Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giải đề ETS 2022 PART 6 TEST 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.44 KB, 4 trang )

Hana’s English Training

ETS 2022 – PART 6 – TEST 2
Question
131. C

Explanation
dịch nghĩa:
“customer survey =
khảo sát khách hàng”
“indicate (v) = chỉ
ra”
“be less + adj than =
ít như thế nào hơn”
“anticipate (v) =
expect = mong đợi”
 Appealing
(adj) =
attractive =
cuốn hút

Expansion
dịch câu:
“khảo sát khách hàng
chỉ ra trị chơi này ít
cuốn hút hơn chúng
tơi mong đợi.”

132. D

Several + N~plural


 Modification
(n) = sự thay
đổi =
adjustment

Modify (v) sth =
adjust sth = chỉnh
sửa

133. A

A – “at that point =
vào thời điểm đó” ->
nhắc đến “over the
next few months” của
câu phía trước.

Conduct (v) sth =
carry out sth =
perform (v) sth =
thực hiện cái gì đó

134. B

dịch nghĩa câu
“Chúng tơi hi vọng ra
mắt trị chơi vào
tháng 1 hoặc 2 tiếp

Launch (v) sth =

release (v) sth = ra
mắt cái gì đó


theo”
 Or

135. D

dịch câu dựa trên ngữ
cảnh:
“cảm ơn đã liên lạc
phòng kĩ thuật kèm
với câu hỏi của bạn”
 besides

Query (n) = question
= câu hỏi / thắc mắc

136. D

Dịch câu dựa trên
ngữ cảnh:
“Như bạn đã biết,
cuộc gọi bị gián
đaonj khi chúng tôi
cố khởi động lại hệ
thống”
 as you know =
như bạn đã biết


For this reason = vì
lí do đó
In other words = nói
cách khác (Dùng để
đưa ra một cách diễn
đạt mới)
For example = ví dụ

137. B

B – “do not have a
phone number at
which we can reach
you = khơng có số
điện thoại nào để có
thể liên lạc với bạn”
(sau khi cuộc gọi bị
gián đoạn)

Reach (v) sb =
contact (v) sb = call
(v) sb = liên lạc với
ai

138. A

Help sb V~bare sth
 restore (v) =
khôi phục


139. B

Offer (n) = ưu đãi ->

Hanger (n) = móc


thay thế cho “huge
discounts = khuyến
mãi lớn” ở câu trước.
140. A

V~pp + prep
 made of =
được làm từ
(chất liệu)

141. B

They (prep) -> chỉ
đến “these hangers” ở
câu trước

142. D

D – this balance ->
nói đến “20 percent
deposit” ở câu phía
trước.


143. C

Store (n) -> nói đến
“Baxter Arti
Supplies” phía trước

144. C

Be thrilled to do sth
= rất vui làm gì đó

145. A

In addition = hơn thế
nữa (dùng để liệt kê
ra thêm thông tin về
ngừoi viết thư này)

146. B

B – samples of my
work = bản mẫu của
tác phẩm của tôi
 tiếp nối câu

treo

Balance (n) = số dư
Deposit (n) = tiền đặt

cọc


phía trướ c
đang nói về chi
tiết cơng việc
của ngừoi viết
thư



×