Phi Lý Trí
TIN HỌC ỨNG DỤNG
*Tóm tắt nhóm hàm Foxpro
1. Hàm REPLACE
- Chức năng:
Tính tốn, điền giá trị vào những trường chưa có dữ liệu
Chỉnh sửa giá trị của trường
Đổi đơn vị
- Công thức:
Replace [ Phạm vi] <Tên trường> With <Nội dung> For [Biểu thức logic]
Phạm vi:
All
Next n
Record n
Rest
Nội dung:
Công thức tính tốn
Giá trị sau chỉnh sửa
Biểu thức logic:
Thể hiện điều kiện đề bài yêu cầu
- Note:
Phạm vi thường là All
Trong hàm Replace có For thì khơng cần ghi Phạm vi
Không ghi Phạm vi mặc định hiểu là All
2. Hàm GOTO, SKIP
- Chức năng:
Di chuyển con trỏ bản ghi đển vị trí khác
- Cơng thức:
GOTO n:
Di chuyển con trỏ đến bản ghi thứ n
SKIP n:
Di chuyển con trỏ xuống dưới n bản ghi( n>0)
Di chuyển con trỏ lên trên n bản ghi( n<0)
GOTO Top: Di chuyển con trỏ lên bản ghi số 1
GOTO Bottom: Di chuyển con trỏ về bản ghi cuối cùng
3. Hàm LIST, DISPLAY
- Chức năng:
Liệt kê, in danh sách các bản ghi theo yêu cầu đề bài
- Công thức:
List [ Phạm vi] [Fields <Danh sách trường>] For <Biểu thức logic> [ to printer]
Display….
- Note:
Khác biệt List và Display
Lệnh: LIST
Lệnh: DISPLAY
Hiển thị tất cả bản ghi
Hiển thị 1 bản ghi hiện tại
Page 1
Phi Lý Trí
4. Hàm INDEX
- Chức năng:
Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần/ giảm dần của 1 tiêu chí nào đó
- Cơng thức:
Index on <Tiêu chí sắp xếp> to <Tên tệp mới> For <Biểu thức logic>
Tiêu chí sắp xếp: Trường cần sắp xếp hoặc danh sách trường cần sắp xếp
- Note:
Index mặc định xếp theo chiều tăng dần
5. Hàm COUNT
- Chức năng:
- Công thức:
Đếm số bản ghi thỏa mãn đề bài. Gắn giá trị đếm được vào biến nhớ
Count to <biến nhớ> for <BT logic>
?<Biến nhớ>
6. Hàm SUM, AVERAGE
- Chức năng:
Tính tổng mỗi trường có điều kiện. Gắn giá trị đó vào biến nhớ
- Cơng thức:
Sum <Tên trường> to <Biến nhớ> for <Bt Logic>
Average….
- Note:
2 cách tính trung bình cộng
Cách 1: Sum/Sum
Cách 2: Sum/Count = Average
7. Hàm TOTAL
- Chức năng:
Tính tổng các trường tương ứng theo nhóm. Tạo thành bảng kê
- Công thức:
Total on <Tiêu thức phân nhóm> to <Tên tệp> Fields <Tên trường> for<BT Logic>
Tiêu thức phân nhóm: giổng Index
Tên trường: Danh sách trường cần tính tổng
Trước hàm Total luôn luôn đi kèm hàm Index
Cần phân biệt Total và Sum
8. Hàm STR, VAL
- Chức năng:
Chuyển kiểu dữ liệu giữa N và C
Str
N ->> C
Val
C ->> N
- Công thức:
Str(Tên trường kiểu N)
Val(Tên trường kiểu C)
- Note:
Page 2
Phi Lý Trí
9. Hàm SUBSTR, LEFT, RIGHT
- Chức năng:
Lấy 1 phần dữ liệu trong giá trị trường
- Công thức:
Substr(Tên trường, vị trí ký tự bắt đầu cần lấy, độ dài cần lấy)
Left(Tên trường, độ dài cần lấy)
Right…
- Note:
Dễ nhầm substr và str
10. Hàm DELETE
- Chức năng:
Đánh dấu xóa tạm thời các bản ghi
- Công thức:
Delete [Phạm vi] for <BT logic>
- Note:
3 hàm liên quan:
Recall
Hủy bỏ việc đánh dấu xóa của lệnh Delete
Pack
Xóa vĩnh viễn những bản ghi bị đánh dấu xóa
Zap
Hủy bỏ tất cả bản ghi, kể cả bản ghi khơng bị đánh dấu xóa
Page 3
1. Cấu trúc đề thi học phần Tin học đại cương
Tên phần thi
Phần 1
Trắc nghiệm trên máy tính
Phần 2
Bài thi viết
Số câu hỏi
30
Thời gian
20 phút
40 phút
PA
Nội dung
- Windows 7
- Microsoft Word 2010
- Miscrosoft Excel 2010
(khoảng 3-5 câu)
- Bài tập Miscrosoft
Excel 2010
2. Các hàm cơ bản trong excel
a. Các hàm toán học và lượng giác (Math & Trig)
Tên hàm
Chức năng
Cú pháp
Tên hàm
b. Các hàm thống kê (Statistical)
Chức năng
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Cú pháp
Chú ý
Tham khảo
HOÀNG HÀ LÊ
AVERAGE
AVERAGEA
COUNT
COUNTA
COUNTIF
MAX
MIN
Tính trung bình cộng của các AVERAGE(number1, PA
ice.
