Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

50 Câu trắc nghiệm Đại số và Hình học 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.17 KB, 6 trang )

Kiểm Tra & Học Tập qua mạng Internet
Họ và tên GV: Nguyễn Hữu Nhân Ái
Bộ môn: Toán
Trắc nghiệm học sinh khối 10
Nội dung trắc nghiệm: ÔN TẬP ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC 10
Đại chỉ mail:
Số điện thoại: 067. 2240929 - 0963067666
1. Tập nghiệm của bất phương trình
0
5
1


+−
x
x
là:
A)
)1;5(
−−
B)
1;5
 
÷

 
C)
(
]
1;5


D)
[
)
1;5

2. Cho tam thức
cbxaxxf
++=
2
)(
. Chọn khẳng định đúng trong những khẳng định sau:
A)



<∆

⇔ℜ∈∀≥
0
0
,0)(
a
xxf
B)



≤∆
<
⇔ℜ∈∀≤

0
0
,0)(
a
xxf
C)
0
( ) 0,
0
a
f x x
<

< ∀ ∈ℜ⇔

∆<

D)



>∆
>
⇔ℜ∈∀>
0
0
,0)(
a
xxf
3. Phương trình

04)1(2
2
=+−−
xmx
có hai nghiệm phân biệt khi:
A)
( )
1;3
−∈
m
B)
( ) ( )
+∞∪−∞−∈
;13;m
C)
( ) ( )
; 1 3;m
∈ −∞ − ∪ +∞
D)
( )
3;1
−∈
m
4. Tập nghiệm của bất phương trình
0
34
)1(
2
2


++

xx
x
là :
A)
( )
1;
∞−∈
x
B)
(
]
1;3
−∈
x
C)
( ) (
]
1;13;
−∪−∞−∈
x
D)
( ) (
]
3; 1 1;1x
∈ − − ∪ −
5. Bất phương trình
065
2

≤−−
xx
có tập nghiệm là:
A)
[ ]
1;6−
B)
( ) ( )
+∞∪−∞−
;61;
C)
( )
6;1−
D)
( ) ( )
+∞∪−∞−
;16;

6. Nghiệm của phương trình
212
+−=−
xx
là:
A) 2 B) 3 C) 1 D)
3
2
7. Tập nghiệm của bất phương trình 3x – 2y < 3 được biểu diễn bởi hình vẽ nào sau đây:
1 1
2
3

1
A) -1 B) 1 C) 1 D)
3
2

8. Điều kiện của phương trình
532
=−−
x
là:
A)
2
3

x
B)
2
3
−≥
x
C)
3
2
x ≥
D)
2
3
−≤
x
9. Nghiệm của bất phương trình

xx
−≥−
21
là:
A)
3
2
x ≥
B)
2
3

x
C)
2
3
>
x
D)
2
3
<
x
10. Tập nghiệm của bất phương trình
0)1)(62(
≤++−
xx
là:
A)
( ) ( )

+∞∪∞−
;31;
B)
(
] [
)
;1 3;
−∞ ∪ +∞

C)
(
] [
)
+∞∪−∞−
;31;
D)
[ ]
3;1
11. Nghiệm của hệ bất phương trình



≤−
>−
03
02
x
x
là :
A)

2
3
x
x
<




B)




>
3
2
x
x
C)




>
3
2
x
x
D)





<
3
2
x
x

12. Bất phương trình
0)2(
≤+
xx
tương đương bất phương trình nào?
A)
0)2(
2
≤+
xx
B)
0)2(
2
≤+
xx
C)
2
(2 ) 0x x+ ≤
D)
02

≤+
xx
13.Với giá trị nào của m thì phương trình
01
2
=+−
xmx
vô nghiệm
A)
22
≤≤−
m
B)
22
<≤−
m
C)
22
≤<−
m
D)
2 2m− < <
14.Với giá trị nào của m thì phương trình
( )
03)2(1
2
=−+++−
mxmxm
có nghiệm trái dấu:
A)

1 3m< <
B)
31
≤≤
m
C)
13
−≤≤−
m
D)
31
≤≤−
m
15.Với giá trị nào của m thì phương trình
01)1(2
22
=−++−
mxmx
có nghiệm
A)
1
>
m
B)
1m ≥ −
C)
1

m
D)

1
−>
m
16.Bất phương trình
2
5 1 3
5
x
x
− < +
có nghiệm là:
A) x <
20
23
B) x < 2 C) x > –
5
2
D) x >
20
23
17.Hệ bất phương trình





