Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu Thiết bị điện và điện tử sử dụng trên ô tô P1 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 22 trang )

THIẾT
I. CÁC
1. Khái
Các thi
ế
nhau.
Hình 1.
1.1 Các
- Chức
n
Nhiệt đư
cái châm
- Chức n
Ánh sán
- Chức n
dẫn. Khi
âm đến c
điện.
1.2 Ba
y
BỊ ĐIỆN V
THIẾT BỊ
quát về điệ
ết bị điện đư
Các thiết b
chức năng
năng phát
ược tạo ra k
m thuốc lá, c
năng phát
ng được phá


năng từ tín
i đặt một đi
cực dương.
yếu tố của đ
VÀ ĐIỆN T
Ị ĐIỆN
ện
ược sử dụng
bị điện
g của điện
nhiệt
khi điện đi q
cầu chì.
sáng
át ra khi điệ
nh
iện áp vào c
Chiều chuy
điện
TỬ SỬ DỤ
g trong nhiề

qua
n đi qua m

Một lực
cuộn dâ
phun.
Mọi ch


hạt nhân
điện tử
chuyển
Hình 2
.
Việc tru
tử kim l
mạch điệ
cả 2 đầu của
yển động củ
ỤNG TRÊN
ều hệ thống
ột điện trở,
c từ được tạ
ây, như cuộn
ất đều có c
n và các điệ
tự do. Các
động tự do
. Dòng điện
uyền các ng
loại sẽ tạo r
ện là sự di c
a một dây d
ủa dòng điệ
N Ô TÔ
của ô tô v
à
như một bó
ạo ra khi điệ

n dây đánh
các nguyên
ện tử. Một
c điện tử tự
từ các ngu
n trong dây
guyên tử tự
ra điện. Do
chuyển của
dẫn kim loạ
ện tử ngược
à có các chứ
mộ
óng đèn phá
ện đi qua m
lửa, máy
p
tử, các ngu
nguyên tử
ự do là các
yên tử.
dẫn
do này tro
n
đó điện chạ
a các điện tử
ại, các điện t
c chiều với c
ức năng khá
ột điện trở, n

át sáng.
ột dây dẫn
phát điện, k
uyên tử gồm
kim loại có
c điện tử có
ng các nguy
ạy qua một
ử trong một
tử chạy từ c
chiều của d
ác
như
hoặc
kim
m có
ó các
ó thể
yên
t dây
cực
dòng
Điện bao
- Dòng đ
Đây là d
Đơn vị :
- Điện
á
Đây là lự
dòng điệ

Đơn vị :
- Điện t
r
Đây là p
Đơn vị
Mối qu
a
1.3 Côn

n
một giây
Công su
V đặt và
Công su
- P: Côn
- I: Dòn
o gồm ba y
điện
dòng chảy q
A (Ampe)
áp
ực điện độn
ện càng lớn
V (Vôn)
rở
phần đối lập
: Ω (Ohm)
an hệ giữa d
g suất
ng suất điện

y.
uất được đo
ào một điện
uất được tính
ng suất, đơn
ng điện, đơn
ếu tố cơ bản
qua một mạc

ng làm dòng
n sẽ chảy qu
p với dòng đ

dòng điện, đ
n được thể h
bằng Watt
n trở của phụ
h theo công
n vị : W
n vị : A
n:
ch điện.
g điện chạy
ua mạch điệ
điện, thể hiệ
điện áp và đ
hiện bằng lư
(W), và 1W
ụ tải tạo ra
g thức sau:

y qua một m
n này.
ện sự cản tr
điện trở có t

ượng công
W là lượng c
dòng điện l

P = U.I
mạch điện. Đ
rở dòng điện
thể biểu diễ
do một thiế
công nhận đ
là 1A trong
Điện áp càn
n trong mạc
ễn bằng định
ết bị điện th
được khi m
một giây.
g cao thì l
ư
ch.
h luật Ohm
hực hiện tro
một điện áp l

ượng

m.
ong
là 1
- U: Điện áp, đơn vị : V
Ví dụ:
Nếu đặt 5A của một dòng điện trong thời gian một giây, bằng một điện áp là 12V, thì
thiết bị điện này thực hiện được công là 60W (5 x 12 = 60)
1.4 Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều
Một dòng điện có chiều không thay đổi với một biên độ không thay đổi được gọi là dòng
điện một chiều. Mặ
t khác, một dòng điện thay đổi chiều và có biên độ thay đổi được gọi
là dòng điện xoay chiều.

