BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
ISO 9001 : 2008
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Lƣơng Khánh Chi
HẢI PHÒNG - 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT
LIỆU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU
THỦY TAM BẠC
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Lƣơng Khánh Chi
HẢI PHÒNG - 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Sinh viên: Nguyễn Thị Hà Nhung Mã SV: 110471
Lớp: QT 1102K Ngành: Kế toán - Kiểm toán
Tên đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty Cổ
phần Công nghiệp Tàu Thủy Tam Bạc
NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI
1. Nội dung và các yêu cầu cần giải quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp
( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các bản vẽ).
- Nghiên cứu lý luận chung về kế toán nguyên vật liệu
- Mô tả và phân tích thực trạng công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP
CNTT Tam Bạc
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại
Công ty CP CNTT Tam Bạc
2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.
- Số liệu về tình hình kinh doanh của Công ty CP CNTT Tam Bạc trong 3 năm
gần đây
- Số liệu về thực trạng kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp: Công ty Cổ phần Công nghiệp Tàu Thủy
Tam Bạc
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
Ngƣời hƣớng dẫn thứ nhất:
Họ và tên: Lƣơng Khánh Chi
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Cơ quan công tác: Trƣờng Đại Học Hải Phòng
Nội dung hƣớng dẫn:
- Định hướng cách nghiên cứu và giải quyết một đề tài tốt nghiệp.
- Định hướng cách hệ thống hóa những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán nguyên
vật liệu trong doanh nghiệp
- Định hướng cách mô tả và phân tích thực trạng kế toán nguyên vật liệu tại
Công ty CP CNTT Tam Bạc
- Định hướng cách đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện đề tài nghiên cứu
Ngƣời hƣớng dẫn thứ hai:
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Cơ quan công tác:
Nội dung hướng dẫn:
Đề tài tốt nghiệp được giao ngày 11 tháng 04 năm 2011
Yêu cầu phải hoàn thành xong trước ngày 05 tháng 07 năm 2011
Đã nhận nhiệm vụ ĐTTN Đã giao nhiệm vụ ĐTTN
Sinh viên Người hướng dẫn
Nguyễn Thị Hà Nhung Ths. Lương Khánh Chi
Hải Phòng, ngày tháng năm 2011
HIỆU TRƢỞNG
GS.TS.NGƢT Trần Hữu Nghị
PHẦN NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
1. Tinh thần thái độ của sinh viên trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp:
- Chăm chỉ, chịu khó
- Khiêm tốn, cầu thị
- Hoàn thành nhiệm vụ được giao, đảm bảo đúng tiến độ làm khóa luận
tốt nghiệp
2. Đánh giá chất lƣợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong
nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…):
Khóa luận tốt nghiệp được tác giả trình bày trong 111 trang, kết cấu logic,
hợp lí
Tác giả đã hoàn thành các nhiệm vụ cơ bản của đề tài từ tập hợp số liệu,
khảo sát các thong tin cụ thể, chi tiết của đề tài. Số liệu khảo sát minh họa phong
phú, có độ tin cậy cao. Trên cơ sở khảo sát, tác giả đã đề xuất được một số biện
pháp cụ thể áp dụng tại đơn vị.
3. Cho điểm của cán bộ hƣớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):
…………10,0 ( Mười điểm )……………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Hải Phòng, ngày 03 tháng 07 năm 2011
Cán bộ hƣớng dẫn
(họ tên và chữ ký)
Ths. Lương Khánh Chi
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TỔ CHỨC KẾ TOÁN NGUYÊN
VẬT LIỆU TRONG DOANH NGHIỆP
1.1
Những vấn đề chung về kế toán nguyên vật liệu trong doanh
nghiệp sản xuất
3
1.1.1
Khái niệm, đặc điểm của nguyên vật liệu
3
1.1.2
Vai trò của nguyên vật liệu………………………………………
3
1.1.3
Yêu cầu quản lý nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất…
4
1.1.4
Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản
xuất
4
1.1.5
Phân loại nguyên vật liệu
5
1.1.6
Tính giá nguyên vật liệu………………………………………….
6
1.2
Tổ chức kế toán nguyên vật liệu
10
1.2.1
Hệ thống chứng từ kế toán sử dụng………………………………
10
1.2.2
Kế toán chi tiết nguyên vật liệu…………………………………
11
1.2.2.1
Hạch toán chi tiết NVL theo phương pháp thẻ song song………
11
1.2.2.2
Hạch toán chi tiết NVL theo phương pháp sổ đối chiếu luân
chuyển…………………………………………………………….
13
1.2.2.3
Hạch toán chi tiết NVL theo phương pháp ghi sổ số dư………….
14
1.2.3
Kế toán tổng hợp NVL…………………………………………
16
1.2.3.1
Hạch toán tổng hợp NVL theo phương pháp kê khai thường
xuyên……………………………………………………………
16
1.2.3.2
Hạch toán tổng hợp NVL theo phương pháp kiểm kê định kì……
25
1.3
Tổ chức sổ kế toán………………………………………………
28
1.3.1
Hình thức kế toán Nhật ký chung………………………………
28
1.3.1.1
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký chung…………
28
1.3.1.2
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung…
28
1.3.2
Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái……………………………
30
1.3.2.1
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái……….
30
1.3.2.2
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái
30
1.3.3
Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ……………………………….
32
1.3.3.1
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ………
32
1.3.3.2
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ…
32
1.3.4
Hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ…………………………
33
1.3.4.1
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán Nhật ký – Chứng từ……
33
1.3.4.2
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký - Chứng
từ………………………………………………………………….
34
1.3.5
Hình thức kế toán trên máy vi tính……………………………….
