Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Lớp 11 chuyên đề ancol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.83 KB, 2 trang )

ANCOL
n-2

Dạng 1: Số đồng phân ancol no đơn chức: 2 (với n là số nguyên tử C trong ancol)
1. Ancol có CTPT C3H8O có bao nhiêu đồng phân?
2. Ancol có CTPT C5H12O có bao nhiêu đồng phân?
3. Ancol có CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
Dạng 2: Xác định CTPT của ancol khi cho ancol tác dụng với Na
- Nếu ancol có x nhóm chức: R(OH)x + xNa---> R(ONa )x + x/2 H2
=> nacol = 2/x nH2
- Nếu ancol đơn chức: nancol = 2nH2
- ĐLBTKL: mancol + mNa = mmuối + mH2
1. Cho 9,2g một ancol no, đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit (đktc) H2. CTPT của ancol X là
A. CH4O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C4H10O
2. Cho 3,35g hh X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được
0,56 lit H2 (đktc). CTCT thu gọn của 2 ancol đó là
A. C2H5OH, C3H7OH
B. C3H7OH, C4H9OH C. C4H9OH, C5H11OH D. C5H11OH, C6H13OH
3. Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức , là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na tạo ra
4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc).
Giá trị của V là: A. 0,224 B. 0,448
C.0,896
D. 0,672
CTPT của 2 ancol là:
A. CH4O, C2H6O
B. C2H6O, C3H8O
C. C4H10O, C5H12O
D. C3H8O, C4H10O


4. Cho 1,52g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau pư thu được
2,18g chất rắn. CTPT của 2 ancol là A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
5. Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được
12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol:
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH.C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH.
6. Cho 2,84g hh X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau td vừa đủ với Na tạo ra 4,6g chất rắn và V(l)
khí H2 (đktc). V có giá trị là
A. 2,24 lít B. 1,12 lít
C. 1,792 lít D. 0,896 lít
7. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thốt ra 0,336 lít khí H 2 (đkc).
Khối lượng muối natri ancolat thu được là
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam.
C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Dạng 3: Xác định CTPT của ancol và hh ancol dựa vào phản ứng cháy (tính nhanh theo số C)
- Nếu nH2O > nCO2 => ancol no, nancol = nH2O – nCO2, số C = nCO2 / nancol
1. Đốt cháy một ancol no, đơn chức X thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 9g H2O. CTPT của X là
A. CH4O
B. C2H6O
C. C3H8O
D. C4H10O
1. Oxi hoá 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi khơng khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc,
bình 2 đựng KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72g, bình 2 tăng 1,32g. CTPT của ancol đó là:
A. C3H8O
B. CH4O
C. C2H6O
D. C4H10O

2. Đốt cháy hồn tồn hh 2 ancol đơn chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48l CO 2 (đkc)
và 4,95g H2O. Hai ancol đó lần lượt là:
A.CH3OH và C2H5OH
BC3H7OH và C4H9OH
C.C2H5OH và C3H7OH
D.C4H9OH và C5H11OH
3. Khi đốt cháy một ancol no, đơn chức X thu được CO 2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH 2O  4 : 5 .
CTPT của X là A. C4H10O B. C3H6O
C. C5H12O D. C2H6O .
4. Khi đốt cháy một ancol đa chức thu được nước và khí CO2 theo tỉ lệ khối lượng m H 2O : m CO 2  27 : 44 .
CTPT của ancol là : A. C2H6O2 .
B. C3H8O2 .
C. C4H8O2 . D. C5H10O2
Dạng 4: Phản ứng tách H2O từ ancol thành anken
- Khi tách H2O từ ancol no, đơn chức tành anken thì: nancol = nanken = nH2O
mancol = manken + mH2O
- Khi đốt ancol và anken: nCO2 (ancol) = nCO2(anken)
1. Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau
- Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 3,36 lit CO2
- Phần 2 tách nước hoàn toàn thành etilen. Đốt cháy hết lượng etilen thu được m gam H2O. Tính m?
A. 1,8g
B. 3,6g
C. 2,7g
D. 5,4g
2. Chia a gam ancol etylic thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1 đem đun nóng với H2SO4 đặc ở 180oC thu được khí etilen. Đốt cháy hoàn toàn lượng etilen này thu
được 1,8g H2O.
- Phần 2 đem đốt cháy hoàn toàn thu được V lit CO2 (đktc). Giá trị của V là?



A. 2,24
B. 3,36
C. 4,48
D. 6,72
3. Khử nước hoàn toàn hỗn hợp hai ancol ở 180 oC ta thu được hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp co tỉ khối
hơi đối với H2 là 23,8. CTPT của 2 ancol là:
A. CH4O, C2H6O
B. C2H6O, C3H8O
C. C4H10O, C5H12O D. C3H8O, C4H10O
4. Đề hidrat hóa 14,8g một ancol thu được 11,2g anken. CTPT của ancol là
A. C4H9OH .
B. C3H7OH .
C. CnH2n + 1OH D. C2H5OH .
Dạng 5:Phản ứng tách H2O từ ancol thành ete
- Khi đun ancol (H2SO4đ, 140oC) tính số ete thu được theo công thức:
n(n  1)
Số ete thu được=
với n là số ancol đem phản ứng
2
- mancol = mete + mH2O
nete = nH2O
nancol = 2nete = 2nH2O
1. Khi đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 1400C thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375.
xác định X
A. C3H7OH . B. CH3OH .
C. C2H5OH . D. C4H9OH .
2. Đun nóng 132,8g hốn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4đ, 140oC thu được hỗn hợp các ête có số mol bằng
nhau và có tổng khối lượng 111,2gam. Số mol của mỗi ete là?
A. 1,2 B. 0,2
C. 0,5 D. 0,1

3. Đun nóng a gam một hốn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6g H2O và 72g
hỗn hợp 3 ete. Giá trị của a là?
A. 93,6 B. 96,3
C. 63,9 D. 69,3
4. Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) ở 140oC. Sau khi phản ứng được
hỗn hợp Y gồm 21,6 gam nước và 72 gam ba ete có số mol bằng nhau. Cơng thức 2 ancol nói trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH
5. Đun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) no đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4
đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức
phân tử của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
6, Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu
được là A. 12,4 gam. B. 7 gam.
C. 9,7 gam. D. 15,1 gam.
Dạng 6: Hiệu suất lên men rượu
1. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam B. 276 gam.
C. 92 gam.
D. 138 gam
2. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hồn tồn vào dung dịch nước
vơi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g
C. 36,8g D. 23g.
3. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết

tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 B. 112,5 g
C. 120 g D. 180 g.
4. Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol etylic
bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,92 kg B. 0,828 kg C. 1,242 kg D. 0,46 kg



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×