Hình 3. Dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều
- Dòng điện một chiều (DC)
Đây là loại dòng điện chạy theo chiều không thay đổi, từ cực dương đến cực âm, như
trong ắc quy của ô tô hoặc pin khô.
- Dòng điện xoay chiều (AC)
Đây là loại dòng đ
iện đổi chiều theo các chu kỳ đều đặn. Điện tại các ổ cắm trong nhà
hoặc nguồn điện 3 pha công nghiệp được sử dụng trong các nhà máy là một số ví dụ.
2. Điện trở
Điện trở sử dụng trên ô tô có nhiều dạng khác nhau. Một điện trở khá thông dụng trong
kỹ thuật điện tử cũng như trong ô tô là điện trở than. Điệ
n trở than gồm hỗn hợp bột than
và các chất khác được pha trộn theo tỉ lệ khác nhau nên có trị số điện trở khác nhau. Bên
ngoài đi
vòng mà
Hình dán
Trong tr

số là 20%
Cách đọ
Đọc từ t
vạch thứ
thứ tư là
Ví dụ:
Điện tr

điện trở
Đ
V

Lưu ý k
h
Người ta
tạo các đ
trị như s
Ví dụ: C

iện trở đượ
àu.
ng của điện
rường hợp đ
%.
ọc:
trái sang ph
ứ ba biểu th
à dung sai c
ở có các vạc
sẽ là:

Đỏ = 2, tím
Vậy: R = 27
R =
2
hi mua điện
a không thể
điện trở có t
sau:
10
22
43
68
Có các điện

ợc bọc bằng
n trở than và
đặc biệt, nếu
ải. Vạch đầ
ị thang nhâ
ủa điện trở.
ch màu lần l
= 7, cam =1
. 10
3
10
27 K

1
n trở:
ể chế tạo điệ

trị số theo t
trở: 1

; 1
1,5
g lớp cách đ
à các vòng m
u không có
ầu tiên và vạ
ân 10
x
(với x
.
lượt từ trái
10
3
, bạc = 1
0%
10%
ện trở có đủ
tiêu chuẩn v
12
27
47
75
Bảng 1. C
10

; 100


5

; 15 ; 15
điện. Trị số
màu như H
vòng số 4
ạch thứ hai
x là giá trị t
sang là: Đỏ
10%.
ủ tất cả trị s
với vòng m
Các giá trị đ
; 1K

..
50 ; 1,5K

ố của điện t
Hình 4.
(loại điện t
r
biểu thị giá
tương ứng v
ỏ - tím - cam
ố từ nhỏ nh
àu số một v
15
33
51

82
điện trở
..
...
trở được ký
rở có 3 vòn
á trị thực củ
với giá trị củ
m - bạc. Thì
hất đến lớn n
và vòng màu
ý hiệu bằng
ng màu) thì
ủa điện trở,
ủa màu), vạ
ì giá trị của
nhất mà ch
u số hai có
18
39
56
91
g các
sai
ạch

ỉ chế
giá
4
Bảng qu

X
Xa
V
B
Đối với
vòng m
à
Điện trở
trở thườ
cảm biến
4,7

; 47

ui ước về cá
Màu
Đen
Nâu
Đỏ
Cam
Vàng
Xanh lá
anh dương
Tím
Xám
Trắng
Vàng kim
Bạc kim
điện trở có
àu đầu tiên

ở nhiệt:(Th
ờng dùng để
n trong các
; 470

;
ác vạch màu
H
Vòng s
(số thứ n
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


5 vòng mà
chỉ 3 số, vò
hermistor) L
ể ổn định n
hệ thống đ
4,7K



u của điện tr
Hình 4. Vạc
số 1
nhất)
V
(số
Bảng 2. G
àu, cách đọc
òng 4 chỉ số
Là loại điện
nhiệt cho cá
iều khiển tự
rở:
ch màu của
Vòng số 2
ố thứ hai)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9


Giá trị của c
c tương tự n

ố bội, vòng
n trở nhiệt c
ác tầng khu
ự động theo
điện trở
Vòng
s
(số bộ
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
x 10
các vạch mà
như điện trở
5 là sai số.
có trị số tha
uyếch đại cô
o nhiệt độ.
số 3
ội)
V
0

0

0
1

0
2

0
3

0
4

0
5

0
6

0
7

0
8

0
9

0

-1

0
-2

àu
ở 4 vòng mà
ay đổi theo
ông suất ha

Vòng số 4
(sai số)

1%
2%







5%
10%

àu, chỉ khác
nhiệt độ. N
ay làm linh
c là 3
Nhiệt

kiện

Có hai l
- Điện t
r
thì trị số
- Điện tr
cao hơn
Nhiệt đi
đổi về n
h
Ví dụ về
Trong cá
biến nhi
oại nhiệt tr
rở nhiệt có h
ố điện trở gi
rở nhiệt có h
thì trị số đi
ện trở có hệ
hiệt độ. Nó
ề ứng dụng:
ác xe ô tô, c
ệt độ không
rở:
hệ số nhiệt
iảm xuống v
hệ số nhiệt
iện trở tăng
ệ số nhiệt â

ói khác đi, n
Hình

các nhiệt đi
g khí nạp, v
Hình 5
điện trở â
m
và ngược lạ
điện trở dư
g lên.
âm là một lo
nhiệt điện tr
6. Cảm biế
iện trở được
v.v...

