Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

CSS (Cascading Style Sheets)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.03 KB, 18 trang )

Bài 3
CSS (Cascading Style Sheets)


Giới thiệu CSS


Tạo CSS


Quản lý CSS


Định nghĩa các CSS


Áp

dụng

CSS
GIỚI THIỆU CSS


CSS

(Cascading Style Sheets) là

sự

kếthợpmột



nhóm

định

dạng

tự

chọn. Định

nghĩamột

CSS là

đặtmộttên

CSS cho

một

nhóm

các

định

dạng. Sử

dụng


tên

CSS là

sử

dụng

nhóm

định

dạng





đạidiện


CSS



thểđính

kèm


trong

cùng

trang

HTML hay lưu

riêng

mộttậptin kiểu.CSS, phụcvụ

cho

nhiều

trang.


CSS

giúp

việcchỉnh

sửagiaodiện

trang

web trở


nên

linh

động, nhanh

chóng

& chính

xác.


Để

thuậntiện

cho

nhiềungười

Dreamweaver

CS4 tạomột

số

hộpthoại


CSS giúp

bạn

nhanh

chóng

tạo

đượcmột

CSS như

ý.
TẠO CSS


Vào

thựcFormat

CSS Styles New…


Hoặcmở

bảng

CSS: vào


thực

đơn

Window 

CSS Styles, bấm

công

cụ

New CSS Rule


Hoặctạomớimộttập

tin CSS: File Blank Page CSS


Selecter

Tyle: Chọnkiểu

Seclector


Selector Name: Đặttêncho


selector
QUẢN LÝ CSS
• Add Property: Thêm

thuộctínhvàgiátrị
• Attach : gắntậptin CSS vàotậptin HTML
• New : TạomớiCSS
• Edit : Hiệuchỉnh

lạiCSS
• Delete : xóa

CSS
ĐỊNH NGHĨA CSS -

TYPE
CSS Style cho

text (tyle)


Font-family:

xác

định

kiểuchữ
vd:


font-family:"Times New
Roman",Georgia,Serif;


Font-size:

xác

định

kích

cỡ

cho

chữ.


Font-style:

xác

định

chữ

thường

(Normal)

hoặc

in nghiêng

(Italic).


Line-height:

định

chiềucaocủa

dòng

chữ.


Text-decoration:

thêm

hoặcxóađường

gạch

ngang

cho


chữ
vd:

a { text-decoration:none }


Font-weight:

chỉđịnh

độ

in đậmcủachữ.


Text-transform:

xác

định

chữ

in hoa

(uppercase) hay in thường

(lowercase).



Color:

xác

định

màu

sắcchochữ.
BACKGROUND
CSS Style cho

nền

(Background)
• Background Color: chỉđịnh

màu

nền.


Background Image: Nềncủa

đối

tượng




hình.


Background Repeat: xác

định

kiểulặp

hình

nền. (No Repeat), (Repeat),
(Repeat-x/ Repeat-y).


Background Attachment: chỉđịnh

hình

nền



vị

trí

cốđịnh

(fixed), hoặccuộn


theo

nội

dung (scroll).


Background Position: xác

định

vị

trí

hình

nềnso với

đốitượng

hoặccửasổ

tài

liệu.
BLOCK
CSS Style cho


khối

(Block)


Word Spacing: Khoảng

cách

giữacác

từ


Letter Spacing: Khoảng

cách

giữacác



tự


Vertical Align: canh

hàng

đốitượng


&
đượcápdụng

cho

thẻ

<img>.
• Text Align: canh

hàng

cho

vănbản.


Text Indent: khoảng

cách

thụt

đầu

dòng.
• Whites-pace: kiểm

soát


khoảng

trắng.


Display: ẩnhiện

đốitượng

& chỉđịnh

cách

hiểnthị

của

đốitượng, như

inline,
block,
BOX
CSS Style Box kiểmsoátbố

cục

các

đốitượng

• Width: Xác

định

chiềurộng

củaDiv
• Height: xác

định

chiềucaocủaDiv


Float: xác

định

vị

trí

tương

đốicủacác

đốitượng

như


vănbản, AP Divs, bảng

biểu, so với

đốitượng

đượcápdụng

thuộc

tính

float.
• Clear: dùng

để

đẩycácđốitượng

AP.


Padding: xác

định

khoảng

cách


từnội

dung & đường

biên

củaDiv


Margin: xác

định

khoảng

cách

giữacác

Div
BORDER
CSS Style cho

đường

viền
• Type: chỉđịnh

dạng


đường

viền.
• Width: xác

định

độ

dài

của

biên.
• Color: màu

củabiên
.
LIST
CSS Style cho

danh

sách


List style type: chỉđịnh

loại


gạch

đầu

dòng

(Bullet, Number).


List style image: chỉđường

dẫn

đếnhìnhảnh

ta

chọnlàmchấm

đầu

dòng.


List style position: xác

định

vị


trí

gạch

đầu

dòng.
POSITIONING
CSS Style cho

vị

trí


Position: Xác

định

vị

trí

của

đối

tượng:



Absolute: Vị

trí

chính

xác

tại

các

giá

trị

ta

nhập.


Relative: Vị

trí

tương

đốiso với

đối


tượng

khác.


Fixed: Vị

trí

cốđịnh

tạigiátrịđược

nhập& tương

quan

với

góc

trái

trên

củacửasổ

trình


duyệt.
• Static: Tùy

chọnmặc

định.


Visibility: Ẩnhiện

đốitượng. Các

giá

trị



kế

thừa(Inherit), hiện(Visible) &
ẩn

đốitượng

(Hidden).
POSITIONING tt


Z-Index: xác


định

lớp

đốitượng. Đốitượng



z-index lớnhơnsẽ

nằm

trên.


Overflow:

ẩnhiệnnội

dung vượt

quá

khung

chứacủa

div hay p.



Placement: chỉđịnh

vị

trí, kích

cỡ

của

khung

chứa. Giá

trị

mặc

định



pixel.


Clip: chỉđịnh

vùng


nhìn

củanội

dung.
EXTENSIONS
CSS Style mở

rộng

(Extensions)
• Page break before: ngắt

trang

trong

in ấn.
• Cursor: Thay

đổitrỏ

chuột.
• Filter: Áp

dụng

hiệu

ứng


cho

đốitượng, như

: blur, inversion.
DIV -

CSS
CấutrúcmộtDiv-CSS:
#tênDIV{
Định-dạng-1 : giá

trị 1;
Định-dạng-2 : giá

trị

2;
• Ví

dụ:
#main{
width: 780px;
margin: 0px auto;
background-color: #CCCC00;
float: left;
• áp

dụng:

<DIV id=“main”></DIV>
CLASS -

CSS
Cấutrúcmột

Class-CSS:
.tênCSS{
Định-dạng-1 : giá

trị 1;
Định-dạng-2 : giá

trị

2;
}
• Ví

dụ:
.nen{
width: 780px;
margin: 0px auto;
background-color: #CCCC00;
float: left;
• áp

dụng:
<DIV class=“nen”></DIV>
DECENDANT -


CSS
Định

dạng

theo

thứ

tự

cha con
•Ví

dụ:
.#menu_nav

ul

li

a{
Color: #ff0000;
text-decoration: none;
{
SCROLLBAR
Tạomàuthanhcuộn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×