CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN
Mã đáp án: ĐA KTLĐ&ĐKTCN – LT 19
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 120 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)
Câu
Nội dung
I.Phần bắt buộc
Trình bày nguyên lý làm việc của chống sét ống.
1
Sơ đồ cấu tạo:
Điểm
2.0 đ
1đ
Day dan
2
1
Chong set ong: 1- vo; 2 - dien cuc
Nguyên lý làm việc:
Chống sét ống có sơ đồ cấu tạo như hình vẽ gồm có 2 khe hở
phóng điện S1 và S2. Khe hở S1 được đặt trong ống làm bằng vật
sinh khí như fibrôbakêlit phinipơlát. Khi sóng điện áp quá cao
thì S1 và S2 đều phóng điện. Dưới tác dụng của hồ quang, chất
sinh khí phát nóng và sản sinh ra nhiều khí làm cho áp suất trong
ống tăng tới hàng chục ata và có tác dụng làm thổi tắt hồ quang.
1đ
Khả năng dập hồ quang của chống sét ống rất hạn chế. Nếu
dòng điện lớn, hồ quang không bị dập tắt ngay, gây ngắn mạch
tạm thời làm cho bảo vệ rơle có thể cắt mạch điện.
2
Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch động lực, mạch điều khiển động cơ
không đồng bộ ba pha rô to lồng sóc, quay hai chiều (đảo chiều
trực tiếp), mở máy trực tiếp, khi dừng hãm động năng.
2 đ
Sơ đồ nguyên lý:
A
B
C
N
ATM
CC
RN
D
1
3
DT
5
MT
7
KT
9 KN
2
KT
H1
KT
DN
KN
11
KT
KN 15
H2
KH
17
§
3
13
KN
MN
RN
MN
KT 19 KN
21
Rth
KH
KH
Rth
Vẽ mạch động lực
1.0
Vẽ mạch điều khiển
1.0
Hãy xác định phụ tải tính toán của các phân xưởng cơ khí sau:
Tên máy
Máy tiện T630
Máy tiện C620
Máy tiện T616
Máy khoan
Máy khoan bàn
Số lượng
5
4
6
5
20
Pđm(kW)
10
7
4,5
2,8
1,0
Cos
0,7
0,6
0,65
0,55
0,6
Biết hệ số sử dụng chung cho các máy trong phân xưởng ksd
= 0,1
và nhq* = 0,6; kmax = 1,75.
3,0
điểm
Tổng số thiết bị trong phân xưởng cơ khí : n = 5 + 4 +6 + 5 + 20 =
40
Số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nủa công suất của
thiết bị có
công suất lớn nhất n1 = 5 +4 = 9
n*=
n1
n
9
40
0,23
Tổng công suất của các thiết bị trong phân xưởng cơ khí
P = 5.10 + 4.7 + 6.4,5 + 5.2,8 + 20. 1 = 139 (kW)
Tổng công suất ứng với số thiết bị n1 :
P1= 5.10 + 4.7 = 78(kW)
P*
P1
P
78
139
Áp dụng công thức : Ptt
0,56
k max .k sd
n
nhq = nhq*.n = 0,6. 40 = 24
tb
0,25
0,25
0,25
Pi .Cos
0,25
0,25
0,25
i
i 1
n
0,25
i 1
Hệ số công suất trung bình:
Cos
0,25
0,25
Pdmi
Thay ksd = 0, 1 và kmax= 1,75 vào biểu thức trên:
Vậy: Ptt= 1,75.0,1.139= 24,325 (kW)
n
0,25
Pi
89,05
139
0,64
tg
tb
= 0,76
i 1
Công suất phản kháng và công suất biểu kiến:
Qtt = Ptt.tg tb = 24,325.0,76 = 18,487 (kVAr)
S tt
4
Ptt
Cos
tb
24,325
0,64
38kVA
Câu tự chọn, do các trường biên soạn
0,25
0,25
3 điểm
…………………………, ngày…….tháng……năm……
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