Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập CUỐI kì II năm học 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.43 KB, 5 trang )

.

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: HĨA HỌC 10
I.Nội dung lí thuyết
- Chương 5: Halogen
- Chương 6: Oxi – lưu huỳnh
- Chương 7: Tốc độ phản ứng và cân bằng hố học
II.Câu hỏi ơn tập
Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2  Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là
A. Fe
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Cu
Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl  MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trị
chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/1.
B. 1/4.
C. 1/1.
D. 1/2.
Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4  3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu
huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là
A. 1: 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2: 1
Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO 4+bCl2cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c

A. 4 : 1.
B. 3 : 2.


C. 2 : 1.
D. 3 :1.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VIA là
A. ns2np4
B. ns2np3
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí
B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử
D. Có tính oxi hố mạnh
Câu 8: Khí Cl2 khơng tác dụng với
A. khí O2
B. H2O
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 9: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO
B. NaCl, NaClO2
C. NaCl, NaClO3
D. chỉ có NaCl.
Câu 10: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là
A. KCl, KClO
B. KCl, KClO2
C. KCl, KClO3

D. KCl, KClO4
Câu 11: Trong phịng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan.
B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO2.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 12: Trong phịng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.
B. Fe.
C. F2.
D. KMnO4.
Câu 13: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Cl2.CaO
B. CaOCl2
C. CaCl2
D. Ca(OH)2 và CaO
Câu 14: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là
A. HF
B. HCl đặc
C. H2SO4 đặc
D. HNO3 đặc
Câu 15: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là
t0
 MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 
 MgCl2 + 2H2O
A. MnO2 + 4HCl 


0


t
 CuCl2 + H2O
 ZnCl2 + H2
C. 2HCl + CuO 
D. 2HCl + Zn 
Câu 16: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4
B. Al2O3; KMnO4; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2
D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 17: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là
A. CuSO4.
B. KOH.
C. hồ tinh bột.
D. AgNO3.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.
B. Iot là chất rắn màu đỏ.
C. Clo là khí màu vàng lục.
D. Flo là khí màu vàng.
Câu 19: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch
HCl là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO 3
B. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn
brom

C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl
D. Flo có tính oxi hố yếu hơn clo
Câu 24: Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. KClO3, CaO, MnO2
B. KMnO4, H2O2, KClO3
C. KMnO4, MnO2, NaOH
D. KMnO4, H2O, khơng khí
Câu 25: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:
A. dung dịch KI
B. Hồ tinh bột
C. dung dịch KI có hồ tinh bột
D. dung dịch NaOH
Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng
B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 27: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8
B. -1, 0, +2, +4
C. -2, +6, +4, 0
D. -2, -4, -6, 0
Câu 28: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để
khử thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh.
B. bột sắt.
C. cát.
D. nước.
Câu 29: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.

B. NaOH, Fe, CuO,
C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.
D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
Câu 30: Chất nào có tên gọi khơng đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).
B. H2SO3 (axit sunfurơ).
C. H2SO4 (axit sunfuric).
D. H2S (hiđrosunfua).
Câu 31: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Zn, Al.
B. Cr, Zn, Fe.
C. Al, Fe, Cr.
D. Cu, Fe, Al.
Câu 32: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H 2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt
chúng là
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch AgNO3
Câu 33: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H 2SO4
đặc, nguội?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Al


Câu 34: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại
muối?
A. Cu

B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 35: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết
chúng là
A. KOH
B. AgNO3
C. Quỳ tím
D. BaCl2
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na
B. Ag, Ba, Fe, Cu
C. K, Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SO4 + C  CO + SO3 + H2
B. 2H2SO4 + C  2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C  H2S + 4CO
D. 2H2SO4 + 2C  2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp:
A. S → SO3 → H2SO4
B. FeS2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4
D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4
Câu 40: Những cặp chất nào sau đây khơng cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội

B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2
D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng
Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HFCâu 42: Công thức hóa học của clorua vơi là:
A. CaClO2
B. CaClO
C. CaCl2
D. CaOCl2
Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa
D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là
A. Quỳ tím
B. BaCl2
C. AgNO3
D. KI + hồ tinh bột
Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO
B. HClO4
C. HCl và HClO
D. HCl
Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng
của phản ứng. Tỉ lệ a:b là
A. 4:7
B. 4:11
C. 2:3

D. 4:5
Câu 47: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr
B. S + HBr
C. H2S + HBr
D. H2SO4 + HBr
Câu 48: Trong phịng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng
với dung dịch:
A. NaOH loãng
B. HOH
C. Ca(OH)2 loãng
D. NaCl
Câu 49: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S
tăng dần là:
A. 1,3,2
B. 1,2,3
C. 2,1,3
D. 3,1,2
Câu 50: Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KClO3
B. H2SO4
C. Fe3O4
D. NaCl
Câu 51: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF
B. HCl
C. Br2
D. H2SO4



