1
1
Trường cao đẳng kĩ thuật Lý Tự Trọng
Trường cao đẳng kĩ thuật Lý Tự Trọng
Khoa: Điện_Điện Tử
Khoa: Điện_Điện Tử
Lớp: 11CĐ_ĐT3
Lớp: 11CĐ_ĐT3
Nhóm 2
Nhóm 2
Đề tài :
Đề tài :
2
2
Những người thực hiện
Những người thực hiện
Trần Văn Cường
Trần Văn Cường
Trần Nguyễn Sỹ Du
Trần Nguyễn Sỹ Du
Nguyễn Ý Đạt
Nguyễn Ý Đạt
Trần Tấn Công
Trần Tấn Công
3
3
Nhằm đảm bảo sự an toàn tối đa
cho người sử dụng nhiều thiết bị
bảo vệ mạng điện dân dụng đã ra
đời, tiêu biểu và thông dụng nhất
là CB(MCB và MCCB, RCD), cầu
chì,nút nhấn
4
4
I.KHÁI NIÊM CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ CB
I.KHÁI NIÊM CHUNG VÀ YÊU CẦU VỀ CB
1.Khái quát:
1.Khái quát:
-
CB là những khí cụ điện đùng để
đóng ngắt mạch ,có công dụng bảo vệ
quá tải ngắn mạch sụt áp
*
*
Một số tên khác :
Một số tên khác :
+ Disjonteur (Pháp)
+ Disjonteur (Pháp)
+Áptômát(Liên Xô)
+Áptômát(Liên Xô)
2.Phân
2.Phân
loại
loại
:
:
Theo hình dạng, kết cấu có các
Theo hình dạng, kết cấu có các
loại sau CB:loại một cực , hai cực,
loại sau CB:loại một cực , hai cực,
ba cực và bốn cực.
ba cực và bốn cực.
Theo nguyên lý bảo vệ có loại
Theo nguyên lý bảo vệ có loại
bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá
bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá
tải, bảo vệ sụt áp.
tải, bảo vệ sụt áp.
Theo thời gian tác động:có kiểu
Theo thời gian tác động:có kiểu
tác động mạnh, loại tác đông
tác động mạnh, loại tác đông
chậm
chậm
3.Yêu cầu
3.Yêu cầu
Chế độ làm việc của CB phải là chế độ làm việc dài hạn, nghĩa
Chế độ làm việc của CB phải là chế độ làm việc dài hạn, nghĩa
là dòng định mức qua CB trong thời gian bao lâu cũng
là dòng định mức qua CB trong thời gian bao lâu cũng
được.Mặt khác CB phải chịu được dòng lớn lúc các tiếp điểm
được.Mặt khác CB phải chịu được dòng lớn lúc các tiếp điểm
của nó đã đóng hay mở.
của nó đã đóng hay mở.
CB phải ngắt được trị số dòng điện ngắn mạch lớn có thể đến
CB phải ngắt được trị số dòng điện ngắn mạch lớn có thể đến
vài chục Kilo Ampe.
vài chục Kilo Ampe.
Nâng cao tính ổn định nhiệt và điện động của các thiết bị
Nâng cao tính ổn định nhiệt và điện động của các thiết bị
điện,hạn chế sự phá hoại do dòng điện ngắn mạch gây ra.
điện,hạn chế sự phá hoại do dòng điện ngắn mạch gây ra.
II
II
.CẤU TẠO APTOMAT
.CẤU TẠO APTOMAT
.
.
Lõi thép và cuộn dây:
Lõi thép và cuộn dây:
Lõi thép tĩnh gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện ghép lại có bề dày
Lõi thép tĩnh gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện ghép lại có bề dày
từng lá thép từ 0.35mm : 0.5mm. Trên lõi thép tĩnh có quấn
từng lá thép từ 0.35mm : 0.5mm. Trên lõi thép tĩnh có quấn
cuộn dòng hoặc cuộn áp.Lõi thép động là một miếng thép
cuộn dòng hoặc cuộn áp.Lõi thép động là một miếng thép
mỏng liên kết với cánh tay đòn bảo vệ.
mỏng liên kết với cánh tay đòn bảo vệ.
