Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Sinh lý trắc nhiệm full có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.04 KB, 54 trang )

Câu 2. Các enzym tiêu hóa lipid ở ruột non gồm:
a.Lipase, cholestorol, acidase
b.Lipase, phosphorilase, esterase, diglyceridase
c.Amylase, lipasem cholesterolesferase
*d.Cholesterolesterase, phospholipase, lipase
e.Glyceridase, lipase, enterolinase

Câu 3. Neuron tiền hạch giao cảm tiết chất trung gian hóa học là:
a.Adernaline
b.Noradrenaline
*c.Acetylcholine
D.N-acetylcholine
E.M-acetylcholine

Câu 4. Cấu trúc màng trước synap gồm:
*a.Là tận cùng sợi trục có myelin
b.Là tạn cùng sợi trục khơng myelin, nhiều kênh K+
c.Có nhiều kênh Ca++ và các Receptor đặc hiệu
d.Có nhiều kênh Na+, kênh Ca++ và các túi synap
e.Có nhiều kênh Na+, K+ và chất trung gian hóa học


Câu 5. Bệnh suy tuyến yên toàn bộ ở người lớn thường gặp 1 trong 3 nguyên
nhân sau, NGOẠI TRỪ:
a.U tế bào không bắt màu ở tuyến yên
*b.Ưu năng tuyến giáp
c.U sọ hầu
d.Tắc mạch máu tuyến yên

Câu 6.Chất dẫn truyền qua synap ức chế là:
a.Acetylcholin


b.Serotonin
*c.Dopamin
d.Bradykinin
e.BABA và glycin

Câu 7.Một nam công nhân có VC bằng 75% số bình thường, chỉ số Tiffeneau là
80% được chẩn đốn thơng khí là
a.Rối loạn thơng khí tắc nghẽn
*b.Rối loạn thơng khí hạn chế
c.Rối loạn thơng khí hỗn hợp
d.Thơng khí bình thường

Câu 8.Dung dịch từ quai Henle đi ra là dung dịch


*a.Nhược trương
b.Đẳng trương
c.Ưu trương
d.Dung dịch đã được pha loãng
e.Tương đối lỗng

Câu 9. Hormone buồng trứng Estrogen có tác dụng, NGOẠI TRỪ
a.Tái tạo lớp niêm mạc chức năng trên cơ sở lớp niêm mạc nền ở giai đoạn tăng
sinh của chu kì kinh nguyệt
b.Tăng co bóp cơ tử cung
c.Tăng bài tiết dịch nhầy quánh ở cổ tử cung
d.Tăng tổng hợp protein ở xương, tử cung, tuyến vú
e. Tăng hoạt động của tế bào tạo xương

Câu 10. Vị trí vùng chỉ huy vận động của vỏ não là:

a.Thùy trán
b.Thùy trán và hồi đỉnh lên
c.Thùy trán và hồi trán lên
d.Hồi trán lên (hồi trước trung tâm)
e.Hồi đỉnh lên và hồi trán lên

Câu 11.Hormone chính điều hịa sản sinh hồng cầu là:


a.Hormone sinh sản nam (testosterone)
b.Erythroporetin
c.Hormone tuyến giáp
d.GH

Câu 12. Trẻ sinh non ở tuần thai thứ 25 bị hội chứng suy hô hấp cấp sơ sinh.
Điều nào sau đây sảy ra ở trẻ sơ sinh này?
a.PO2 động mạch 100mmHg
*b.Xẹp các phế nang nhỏ
c.Tăng khả năng giãn nở của phổi
d.Nhịp thở bình thường

Câu 13. Điều đúng về chức năng tiểu não là:
a.Điều hòa trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể (1)
b.Điều hòa hoạt động nội tạng và phối hợp động tác khơng tùy ý (2)
c.Điều hịa cơ phát âm và chỉ huy vận động nửa người bên đối diện (3)
d.Điều hòa các PX thực vật và điều chỉnh động tác đúng tầm, đúng hướng (4)
*e. Cả 1 và 4 đúng