35
1.3.5.1
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính………
35
1.3.5.2
Trình tự ghi sổ kế toán theo Hình thức kế toán trên máy vi tính…
35
CHƢƠNG 2
THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY TAM BẠC
2.1
Khái quát chung về Công ty Cổ phần Công nghiệp Tàu thủy
Tam Bạc
37
2.1.1
Quá trình hình thành và phát triển của Công ty CP CNTT Tam
Bạc………………………………………………………………
37
2.1.2
Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty CP CNTT
Tam Bạc :…………………………………………………………
38
2.1.3
Thuận lợi và khó khăn…………………………………………….
38
2.1.3.1
Thuận lợi…………………………………………………………
38
2.1.3.2
Khó khăn…………………………………………………………
39
2.1.4
Quy trình tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty CP CNTT
Tam Bạc…………………………………………………………
40
2.1.5
Cơ cấu tổ chức của Công ty CP CNTT Tam Bạc…………………
44
2.1.6
Tổ chức công tác kế toán tại Công ty CP CNTT Tam Bạc……….
48
2.1.6.1
Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty CP CNTT Tam Bạc………,,,
48
2.1.6.2
Đặc điểm các chính sách và phương pháp kế toán công ty áp dụng
50
2.2
Thực trạng tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công
ty CP CNTT Tam
Bạc……………………………………………
51
2.2.1
Phân loại nguyên vật liệu………………………………………….
51
2.2.2
Công tác quản lý nguyên vật liệu………………………………….
51
2.2.3
Tính giá nguyên vật
liệu…………………………………………
52
2.2.3.1
Tính giá nguyên vật liệu nhập kho………………………………
52
2.2.3.2
Tính giá nguyên vật liệu xuất
kho…………………………………
53
2.2.4
Thủ tục nhập, xuất kho nguyên vật liệu…………………………
53
2.2.4.1
Thủ tục nhập
kho…………………………………………………
53
2.2.4.2
Thủ tục xuất kho nguyên vật liệu………………………………….
65
2.2.5
Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc…
69
2.2.6
Hạch toán tổng hợp nguyên vật
liệu……………………………….
76
2.2.6.1
Chứng từ kế toán sử
dụng………………………………………….
76
2.2.6.2
Tài khoản kế toán sử
dụng…………………………………………
76
2.2.6.3
Quy trình hạch toán………………………………………………
76
2.2.7
Công tác kiểm kê nguyên vật liệu…………………………………
81
CHƢƠNG 3
MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN
VẬT LIỆU TẠI CÔNG TY CP CNTT TAM BẠC
3.1
Đánh giá chung công tác hạch toán nguyên vật liệu tại Công
ty CP CNTT Tam Bạc…………………………………………
83
3.1.1
Tình hình chung của công ty……………………………………
83
3.1.2
Những thành tựu công ty đạt được……………………………….
83
3.1.2.1
Ưu điểm…………………………………………………………
85
3.1.2.2
Hạn chế…………………………………………………………
86
3.2
Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán nguyên
vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc……………………….
88
3.2.1
Nguyên tắc hoàn thiện……………………………………………
88
3.2.2
Yêu cầu hoàn thiện……………………………………………….
88
3.2.3
Nội dung hoàn thiện……………………………………………
88
3.2.4
Điều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện kế toán nguyên vật
liệu trong công ty…………………………………………………
108
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
10
LI M U
Chuyn sang kinh doanh trong c ch th trng v thc hin hch toỏn c
lp, mi quan tõm hng u ca cỏc doanh nghip l thc hin bo ton v phỏt
trin vn kinh doanh vi mc ớch cui cựng l li nhun. t mc tiờu ny thỡ
cỏc doanh nghip phi ỏp dng ng thi nhiu bin phỏp v mt trong nhng bin
phỏp quan trng i vi doanh nghip ú l : sn phm sn xut ra phi cú cht
lng cao v giỏ thnh h, tc l chi phớ sn xut ra sn phm phi tit kim hp
lý v cú k hoch.Vt liu l mt trong ba yu t c bn ca quỏ trỡnh sn xut vt
cht. Chi phớ nguyờn vt liu chim mt t trng ln trong tng s chi phớ sn xut
ca doanh nghip. Bi vy m doanh nghip phi qun lý cht ch vt t t khõu
thu mua n bo qun,, d tr v s dng, va ỏp ng c nhu cu sn xut, tit
kim h giỏ thnh sn phm, chng mi hin tng xõm phm ti sn ca n v
v cỏ nhõn. lm c iu ny, cỏc doanh nghip cn phi s dng cụng c
qun lý m k toỏn lm cụng c gi vai trũ trng yu nht. T lý do trờn em chn
ti Hon thin cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty CP CNTT Tam
Bc
Mc ớch nghiờn cu l vn dng nhng lớ lun v k toỏn nguyờn vt liu vo
thc tin k toỏn ti Cụng ty CP CNTT Tam Bc t ú ra mt vi ý kin
xut lm hon thin cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty CP CNTT Tam
Bc.
i tng v phm vi nghiờn cu l nghiờn cu cụng tỏc k toỏn NVL ti
Cụng ty CP CNTT Tam Bc, ly s liu nm 2010 minh ha.
Phng phỏp nghiờn cu l vn dng phng phỏp thng kờ, phng phỏp
phõn tớch, phng phỏp so sỏnh, phng phỏp tng hp lý lun v cỏc phng
phỏp ca k toỏn nghiờn cu.
Sau mt thi gian thc tp ti Cụng ty C phn Cụng nghip Tu thy Tam
Bc, i sõu tỡm hiu thc trng hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Nhn
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
11
thy tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu, v nh hng ca chi
phớ nguyờn vt liu n hiu qu s dng vn lu ng.