+<

+<+
12

2
36
2
5
3
3
x
x
xx
có nghiệm là:
A) x <
2
5
B)
10
7
< x <
2
5
C) Vô nghiệm D) x <
7
10
18. Tập nghiệm của bất phương trình
132
2
−>+
xx
là:
A)
2

1
−>
x
B)




−<
−>
2
1
1
x
x
C)
1
1
2
x
x
< −



> −

D.
2
1

1
−<<−
x
19.Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-2; 3) và B(1; 2)
A) x + 3y – 7 = 0 B) x + 3y + 11 = 0
C) 3x – y + 9 = 0 D) 3x – y + 3 = 0
20. Cho đường thẳng d có phương trình tham số



−=
+=
ty
tx
22
31
. Khi đó vecto chỉ phương của d
là: A)
( )
2;3u
B)
( )
3 ; 2u −
r
C)
( )
3;2u
D)
( )
3;2


u
21.Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 2x + 5y – 7 = 0. Khi đó một vectơ pháp
tuyến của d là:
A)
(2;3)n
r
B)
)2;5(

n
r
C)
)5;2(

n
r
D)
(2;5)n
r
22.Cho đường tròn ( C) có phương trình :
( ) ( )
131
22
=++−
yx
. Khi đó tâm và bán kính của
đường tròn ( C ) là:
A)
( )




=
−−
1
3;1
R
I
B)
( )



=

1
3;1
R
I
C)
( )
1 ; 3
1
I
R





=


D)
( )



=

1
1;3
R
I
23.Cho đường thẳng

có phương trình tổng quát
015
=−+
yx
. Khi đó vecto chỉ phương
của

là:
A)
( )
5;1u
B)
( )
5; 1u −

r
C)
( )
5;1
−−
u
D)
( )
1;5u
24.Cho 2 đường thẳng
0324:'012:
=−+=++
yxdvayxd 
. Khi đó vị trí tương đối
của d và d’ là:
A) d cắt d’ B) d song song d’
C) d trùng d’ D) d cắt d’ và vuông với d’
25.Cho 2 đường thẳng
033:'013:
=−+=−−
yxdvayxd 
. Khi đó góc giữa 2 đường
thẳng d và d’ là:
A)
0
45
0
60)B
C)
0

30
D)
0
90
26.Cho đường thẳng d : x + y – 3 = 0 và điểm
( )
4;1M
. Khi đó khoảng cách từ điểm M đến
đường thẳng d là:
A)
2
B)
2
2
C)
2
D)
22
27.Tâm và bán kính của đường tròn
0182
22
=++−+
yxyx
là:
A)
( )



=


5
4;1
R
I
B)
( )
1 ; 4
4
I
R




=


C)
( )



=
−−
4
4;1
R
I
D)

( )



=
5
4;1
R
I
28.Cho Elip có phương trình:
1
64100
22
=+
yx
. Độ dài trục lớn của Elip là:
A) 25 B) 15 C) 20 D) 10
29.Cho Elip có phương trình :
1
9
2
2
=+
y
x
. Tiêu cự của Elip là:
A)
2
B)
22

C)
23
D)
4 2
30.Cho đường thẳng d có PTTQ 2x + 3y – 7 = 0 . Khi đó vec tơ chỉ phươngcủa d là:
A)
)3;2(n
r
B)
( 3;2)n −
r
C)
)2;3(
−−
n
r
D)
)3;2(

n
r
31.Cho đường thẳng d có PTTS



=
−=
ty
tx
5

32
. Khi đó 1 VTCP của d là:
A)
( 3;5)u −
r
B)
)3;2(

u
r
C)
)5;3(
−−
u
r
D)
)3;5(

u
r
32.Cho đường thẳng d có PTTS



=
−=
ty
tx
5
32

. Khi đó 1 VTPT của d là:
A)
)3;5(

n
r
B)
)5;3(

n
r
C)
( 5; 3)n − −
r
D)
)3;2(

n
r
33.Cho 2 đường thẳng d
1
: x-y+5=0 & d
2
: -2x+ 4y-10=0. Khi đó d
1
& d
2
:
A)song song B) cắt nhau C) vuông góc D)trùng nhau.
34.Cho 2 đường thẳng d