Câu 14.Khi thở ra thơng thường thì:
a.Cơ thở ra co lại, thể tích khoang ngực giảm

b.Áp suất khoang màng phổi âm hơn, áp suất phế nang giảm


*c.Các cơ hít vào giãn ra, thể tích khoang ngực giảm, áp suất khí phế nang lớn
hơn khí quyển
d.Áp suất khoang ngực tăng lớn hơn áp suất khí quyển

Câu 15. Chất không được tái hấp thu ở ống lượn gần là
a.Khoảng 65% Na+ được tái hấp thu ở ống lượn gần
b. Glucose chỉ được tái hấp thu ở ống lượn gần
*c.Creatinin
d.Nước khơng được tái hấp thu hồn tồn
e.Kali được tái hấp thu hồn tồn

Câu 16. Các hormone kiểm sốt huyết áp động mạch ngắn hạn là:
a.Norepinephrine làm tăng lưu lượng tim
b.Epinephrine làm tăng lưu lượng tim, co mạch chung, giãn mạch cơ xương, cơ
tim.
c.Aldosterone làm tăng tái hấp thu nước
d.Anglotensiogen làm co mạch

Câu 17. Lưu lượng tim là:
a.Là kết quả của hoạt động tim
b.Lưu lượng tim trái lớn hơn tim phải
*c.Là lượng máu cả tim trái và phải bơm vào động mạch trong một phút


d.Lưu lượng tim của người Việt Nam khoảng 6 lít/phút

Câu 18. Hoạt động hưng phấn hoặc ức chế của một chất trung gian hóa học ở

synap được xác định bởi
a.Chức năng của thu cảm thể ở màng sau synap
b.Thành phần phân tử của chất trung gian hóa học đó
c.Hình dạng của túi synap chứa nó
d.Khoảng cách giữa các màng trước và sau synap
e. Dòng ion clo đi vào tận cùng synap

Câu 19. Neuron tiền hạch đối giao cảm tiết chất trung gian hóa học là
a.Adrenaline
b.Noradrenaline
*c.Catecholamine
d.N-acetylcholine
e.E-M-acetylcholine

Câu 20. Các đặc tính vật lý của máu gồm
a.Nhiệt độ của máu 37OC, pH 7,15-7,25, độ nhớt gấp 1,5 lần nước
b Nhiệt độ của máu 37.5OC, pH 7,25-7,35, độ nhớt gấp 2,5 lần nước
*c Nhiệt độ của máu 38OC, pH 7,35-7,45, độ nhớt gấp 4,5 lần nước
d Nhiệt độ của máu 38OC, pH 7,35-7,45, độ nhớt gấp 5,5 lần nước


Câu 21. Các chất được tái hấp thu và bài tiết ở ống lượn xa, cụ thể là
a.Na tái hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực và khuếch tán
b. 25%Na+ được tái hấp thu tại đây
*c. Ion H+ đào thải dưới dạng H2CO3
d.Bài tiết K+ dưới tác dụng của aldosteron
e. Trung bình 1 phút có 200ml dung dịch qua ống lượn xa

Câu 22 Các hormone làm tăng đường máu, gồm:
A. Thyroxin, GH, insulin

B. insulin, glucagon, glucocorticoid
*C. Glucocorticoid, adrenaline, noradrenaline
D. insulin, GH, adrenaline
E. insulin, adrenaline, noradrenaline

Câu 23: Thụ thể nhiệt có đặc điểm khác so với các loại thụ thể nhận cảm giác
khác (xúc giác, rung xóc) là:
A.Có 2 loại thụ thể riêng biệt
B. Nằm ở sâu hơn các loại thụ thể xúc giác, rung xóc.
*C. Nằm nơng hơn các loại thụ thể xúc giác, rung xóc.
D. Sự cảm nhận cảm giác phụ thuộc vào nền nhiệt độ môi trường.
E. Khơng có tính thích nghi.