đối số
[numer2],…)
com/vivn/article/averageha%CC%80maverage-047bac88d466-426c-a32b8f33eb960cf6
Tính trung bình cộng của các AVERAGEA(value1, ice.
giá trị trong danh sách các [value2],…)
com/viđối số
vn/article/averageaha%CC%80maveragea-f5f84098d453-4f4c-bbba3d2c66356091
Hàm COUNT đếm số lượng COUNT(value1,
ice.
ơ có chứa các số, đồng thời [value2],…)
com/viđếm các số có trong danh
vn/article/countsách tham đối. Sử dụng hàm
h%C3%A0m-countCOUNT để biết số mục nhập
a59cd7fc-b623-4d93trong trường số nằm trong
87a4-d23bf411294c
phạm vi hoặc dãy số.
Hàm COUNTA đếm số ô COUNTA(value1,
ice.
không trống trong một phạm [value2]
com/vivi
vn/article/countah%C3%A0m-counta7dc98875-d5c1-46f19a82-53f3219e2509
Hàm COUNTIF đếm số ô COUNTIF(range,
ice.
trong phạm vi đáp ứng một criteria)
com/viđiều kiện nào đó
vn/article/countifha%CC%80mcountif-e0de10c6f885-4e71-abb41f464816df34
Tìm giá trị lớn nhất trong tập MAX(number1,
ice.
giá trị
[number2],..)
com/vivn/article/maxha%CC%80m-maxe0012414-9ac84b34-9a4773e662c08098
Tìm giá trị nhỏ nhất trong MIN(number1,
ice.
tập giá trị
[number2],..)
com/vivn/article/minha%CC%80m-min-
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
HOÀNG HÀ LÊ
SUM
Hàm SUM tính tổng các số
SUMIF
Hàm SUMIF tính tổng các ơ
trong phạm vi đáp ứng một
điều kiện nào đó
SUMIFS
Tính tổng các giá trị thỏa
mãn nhiều điều kiện đồng
thời xảy ra
61635d12-920f-4ce2PA
a70f-96f202dcc152
SUM(number1,
ice.
[number2],..)
com/vivn/article/sumha%CC%80m-sum043e1c7d-77264e80-8f3207b23e057f89
SUMIF(reange,
ice.
criteria, [sum_range]) com/vivn/article/sumifha%CC%80m-sumif169b8c99-c05c4483-a7121697a653039b
SUMIFS(sum_range,
ice.
criteria_range1,
com/vicriteria1,
vn/article/sumifs[criteria_range2,
ha%CC%80mcriteria2],…)
sumifs-c9e748f57ea7-455d-9406611cebce642b
c. Các hàm văn bản (Text)
Tên hàm
Chức năng
Cú pháp
Hàm LEN về độ dài LEN(text)
LEN
của chuỗi ký tự
LEFT
Hàm LEFT trả về
về một hoặc nhiều
ký tự bên trái của
một chuỗi ký tự
RIGHT
Hàm RIGHT trả về
một hoặc nhiều ký
tự bên phải của
chuỗi ký tự
MID
Hàm MID trả về
một số lượng ký tự
cụ thể từ một chuỗi
văn bản, bắt đầu từ
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chú ý
/>-vn/article/len-lenbha%CC%80m-len-lenb29236f94-cedc-429d-affdb5e33d2c67cb
LEFT(text, [num_chars])
/>-vn/article/left-leftbha%CC%80m-left-leftb9203d2d2-7960-479b-84c61ea52b99640c
RIGHT(text,[num_chars)
/>-vn/article/right-rightbha%CC%80m-right-rightb240267ee-9afa-4639-a02bf19e1786cf2f
MID(text,
start_num, />num_chars)
-vn/article/mid-midbha%CC%80m-mid-midb-
HOÀNG HÀ LÊ
LOWER
vị trí do bạn chỉ
định, dựa vào số
lượng ký tự do bạn
chỉ định.