Câu 52: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2
B. F2 >Cl2>I2 >Br2
C. F2 >Br2 >Cl2> I2
D. I2 >Br2>Cl2>F2
Câu 53: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H 2SO4 loãng
và với H2SO4 đặc:
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Câu 54: Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl
B. H2S
C. H2SO4
D. H2SO3
Câu 55: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>Cl>Br>I
B. I>Br>Cl>F
C. Br>F>I>Cl
D. Cl>F>Br>I
Câu 56: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2
B. 2, 2, 3, 1
C. 3, 1, 3, 1
D. 1, 2, 3, 2
Câu 57: Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
A. Na2SO3 , H2SO4 loãng.
B. H2SO4 loãng và Cu
C. S và O2.

D. FeS2, O2.
Câu 58: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO 3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm
để phân biệt các dung dịch trên là:
A. dd NaCl
B. dd NaNO3
C. Q tím
D. dd NaOH
Câu 59: Thuốc thử để nhận ra iơt là
A. Hồ tinh bột
B. Nước brơm
C. Q tím
D. Phenolphtalein
Câu 60: Trong hợp chất nào, nguyên tố S khơng thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2
B. H2SO4
C. Na2SO3
D. Na2S
Câu 61. Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A. các phản ứng thuận và phản ứng nghịch đã kết thúc.
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch.
D. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch.
Câu 62. Cho các yếu tố sau:
(a) nồng độ chất phản ứng

(b) áp suất

(c) chất xúc tác

(d) nhiệt độ


(e) diện tích tiếp xúc

(g) thời gian phản ứng

Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
A. a, b, c, d, g.
g.

B. a, b, c, d, e.

C. a, b, c, e, g.

D. b, c, d, e,

Câu 63. Yếu tố nào sau đây khơng thể làm chuyển dịch cân bằng hóa học?
A. Nồng độ.

B. Chất xúc tác.

C. Áp suất.

D. Nhiệt độ.

Câu 64. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh, chậm của các phản ứng hóa học, người ta đưa ra khái
niệm
A. chất xúc tác.
C. cân bằng hóa học.

B. tốc độ phản ứng.

D. khối lượng sản phẩm.

Câu 65. Cho một ít bột kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó đun nóng thì


A. bọt khí thốt ra nhanh hơn.
C. bọt khí thốt ra chậm hơn.

B. tốc độ thốt khí khơng đổi.
D. kẽm tan chậm hơn.

PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1. Cho 10,5 gam hỗn hợp Zn và CuO vào 200 ml dd H 2SO4 1M thu được 3,36 lít khí và dd
A.
a/ Viết ptpư xảy ra.
b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại
c/ Tính khối lượng muối sunfat tạo thành.
Bài 2. Cho 10,8 gam hỗn hợp Fe và CuO vào H2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2 (đktc).
a/ Viết ptpư xảy ra.
b/ Tính % khối lượng Fe, CuO.
c/ Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 3. Cho 17,2 gam hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào dd H2SO4 đặc nóng thu được 3,92 lít SO2 đktc và
dd A.
a/ Tính % mFe.
b/ Dẫn khí thu được vào 100 ml dd Ca(OH)2 1,5M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 4. Cho 11g hỗn hợp Al, Fe phản ứng hồn tồn với H 2SO4 đặc nóng thu được 10,08 lít SO 2
sản phẩm khử duy nhất ở đktc và dung dịch A.
a/ Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b/ Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được m gam một kết tủa, nung kết tủa này ngồi
khơng khí tới khối lượng không đổi thu được a gam một chất rắn, tính m và a?

Bài 5. Cho 7,8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg, Al tác dụng với dd H 2SO4 loãng dư khi phản ứng
kết thúc thấy khối lượng dd tăng thêm 7g.
a/ Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính % về khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu.
c/ Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 6. Cho 3 kim loại Fe, Zn, Al hịa tan hồn tồn trong dd H 2SO4 0,5M thu được 13,44 lít khí
đktc. Tính khối lượng muối và thể tích H2SO4 tối thiểu cần dùng.
Bài 7. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe, Cu có khối lượng 2,4 g. Được chia làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 : cho tác dụng với dd HCl dư thu được 224 ml khí(đkc).
- Phần 2 : cho tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được V lit khí SO2 ở đktc.
a) Xác định thành phần phần trăm khối lượng hỗn hợp kim loại.
b) Xác định thể tích khí SO2 thu được.
Bài 8. Cho m gam Zn tan vào H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí H 2S và SO2
(đktc) có tỉ khối so với H2 là 24,5.
a/ Tính số mol của mỗi khí trong hỗn hợp?
b/ Tính giá trị của m?
c/ Tính khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?



×