Câu 24.Hormone buồng trứng progesteron có tác dụng quan trọng nhất là:
*a.Làm giảm co bóp của cơ tử cung (hormone an thai)
b. Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
c.Bài tiết dịch nhày quánh ở cổ tử cung
d.Kich thích sự tăng sinh của tế bào tuyến vú
e.Làm tăng thân nhiệt của cơ thể ở nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt

Câu 25.Nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng mạnh và nhiều nhất là:
A. Dạ dày và tá tràng.
B. Phần cuối tả tràng và phần đầu hỗng tràng
C Tá tràng và hồi tràng.
*D. Tất cả các đoạn ruột non
E. Hỗng tràng và phần đầu đại tràng

Câu 26:Các chất dinh dưỡng được hấp thu ở ruột non nhiều nhất dưới dạng:
A. amino acid, monossacarid, diglycerid và glycero

B. amino acid, monossacarid, glycerol, acid béo, monoglycerid.
C disacarid, dipeptid, glycenol, acid béo.
D.monosacard, triglycerid aminoacid acid béo.
E. aminoacid, monasacarid, phospholipid, polypeptid.

Câu27:Angiotensin II làm tăng huyết áp, do.
A. Tăng thể tích máu
*B. Làm giảm bài xuất Na+ trong nước tiểu


C. Gây co mạch toàn thân
D. Làm tăng lượng Na+ trong máu

Câu 28:Hầu hết số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi là:
a.Bạch cầu ưa acid
*b.Bạch cầu trung tính
C, Bạch cầu môn
D. Bạch cầu lympho
e.Bạch cầu ưa base

Câu 29.Hematocrit tăng giảm so với bình thường gặp trong
A. Mất máu hematocrit giảm
B. Tiêu chảy, nôn nhiều hematocrit giảm
C. Thiếu máu, mất máu hematocrit giảm, mất nước hematocrit tăng
D. Hematocrit giảm khi sống ở trên núi cao

Câu 30: Phản xạ điều hòa nhịp tim là
A. Phản xạ tâm nhĩ làm giảm nhịp tim
B. Phản xạ mắt - tim, Goltz làm giảm nhịp tim
C. Hoạt động của vỏ não (xúc cảm) làm giảm nhịp tim

D. Phản xạ Bainbridge là phản xạ thông qua hệ đối giao cảm

Câu 31.Khi tăng hưng phấn hệ thần kinh giao cảm sẽ gây ra.
a.Tăng hoạt động tim tăng nhu động ruột tăng tiết mồ hôi, co đồng tử
*B. Tăng hoạt động tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử.


C. Giảm hoạt động hệ tuần hồn và tiêu hố, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử:
D.Giảm hoạt động hệ tuần hồn và tiêu hố giảm, tiết mồ hơi, giãn đồng từ.
e.Tăng tiết mật, giãn phế quản, co cơ tia gây giãn đồng tử.

Câu 32. Vai trò của trung tâm vận mạch duy trì áp suất máu động mạch
a.Giảm trương lực mạch
*b.Duy trì trương lực mạch thơng qua hệ giao cảm
c.Trung tâm kiểm soát áp suất máu
d.Cùng với trung tâm gia tốc tim

Câu 33:Hormone kích vỏ thượng thận (ACTH) của tiền yên có tác dụng,
NGOẠI TRỪ:
a.Tăng sinh tế bào lớp bó và lớp lưới
*B.Ức chế enzym proteinkinase Atổng hợp và bài tiết kích tỏ vỏ thượng thận
C.Tăng q trình học tập và trí nhớ
D.Kích thích tế bào sắc tố sản xuất melanin

Câu 34:Chức năng của hồng cầu là
A. Vận chuyển CO2 từ mô về phổi
B. Vận chuyển 02 từ phổi đến mô
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng, bảo vệ cơ thể
*D. Vận chuyển CO2 và O2, tham gia tạo độ nhớt của máu, đệm pH máu


Câu 35:Thành phần nào sau đây không phải là cấu trúc của màng lọc


A. Tế bào nội mô của mao mạch cầu thận
B Màng đáy
C. Các khoảng khe của màng lọc
D. Macula densa
E. Tế bào biểu mơ của bọc Bowman