Trờn c s nhng kin thc cú c t hc tp, nghiờn cu, cựng vi s
hng dn, giỳp nhit tỡnh ca Thc s Lng Khỏnh Chi v cỏc anh ch cỏn b
k toỏn ca Cụng ty C phn Cụng nghip Tu thy Tam Bc em ó vit khúa lun
tt nghip vi ti : Hon thin cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty C
phn Cụng nghip Tu thy Tam Bc .
Kt cu ti gm 3 chng nh sau :
Chng 1 : Nhng vn lý lun chung v t chc k toỏn nguyờn vt liu
trong doanh nghip
Chng 2 : Thc trng t chc cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty
C phn Cụng nghip Tu thy Tam Bc
Chng 3 : Mt s bin phỏp hon thin cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti
Cụng ty C phn Cụng nghip Tu thy Tam Bc.
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
12
CHNG 1
NHNG VN Lí LUN CHUNG V T CHC K TON NGUYấN
VT LIU TRONG DOANH NGHIP
1.1. Nhng vn chung v k toỏn nguyờn vt liu trong doanh nghip sn
xut :
1.1.1. Khỏi nim, c im ca nguyờn vt liu :
Khỏi nim :
Nguyờn vt liu l i tng lao ng ó c thay i do lao ng cú ớch tỏc
ng vo nú. Nguyờn vt liu l i tng lao ng nhng khụng phi bt c mt
i tng lao ng no cng l nguyờn vt liu m ch trong iu kin i tng
lao ng m do lao ng lm ra thỡ mi hỡnh thnh nguyờn vt liu.
Nguyờn vt liu l mt trong ba yu t c bn ca quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
giỏ tr nguyờn vt liu tiờu hao trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh to nờn giỏ tr
ca sn phm dch v tựy thuc vo tng loi hỡnh doanh nghip. i vi cỏc
doanh nghip sn xut thỡ giỏ tr nguyờn vt liu chim t trng ln v ch yu
trong giỏ tr sn phm.
c im ca nguyờn vt liu :
V mt hin vt : Trong quỏ trỡnh sn xut to ra sn phm, nguyờn vt liu ch
tham gia vo 1 chu k sn xut kinh doanh v khi tham gia vo quỏ trỡnh sn xut
nguyờn vt liu c tiờu dựng ton b.
V mt giỏ tr : Giỏ tr ca nguyờn vt liu chuyn dch ton b mt ln vo giỏ
tr sn phm mi c to ra.
1.1.2. Vai trũ ca nguyờn vt liu :
T c im c bn ca nguyờn vt liu, ta cú th thy nguyờn vt liu c
xp vo ti sn lu ng, giỏ tr nguyờn vt liu thuc vn lu ng. Nguyờn vt
liu cú nhiu loi, th khỏc nhau, bo qun phc tp. Nguyờn vt liu thng c
nhp xut hng ngy.
Nguyờn vt liu l mt trong nhng yu t c bn ca quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh, tham gia thng xuyờn vo quỏ trỡnh sn xut sn phm, nh hng trc
tip n sn phm c sn xut. Thụng thng trong cỏc doanh nghip sn xut,
nguyờn vt liu thng chim mt t trng rt ln trong chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm, nờn vic tit kim nguyờn vt liu v s dng ỳng mc ớch,
Hoµn thiÖn c«ng t¸c kÕ to¸n nguyªn vËt liÖu t¹i C«ng ty CP CNTT Tam B¹c
Sinh viªn : NguyÔn ThÞ Hµ Nhung – Líp QT1102K Trang
13
đúng kế hoạch có ý nghĩa quan trọng trong việc hạ giá thành sản phẩm và thực
hiện tốt kết quả sản xuất kinh doanh.
Xuất phát từ vai trò quan trọng của nguyên vật liệu đòi hỏi các doanh nghiệp phải
quản lý chặt chẽ nguyên vật liệu ở tất cả các khâu thu mua, bảo quản, dự trữ, sử
dụng. Trong một chừng mực nào đó, giảm mức tiêu hao nguyên vật liệu là cơ sở để
tăng thêm sản phẩm mới cho xã hội, tiết kiệm được nguồn tài nguyên vốn không
phải là vô tận.
1.1.3. Yêu cầu quản lý nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất :
Muốn quản lý tốt nguyên vật liệu ta phải quản lý tốt trên các khâu : Thu mua,
bảo quản, dự trữ và sử dụng.
Ở khâu thu mua : Phải tổ chức quản lý quá trình thu mua nguyên vật liệu sao
cho đủ về số lượng, đúng chủng loại, tốt về chất lượng, giá cả hợp lý, nhằm hạ thấp
chi phí nguyên vật liệu đưa vào sản xuất, góp phần quan trọng trong việc hạ giá
thành sản phẩm.
Ở khâu bảo quản : Phải đảm bảo theo đúng chế độ quy định tổ chức hệ
thống kho hợp lý, để nguyên vật liệu không thất thoát, hư hỏng kém phẩm chất,
ảnh hưởng đến chất liệu sản phẩm.
Ở khâu dự trữ : Phải tạo điều kiện cho quá trình sản xuất được tiến hành liên
tục, cần quan tâm quản lý tốt khâu dự trữ. Phải dự trữ nguyên vật liệu đúng mức
tối đa, tối thiểu để không gây ứ đọng hoặc gây gián đoạn trong sản xuất.
Ở khâu sử dụng : Do chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong chi phí
sản xuất vì vậy cần sử dụng nguyên vật liệu đúng mức tiêu hao, đúng chủng loại,
phát huy cao nhất hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu, nâng cao chất lượng sản
phẩm, hạ thấp chi phí nguyên vật liệu trong giá thành sản phẩm.
