảng sau:
3
10
4
8
8
8
Số các giá trị khác nhau của
A. 5.

7
8
10
7
8
10
6
6
8
dấu hiệu là:

B. 6.

9
9
8

C. 7.

5

6
8
D. 8.

Câu 23. Kết quả nhảy cao (Tính bằng cm ) của học sinh lớp 7 A được ghi lại trong
bảng sau:
90

90

105

95

100

105

110

115

100

105

95

105


100

100

110

105

105

100

95

95

100

100

100

100

105

115

100


100

120

90

Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
A. 30.

B. 34.

C. 28.

D. 32.

Câu 24. Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn dduwwocj ghi
lại trong bảng dưới đây:
6

10

7

7

5

9

5


7

7

9

9

10

6

10

7

9

10

9

10

9

9

9


10

6

9

5

9

8

10

9

Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn cung của một xạ thủ.
B. Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ.
C. Số điểm đạt được của cuộc thi bắn súng.
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
6


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

D. Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ.

Câu 25. Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm ) của một nhóm học sinh
nữ và ghi lại ở bảng sau:
160
141
145
145
141
150
141
149
140
150
140
141
143
145
149
140
Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
A. 22.

B. 20.

149
141
150
143
C. 25.

D. 24.


Câu 26. Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm ) của một nhóm học sinh
nữ và ghi lại ở bảng sau:
160
141
141
150
140
150
143
145
Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao
A. 3.

145
141
140
149
nhiêu?

145
149
141
140

B. 140.

149
141
150

143

C. 20.

D. 5.

Câu 27. Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm ) của một nhóm học sinh
nữ và ghi lại ở bảng sau:
160
141
140
143

145
141
140
149
Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143cm ?
A. 3.

141
150
150
145

B. 4.

145
149
141

140

149
141
150
143

C. 2.

D. 5.

Câu 28. Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kg), kết quả được ghi lại ở
bảng sau:
Khối
lượng 1
 x
bao
Tần số
 n

40

45

50

55

60


65

2

3

6

8

4

1

N  24

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu.
B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là 50 kg hoặc 55 kg. .

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
7


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

C. Khối lượng cao nhát của 1 bao gạo là 60kg.
D. Khối lượng thấp nhất của 1 bao gạo là 40kg.

Câu 29. Thời gian giải một bài tốn (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại
trong bảng sau:

3
4
8
Giá trị lớn nhất của

10
7
8
7
8
6
dấu hiệu ở đây

8
10
9
8
10
9
6
8
8
là bao nhiêu? Tìm tần

5
6
8

số của nó.

A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
B. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
C. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.
D. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
Câu 30. Thời gian giải một bài tốn (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại
trong bảng sau:
3
4
8
Giá trị nhỏ nhất ở đây

10
7
8
10
9
8
7
8
10
9
8
6
6
8
8
là bao nhiêu? Tìm tần số của nó.


5
6
8

A. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4.
B. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 4, tần số là 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
Câu 31. Kết quả nhảy cao (Tính bằng cm ) của học sinh lớp 7 A được ghi lại trong
bảng sau:
90

90

95

10
5
10
0

10
0

10
5
10
0
10
0


95
10
0
10
0

10
0
11
0
10
5

10
5
10
5
11
5

11
0
10
5
10
0

11
5

10
0
10
0

10
0
95

10
5
95

12
0

90

Bảng tần số:
A.
Kết quả
nhảy
cao của
1 học

90

95

100


105

110

115

120

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
8


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

sinh
 x
Tần số
 n

3

4

11

7


2

2

N  30

1

B.
Kết
quả
nhảy
cao
của 1
học
sinh
 x

90

95

100

105

110

115


120

Tần số
 n

3

5

11

7

2

2

1

Kết
quả
nhảy
cao
của 1
học
sinh
 x

90


95

100

105

110

115

120

Tần số
 n

3

4

10

7

2

2

1

Kết

quả
nhảy
cao
của 1
học
sinh
 x

90

95

100

105

110

115

120

Tần số
 n

4

4

11


7

2

2

1

N  30

C.

N  30

D.

N  30

Câu 32. Kết quả nhảy cao (Tính bằng cm ) của học sinh lớp 7 A được ghi lại trong
bảng sau:
90

90

10

95

10


10

11

11

10

10

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
9


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022
5

0

95

10 10 10
5
0
0
10 10 10 10
0

0
0
0
Học sinh nhảy thấp nhất và cao

11
0
10
5
nhất

5

0

5

0

5

10 10 10 95 95
5
5
0
11 10 10 12 90
5
0
0
0

lần lượt là bao nhiêu cm?