Câu 36. Dung tích sống
a.Là thể tích khí thở ra thật tối đa
*b.Thể hiện khả năng tối đa của một lần hô hấp
c.Tăng theo tuổi và giảm theo chiều cao
d.Thể hiện khả năng chứa đựng tối đa của phổi

Câu 37: Chuyển hoá cơ sở được quy ước là:
A.Khả năng tạo năng lượng lớn nhất trong ngày.
B. Năng lượng cần thiết để duy trì sự sống bình thường.
C. Năng lượng cần thiết để duy trì cơ thể khi nằm nghỉ.
D. Năng lượng cần thiết cho hoạt động các cơ quan trọng yếu.
*E. Năng lượng tối thiểu để có thể tồn tại trong điều kiện cơ sở

Câu 38:Tổn thương hoàn toàn hồi trán lên bên trái ở người thuận tay phải sẽ gây
ra các biểu hiện.
A Liệt nửa người bên trái, kèm theo mất tiếng.
B Liệt nửa người bên phải kèm theo điếc.
C. Liệt nửa người bên phải, kèm theo mất tiếng.


D. Mất vận động và cảm giác nửa người phía trên.

E. Mất vận động và cảm giác 2 chi dưới.

Câu 39:Bão hịa oxygen của máu:
A. Bình thường máu ra khỏi phổi có mức bão hịa oxygen là 100%
B. Mức bào hòa oxygen máu động mạch (Sa02) là 98-99%
C. Mức bảo hòa oxygen máu động mạch bằng mức bão hòa oxygen máu ngoại
vi (Sp02)
D. Máu tiếp xúc với P02 thấp làm tăng khả năng bão hòa oxygen của máu

Câu 40. Đặc điểm thiếu máu do thiết sắt, trừ
a.Hồng cầu nhỏ hơn bình thường
b.Hb giảm so với bình thường
c.Sắt huyết thanh giảm
*d.Thể tích hồng cầu lớn hơn bình thường

Câu 41.Trong điều kiện quá tải nhiệt (nhiệt độ môi trường từ 350C trở lên), con
đường thải nhiệt quan trọng nhất của cơ thể là
ADẫn truyền nhiệt và bức xạ nhiệt.
BTruyền nhiệt đối lưu và bốc hơi nước,
c. Bức xạ nhiệt và đổi lưu nhiệt,
D. Bốc hơi nước và bức xạ nhiệt.
*E. Bốc hơi nước.

Cầu 42:Khi nói thân nhiệt bình thường của cơ thể 37oC nghĩa là


A. Nhiệt độ trung bình các vùng da trên cơ thể.
B. Số trung bình của nhiệt độ trung tâm và nhiệt độ da.
*C. Nhiệt độ da, đo ở nách
D. Nhiệt độ trung tâm, đo ở nách

E. Nhiệt độ trung tâm, đo ở hậu môn

Câu 43: Chức năng của bạch cầu lympho B là:
A. có 3 loại tế bào lympho B
B. có khả năng giết các tế bào u bằng trực tiếp tấn cơng tế bào u
C. Hoạt hóa tế bào lympho T
*D. Chức năng miễn dịch dịch thể bằng tiết ra các kháng thể khi được hoạt hóa

Cầu 44: Cortisol vỏ thượng thận có tác dụng, NGOẠI TRỪ:
A. Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch.
B. Tăng tái hấp thu Na+ và thải K+ ở ống thận
C Tăng chuyển hoá lipid và tăng số lượng bạch cầu ưa acid
D. Tăng thối hóa protein và gây xốp xương khi nồng độ cao.
E. Gây suy vỏ thượng thận khi dùng trong điều trị kéo dài.