Do đó, công tác quản lý nguyên vật liệu là rất quan trọng nhưng trên thực tế có
những doanh nghệp vẫn để thất thoát một lượng nguyên vật liệu khá lớn do không
quản lý tốt nguyên vật liệu ở các khâu, không xác định mức tiêu hao hoặc có xu
hướng thực hiện không đúng. Chính vì thế cho nên luôn luôn phải cải tiến công tác
quản lý nguyên vật liệu cho phù hợp với thực tế.
1.1.4. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu trong doanh nghiệp sản xuất :
Nhận thức được vị trí của nguyên vật liệu trong các doanh nghiệp sản xuất đòi
hỏi hệ thống quản lý phản ánh chính xác đầy đủ các thông tin số liệu về nguyên vật
liệu. Do vậy, nhiệm vụ đặt ra đối với công tác hạch toán nguyên vật liệu là :
Hoµn thiÖn c«ng t¸c kÕ to¸n nguyªn vËt liÖu t¹i C«ng ty CP CNTT Tam B¹c
Sinh viªn : NguyÔn ThÞ Hµ Nhung – Líp QT1102K Trang
14
Tổ chức ghi chép, phản ánh, tổng hợp số liệu về tình hình thu mua, vận
chuyển, bảo quản, nhập, xuất tồn nguyên vật liệu. Tính giá thực tế của nguyên vật
liệu đã mua. Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch thu mua nguyên vật liệu về số
lượng, chất lượng, chủng loại, giá cả, thời hạn, nhằm đảm bảo cung cấp đầy đủ
nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất kinh doanh.
Áp dụng đúng đắn phương pháp hạch toán nguyên vật liệu. Hướng dẫn và
kiểm tra các phân xưởng, các phòng ban trong đơn vị thực hiện đầy đủ chế độ ghi
chép ban đầu về nguyên vật liệu.
Kiểm tra việc chấp hành chế độ bảo quản, dự trữ, sử dụng nguyên vật liệu.
Kiểm tra tình hình nhập xuất nguyên vật liệu. Phát hiện, ngăn ngừa đề xuất biện
pháp xử lý nguyên vật liệu thừa, thiếu, ứ đọng, kém phẩm chất để động viên đúng
mức nguồn vốn nội bộ, tăng nhanh tốc độ chu chuyển vốn. Tính toán chính xác số
lượng, giá trị nguyên vật liệu thực tế đã đưa vào sử dụng và tiêu hao trong quá
trình sản xuất kinh doanh. Phân bổ các giá trị nguyên vật liệu đã tiêu hao vào các
đối tượng sử dụng.
Tham gia kiểm kê và đánh giá nguyên vật liệu theo chế độ quy định. Lập các
bản báo cáo về nguyên vật liệu. Phân tích kinh tế tình hình thu mua, dự trữ, bảo
quản và sử dụng nguyên vật liệu nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu.
1.1.5. Phân loại nguyên vật liệu :
Phân loại theo vai trò và công dụng của nguyên vật liệu trong quá trình
sản xuất kinh doanh có các loại :
- Nguyên vật liệu chính : là đối tượng lao động chủ yếu, cấu thành nên thực
thể của sản phẩm. “ Nguyên liệu “ là thuật ngữ chỉ đối tượng lao động chưa qua
chế biến công nghiệp, “ vật liệu “ dùng để chỉ những nguyên liệu đã qua sơ chế.
- Vật liệu phụ : là những vật liệu có tác dụng phục vụ trong quá trình sản xuất,
được sử dụng kết hợp với nguyên vật liệu chính làm tăng chất lượng, mẫu mã của
sản phẩm hoặc được sử dụng để bảo đảm cho công cụ lao động hoạt động bình
thường hoặc dùng để phục vụ cho nhu cầu kỹ thuật, nhu cầu quản lý.
- Nhiên liệu : là những thứ được tiêu dùng cho sản xuất năng lượng như than,
dầu mỏ, hơi đốt Nhiên liệu thực chất là vật liệu phụ được tách thành 1 nhóm
riêng do vai trò quan trọng của nó và nhằm mục đích quản lý và hạch toán thuận
tiện hơn.
- Phụ tùng thay thế : gồm các loại phụ tùng, chi tiết được sử dụng để thay thế,
sửa chữa máy móc, thiết bị sản xuất, phương tiện vận tải.
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
15
- Thit b xõy dng c bn : bao gm cỏc loi thit b cn lp, khụng cn lp,
cỏc vt kt cu dựng cho cụng tỏc xõy dng c bn, trong cụng nghip.
- Vt liu khỏc : l cỏc loi vt liu khụng c xp vo cỏc loi k trờn. Ch
yu l cỏc loi ph liu thu hi t quỏ trỡnh sn xut, hoc t vic thanh lý TSC.
Phõn loi theo ngun hỡnh thnh gm 3 loi :
- Vt liu t ch : l vt liu doanh nghip t to ra phc v cho nhu cu
sn xut
- Vt liu mua ngoi : l loi vt liu doanh nghip khụng t sn xut m do
mua ngoi t th trng trong nc hoc nhp khu
- Vt liu khỏc : l loi vt liu hỡnh thnh do c cp phỏt, biu tng, gúp
vn liờn doanh.
Phõn loi theo mc ớch s dng :
- Vt liu dựng trc tip cho sn xut sn phm
- Vt liu dựng cho cỏc nhu cu khỏc : phc v cho sn xut chung, cho nhu
cu bỏn hng, cho qun lý doanh nghip.
