Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

XK: KT 1 tiet lop 11 Chuyen de (de 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.22 KB, 5 trang )

Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Mã đề: 222
Trờng THPT nghĩa dân
Vật lý
Họ và tên...
Lớp....
bài kiểm tra 45 phút
I. Trắc nghiệm
Câu 1 :
Một acquy có điện trở trong 5

, suất phản điện 10V đang nạp điện với công suất tiêu thụ
40W. Dòng điện nạp có cờng độ :
A. 8A B. 20A C. 2A D. 1,25A
Câu 2 :
Chọn câu đúng :
A.
Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
B.
điện tích của e có giá trị tuyệt đối là 1,6.10
-16
C.
C.
điện tích của một hạt luôn là một số nguyên lần điện tích nguyên tố
D.
A,B,C đều đúng
Câu 3 :
Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đi 3 lần
thì nhiệt lợng toả ra trong cùng thời gian sẽ :
A. Giảm đi 9 lần B. Tăng lên 9 lần C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 3 lần
Câu 4 :
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cờng độ dòng điện :


A. C/s B. (N.V)/(m.s) C. (N.m)/(V.s) D. mA
Câu 5 :
Một tụ điện có điện dung 500 pF đợc nối vào hiệu điện thế 220 V. điện tích của tụ điện là :
A. 1,1.10
-6
C B. 1,1.10
-9
C C. 1,1.10
-7
C D. 1,1.10
7
C
Câu 6 :
Hai quả cầu nhỏ giống nhau, ban đầu mang điện tích q
1
và q
2
. sau khi cho tiếp xúc và tách ra,
điện tích mỗi quả cầu là:
A. q =
21
21
.
qq
qq
+
B. q = q
1
+ q
2

C. q =
2
21
qq
+
D. q = q
1
- q
2
Câu 7 :
Có hai bóng đèn 12V- 0,6A và 12V- 0,3A mắc trong một đoạn mạch và chúng sáng bình thờng.
Trong 30 phút điện năng tiêu thụ của hai bóng đèn là :
A. 6480 J B. 12960 J C. 194400 J D. 19440 J
Câu 8 :
Hạt nào sau đây không phải là hạt tải điện :
A. Ion âm B. Ion dơng C. Prôton D. Electron tự do
Câu 9 :
Muốn làm tăng suất điện động và giảm điện trở trong của nguồn điện, ngời ta phải mắc các
nguồn giống nhau thành bộ theo kiểu :
A. Xung đối B. Nối tiếp C. Song song D. Hỗn hợp đối xứng
Câu 10 :
Hai electron cách nhau một khoảng 8cm trong chân không. Lực tĩnh điện giữa chúng là :
A. 3,6.10
-26
N B. 3,6.10
-17
N C. 1,8.10
-27
N D. 1,8.10
-17

N
Câu 11 :
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 1V. Một điện tích q = 1C di chuyển từ M đến N thì công
của lực điện trờng thực hiện là :
A. - 1J B. -1eV C. 1eV D. 1J
Câu 12 :
Hai tụ điện có điện dung C
1
= 1
à
F và C
2
= 3
à
F mắc nối tiếp. Điện dung của bộ tụ điện là:
A. C

= 0,75
à
F B. C

= 4
à
F C. C

= 2
à
F D. C

= 3

à
F
Câu 13 :
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm, lực đẩy giữa
chúng là 1,6. 10
-4
N. Để lực tác dụng giữa chúng là 2,5. 10
-4
N thì khoảng cách giữa chúng là:
A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 0,4 cm D. 1,6 cm
Câu 14 :
Cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện là :
A.
Nguồn điện
B.
Suất điện động
C.
Hiệu điện thế điện
hoá
D.
Hiệu điện thế
Câu 15 :
Một nguồn điện có điện trở trong 0,1

mắc nối tiếp với một điện trở 4,8

thành mạch kín.
Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động của nguồn có giá trị :
A. 12 V B. 12,25 V C. 15,5 V D. 1,2 V
1

Câu 16 :
Hai điện tích điểm bằng nhau đợc đặt trong nớc, có

= 81, cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa
chúng là 0,2.10
-5
N. Độ lớn của các điện tích đó là:
A. q= 16.10
-89
C B. q= 4.10
-9
C C. q= 4.10
-8
C D. q= 16.10
-9
C
Câu 17 :
điện tích q = 10
-7
C đặt trong điện trờng của một điện tích điểm Q chịu tác dụng lực F = 3.10
-3
N. Cờng độ điện trờng tại điểm đặt q có độ lớn là:
A. 3.10
10
V/m B. 3.10
-4
V/m C. 3.10
-10
V/m D. 3.10
4

V/m
Câu 18 :
Cho điện tích điểm Q = 1,6.10
-19
C đặt tại điểm O trong chân không. xét điểm M cách O một
khoảng 6cm. Cờng độ điện trờng tại M là:
A. 0,4.10
-8
V/m B. 0,4.10
-9
V/m C. 1,6.10
-9
V/m D. 1,6.10
-8
V/m
Câu 19 :
Nguồn điện có suất điện động 1,2 V và điện trở trong 1

mắc nối tiếp với điện trở R thành
mạch kín. Để công suất mạch ngoài cực đại thì :
A. R = 1,4

B. R = 1

C. R = 0,8

D. R = 1,2

Câu 20 :
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm, lực đẩy giữa

chúng là 1,6. 10
-4
N. các điện tích có độ lớn là:
A.
q =
3
4
.10
-8
C
B.
q =
3
4
.10
-9
C
C.
q =
3
8
10
-9
C
D.
q =
3
8
10
-8

C
II.Tự luận
2
Môn bài kiểm tra 45 phút (Đề số 2)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)

M«n : bµi kiÓm tra 45 phót
§Ò sè : 2
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
4
5

×