Câu 45:Nguồn gốc và chức năng của các protein trong máu là:
*A. Albumin sản xuất bởi gan, tạo ra phần lớn áp suất keo của máu và vận
chuyển chất
B. Các alpha, beta globulin sản xuất bởi các tế bào đáp ứng miễn dịch
C. Các gamma globulin được sản xuất ở gan, có chức năng vận chuyển các chất
như lipid, ion kim loại, vitamin


D. Các protein của các tuyến nội tiết tạo ra một nửa áp suất keo của mau

Câu 46:Tất cả máu về tâm thất ở giai đoạn
ATâm nhĩ thu
B. Tầm nhĩ trương
C Tâm thất trường
*D Tâm trương toàn bộ


Câu 47:Nhau thai bài tiết các hormone
A.HCG, Testosteron, estrogen
*B. HCG, Estrogen, Progesteron
c. HCG, Inhibin, Adrenalin
D. HCG, Adrelanin, noradrenalin

Câu 48. Hormone tuyến giáp (Thyroxin) có tác dụng lên chuyển hóa
hydratcacbon bằng:
A Tăng nhanh thối hóa glucose ở tế bào và giăm bài tiết insulin
*B Tăng phân giải glycogen và tăng tạo đường mới
C.Giảm hấp thu glucose ở ruột và tăng phân giải glycogen
D. Tăng tạo đường mới ở ruột và giảm insulin
ETăng bài tiết insulin và giảm hấp thu ở ruột

Câu 49:Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc, NGOẠI TRỪ:
A. Lưu lượng máu thân
B. áp suất keo huyết tương


C. Hormone PTH và cortisol
D. Co tiểu động mạch đến
E. Giãn tiểu động mạch đi

Câu 50:Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến mức lọc cầu thận
A. Lưu lượng máu đến thận
*B. Hệ số lọc Kf
Cáp suất thủy tĩnh trong bao Bowman
D. áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận
E, áp suất keo trong huyết tương


Câu 51 Các bó chỉ huy vận động có ý thức từ vỏ não là:
*A Bó tháp.
B. Bó tháp, bó mái-gai.
C Bó tháp, bó hồng- gai.
D. Bó tháp, sợi tiền vận động,
E Bó tháp, bó gối.

Câu 52. Nhịp tim bình thường chịu ảnh hưởng
a Hệ giao cảm
b Hệ đối giao cảm
c Cả hệ đối giao cảm và hệ giao cảm
d.Cả hệ giao cảm và đối giao cảm, hệ đối giao cảm chiếm ưu thế


Câu 53 Về tiếng tim
a.Khoảng thời gian giữa S1 và S2 tương ứng với giai đoạn tâm thất thu
*B. Tiếng S1 là do van động mạch mở
C. Khoảng thời gian từ S2 của chu kỳ này đến S1 của chu kỳ tiếp theo là
khoảng im lặng ngắn
D. Tiếng S2 là do mở van nhĩ thất

Câu 54: Hormone sinh dục nam testosteron có tác dụng Ngoại TRừ
A. Làm phát triển và cốt hóa sụn liên hợp ở đầu xương dài
B. Làm tăng kích thước và sức mạnh của khung chậu
C. Giảm CHCS từ 5-10% so với nữ
D. Tăng khoảng 20% số lượng hồng cầu trong 1mm3 máu
E. Tăng nhẹ sự tái hấp thu ion Na ở ống lượn xa

Câu55: Insulin của tụy nội tiết có tác dụng

A Tăng tổng hợp protein và glucid ở tất cả các mô.
B. Tăng tổng hợp protein, giảm sử dụng glucose ở mô
C. Tăng tổng hợp protein, tăng phân ly glycogen ở gan làm tăng đường máu.
D. Tăng tổng hợp glycogen dự trữ ở gan và cơ, tổng hợp lipid dự trữ tham gia
điều hòa đường
E. Tăng tổng hợp glycogen gan và phân giải glucose ở cơ, tham gia điều hịa
đường máu

Cầu 56:Các thành phần chính của dịch vị có tác dụng:
A. HCl làm hoạt hóa Trypsin và pepsin.