1.1.6. Tớnh giỏ nguyờn vt liu :
Nguyờn tc tớnh giỏ nguyờn vt liu : p dng iu 04 chun mc k toỏn Vit
Nam s 02 v hng tn kho c ban hnh theo Quyt nh s 149/2001/Q-BTC
ngy 31 thỏng 12 nm 2001 ca B Ti Chớnh Hng tn kho c tớnh theo giỏ
gc. Trng hp giỏ tr thun cú th thc hin c thp hn giỏ gc thỡ phi tớnh
theo giỏ tr thun cú th thc hin c . Trong ú :
Giỏ gc hng tn kho bao gm : Chi phớ thu mua, chi phớ ch bin v cỏc chi
phớ liờn quan trc tip khỏc phỏt sinh c hng tn kho a im v trng
thỏi hin ti.
Giỏ tr thun cú th thc hin c : l giỏ bỏn c tớnh ca hng tn kho trong
k sn xut kinh doanh bỡnh thng tr (-) chi phớ c tớnh hon thnh sn
phm v chi phớ c tớnh cn thit cho vic tiờu th chỳng. Nh vy phự hp vi
chun mc k toỏn hng tn kho trong cụng tỏc hch toỏn NVL cỏc doanh
nghip, NVL c tớnh theo giỏ thc t.
Tớnh giỏ nguyờn vt liu nhp kho
Tớnh giỏ ca nguyờn vt liu nhp kho tuõn th theo nguyờn tc giỏ phớ.
Nguyờn vt liu nhp kho trong k ca doanh nghip bao gm rt nhiu ngun
nhp khỏc nhau. Tu theo tng ngun nhp m giỏ tr thc t ca vt liu nhp kho
c xỏc nh khỏc nhau.
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
16
- i vi vt liu mua ngoi:
Giỏ thc t
ca NVL
mua ngoi
=
Giỏ mua
ghi trờn
hoỏ n
+
Chi phớ
thu mua
+
Cỏc khon thu
khụng c hon
li
-
CKTM,
Gim giỏ
hng mua
- i vi vt liu thuờ ngoi gia cụng ch bin:
Giỏ thc t
ca VL thuờ
ngoi gccb
=
Giỏ thc t
ca VL xut thuờ
ngoi gccb
+
Chi phớ
thuờ ngoi
gccb
+
Chi phớ
vn chuyn
(nu cú)
- i vi vt liu t ch:
Giỏ thc t
ca VL t ch
=
Giỏ thnh
sn xut VL
+
Chi phớ vn
chuyn (nu cú)
- i vi vt liu c cp:
Giỏ thc t
ca VL c cp
=
Giỏ theo
biờn bn giao nhn
- i vi vt liu nhn gúp vn liờn doanh:
Giỏ thc t ca vt liu
nhn gúp vn liờn doanh
=
Giỏ tr vn gúp
do hld ỏnh giỏ
- i vi vt liu c biu tng, vin tr:
Giỏ thc t ca vt liu
c biu tng, vin tr
=
Giỏ th trng
ti thi im nhn
- i vi ph liu thu hi t sn xut:
Giỏ thc t ca
ph liu thu hi
=
Giỏ cú th s dng li
hoc giỏ cú th bỏn
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
17
Tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho :
Vic la chn phng phỏp tớnh giỏ thc t nguyờn vt liu xut kho phi cn
c vo c im ca tng doanh nghip v s lng danh im, s ln nhp xut
nguyờn vt liu, trỡnh ca nhõn viờn k toỏn, th kho, iu kin kho tng ca
doanh nghip. iu 13 chun mc s 02 nờu ra 4 phng phỏp tớnh giỏ xut hng
tn kho. Ngoi ra trờn thc t cũn cú phng phỏp giỏ hch toỏn. Tuy nhiờn khi
xut kho k toỏn tớnh toỏn, xỏc nh giỏ thc t xut kho theo ỳng phng phỏp
ó ng ký ỏp dng v phi m bo tớnh nht quỏn trong niờn k toỏn.
* Phng phỏp tớnh giỏ thc t ớch danh :
Theo phng phỏo ny, vt t xut thuc lụ no theo giỏ no thỡ c tớnh theo
n giỏ ú. Phng phỏp ny thng c ỏp dng cho nhng doanh nghip cú ớt
loi mt hng hoc mt hng n nh v nhn din c.
u im : Xỏc nh c chớnh xỏc giỏ vt t xut lm cho chi phớ hin ti
phự hp vi doanh thu hin ti.
Nhc im: Trong trng hp n v cú nhiu mt hng, nhp xut thng
xuyờn thỡ khú theo dừi v cụng vic ca k toỏn chi tit vt liu s rt phc tp.
* Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn sau mi ln nhp hoc cui k:
- Theo phng phỏp ny, tr giỏ vn thc t nguyờn vt liu xut kho c
tớnh cn c vo s lng nguyờn vt liu xut kho v n giỏ tớnh bỡnh quõn.
Phng phỏp ny thng c ỏp dng trong cỏc doanh nghip cú tớnh n nh v
giỏ c vt t hng hoỏ khi nhp, xut kho. Cụng thc tớnh:
Giỏ thc t ca
vt liu xut kho
=
S lng thc t
xut kho
n giỏ thc
t bỡnh quõn
n giỏ
bỡnh quõn
=
Tr giỏ thc t vt liu tn u k Tr giỏ thc t vt liu nhp trong k
S lng vt liu tn u k S lng vt liu nhp trong k
Trong ú: n giỏ bỡnh quõn c xỏc nh cho tng th vt t
- n giỏ bỡnh quõn cú th c xỏc nh cho c k c gi l n giỏ bỡnh
quõn c k. Vi cỏch tớnh ny khi lng cụng vic tớnh toỏn s gim bt nhng
thụng tin s khụng c cung cp kp thi vỡ ch tớnh c tr giỏ vn thc t ca
vt liu xut kho vo thi im cui k.