A. 90 cm;100 cm.
B. 120 cm;90 cm .
C. 90cm;120 cm .
D. 90cm;110cm.
Câu 33. Kết quả nhảy cao (Tính bằng cm ) của học sinh lớp 7 A được ghi lại trong
bảng sau:
90

90

95

10
5
10
0

10
0
Chọn câu đúng

10
5
10
0
10
0


95
10
0
10
0

10
0
11
0
10
5

10
5
10
5
11
5

11
0
10
5
10
0

11
5
10

0
10
0

10
0
95

10
5
95

12
0

90

A. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 90cm-95cm.
B. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 100cm-105cm.
C. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 110cm-120cm.
D. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 90cm-100cm.
Câu 34. Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại
trong bảng dưới đây:

6

10

7


7

5

9

5

7

7

9

9

10

6

10

7

9

10

9


10

9

9

9

10

6

9

5

9

8

10

9

Lập bảng tần số:
A.
Số điểm
đạt
được


5

6

7

8

9

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
10

10


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

của một
lần bắn
 x
Tần số
 n

2

3


5

1

11

7

Số điểm
đạt
được
của một
lần bắn
 x

5

6

7

8

9

10

Tần số
 n


3

3

5

1

10

7

Số điểm
đạt
được
của một
lần bắn
 x

5

6

7

8

9

10


Tần số
 n

3

3

5

1

11

7

Số điểm
đạt
được
của một
lần bắn
 x

5

6

7

8


9

10

Tần số
 n

3

3

6

1

11

7

N  30

B.

N  30

C.

N  30


D.

N  30

Câu 35. Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại
trong bảng dưới đây:
6

10

7

7

5

9

5

7

7

9

9

10


6

10

7

9

10

9

10

9

9

9

10

6

9

5

9


8

10

9

Chọn câu đúng:
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
11


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

A. Điểm thấp nhất là 3.
C. Có 9 lần bắn được 10 điểm.
cao.

B. Có 7 lần bắn được 6 điểm.
D. Số điểm 9 và 10 chiếm tỉ lệ

Câu 36. Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm ) của một nhóm học sinh
nữ và ghi lại ở bảng sau:

160
141
140
143


141
150
150
145

145
141
140
149

145
149
141
140

149
141
150
143

Lập bảng tần số:
A.
Chiều
cao
của
một
học
sinh
 x


140

141

143

145

149

150

160

Tần số
 n

2

5

2

3

3

3

1


Chiều
cao
của
một
học
sinh
 x

140

141

143

145

149

150

160

Tần số
 n

3

6


2

3

3

3

1

140

141

143

145

149

150

160

N  20

B.

N  20


C.
Chiều
cao
của
một
học
sinh
 x

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
12


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II
Tần số
 n

Năm học 2021 - 2022

3

5

2

3

3

3


2

Chiều
cao
của
một
học
sinh
 x

140

141

143

145

149

150

160

Tần số
 n

3


5

2

3

3

3

1

N  20

D.

N  20

Câu 37. Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm ) của một nhóm học sinh
nữ và ghi lại ở bảng sau:
160
141
140
143
Chiều cao của các bạn chủ yếu

141
145
145
150

141
149
150
140
141
145
149
140
thuộc khoảng nào?

149
141
150
143

A. 150 cm -160cm .

B. 145cm -149cm .

C. 143cm -145cm .

D. 140cm -150cm .

Câu 38. Cho bảng” tần số”:
Giá trị
 x

105

110


115

120

125

130

Tần số
 n

4

4

2

5

3

2

N  20

Từ bảng này hãy viết lại một bảng số liệu ban đầu.
A.
110
110

110
105

130
120
115
110

105
125
120
105

120
105
120
110

125
125
115
130

110

130

105

120


125

120

120

125

105

105

B.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
13


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

110

115

120

120


115

105

110

105

110

130

110
120
110
105

130
120
115
110

105
125
120
105

120
105

120
110

125
105
115
130

110
120
110
105

130
120
115
110

105
125
120
105

C.

D.
120
125
105
125

120
115
110
130
Câu 39. Điểm kiểm tra bài mơn Tốn học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
7
5
4
6
6
4
6
5
8
8
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5

7
2
7
5
5
8
6
10
Dấu hiệu điều tra là gì?
A. Số học sinh của lớp 7A .
B. Tổng số điểm bài kiểm tra mơn Tốn của 32 học sinh lớp 7A .
C. Điểm bài kiểm tra mơn Tốn học kì I của mỗi học sinh lớp 7A .
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 40. Điểm kiểm tra bài mơn Tốn học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
7
5
8
8
9
8
7
2
Số các giá trị của dấu
A. 10 .