*B. Pepsin phân cắt khoảng 10% protein thức ăn thành các đoạn peptid.
C. Yếu tố nội dạ dày làm tăng hấp thu các vitamin nhóm B ở ruột.
D. Chymosin phân cắt một loại protein có trong sữa.
E. Lipase thuỷ phân phần lớn các chất lipid của thức ăn

Câu 57.Yếu tố chính điều hịa thể tích tâm thu là
A. Thần kinh giao cảm
B. Thần kinh đối giao cảm
*C Luật Frank - Starling
D. pH máu động mạch

Cau58: áp suất khoang màng phổi âm (thấp hơn áp suất khí quyển) là do
A. Tính đàn hồi nhu mô phổi, bơm bạch huyết khoang màng phổi, lồng ngực có
khả năng co gia
B. Lồng ngực củng kín, các Cơ hơ hấp cũ, đàn hồi nhu mơ phối
C. Tính đàn hồi nhu mơ phổi, lồng ngực cứng kín, bơm bạch huyết khoang
màng phổi
*D. Lồng ngực cứng kín khơng co lại theo sức co của phổi, tính đàn hồi của nhu

mô phổi, bơm bạch huyết khoang màng phổi
Câu 59: Trao đổi chất ở quai Henle có đặc điểm
a.Nhánh lên có tính thấm cao với Na+ thụ động do chênh lệch điện hóa
b.Nhánh xuống có tính thấm nước cao do tác dụng của ADH
c. Nồng độ Na+ ở chóp quai là cao nhất
d. Aldosteron gây tái hấp thu mạng Na+ ở phần chóp quai


Câu 60:Chức năng các loại bạch cầu (BC) hạt và mono là
A BC mono có khả năng thực bào mạnh nhất
B. BC ưa acid tăng lên khi bị nhiễm trùng cấp
*C. BC trung tính có khả năng thực bào mạnh tăng lên trong nhiễm trùng cấp
D. BC hạt ưa kiềm có khả năng diệt ký sinh trùng

Câu 61 Các homone thùy trước tuyến yên, gồm:
A LH, FSH, ACTH, TSH, PRL, ADH
B. ADH, Oxytocin, TSH, CRH, TRH.
C. ADH, Vasopresin, PRL
*D. ACTH, TSH, MSH, GH, FSH, LH
E. TSH, ACTH, CRH, PRL, GH

Câu 62. Cholinoreceptor gồm các loại chính sau
a.Anpha cholinoreceptor
b.Beta cholinoreceptor
c.Anpha và beta cholinoreceptor
d.Cholinoreceptor M và N
e. Cholinoreceptor M

Câu 63 Khi van động mạch mở có các hiện tượng xảy ra
A. Các van nhĩ thất đóng, các tâm thất giãn, máu vào các động mạch

*B Các tâm thất co máu vào các động mạch các van nhĩ thất đóng


C. Các tâm thất co, máu vào các động mạch, tầm nhĩ co
D Tâm nhĩ co, các tâm thất co màu vào các động mạch

Câu 64. Adrenoreceptor gồm các loại chính sau
a.Anpha receptor
b.Beta receptor
c.Anpha-, beta 1-, beta 2- receptor
d.Anpha-, beta 1- receptor
e.Anpha-, beta 2- receptor

Câu 65:Điều nào sau đây là đúng khi hít vào?
Aáp lực trong màng phổi là dương
B. Thể tích trong phổi nhỏ hơn dung tích căn chức năng (FRC)
Cáp suất phế nang bằng áp suất khí quyển
D. áp suất phế nang cao hơn áp suất khí quyển
E, áp suất trong màng phổi âm hơn so với lúc thở ra

Câu 66:Khởi điểm giai đoạn tâm trương toàn bộ diễn ra là
*A. Bắt đầu khi vận động mạch đóng lại, và nghe thấy tiếng tim thứ hai
B. Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra, máu chảy từ tâm nhĩ xuống tâm thất
CBắt đầu khi van nhĩ thất mở ra và nghe thấy tiếng tim thứ hai
D. Là thời gian tam thất giãn