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
18
- n giỏ bỡnh quõn cú th c xỏc nh sau mi ln nhp c gi l n
giỏ bỡnh quõn liờn hon. Vi cỏch tớnh ny khi lng cụng vic tớnh toỏn s nhiu
nhng s m bo cung cp thụng tin kp thi, phng phỏp ny thớch hp vi
doanh nghip ỏp dng k toỏn mỏy.
* Phng phỏp nhp trc, xut trc ( FIFO ) :
Phng phỏp ny da trờn gi nh hng no nhp trc s c xut trc v
n giỏ ca hng nhp trc s c dựng lm n giỏ tớnh cho hng xut
trc. Tr giỏ hng tn kho cui k c tớnh theo n giỏ ca nhng ln nhp sau
cựng.
u im : Cho phộp k toỏn cú th tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho kp thi,
phng phỏp ny cung cp mt s c tớnh hp lý v giỏ tr vt liu cui k. Trong
thi k lm phỏt phng phỏp ny s cho li nhun cao do ú cú li cho cỏc cụng
ty c phn khi bỏo cỏo kt qu hot ng trc cỏc c ng lm cho giỏ c phiu
ca cụng ty tng lờn.
Nhc im : Cỏc chi phớ phỏt sinh hin hnh khụng phự hp vi doanh thu
phỏt sinh hin hnh. Doanh thu hin hnh cú c l do cỏc chi phớ nguyờn vt liu
núi riờng v hng tn kho núi chung vo kho t trc. Nh vy chi phớ kinh doanh
ca doanh nghip khụng phn ng kp thi vi giỏ c th trng ca nguyờn vt
liu.
* Phng phỏp nhp sau xut trc ( LIFO ) :
Theo phng phỏp ny, nguyờn vt liu c tớnh giỏ thc t xut kho trờn c
s gi nh vt liu no nhp sau c s dng trc v tớnh theo n giỏ ca ln
nhp sau. Phng phỏp ny cng c ỏp dng i vi doanh nghip ớt danh im
vt t v s ln nhp kho ca mi danh im khụng nhiu. Phng phỏp ny thớch
hp trong thi k gim phỏt.
u im : m bo nguyờn tc doanh thu hin ti phự hp vi chi phớ hin
ti. Chi phớ ca doanh nghip phn ng kp thi vi giỏ c th trng ca nguyờn
vt liu. Lm cho thụng tin v thu nhp v chi phs ca doanh nghip tr nờn chớnh
xỏc hn. Tớnh theo phng phỏp ny doanh nghip thng cú li v thu nu giỏ
c vt t cú xu hng tng, khi ú giỏ xut s ln, chi phớ ln dn n li nhun
nh v trỏnh c thu.
Nhc im : Phng phỏp ny lm cho thu nhp thun ca doanh nghip
gim trong thi k lm phỏt v giỏ tr vt liu cú th b ỏnh giỏ gim trờn bng
cõn i k toỏn so vi giỏ tr thc ca nú.
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
19
Ngoi 4 phng phỏp trờn theo chun mc quy nh, thc t cỏc doanh nghip cũn
cú th s dng phng phỏp hch toỏn ( H s giỏ ):
Hin nay thc t nhiu doanh nghip khụng ỏp dng xỏc nh tr giỏ vt liu
xut kho theo cỏch trờn m ỏp dng giỏ hch toỏn tớnh toỏn nhm gim bt khi
lng cụng vic hng ngy.
Giỏ hch toỏn nguyờn vt liu l giỏ do doanh nghip t quy nh v c s
dng thng nht doanh nghip trong thi gian di. Hng ngy k toỏn s s dng
giỏ hch toỏn ghi s chi tit giỏ tr nguyờn vt liu nhp xut tn, cui k k
toỏn phi tớnh h s chờnh lch gia giỏ thc t v giỏ hch toỏn ca nguyờn vt
liu tớnh giỏ thc t ca nguyờn vt liu xut dựng trong k ghi s tng hp
theo cụng thc:
H s chờnh lch gia
giỏ thc t v giỏ hch
toỏn ca NVL
=
Giỏ thc t ca NVL
tn kho u k
Giỏ thc t ca NVL
nhp kho trong k
Giỏ hch toỏn ca
NVL tn kho u k
Giỏ hch toỏn ca NVL
nhp kho trong k
Giỏ thc t ca NVL
xut dựng trong k
=
Giỏ hch toỏn ca
NVL xut dựng
trong k
H s chờnh lch gia giỏ
thc t v giỏ hch toỏn
ca NVL
Trờn õy l cỏc cỏch tớnh giỏ nguyờn vt liu xuõt kho theo giỏ vn thc t v theo
giỏ hch toỏn. Tu theo tỡnh hỡnh thc t ca tng doanh nghip khỏc nhau v tớnh
cht nghnh ngh sn xut, yờu cu qun lý v s dng vt liu, trỡnh ca cỏn
b cụng nhõn viờn m cỏc cỏch ỏnh giỏ trờn s c ỏp dng cho phự hp.