Cuộn dây thường làm bằng dây đồng hay dây nhôm bên ngoài
Cuộn dây thường làm bằng dây đồng hay dây nhôm bên ngoài
có phủ lớp cách điện mỏng có thể là dây email.Cuộn dòng có
có phủ lớp cách điện mỏng có thể là dây email.Cuộn dòng có
tiết diện lớn, số vòng dây ít, mắc nối tiếp với tải
tiết diện lớn, số vòng dây ít, mắc nối tiếp với tải
Sơ đồ cấu tạo CB
Sơ đồ cấu tạo CB
CB dòng điện cực đại CB dòng điện áp thấp
9
9
K
i
ể
u
N
ử
a
k
í
n
I
n
<
5
0
K
A
HỘP DẬP
HỒ
QUANG
TI P Ế
I MĐ Ể
MÓC BẢO
VỆ
C C UƠ Ấ
TRUYỀN
ĐỘNG
C U T OẤ Ạ
CB
T
i
ế
p
đ
i
ể
m
C
h
í
n
h
(
p
h
ụ
)
K
i
ể
u
H
ở
I
n
>
5
0
K
A
T
i
ế
p
đ
i
ể
m
h
ồ
q
u
a
n
g
B ng tay ằ
I m>600Ađ
B ng tay ằ
I m>600Ađ
B
ằ
n
g
c
ơ
đ
i
ệ
n
I
đ
m
>
1
0
0
0
A
B
ằ
n
g
c
ơ
đ
i
ệ
n
I
đ
m
>
1
0
0
0
A
K
i
ể
u
Đ
i
ệ
n
t
ừ
K
i
ể
u
R
ơ
l
e
n
h
i
ệ
t
Cấu tạo
Aptomat:
10
10
1)Cần gạt
1)Cần gạt
2) Cơ cấu ngắt mạch
2) Cơ cấu ngắt mạch
3) Hệ thống tiếp điểm
3) Hệ thống tiếp điểm
4) Ngõ vào dây điện
4) Ngõ vào dây điện
5) Thanh lưỡng kim (rơle nhiệt)
5) Thanh lưỡng kim (rơle nhiệt)
6) Hiệu chỉnh vít(do nhà sản
6) Hiệu chỉnh vít(do nhà sản
xuất quy định)
xuất quy định)
7) Cuộn dây nam châm điện
7) Cuộn dây nam châm điện
(rơle từ)
(rơle từ)
8)Buồng dập hồ quang
8)Buồng dập hồ quang
11
11
Vài hình ảnh về CB
Vài hình ảnh về CB
12
12
13
13
14
14
15
15
16
16
2.
2.
Ký hiệu
Ký hiệu
17
17
3.Yêu cầu
3.Yêu cầu
- Có dòng định mức lớn hơn hoạc bằng dòng ngắn mạch.
- Có dòng định mức lớn hơn hoạc bằng dòng ngắn mạch.
-
-
Ngắt được dòng ngắt mạch lớn(vài chục KA). Sau đó vẫn hoạt
Ngắt được dòng ngắt mạch lớn(vài chục KA). Sau đó vẫn hoạt
động tôt
động tôt
- Thời gian ngắt mạch ngắn, nhanh hạn chế dòng hồ quang
- Thời gian ngắt mạch ngắn, nhanh hạn chế dòng hồ quang
sinh ra
sinh ra
18
18
4)Phân loại
4)Phân loại
PHÂN LOẠI
THEO KÊT CẤU
(1 CỰC, 2 CỰC,3 CỰC)
THEO THỜI GIAN
THAO TÁC
(Tức thời và
Không tức thời)
THEO CÔNG DỤNG
BẢO VỆ
(CB cực đại theo dòng
điện,CB cực tiểu
theo điện áp
19
19
Phân loại theo kết cấu gồm 3 loại
Phân loại theo kết cấu gồm 3 loại
1 cực 4 cực
1 cực 4 cực
20
20
2 cực và 3 cực
2 cực và 3 cực
21
21
Trạng
thái khi
có sự cố
Trạng thái
OFF
Nút
kiểm tra
Trạng thái
ON
Hình ảnh bên ngoài của CB
22
22
•
5.Nguyên lý hoạt động
5.Nguyên lý hoạt động
a.Sơ đồ nguyên lý của CB cực đại
a.Sơ đồ nguyên lý của CB cực đại
*
*
Bình thường
Bình thường
F5=F6
F5=F6
*Lúc ngắn mạch
*Lúc ngắn mạch
F5<F6
F5<F6
23
23
b.Của CB dòng hạ áp
b.Của CB dòng hạ áp
Bình thường
Bình thường
F9>F11
F9>F11
Lúc ngắn mạch
Lúc ngắn mạch
F9<F11
F9<F11
24
24
6.Thông số kỹ thuật:
6.Thông số kỹ thuật:
- Tần số :
- Tần số :
f
f
- Điện áp làm việc định mức (Rated service voltage):
- Điện áp làm việc định mức (Rated service voltage):
Ue
Ue
- Điện áp chịu xung định mức ( Rated impulse withstand voltage) :
- Điện áp chịu xung định mức ( Rated impulse withstand voltage) :
Uimp
Uimp
- Điện áp cách điện định mức( Rated insulation voltage ) :
- Điện áp cách điện định mức( Rated insulation voltage ) :
Ui
Ui
- Dòng cắt đm( Rated uninterrupted current) :
- Dòng cắt đm( Rated uninterrupted current) :
Iu
Iu
- khả năng cắt được dòng ngắn mạch (Rated ultimate short-circuit
- khả năng cắt được dòng ngắn mạch (Rated ultimate short-circuit
breaking capacity) :
breaking capacity) :
Icu
Icu
- Cắt được dòng ngắn mạch đm
- Cắt được dòng ngắn mạch đm
(Rated service short-circuit breaking capacity)
(Rated service short-circuit breaking capacity)
Ics=%Icu
Ics=%Icu
, (khoảng
, (khoảng
từ 75% đến 100%Icu),
từ 75% đến 100%Icu),
- Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch của tiếp điểm trong thời
- Khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch của tiếp điểm trong thời
gian 1s hoặc 3s tùy vào nhà sx (Rated short-time withstand
gian 1s hoặc 3s tùy vào nhà sx (Rated short-time withstand
current ):
current ):
Icw
Icw
25
25
7.Điều kiện lựa ch nọ
-
D a ự vào:
-
Iđm >= Itt
U đm>= U nguồn