4
2
4
7

hiệu là

6
6
7
5

B. 36 .

6
4
9
5
C. 18 .

4
8
5
8

6
5
5
6

5
6
5
10


D. 32 .

Câu 41. Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại
trong bảng sau : (tính bằng kW /h )
150
45
75

85
100
90

65
45
50

65
100
70

70
70
140

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
50
70
65
14



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

50
150
40
75
75
50
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

70
135

85
45

50
65

A. Số điện năng tiêu thụ của một hộ gia đình.
B. Số điện năng tiêu thụ của toàn thành phố.
C. Số điện năng tiêu thụ của mỗi hộ gia đình của một tổ dân phố.
D. Tiền điện của tổ dân phố.
Câu 42. Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại
trong bảng sau : (tính bằng kW /h )
150
85

65
45
100
45
75
90
50
50
150
40
75
75
50
Có bao nhiêu gia đình sử dụng điện?
A. 30 .

B. 31 .

65
100
70
70
135

70
70
140
85
45


C. 32 .

50
70
65
50
65

D. 33 .

Câu 43. Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu
được bảng sau (tính theo tạ/ha)
30
35
45
40
35
35
30
45
30
40
35
40
40
45
35
40
40
40

35
45
45
40
35
45
45
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?

35
45
30
30
40

A. Dấu hiệu là năng suất lúa xn tính theo tạ/ha. Có bốn giá trị khác nhau.
B. Dấu hiệu là năng suất lúa xn tính theo tấn/ha. Có bốn giá trị khác
nhau.
C. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân. Có ba giá trị khác nhau.
D. Dấu hiệu là năng suất lúa xuân tính theo tạ/ha. Có năm giá trị khác
nhau.
Câu 44. Điểm kiểm tra bài mơn Tốn học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
7
8
9
7

5
8

8
2

4
2
4
7

6
6
7
5

6
4
9
5

4
8
5
8

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
6
5
5
6

5

6
5
10
15


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 7 .

B. 8.

C. 9 .

D. 10 .

Câu 45. Điểm kiểm tra bài mơn Tốn học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
7
8
9
7
Mốt của dấu
A.

M0  5


5
8
8
2
hiệu là

.

4
2
4
7

6
6
7
5

M0  6

B.

6
4
9
5

.

C.


M0  8

4
8
5
8

6
5
5
6

.

D.

5
6
5
10

M 0  10

.

Câu 46. Điểm kiểm tra bài mơn Tốn học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
7
5

8
8
9
8
7
2
Tần số của điểm 8 là

4
2
4
7

6
6
7
5

6
4
9
5

B. 6 .

A. 4 .

4
8
5

8

6
5
5
6

C. 5 .

5
6
5
10

D. 7 .

Câu 47. Theo dõi thời gian làm một bài tốn (tính bằng phút) của lớp 7 A , thầy giáo
lập được bảng sau:
Thời gian

4

5

6

7

8


9

10

11

12

6
4
3
2
 n
Tần số
Số học sinh làm bài trong 6 phút là

8

5

4

3

1

 x

A. 8 .


C. 5 .

B. 4 .

D. 3 .

Câu 48. Theo dõi thời gian làm một bài tốn (tính bằng phút) của lớp 7 A , thầy giáo
lập được bảng sau:
Thời gian

4

5

6

7

8

9

10

11

12

8


5

4

3

1

 x
6
4
3
2
 n
Tần số
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là
A. 8 .

B. 9 .

C. 18 .

D. 36 .

Câu 49. Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ
em trong tháng 12/2018 (đơn vị đôi giày).
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
16



Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Cửa hàng đó bán được bao nhiêu đơi giày trong tháng 12/2018?
A. 120 .

B. 500 .

C. 540 .

D. 450 .

Câu 50. Điểm kiểm tra bài mơn Tốn học kì I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong
bảng sau:
7
5
8
8
9
8
7
2
Số trung bình cộng là
A. 6 .