1.2. T chc k toỏn nguyờn vt liu :
1.2.1. H thng chng t k toỏn s dng :
Theo ch chng t k toỏn quy nh ban hnh theo quyt nh s
15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B Ti chớnh, cỏc chng t k
toỏn nguyờn vt liu bao gm:
1- Phiu nhp kho (Mu 01-VT)
2- Phiu xut kho (Mu 02-VT)
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
20
3- Biờn bn kim nghim vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ (Mu 03-
VT)
4- Phiu bỏo vt t cũn li cui k (Mu 04-VT)
5- Biờn bn kim kờ vt t, cụng c, sn phm, hng hoỏ (Mu 05-VT)
6- Bng kờ mua hng (Mu 06-VT)
7- Bng phõn b nguyờn liu, vt liu, cụng c, dng c (Mu 07-VT)
8- Hoỏ n giỏ tr gia tng (Mu 01GTGT-3LL)
9- Hoỏ n bỏn hng thụng thng (Mu 02GTGT-3LL)
10- Phiu xut kho kiờm vn chuyn ni b (Mu 03PXK-3LL)
Tu vo c im sn xut ca tng doanh nghip m cỏc doanh nghip la
chn hỡnh thc chng t sao cho thun tin khoa hc. Mi chng t phi c lp
y , kp thi theo quyt nh ban hnh v mu biu ni dung, phi t chc luõn
chuyn theo trỡnh t, ngi lp chng t phi chu trỏch nhim v tớnh hp lý, hp
phỏp ca chng t v cỏc nghip v kinh t phỏt sinh.
Sau õy l mt vi mu chng t, s sỏch k toỏn nguyờn vt liu
- S chi tit vt liu, dng c, sn phm, hng hoỏ (Mu S10-DN)
- Bng tng hp chi tit vt liu, dng c, sn phm, hng hoỏ (Mu S11-DN)
- Th kho (S kho) (Mu S12-DN)
1.2.2. K toỏn chi tit nguyờn vt liu :
1.2.2.1. Hch toỏn chi tit NVL theo phng phỏp th song song:
Ni dung :
- kho: Th kho s dng th kho ghi chộp hng ngy tỡnh hỡnh nhp
xut tn kho ca tng th vt liu theo ch tiờu s lng. Khi nhn c cỏc chng
t nhp, xut kho, th kho phi kim tra tớnh hp lý, hp phỏp ca chng t ri
tin hnh ghi chộp cỏc s thc nhp, thc xut vo chng t v th kho, cui ngy
tớnh ra s tn kho trờn th kho. nh k th kho gi cỏc chng t nhp xut cho k
toỏn ó c phõn loi theo tng th vt liu.
- phũng k toỏn: K toỏn s dng cỏc s chi tit vt liu ghi chộp tỡnh
hỡnh nhp xut tn kho ca tng th vt liu theo c ch tiờu s lng v giỏ tr.
Hng ngy hoc nh k, khi nhn c chng t nhp xut vt liu do th kho gi
lờn, k toỏn phi tin hnh kim tra li chng t, xỏc nh giỏ tr hon chnh chng
t v phn ỏnh vo cỏc s chi tit vt liu, mi chng t c ghi mt dũng
Cui thỏng, cn c vo cỏc s chi tit vt liu lp bng tng hp nhp
xut tn vt liu v tin hnh so sỏnh s liu gia:
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
21
S k toỏn chi tit vt liu vi th kho ca th kho
i chiu s liu dũng tng cng trờn bng tng hp nhp xut tn vi s
k toỏn tng hp
i chiu s liu trờn s k toỏn chi tit vi s liu kim kờ thc t.
- u im: Ghi chộp n gin, d kim tra i chiu
- Nhc im: Trựng lp gia k toỏn v kho v mt s lng
- iu kin ỏp dng: Thớch hp vi doanh nghip cú ớt chng loi nguyờn vt
liu, vic nhp xut din ra khụng thng xuyờn. Tuy nhiờn nu trong iu kin
doanh nghip ó ỏp dng k toỏn mỏy thỡ phng phỏp ny vn ỏp dng vo nhng
doanh nghip cú nhiu chng loi nguyờn vt liu.
Phng phỏp ny cú khuynh hng ngy cng c ỏp dng rng rói bi
tớnh thun tin ca nú cng nh vic ỏp dng k toỏn mỏy ngy cng c ph
bin trong cỏc doanh nghip.
S 1.1. Hch toỏn chi tit nguyờn vt liu theo phng phỏp th song song:
TH KHO
PHIU XUT KHO
S CHI TIT VT LIU
BNG TNG HP NHP, XUT, TN KHO
K TON TNG HP
PHIU NHP KHO
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
22
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Quan h i chiu
1.2.2.2. Hch toỏn chi tit NVL theo phng phỏp s i chiu luõn chuyn :
Ni dung:
- kho: Th kho vn s dng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp xut tn
ca tng loi nguyờn vt liu v mt s lng.
- phũng k toỏn: theo dừi tỡnh hỡnh nhp xut tng loi vt liu c v
mt lng v mt giỏ tr, k toỏn s dng s i chiu luõn chuyn. S i chiu
luõn chuyn c m cho c nm v c ghi chộp 1 ln vo cui thỏng trờn c s
tng hp nhng chng t nhp, xut trong thỏng, mi danh im vt liu c ghi
vo mt dũng trờn s.
Hng ngy, khi nhn c cỏc chng t nhp xut kho, k toỏn s tin hnh
kim tra hon chnh chng t, tin hnh phõn loi theo tng loi vt liu riờng hoc
cú th lp bng kờ nhp v bng kờ xut.
Cui thỏng, tp hp s liu t cỏc chng t hoc bng kờ ghi vo s i
chiu luõn chuyn v tớnh ra s tn cui thỏng. Tin hnh i chiu s liu gia s
i chiu luõn chuyn vi th kho v s liu k toỏn tng hp.
- u im: Khi lng ghi chộp ca k toỏn c gim bt do ch ghi 1 ln
vo cui thỏng.
- Nhc im: Phng phỏp ny vn trựng lp gia kho v phũng k toỏn v
ch tiờu s lng. Vic kim tra s lng ch c tin hnh vo cui thỏng do vy
hn ch tỏc dng kim tra ca k toỏn.