1
: x +2y + 4 = 0 & d
2
: x - 3y + 6 = 0. Khi đó góc giữa d
1
& d
2
:
A)
0
30
B)
0
90
C)
0
60
D)
0
45
35.Cho 2 đường thẳng d
1
: - 6x - 8y + 24 = 0 & điểm M(1;1) . Khi đó khoảng cách từ điểm M
đến d
1

A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
36.Cho 2 đường thẳng d
1
: x – y + 5 = 0 & d

2
: -2x + my – 10 = 0. Với giá trị nào của m thì hai
đường thẳng vuông góc nhau
A) m = -1 B) m = 2 C) m = -2 D) m =1
37. Đường tròn (C) có tâm là gốc O (0;0) và tiếp xúc với đường thẳng d: 8x + 6y + 100 = 0.
Bán kính của đường tròn (C) là:
A) 4 B) 6 C) 8 D)10
38.Đường thẳng đi qua 2 điểm A( 1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là:
A)



+=
+=
ty
tx
22
1
B)
x t
y t
=


=

C)




+=
+=
ty
tx
1
22
D)



+=
+=
ty
tx
21
1
39.Tiếp tuyến với đường tròn (C): x
2
+ y
2
= 2 tại điểm M(1,1) có phương trình là:
A) 2x + y – 3 = 0 C) x + y – 2 = 0
B) x + y – 1 = 0 D) x – y = 0
40. Cho Elip (E) có phương trình chính tắc
1
36100
22
=+
yx
. Trong các điểm sau điểm nào là tiêu

điểm của elip (E)?
A) (10;0) B) (6;0) C(4;0) D)(-8;0)
41.Cho Elip (E) có tiêu điểm là F(4;0) và có 1 đỉnh là A(5;0). Phương trình chính tắc của (E)
là:
A)
1
36100
22
=+
yx
C)
2 2
1
100 36
x y
+ =

B)
1
36100
22
=+
yx
D)
1
36100
22
=+
yx


42. Elip (E) có tâm O, một tiêu điểm F
1
(–
3
; 0) và đi qua điểm M(1;
3
/2). Phương trình
chính tắc của elip này là:
A)
2
2
1
4
x
y+ =
C)
1
2
y
4
x
22
=+
B)
1
3
y
4
x
22

=+
D)
1y2
4
x
2
2
=+
43. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(3;4) với đường tròn (C ): x
2
+ y
2
- 2x – 4y – 3 = 0 là:


A) x + y – 3 = 0 C)

x + y + 7 = 0
B) x + y – 7 = 0 D) x - y – 7 = 0
44. Đường tròn (C): x
2
+ y
2
– x + y – 1 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A) I(-1;1), R = 1 C) I(1;-1), R = 1

B) I
,
2
1

;
2
1







R =
2
6
D) I
1 1
; ,
2 2
 

 ÷
 
R =
6
2
45.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A) x
2
+ y
2
- 4x + 6y – 12 = 0 C) 4x

2
+ y
2
- 10x – 6y – 2 = 0
B) x
2
+ 2y
2
- 4x – 8y + 1 = 0 D) x
2
+ y
2
- 2x – 8y + 20 = 0
46. Cho bảng phân bố tần số ghép lớp: (Dùng cho câu 46, 47, 48 )
Các lớp giá trị của X
[50;52) [52;54) [54;56) [56;58) [58;60]
Cộng
Tần số n
i
15 20 45 .... 5 100
Tần số của lớp [56;58) là:
A) 10 B) 20 C) 15 D) 25
47. Tần suất của lớp [56;58) là:
A) 5% B) 10% C) 15 % D) 20%
48. Số các số liệu thống kê là:
A) 60 B) 80 C) 90 D) 100
49. Cho bảng phân bố ghép lớp:
Các lớp giá trị của X [7;13) [13;19) [19;25) [25;31] Cộng
Tần số n
i

5 10 20 15 50
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A) Tần suất của lớp [25;31] là 15 C) Tần suất của lớp [7;13) là 0,1
B) Bảng đã cho là bảng phân bố ghép lớp d) Tần suất của lớp [13;19) là 20%
50. Cho bảng phân bố tần số rời rạc: Chiều cao (cm) của 50 học sinh:
Chiều cao x
i
(cm) 152 156 160 164 168 Cộng
Tần số n
i
5 10 20 5 10 50
Số trung vị của bảng phân bố tần số trên là:
A) 160 B) 156 C) 164 D) 152

×