4
2
4
7


6
6
7
5

6
4
9
5

4
8
5
8

6
5
5
6

C. 7 .

B. 6, 5 .

5
6
5
10


D. 7, 5 .

Câu 51. Theo dõi thời gian làm một bài tốn (tính bằng phút) của lớp 7 A , thầy giáo
lập được bảng sau:

Thời gian

4

5

6

7

8

9

10

11

12

6
4
 n
Tần số
Số trung bình cộng là


3

2

8

5

4

3

1

 x

t.
A. 7phú

t.
B. 8phú

t.
C. 7,5phú

t.
D. 8,5phú

Câu 52. Theo dõi thời gian làm một bài tốn (tính bằng phút) của lớp 7 A , thầy giáo

lập được bảng sau:
Thời gian

4

5

6

7

8

9

10

11

12

4

3

2

8

5


4

3

1

 x
6
 n
Tần số
Mốt của dấu hiệu là

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
17


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

A. 8 .

C. 10 .

B. 4 .

D. 12 .

Câu 53. Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại

trong bảng sau : (tính bằng kW/h )
150
85
45
100
75
90
50
150
75
75
Lập bảng “tần số”

65
45
50
40
50

65
100
70
70
135

70
70
140
85
45


50
70
65
50
65

A.
Giá trị

 x
Tần số

4
0

4
5

5
0

6
5

7
0

7
5


8
5

9
0

10
0

13
5

14
0

15
0

1

3

5

4

5

3


2

1

2

1

1

2

4
0

4
5

5
0

6
5

7
0

7
5


8
5

9
0

10
0

13
5

14
0

15
0

2

3

5

4

5

3


2

1

2

1

1

2

4
0

4
5

5
0

6
5

7
0

7
5


8
5

9
0

10
0

13
5

14
0

15
0

1

3

5

4

5

3


2

1

2

1

1

2

4
0

4
5

5
0

6
5

7
0

7
5


8
5

9
0

10
0

13
5

14
0

15
0

1

3

6

4

5

3


2

1

2

1

1

2

N  32

 n
B.
Giá trị

 x
Tần số

N  30

 n
C.
Giá trị

 x
Tần số


N  30

 n
D.
Giá trị

 x
Tần số

N  31

 n
Câu 54. Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại
trong bảng sau : (tính bằng kW/h )
150
45
75
50

85
100
90
150

65
45
50
40


65
100
70
70

70
70
140
85

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
50
70
65
50
18


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

75
75
Chọn câu đúng nhất.

50

135


45

65

A. Điện năng tiêu thụ ít nhất của một hộ gia đình là 40 kW/h .
B. Điện năng tiêu thụ nhiều nhất của một hộ gia đình là 150 kW/h .
C. Số hộ sử dụng điện từ 50 kW/h đến 75 kW/h chiếm tỷ lệ cao.
D. Cả A , B , C đều đúng.
Câu 55. Số điện năng tiêu thụ của các hộ gia đình ở một tổ dân phố được ghi lại
trong bảng sau : (tính bằng kW/h )
150
85
45
100
75
90
50
150
75
75
Số trung bình cộng là
A. 75, 5 kW/h .

65
45
50
40
50

B. 77 kW/h .


65
100
70
70
135
C. 76 kW/h .

70
70
140
85
45

50
70
65
50
65

D. 76, 5 kW/h .

Câu 56. Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu
được bảng sau (tính theo tạ/ha)
30
35
35
30
35
40

40
40
45
40
Mốt của dấu hiệu là
A. 40 .

45
45
40
40
35
B. 35 .

40
30
45
35
45
C. 45 .

35
40
35
45
45

35
45
30

30
40

D. 30 .

Câu 57. Điều tra năng suất lúa xuân tại 30 hợp tác xã trong một huyện người ta thu
được bảng sau: (tính theo tạ/ha)
30
35
35
30
35
40
40
40
45
40
Số trung bình cộng là
A. 39,5tạ/ha .

45
45
40
40
35

B. 37tạ/ha.

40
30

45
35
45
C. 38tạ/ha .

35
40
35
45
45

35
45
30
30
40

D. 38,3tạ/ha .

Câu 58. Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ
em trong tháng 12/2018 (đơn vị đôi giày)
Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
19


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Mốt của dấu hiệu là

A.

M o  35

.

B.

M 0  34

.

C.

M 0  36

.

D.

M 0  33

.

Câu 59. Dưới đây là biểu đồ thống kê số giày bán được của một cửa hàng giày trẻ
em trong tháng 12/2018 (đơn vị đôi giày)

Cỡ giày đại diện là
B. 34 .