Câu 67 Na+ ở ống lượn gần được tái hấp thu theo


A. Mức chênh lệch điện hóa cao của Na+ giữa tế bào và lịng ống

*B. Sự khuếch tán thuận hóa cùng với Glucose hoặc acid amin ở đỉnh TB
C. Bài tiết NH3 kéo theo K+
D. Tăng bài tiết Aldosteron

Câu 68. Aldosteron ảnh hưởng lớn nhất lên
a.Ống lượn gần
b.Phần mỏng quai Henie
c.Phần dày quai Henie
d.Cầu thận
e.Ống góp

Cầu 69:Các enzym tiêu hóa glucid trong ống tiêu hoá gồm:
AAmylase, lactase, mucbase, sacarase.
*B.Amylase, sacarase, lactase, maltase
C. Amylase, maltase, lipase, lactase.
D. Amylase, lactase, maltase, glucokinase.
E.Amylase, maltase, lactase, hexokinase.

Câu 70 Số lượng hồng cầu lưới trong máu ngoại vi là:
A.Bình thưởng có số lượng bằng 3-5% số lượng hồng cầu
B. Bình thường có số lượng bằng 2-4% số lượng hồng cầu
C Bình thường có số lượng bằng 2-3 % số lượng hồng cầu


*D. Số lượng hồng cầu lưới tăng thể hiện tủy xương tăng sản sinh hồng cầu và
ngược lại

Câu 71 Vùng chỉ huy vận động của vỏ não có đặc điểm:
A. Chỉ huy cùng bên, lộn ngược và ưu tiên bộ phận hoạt động tinh tế.
B. Chỉ huy cùng bên, tương ứng trên dưới và ưu tiên hoạt động tinh tế.

C. Chỉ huy bắt chéo, tương ứng trên dưới và ưu tiên hoạt động tinh tế.
D. Chỉ huy bắt chéo, lộn ngược và ngang bằng nhau giữa các vùng.
*E Chỉ huy bắt chéo, lộn ngược và ưu tiên bộ phận vận động tinh tế

Câu 72. Các hormone có bản chất là dẫn xuất của acid amin lyrosin gồm
*a.T3,T4, adrenaline, noradrenaline
b.FSH,LH,estrogen,progesterone
c.Testosteron, aldosteron, cortisol, cortisone
d.Insulin, glucagon, PRL,Oxytosin
e.Oxytocin, vasopressin, GH, TSH

Câu 73 Adrenaline của tuyến tủy thượng thận có tác dụng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp cơ tim
B. Tăng huyết áp tối đa
C. Giảm chuyển hóa
D. Tăng đường huyết
E. Giãn cơ trơn

Câu 74. Các phản xạ xuất phát từ receptor áp suất duy trì huyết áp động mạch


A. Huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch, và ức chế trung tâm gia tốc tim.
*B. Huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch
C. Huyết áp giảm kích thích trung tằm gia tốc tim
D. Huyết áp giảm kích thích trung tằm vận mạch

Câu 75 Điều hịa nhịp tim bằng thẻ dịch gồm:
a.Ion calci tăng làm giảm nhịp tim
b.Ion kali làm tăng nhịp tim
c.Noerenaline (norepinephrine)adrenaline(epinephrine)làm tăng nhịp tim

*d.Thyrocine trực tiếp làm tăng nhịp tim

Cau76. Tại ống thận các chất được tái hấp thu là:
A. Na+ được tải hấp thu tích cựcở bờ lịng ơng
*B. Na+ ở ống lượn xa và ống góp được tái hấp thu tăng lên nhờ aldosteron
C. Nước được tái hấp thu chủ yếu ở ông lượn xa
D. Protein được tái hấp thu chủ yếu ông Pợn xa
E. HCO3- được tái hấp thu trực tiếp vào máy

Câu 77 Nhóm glucocorticoid có tác dụng.
A chống viêm, chống chảy máu dạ dày.
*B. chống viêm, chống dị ứng, chống thải loại mảnh ghép.
C. Chông dị ứng, chống ức chế miễn dịch
D. hoạthóa bạch cầu ympho và mong làm tăng đáp ứng miễn dịch.
E tăng tiết dịch vị và dịch tuy nhiều acid và enzym


