SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ
KỲ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
Năm học 2020-2021
Môn thi: Tiếng Anh
Thời gian: 60 phút
(Đề thi có 04 phần, gồm 03 trang)
ĐỀ 004B
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. washed
B. moved
C. gained
D. prepared
2. A. village
B. passage
C. teenage
D. message
3. A. few
B. new
C. threw
D. knew
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. A. contain
B. teacher
C. destroy
D. invite
5. A. decoration
B. unpolluted
C. environment
D. economic
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Do you usually help your mother (do)................................. the housework?
7. My mother often (watch) .................................TV in the evening.
8. A new supermarket (build) ..............................in our neighborhood now.
9. My father just (come)........................... back from Ho Chi Minh City.
10. What.............. you (do)..................... when I called you yesterday evening?
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. There has been a _________increase in high-rise buildings over the last five years. CONSIDER
12. We really like the photo_____________in the school’s 70th anniversary
EXHIBIT
13. All of us were______ to hear that he had passed the driving test at the fourth attempt. RELIEF
14. We are proud that our country has become one of the world largest rice_____
EXPORT
15. These are the most____________shoes I have ever worn. I like them very much.
COMFORT
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. She speaks Chinese as ______ as I do
A. good
B. better
C. very good
D. well
17. Jim is five centimeters ______ than Tom.
A. taller
B. tallest
C. high
D. tall
18. The harder she works, the _______ money she earns
A. better
B. much
C. more
D. less
19. Lucy answered the questions _______ than Sarah.
A. intelligent
B. more intelligently
C. most intelligent
D. more intelligent
20. I knew they were talking about me ______ they stopped when I entered the room.
A. because
B. so that
C. despite
D. therefore
21. The librarian told us not ______ reference books out of the library.
A. to take
B. taking
C. take
D. took
22.. When I came to visit her last night , she ______ a bath .
A. had
B. was having
C. were having
D. is having
23. He has really worked hard so far, ______ he?
A. does
B. has
C. doesn’t
D. hasn’t
24. Nobody liked the film, ______ ?
A. does he
B. doesn’t he
C. did they
D. didn’t they
25. ______ the students in my class enjoy taking part in social activities.
A. Many
B. Most
C. Most of
D. The number of
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
Can
Important
so
On
Any
than
Many tourists like to send postcards to their friends and family. They send them when they are (26)
………… holiday. These postcards often have pictures on one side and a message (27) ………… be
written on the other. The pictures on them are better (28) ………… the photos they take. The first
postcards were sent at the end of the nineteenth century. There was a picture of a town on them. Later on,
they had pictures showing ………(29)…………… events. People liked to see them because there were
not (30) ………… pictures in the newspapers then.
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
Hurricanes are the most violent storms on Earth. People call these storms by other names, such as
typhoons or cyclones, depending on where they occur. The scientific term for all these storms is tropical
cyclone. Only tropical cyclones that form over the Atlantic Ocean or eastern Pacific Ocean are called
"hurricanes."
Tropical cyclones are like giant engines that use warm, moist air as fuel. That is why they form only over
warm ocean waters near the equator. The warm, moist air over the ocean rises upward from near the
surface. Because this air moves up and away from the surface, there is less air left near the surface.
Another way to say the same thing is that the warm air rises, causing an area of lower air pressure below.
Air from surrounding areas with higher air pressure pushes in to the low pressure area. Then that "new"
air becomes warm and moist and rises, too. As the warm air continues to rise, the surrounding air swirls in
to take its place. As the warmed, moist air rises and cools off, the water in the air forms clouds. The whole
system of clouds and wind spins and grows, fed by the ocean's heat and water evaporating from the
surface.
31. What is the scientific term for storms?
A. typhoons B. cyclone
C. tropical cyclone D. hurricane
32. The word “moist” means………………..
A. slightly warm
B. slightly wet C. very hot
D. very dry
33. Where do tropical cyclones often form?
A. Cold ocean waters far from the equator. B. Cold ocean waters near the equator.
C. Warm ocean waters far from the equator. D. Warm ocean waters near the equator.
34. The word “swirls” can best replaced by …………..
A. build
B. twirls
C. coil D. turn
35. What do clouds form from?
A. warmed, moist air B. cooled, moist air C. warmed, dry air D. cooled, dry air
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
ANIMALS IN DANGERS
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in (36)………… .
Many species of animals are threatened, and could easily become extinct if we do not (37)
……………an effort to protect them. There are many seasons for this. In some cases,
animals are hunted (38) ………………… their fur or for other valuable parts of their
bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive, and sold (39)…………pets. For
many animals and birds, the problem is that their (40)…………….- the place where they
live – is disappearing.
36.
37.
38.
39.
40.
A. risk
A. do
A. for
A. for
A. habitat
B. threat
B. make
B. in
B. as
B. inhabit
C. harm
C. take
C. with
C. such
C. living
D. danger
D. give
D. about
D. like
D. inhabitant
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41. Although it was very noisy, we continued to study our lessons.
-> Despite …………………………………………………………………………….
42. If you missed the program you couldn't really understand their intension.
-> Unless……………………………………………………………………………….
43. “I’m sorry, Angela” said Martin “I’m afraid I’ve damaged your car”
-> Martin apologized………..…………………………………………………………
44, People say that this castle was built in the 19th century.
-> This castle ……………………………………………….………………………….
45. The boys had to stop playing soccer because it started to rain heavily.
-> Because of ……………………………………..………………..…………….….…
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong
ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. “Why don’t you ask Tom for help, Mary?” John said. (suggested)
à .....................................................................................................................................
47. Lan is too young to see horror films. (enough)
à .....................................................................................................................................
48. They should quit smoking. (better)
à .....................................................................................................................................
49. They once started these machines by hand. (used)
à .....................................................................................................................................
50. Graham spends all his time doing research. (devoted)
à .....................................................................................................................................
THE END
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 004B
PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1.A
2. C 3.C
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4. B
5. C
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. to do/do
7. watches 8. is being built 9. has just come
10. were you doing
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
11. considerable
12. exhibition 13. relieved 14. exporters
15. comfortable
III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.
16. D 17. A 18. C 19 B 20. A 21. A 22. B 23. D
24.C 25. C
PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)
I. Chọn một từ thích hợp trong ơ dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
26. on
27. can
28. than
29. important 30. any
II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D.
31. C 32. B 33. D
34. B 35. A
III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.
36.D 37. B 38. A 39.B
40.A
PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)
I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
41, Despite the great noise, we continued to study our lessons.
42, Unless you saw the program you couldn’t understand their intension.
43, Martin apologized to Angela for damaging her car.
44, This castle is said to have been built in the 19th century.
45, Because of the heavy rain, the boys had to stop playing soccer.
II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong
ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).
46. John suggested Mary asking Tom for help.
47. Lan is not old enough to see horror films.
48. They had better quit smoking.
49. They used to start these machines by hand.
50. Graham has devoted all his time to doing research.
ĐIỂM BÀI THI = TỔNG ĐIỂM CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2.