A. 33,19 .

C. 34,19 .

D. 33,91.

Câu 60. Cho bảng tần số sau:
Giá trị

15

18

22

24

x

Tần số

3

y

5

7

9


 x

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
N  35
20


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

 n
Tìm y và tìm mốt của dấu hiệu.
A. y  11 ;

B. y  10 ;

M 0  24 .

C. y  11 ;

M 0  18

D. y  9 ;

.

M 0  18 .


M 0  18

.

Câu 61. Cho bảng tần số sau:
Giá trị

15

18

22

24

x

3

y

5

7

9

 x
Tần số


 n
Tìm

N  35

x biết số trung bình cộng của dấu hiệu là 19.

A. x  18.

B. x  16 .

C. x  19 .

D. x  25.

Câu 62. Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau:

 x
 n
Tần số
Giá trị

40

45

50

55


60

9

7

6

n

8

Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg . Giá trị của n là
A. n 33,5.

B. n  34,5 .

C. n  35 .

D. n  34 .

Câu 63. Cho bảng số liệu sau:

 n
Tần số
x
15
28
30
y

N  100
6
80
Biết số các giá trị không nhỏ hơn là
. Giá trị của x và y là
Giá trị
2
4
6
8
10

 x

A. x  5 ; y  22 .

B. x  22 ; y  15 .

C. x  17 ; y  10 .

D. x  10 ; y  17.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
21


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022


CHƯƠNG IV – BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Câu 64.

Biểu thức đại số là

A. Biểu thức có chứa chữ và số.
B. Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện
cho số).
C. Đẳng thức giữa chữ và số.
D. Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép tốn.
Câu 65.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Trong biểu thức đại số, những chữ
đại diện cho một số tùy ý được gọi là:…, những chữ đại diện cho một số xác
định được gọi là:…”
A.Tham số, biến số.

B. Biến số, hằng số.

C. Hằng số, tham số.

D. Biến số, tham số.

Câu 66.

Cho a, b

là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số

x  a 2  ab  b 2   y


A. a; b .
Câu 67.

D. a; b; x .

2mz  n  z  t 
Cho m, n là các hằng số. Tìm các biến trong biểu thức đại số
B. z; n .

A. m; z; n; t .
Câu 68.

C. x; y .

B. a; b; x; y .

C. z; t .

D. m; z; t .

Trong các biểu thức sau, đâu là biểu thức đại số?

A. 4 x  3 .

2
B. x  5 x  1 .

4
C. x  7 y  z  11 .


D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 69.

Biểu thức nào sau đây là biểu thức đại số?

A. a  b .

2  3y
3 .
B.

2
2
C. x  3 y  xy  1 .

D. Cả A.B, C đều đúng.

Câu 70.

Lập biểu thức đại số để tính: Diện tích hình thang có đáy lớn là

đáy nhỏ là

 a  h  .b
A.

2

 cm 


 a  b  .h
C.

2

b  cm 

, chiều cao là

h  cm 

?

 a  b  .h

2

 cm 

.

B.

2

.

2


 cm 
2

.

ab
cm 2 

D. 2h
.

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
22

a  cm 

,


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II
Câu 71.

Năm học 2021 - 2022

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số a và b ?

 a  b

A. a  b .


B.

C. a.b .

D. a  b .

Câu 72.

2

.

Viết biểu thức đại số biểu thị “Nửa tổng của hai số c và d ?

A. c  d .

1
cd
B. 2
.

1
; c; d
C. 2
.

1
cd
D. 2
.


Câu 73.

Mệnh đề “Tổng các lập phương của hai số a và b ” được biểu thị bởi

3
3
A. a  b .
2
2
C. a  b .

Câu 74.

2

D.

 a  b

.
.

Mệnh đề “Tổng các bình phương của ba số a, b và c ” được biểu thị bởi

 a  b  c
A.

2


.

2
2
2
C. a  b  c .

Câu 75.

3

B.

 a  b

B.

 a  b

2

c

.

3
3
3
D. a  b  c .


3
Biểu thức a  b được phát biểu bằng lời là:

A.Lập phương của hiệu a và b .

B. Hiệu của a và bình phương của b .

C. Hiệu của a và lập phương của b .

D. Hiệu của a và b

Nam mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc
giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Nam phải trả là:

Câu 76.

A. 2 x  10 y (đồng).

B. 10 x  2 y (đồng).

C. 2 x  10 y (đồng).

D. 10 x  2 y (đồng).

Minh mua 4 cuốn sách Toán, mỗi cuốn giá x đồng và 3 cuốn sách Văn,
mỗi cuốn giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Minh phải trả là:

Câu 77.