- iu kin ỏp dng: Phự hp vi nhng doanh nghip cú ớt chng loi
nguyờn vt liu, khụng cú iu kin ghi chộp tỡnh hỡnh nhp xut hng ngy.
Phng phỏp ny ớt c s dng trong thc t.
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
23
S 1.2. Hch toỏn chi tit vt liu phng phỏp s i chiu luõn chuyn:
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Quan h i chiu
1.2.2.3. Hch toỏn chi tit NVL theo phng phỏp ghi s s d :
Ni dung:
- kho: Th kho vn s dng th kho ghi chộp tỡnh hỡnh nhp xut tn kho
theo ch tiờu s lng ca tng loi vt liu. nh k, sau khi ghi th kho, th kho
phi tp hp ton b chng t nhp kho, xut kho phỏt sinh theo tng vt liu,
dng c, sn phm quy nh. Sau ú, lp phiu giao nhn chng t v np cho k
toỏn viờn kốm theo cỏc chng t nhp, xut kho vt liu, dng c, sn phm. Ngoi
ra, th kho cũn phi ghi s lng vt liu, dng c, sn phm tn kho cui thỏng
theo tng danh im vo s s d.
- phũng k toỏn: K toỏn nh k xung kho hng dn v kim tra li vic
ghi chộp trờn th kho ca th kho v thu nhn chng t nhp xut kho. Khi nhn
c chng t,nhõn viờn k toỏn kim tra li chng t, hon chnh chng t v
tng cng s tin v ghi vo ct s tin trờn phiu giao nhn chng t. ng thi,
TH KHO
PHIU XUT KHO
S I CHIU LUN
CHUYN
K TON TNG HP
PHIU NHP KHO
BNG Kấ NHP
BNG Kấ XUT
Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty CP CNTT Tam Bạc
Sinh viên : Nguyễn Thị Hà Nhung Lớp QT1102K Trang
24
ghi s tin va tớnh c ca tng nhúm vt liu, dng c, sn phm (nhp riờng,
xut riờng) vo bng lu k nhp, xut, tn kho.
Tip ú, cng s tin nhp, xut trong thỏng v da vo s d u thỏng
tớnh ra s d cui thỏng ca tng nhúm vt liu, dng c, sn phm. S d ny
c dựng i chiu vi ct s tin trờn s s d (s liu trờn s s d do s
k toỏn vt t tớnh bng cỏch ly s lng tn kho giỏ hch toỏn).
S 1.3. Hch toỏn chi tit nguyờn vt liu theo phng phỏp s s d:
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ghi nh k
Ghi cui thỏng
Quan h i chiu
- u im:
Phng phỏp ny s giỳp gim bt c khi lng ghi chộp do k toỏn ch
ghi theo ch tiờu s tin v theo nhúm vt liu.
ó kt hp cht ch gia hch toỏn nghip v v hch toỏn k toỏn. K toỏn
ó thc hin c vic kim tra thng xuyờn vic ghi chộp v bo qun trong kho
ca th kho.
TH KHO
PHIU XUT KHO
S I CHIU LUN
CHUYN
K TON TNG HP
PHIU NHP KHO
PHIU GIAO NHN
CHNG T NHP
PHIU GIAO NHN
CHNG T XUT
S S D
Hoµn thiÖn c«ng t¸c kÕ to¸n nguyªn vËt liÖu t¹i C«ng ty CP CNTT Tam B¹c
Sinh viªn : NguyÔn ThÞ Hµ Nhung – Líp QT1102K Trang
25
Khối lượng công việc được giàn đều trong tháng.
- Nhược điểm:
Kế toán chưa theo dõi chi tiết đến từng thứ vật liệu nên để thông tin về tình
hình nhập xuất tồn của từng loại vật liệu thì phải căn cứ vào thẻ kho.
Việc kiểm tra phát hiện sai sót giữa phòng kế toán và kho là phức tạp.
- Điều kiện áp dụng:
Đối với doanh nghiệp có nhiều chủng loại vật liệu, việc nhập xuất diễn ra
thường xuyên.
Doanh nghiệp đã xây dựng được hệ thống giá hạch toán và xây dựng được
hệ thống danh điểm vật liệu hợp lý. Các cán bộ kế toán có trình độ chuyên môn
vững vàng.
1.2.3. Kế toán tổng hợp NVL :
1.2.3.1. Hạch toán tổng hợp NVL theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên :
Nội dung và các tài khoản sử dụng:
Nội dung :
- Phương pháp kê khai thường xuyên là phương pháp kế toán theo dõi và phản
ánh tình hình hiện có, biến động tăng giảm hàng tồn kho một cách thường xuyên
liên tục trên các tài khoản kế toán hàng tồn kho. Phương pháp này được sử dụng
phổ biến ở nước ta vì những tiện ích của nó như: độ chính xác cao, cung cấp thông
tin về hàng tồn kho một cách kịp thời cập nhật.
- Theo phương pháp này, kế toán có thể theo dõi số lượng nhập xuất tồn kho
của từng loại nguyên vật liệu và trị giá vốn thực tế của nguyên liệu, vật liệu tồn
kho trên tài khoản sổ kế toán được xác định ở bất cứ thời điểm nào trong kế toán.
Các tài khoản kế toán sử dụng :
TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động về các
loại nguyên, vật liệu của doanh nghiệp theo giá trị vốn thực tế ( Có thể mở chi tiết
cho từng loại, nhóm thứ vật liệu )
Tùy theo yêu cầu quản lý của từng loại doanh nghiệp TK152 có thể mở các
tài khoản cấp 2 chi tiết như sau :
TK 1521 : Nguyên vật liệu chính
TK 1522 : Vật liệu phụ
TK 1523 : Nhiên liệu
TK 1524 : Phụ tùng thay thế