. Nhiệt điệ
n
m là loại nhi
ại.
ương là loại
oại bán dẫn
rở có thể xá
ến nhiệt độ n
c sử dụng tr


n trở
iệt điện trở

nhiệt điện
n có điện trở
ác định nhiệ
nước làm m
rong cảm bi
khi nhận nh
trở khi nhậ
ở thay đổi th
ệt độ bằng c
mát
iến nhiệt độ

hiệt độ cao
ận được nhiệ
heo các biế
cách dò điện
ộ nước và c
hơn
ệt độ
ến
n trở.
ảm
(các mạ
hoặc cá
c
Hình 8.
3. Tụ đ
i
Một tụ đ
nhau. Ch

được đặt
Khi đặt
các điệ
n
mạch, sẽ
điện. Vì
đặc điể
m
Một số
ch tích hợp
c tín hiệu tư
Tụ điện
iện
điện có các
hất cách điệ
t giữa các đ
điện áp và
n cực sẽ tích
ẽ có một dò
vậy tụ điện
m đáng kể c
mạch điện s
Phầ
Điện
suất
Phầ
Điện
vào

c

p) được khu
ương tự để s
điện cực, g
ện (hoặc ch
điện cực. Tr
o cả 2 điện
h điện dươn
òng điện tức
n này được
của một tụ đ
sử dụng chứ
ần tử áp điệ
n trở của m
t hoặc lực c
ần tử từ trở
n trở của m
nó.
các thay đổ
uyếch đại.
sử dụng chú
Hình 7.
gồm có 2 tấm
ất điện môi
rong sơ đồ n
n cực bằng
ng và âm. K
c thời chạy
phóng điện
điện là nó n
ức năng tíc

ện:
một phần tử á
ăng.
ở:
một phần tử
ổi về điện tr
Sau đó điệ
úng như các
Phần tử áp
m kim loại
i), có thể làm
này, không
cách nối c
á
Khi các điện
y từ bản cực
n. Ngoài ch
găn không
ch điện của
áp điện sẽ t
ử từ trở sẽ
rở trong cá
ện trở này
c tín hiệu cả
p điện
hoặc các
m
m bằng các
khí có tác d
ác cực âm

n cực của m
c (+) đến bả
hức năng tíc
cho dòng đ
tụ điện như
thay đổi khi
thay đổi kh
ác phần tử n
được biến
ảm biến.

màng kim lo
c chất cách đ
dụng như c
và dương
c
ột tụ điện tí
ản cực (-) là
ch điện mô
điện một chi
ư:
i nó chịu áp
hi từ trường
này nhỏ, cá
đổi thành x
ại đối diện
điện khác n
hất cách điệ
của một ắc
ích điện bị

àm trung hò
tả trên đây,
iều chạy qu
p
g đặt
ác IC
xung
với
nhau,
ện.
quy,
đoản
òa tụ
, một
ua.
điện, mạ
thành ph
dụng tro
hoặc tha
Các đặc
Khi đặt
điện sẽ
b
giảm xu
điện đã đ
áp đặt.

Hình 9.

4. Côn

g
4.1 Côn
ạch dùng tụ
hần cụ thể c
ong các mạc
ay thế cho n
c điểm tích đ
một điện áp
bắt đầu chạ
uống. Cuối c
đạt được, d
Hoạt động
g tắc, cầu ch
g tắc
ụ để ngăn dò
của tần số.
ch điện của
nguồn điện h
điện của tụ
p của dòng
ạy ở một tốc
cùng, khi d
dòng điện sẽ
g phóng nạp
hì và relay
Mạch đi
phòng c
lượng th
òng điện mộ
Bằng cách

ô tô cho n
h
hoặc một cô
điện
điện một
c
c độ nhanh
dung lượng
ẽ dừng chạy
p của tụ điện
iều chỉnh đ
cho bộ vi xử
hời gian cần
ột chiều, cá
dùng các đ
hiều mục đí
ông tắc.
chiều vào tụ
. Sau khi tụ
tĩnh điện (k
y. Điện áp c
n
đối với nguồ
ử lí, một mạ
n thiết để nạ
ác bộ lọc để
ặc điểm nà
y
ích, chẳng h
ụ điện đã ph

ụ điện bắt đ
khả năng tí
của tụ điện
ồn điện, mộ
ạch định th
ạp và phóng
trích hoặc
y, các tụ điệ
hạn như để
hóng điện h
đầu tích điệ
ch điện của
ở thời điểm
ột dòng điện
hời sử dụng
g điện cho t
loại bỏ các
ện được sử
loại trừ nh
i
hoàn toàn, d
ện, dòng điệ
a tụ điện) củ
m này bằng

n dự
tụ

iễu
dòng

ện sẽ
ủa tụ
điện

×