Chuyển đổi chuỗi LOWER(text)
ký tự thành chữ
thường
UPPER
Chuyển đôi chuỗi
ký tự thành chữ hoa
REPLAC
E
Thay thế một chuỗi
ký tự con có trong
một chuỗi ký tự
bằng một chuỗi ký
tự khác
Hàm chuyển một
giá trị số sang dạng
ký tự
TEXT
VALUE
Hàm chuyển xâu
ký tự dạng số sang
dữ liệu kiểu số
d5f9e25c-d7d6-472e-b568PA
4ecb12433028
/>-vn/article/lowerha%CC%80m-lower3f21df02-a80c-44b2-afaf81358f9fdeb4
UPPER(text)
/>-vn/article/upperha%CC%80m-upperc11f29b3-d1a3-4537-8df604d0049963d6
REPLACE(old_text,start,
/>num,num_chars, new_text) -vn/article/replace-replacebha%CC%80m-replacereplaceb-8d799074-24254a8a-84bc-82472868878a
TEXT(value, formal_text) />-vn/article/textha%CC%80m-text20d5ac4d-7b94-49fd-bb3893d29371225c
VALUE(text)
/>-vn/article/valueha%CC%80m-value257d0108-07dc-437d-ae1cbc2d3953d8c2
d. Các hàm ngày và giờ (Date & Time)
Tên hàm
Chức năng
Cú pháp
Trả về ngày giờ NOW()
NOW
hiện tại của máy
tính
TODAY
Trả về ngày
tháng năm hiện
tại của máy tính
DATE
Hàm DATE trả
về giá trị số đại
diện cho một
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chú ý
/>-vn/article/nowha%CC%80m-now3337fd29-145a-4347-b2e620c904739c46
TODAY()
/>-vn/article/todayha%CC%80m-today5eb3078d-a82c-4736-89302f51a028fdd9
DATE(year, month, day) />-vn/article/dateh%C3%A0m-dateHOÀNG HÀ LÊ
ngày tháng năm
cụ thể
Hàm TIME trả TIME(hour,
về giá trị số đại second)
diện cho giờ
phút giây cụ thể
e36c0c8c-4104-49da-ab83PA
82328b832349
minute, />-vn/article/timeha%CC%80m-time9a5aff99-8f7d-4611-845e747d0b8d5457
DAY(serial_number)
/>-vn/article/dayha%CC%80m-day8a7d1cbb-6c7d-4ba1-8aea25c134d03101
TIME
DAY
MONTH
YEAR
Hàm DAY trả về
giá trị số tương
ứng ngày tháng
năm hoặc là biểu
thức ngày tháng
hoặc của giá trị
số tuần tự tương
ứng với ngày
tháng năm
Hàm trả về giá MONTH(serial_number
trị số tương ứng )
với tháng của
biểu thức ngày
tháng hoặc của
giá trị số tuần tự
tương ứng với
ngày tháng năm
Hàm trả về giá YEAR(serial_number)
trị số tương ứng
với năm của biểu
thức ngày tháng
hoặc của giá trị
số tuần tự tương
ứng với ngày
tháng năm
e. Các hàm logic (Logical)
Tên hàm
Chức năng
Cú pháp
Hàm phủ định
NOT(logical)
NOT
AND
Hàm kết hợp. AND(logical1,
Hàm AND chỉ logical2,…)
trả về giá trị
TRUE khi tất cả
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
/>-vn/article/monthha%CC%80m-month579a2881-199b-48b2-ab90ddba0eba86e8
/>-vn/article/yearha%CC%80m-yearc64f017a-1354-490d-981f578e8ec8d3b9
Tham khảo
/> />HOÀNG HÀ LÊ
OR
IF
các đối số của
AND đều trả về
TRUE
Hàm tuyển chọn.
