Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TRẠNG từ CHỈ tần SUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 5 trang )

TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT
A. Những trạng từ chỉ tần suất phổ biến nhấ
1.always: luôn luôn
2.usually: thường xuyên
3.sometimes: thỉnh thoảng
4.never: không bao giờ
5.occasionally: thỉnh thoảng
6.rarely/ seldom/ hardly: hiếm khi
8.frequently: thường xuyên
9.often/ frequently/ regularly: thường, thường xuyên
10.hardly ever: hầu như không bao giờ
B. Vị trí trong câu
a) …………………………………………………………………………………… Ví dụ:
I often go to the beach. (Nghĩa:___________________
___________________________________.)
They usually drink coffee in the
morning. (Nghĩa:________________________________________.)
I hardly ever help my mom in the
kitchen. (Nghĩa:_______________________________________.)
b) …………………………………………………………………………………
Ví dụ:
- He is always very happy. (Nghĩa:_____________________________________.)
- We are always helping the children at school. (___________________________
_________________________________________________________________.)
* Chú ý: Các từ have, has, had là những trợ động từ trong thì hoàn thành (Participle tense).
Eg:


- She has never tried coconut water. (Cô ấy chưa bao giờ thử uống nước dừa.)
- I have never eaten a snake. (Tôi chưa bao giờ ăn thịt một con rắn.)
c) Chúng ta có thể đưa các từ “…………………, frequently,………………, often and .


………...” lên đầu câu để nhấn mạnh. Nhưng có những trạng từ “…………………,
…………………..”khơng phù hợp khi đặt ở đầu câu.
Ví dụ:
- Sometimes he visits his grandma .
(Nghĩa:_____________________________________________)
- Usually, they drink coffee in the mornings.
(Nghĩa:______________________________________)
- Occasionally, I go to the beach
(Nghĩa:______________________________________________)
Nhưng:
- Always, I go to the beach. ----> (Sai)
I always go to the beach. (Nghĩa:_________________________________________) ---> (Đúng)
- Often, I go to the beach. ----> (Sai)
I often go to the beach.
(Nghĩa:___________________________________________) ----> (Đúng)
* Chú ý: Các trợ động từ “ do, does, did” khi được dùng trong câu hỏi và phủ định.
1) Trong câu hỏi nghi vấn, trạng từ đứng giữa ……………………
và…………………………………
Eg:
- Do you often go to the cinema?
(Nghĩa:_______________________________________________)
- Do you sometimes visit your grandma?
(Nghĩa:________________________________________)
- Do you often go to the beach?
(Nghĩa:_______________________________________________)
Nhưng ở trước tính từ:


- Is she always late for soccer practice? (Có phải cơ ấy ln đến lớp đá bóng muộn khơng?)
- Are they usually so grumpy? (Họ lúc nào cũng cáu kỉnh như vậy à?)

2) Trong câu phủ định, trạng từ chỉ tần suất sẽ đứng ……………hoặc ….... trợ động từ và đứng
giữa………………………….. và………………………
Eg:
- He doesn’t always eat grapes.
(Nghĩa:_______________________________________________)
- He doesn’t usually cook at home.
(Nghĩa:_____________________________________________)
- He usually doesn’t cook at home.
(Nghĩa:_____________________________________________)
Nhưng:
- We aren’t always late for work. (Chúng tôi không liên tục trễ làm.)
- We always aren’t late for work. => Sai
=> We are never late for work (Chúng tôi chưa bao giờ muộn giờ làm.) --> Đúng
C. Bài tập
Bài 1.Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
1. My father / not / often / go fishing / on Monday.
………………………………………………………….
2. Jennie / always / go jog/ in the park.
………………………………………………………….
3. Ba and Nam / usually / play soccer / free time.
………………………………………………………….
4. He / often / play chess / ?
………………………………………………………….
5. How / often / you / go / school late ? I / rarely / go / school late.


………………………………………………………….
6. Vegetarians/never/eat/meat.
…………………………………………………………..
7. They/not/often/sell/breads.

…………………………………………………………….
8. Usually/she/leave/early/but/she/stay/at work/today.
………………………………………………………………………..

Bài 2. Hoàn thành bảng
100%

Always
Usually
Generally
Often
Sometimes
Occasionally
Hardly ever
Rarely

0%

Never

Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa
1.

I don’t think I have seen him recently, he often work overtime.

2.

Always she sees him with another girl.

3.


You always listen to me, I told you about this a thousand times already.

4.

I’m 30 and my parents still never see me as a kid, I’m sick of it.
Bài 4: Tìm từ có cách phát âm khác
1. A. alone

B. cabbage

C. match

D. scratch

2. A. accident

B. climb

C. knife

D. hiking


3. A. chess

B. forest

C. lemon


D. leg

4. A. exercise

B. second

C. intelligent

D. next

5. A. queen

B. sleep

C. seed

D. deer

6. A. bus

B. but

C. put

D. cut

7. A. speaks

B. walks


C. comes

D. gets

8. A. loves

B. stops

C. lives

D. listens

9. A. cool

B. room

C. good

D. foot

10. A. pupils

B. plates

C. teachers

D. plays

Quy tắc phát âm s/es sau động/ danh từ:
- Phát âm là /s/ khi ………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………
Ví dụ: stops , spots , looks , laughs
- Phát âm là /ɪz/ khi……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Ví dụ: misses , rises , washes , watches , judges
- Phát âm là /z/ khi ………………………………………………………………………………………………
Ví dụ: cleans , plays , clears , rides , comes



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×