Câu 78:Phần cơ thể xuất chiếu ở phía trên và ở trong của vùng hồi sau trung tâm
(hồi đỉnh lên) là
*A. Chi trên
B. Chị dưởi
C Bụng
D. Cơ quan sinh dục
E. Mặt

Câu 80:Chức năng của protein huyết tương là:
A Duy trì áp suất thẩm thấu của máu, bảo vệ cơ thể
B. Duy trì cân bằng nước giữa màu và dịch vẽ bảo vệ cơ thể
C. Duy trì cân bằng nước, áp suất thẩm thấu, bảo vệ cơ thể
*D. Duy trì áp suất thẩm thấu, duy trì thể tích máu, vận chuyển chất, bảo vệ cơ

thể

Câu 81:Nguyên nhân chính làm di chuyển tinh hoàn ra nằm ngoài ổ bụng ở trẻ
sơ sinh là do.
A. Tác dụng của GnRH vùng dưới đồi
B. Tác dụng của GH tiền yên
*C. Nồng độ Testosteron được bài tiết trong thời kỳ bào thai ở tháng thứ 7-9.
D. Sự có mặt của HCG nhau thai

Câu 82 Sẽ đánh giá một người chắc chắn bị sốt khi thân nhiệt của người đó là.
*A Lúc nghỉ ngơi có nhiệt độ đo ở nách> 37,5oC. (1)


B. Ngay sau lao động nặng có nhiệt độ đo ở trán >37,50C (2)
C. Ngay sau khi ăn no có nhiệt độ đo ở nách >37,50C (3)
D. Khi mới đi ở ngoài nắng vào nhà đo nhiệt độ ở trán >37,50C (4)
E. Cả (1) và (3).

Câu 83. Cơ chế điều chỉnh áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận liên quan đến
a.Tái hấp thu H+
b.Tái hấp thu HCO3c,Bài tiết NH3 kéo theo K+
d.Tăng bài tiết Aldosteron
e.Liên quan đến hệ R-A-A

Câu 84:Hormone buồng trứng progesteron có tác dụng, NGOẠI TRỪ:
A. Làm giảm co bóp của Cơ tử cung (hormone an thai)
B. Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh
nguyệt
*C Bài tiết dịch nhày lỗng ở cổ tử cung
D. Kích thích sự tăng sinh của tế bào tuyến vú

E. Làm tăng thân nhiệt của cơ thể ở nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt

Câu 85: Các enzym tiêu hoá protein của dịch tụy gồm:
ATrypsin, chymotrypsin, pepsin, lipase,
Brypsin. chymotrypsin, nuclcotidase, carboxypeptidase
*C.Trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase.


D. Trypsin, chymotrypsin, aminopeptidase.
E. Trypsin, chymosin, dipeptidase

Câu 86: Vị trí và đặc điểm hoạt động của trung khu phản xạ điều nhiệt là.
Aở hành-cầu não và vùng dưới đồi.
B. Trung khu chống nóng ở tủy sống, trong khu chống lạnh ở nành não.
C. Trung khu chống nóng ở nửa trước, trung khu chống lạnh ở nửa sau vùng
dưới đồi.
D Khi bị nhiễm khuẩn sẽ hoạt hóa trung khu điều nhiệt
E Khi nhiễm lạnh trung khu điều nhiệt bị tê liệt.

Câu 87:Huyết áp tâm trương là áp suất máu:
*A. Phụ thuộc vào trường lực của mạch
B. Phụ thuộc chủ yếu vào thể tích máu
C. Bình thường có giá trị 40-90 mmHg
D. Giảm khi tính đàn hồi của mạch giảm

Câu 88. Hấp thu glucid ở ruột
a.Glucose hấp thu theo cơ chế ấm bào
b.Fructose hấp thu theo cơ chế vận chuyển tíh cực
c.Galatose hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực sơ cấp
*d.Glucose và galactose hấp thu theo vận chuyển tích cực thứ cấp

e.Monosacarid hấp thu tích cực nhờ muối mật


×