Hàm OR chỉ trả
về giá trị FALSE
khi tất cả các đối
số ddefu trả về
FALSE
Hàm IF cho kết
quả tùy thuộc
vào giá trị của
biểu thức điều
kiện. Nếu biểu
thức điều kiện
nhận giá trị
TRUE, hàm sẽ
trả về kết quả là
giá trị của biểu
thức
value_if_true,
ngược lại trả về
kết quả là giá trị
biểu
thức
value_if_false
PA
OR(logical1,
logical2,…)
/>
IF(logical_test,
[value_if_true],
[value_if_false])
/>-k%E1%BA%BFth%E1%BB%A3p-v%E1%BB%9Binhau-v%C3%A0-tr%C3%A1nhc%C3%A1c-r%E1%BA%AFcr%E1%BB%91i-0b22ff44-f14944ba-aeb5-4ef99da241c8
f. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu (Lookup & Reference)
Tên hàm
Chức năng
Cú pháp
Chú ý
Hàm
VLOOKUP(lookup_value />VLOOKUP
VLOOKUP
,
table_array, -vn/article/vlookupđùng để tìm cột col_index_num,
ha%CC%80m-vlookupđầu tiên của [range_lookup])
0bbc8083-26fe-4963-8ab8một phạm vi ơ,
93a18ad188a1
sau đó trả về
một giá trị từ
bất kỳ ơ nào
trên cùng hang
của phạm vị
Hàm
HLOOKUP(lookup_value />HLOOKUP
HLOOKUP
,
table_array, -vn/article/hlookupdung để tìm _row_index_num,
ha%CC%80m-hlookupdịng đầu tiên [range_lookup])
a3034eec-b719-4ba3-bb65của một phạm
e1ad662ed95f
vi ơ, sau đó trả
về một giá trị từ
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
HOÀNG HÀ LÊ
MATCH
INDEX
bất kỳ ơ nào
trên cùng cột
của phạm vi
Hàm MATCH
tìm kiếm một
giá trị đã xác
định
trong
phạm vi ơ (là
một cột hoặc
một dịng), rồi
trả về vị trí
tương đối của
giá trị trong
phạm vi đó
Trả về giá trị
của một ô trong
bảng hoặc trong
mảng, được xác
định bởi số thứ
tự hang và số
thứ tự cột
Dùng
dạng
mảng nếu đối
số thứ nhất của
hàm INDEX là
một hằng số
mảng
PA
MATCH(lookup_value,
lookup_array,
[match_type])
/>-vn/article/matchha%CC%80m-matche8dffd45-c762-47d6-bf89533f4a37673a
INDEX(array, row_num, />[column_num])
-vn/article/indexha%CC%80m-indexa5dcf0dd-996d-40a4-a822b56b061328bd
g. Các hàm làm việc với cơ sở dẫn liệu
Tên hàm
Chức năng
Cú pháp
Tính giá trị trung DAVERAGE(database,
DAVERAGE
bình cộng thỏa field, criteria)
mãn một số điều
kiện
DCOUNT
Đếm các ô chứa
giá trị số thỏa
mãn một số điều
kiện
DMAX
Tìm giá trị lớn
nhất thỏa mãn
một số điều kiện
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chú ý
/>-vn/article/daverageha%CC%80m-daveragea6a2d5ac-4b4b-48cd-a1d87b37834e5aee
DCOUNT(database,
/>filed, criteria)
-vn/article/dcounth%C3%A0m-dcountc1fc7b93-fb0d-4d8d-97db8d5f076eaeb1
DMAX(database, field, />criteria)
-vn/article/dmaxh%C3%A0m-dmaxf4e8209d-8958-4c3d-a1ee6351665d41c2
HOÀNG HÀ LÊ
DMIN
DSUM
DPRODUCT
DGET
Tìm giá trị nhỏ DMIN(database, field, />PA
nhất trong trường criteria)
-vn/article/dminthỏa mãn một số
h%C3%A0m-dminđiều kiện
4ae6f1d9-1f26-40f1-a7836dc3680192a3
Tính tổng các số DSUM(database, field, />trường thỏa mãn criteria)
-vn/article/dsummột số điều kiện
h%C3%A0m-dsum53181285-0c4b-4f5a-aaa3529a322be41b
Nhân các số DPRODUCT(database, />trong trường thỏa field, criteria)
-vn/article/dproductmãn một số điều
h%C3%A0m-dproductkiện
4f96b13e-d49c-47a7-b76922f6d017cb31
Lấy giá trị của ô DGET(database, field, />trong vùng cơ sở criteria)
-vn/article/dgetdữ liệu thỏa mãn
h%C3%A0m-dgetmột số điều kiện
455568bf-4eef-45f7-90f0ec250d00892e
h. Một số lỗi thường gặp trong excel 2010
Lỗi
Giải thích
Trong cơng thức có chứa phép chia cho 0 hoặc chia ô rỗng
#DIV/0!
Do đánh sai tên hàm hay tham chiếu hoặc đánh thiếu dấu nháy
#NAME?
Công thức tham chiếu đến ơ mà có dùng hàm NA để kiểm tra sự tồn tại
#N/A
của dữ liệu hoặc hàm khơng có kết quả
Hàm sử dụng dữ liệu giao nhau của 2 vùng mà 2 cùng này khơng có
#NULL!
phân chung nên phần giao rỗng
Vấn đề đối với giá trị, ví dụ như dung nhầm số âm trong khi đúng phải
#NUM!
số dương
Tham chiếu bị lỗi, thường là do ô tham chiếu trong hàm bị xóa
#REF!
Cơng thức tính tốn có chứa kiểu dữ liệu khơng đúng
#VALUE!
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
HOÀNG HÀ LÊ