A. 4x  y (đồng).


B. 3 x  4 y (đồng).

C. 4 x  3 y (đồng).

D. 4 x  3 y (đồng).

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
23


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II
Câu 78.
bởi

Năm học 2021 - 2022

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỉ nghch o ca nhau c biu th

A.
C.

a

2
a Ô ; a 0
a
.

a a a Ô ; a 0


B.

.

D.

a a2 a Ô ; a 0
a

.

1
a Ô ; a  0
a
.

Câu 79.

Viết biểu thức tính bình phương cạnh huyền của một tam giác vng có
hai cạnh góc vng là a và b .
A.

 a  b

2

2
2
B. a  b .


.

D. a  b .

2
2
C. a  b .

Câu 80.

Biểu thức

n  n  1  n  2 

với n là số nguyên được phát biểu bằng lời là:

A. Tích của ba số nguyên.

B. Tích của ba số nguyên liên tiếp.

C. Tích của ba số chẵn.

D. Tích của ba số lẻ.

Câu 81.

Biểu thức

2 n  2 n  2   2n  2 


với n là số nguyên được phát biểu bằng lời là:

A. Tích của ba số ngun bất kì.

B. Tích của ba số ngun liên tiếp.

C. Tích của ba số chẵn liên tiếp.

D. Tích của ba số lẻ liên tiếp.

Câu 82.
Một bể cá đang chứa 480 lít nước, có một vịi chảy vào mỗi phút chảy
được x lít. Cùng lúc đó một vịi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng
1
nước chảy ra bằng 2 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể
khi đồng thời mở cả hai vòi trên sau a phút.
3
480  ax
4
A.
(lít).

3
ax
B. 4
(lít).

3
480  ax

4
C.
(lít).

D. 480  ax (lít).

Câu 83.

Một bể đang chứa 120 lít nước, có một vịi chảy vào mỗi phút chảy được
x lít. Cùng lúc đó một vòi khác chảy nước từ bể ra. Mỗi phút lượng nước

1
chảy ra bằng 4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể khi
đồng thời mở cả hai vịi trên sau a phút.
1
120  ax
2
A.
(lít).

1
ax
B. 2
(lít).

1
120  ax
2
C.
(lít).


D. 120  ax (lít).

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
24


Trắc nghiệm Tốn 7 - Học kì II

Năm học 2021 - 2022

Câu 84.
Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được
biểu thị bởi

 2n  1 .  2n  3  n  ¢  .
A.
2

C.

 2n  1

B.

 2n  1

D.

 2n  1   2n  3  n  ¢  .


2

3

  2n  3 

3

 n¢ .

2

  2n  3 

2

 n ¢ .

Câu 85.

Viết biểu thức đại số biểu thị tổng quãng đường đi được của một người,
biết rằng người đó đi bộ trong x giờ với vận tốc 4 km/giờ và sau đó đi bằng
xe đạp trong y giờ với vận tốc 18 km/giờ.
A.

4 x  y

.


B.

C. 4 y  18x .
Câu 86.

D. 4 x  18 y .

S  cm 2 

và cạnh đáy tương ứng là

S
 cm 
A. a
.

Câu 87.

.

Viết biểu thức đại số tính chiều cao của tam giác biết tam giác đó có

diện tích

C.

22  x  y 

aS  cm 


a  cm 

2S
 cm 
B. a
.
.

D.

S  a  cm 

.

3x 2  5 y
Biểu thức đại số x  2 y xác định khi

A. x  2 y .

B. x  2 y .

2
C. 3x  5 y .

2
D. 3x  5 y .

Câu 88. Giá trị của biểu thức sau: x  2 y tại x  2 ; y  1 là (Cho thêm)
A. 6 .


B. 4 .

C. 6 .

D. 4 .

Câu 89. Cho biểu thức A  2m  3n . Giá trị của biểu thức B tại m  2 ; n  3 là (Cho
thêm)
A. 5 .

B. 13 .

C. 5 .

D. 0 .

3
2
Câu 90. Giá trị của biểu thức sau: x  2 x  3 tại x  2 là
A. 13 .
B. 10 .
C. 19 .

D. 9 .

x 2  3x
2
Câu 91. Giá trị của biểu thức sau:
tại x  2 là
A. 1 .

B. 1 .
C. 5 .

D. 5 .

2
Câu 92. Cho biểu thức A  x  3x  8 . Giá trị của biểu thức A tại x  2 là

Nguyễn Thị Thùy Dung | FB: />
25


×