N
Â
G
N
G
N
Ụ
D
TÍN
G
N
À
H
QUY TR
ÌNH TÍN
DỤ N G
CỦA BID
V – VP b
ank
– wOoR
I bANK
THÀNH VIÊN NHÓM CHĂM
HỌC
1.Nguyễn Văn Hưng – 22A4010630
2.Trịnh Đức Khánh – 22A4011106
3.Nguyễn Lê Phương Anh – 22A4011422
4.Võ Thị Minh Hạnh – 22A4011427
5.Nguyễn Thị Lê Na – 22A4010253
6.Lưu Thanh Tuấn – 22A4011061
SO SÁNH
01. QUY TRÌNH TÍN DỤNG của
ngân hàng có yếu tố nhà nước
1.1 Giới thiệu chung về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Bank for Investment and Development of
- BIDV cung cấp đầy đủ, đa dạng các dịch vụ chất lượng cao trong lĩnh vực tài chính
Vietnam JSC.
ngân hàng.
- Doanh nghiệp có chỉ số sức mạnh thương hiệu đứng đầu Việt Nam.
- Lọt top 2.000 doanh nghiệp lớn nhất thế giới trong 5 năm liên tiếp (20152019).
- BIDV còn xếp hạng 307/500 thương hiệu ngân hàng giá trị nhất toàn cầu.
1.2 Đối tượng, điều kiện và thời hạn vay
1.3 Sản phẩm cho vay
Doanh
nghiệp
Cá nhân
Đối tượng, điều kiện
Vay thông thường
Cá nhân, hộ gia đình
Thời hạn vay
người Việt Nam
Du học
Khơng có nợ xấu với các
NH khác tại thời điểm vay
Ngắn hạn
Trung dài hạn
Sản xuất kinh doanh
Ít hơn thời hạn hoạt động của
Độ tuổi từ
Vay thấu chi
Mua nhà, ô tô
Cầm cố
doanh nghiệp
Mức lương ổn định
18 -60
Chiết khấu giấy tờ
Vay đầu tư
có giá
Cho vay khác
Vay tiêu dùng
Tài sản bảo đảm hợp pháp
Dự án tài sản đảm bảo
Khơng
TSCĐ gián tiếp
Có tài sản
bảothù
Dựđảm
án đặc
1.4 Quy trình tín dụng của BIDV
Bước 1: Lập hồ sơ tín dụng
Nhận hồ sơ
Đối với khách hàng cá nhân
Hồ sơ pháp lý của khách hàng cá nhân..
Lập phiếu tiếp nhận hồ sơ
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Giấy tờ về pháp lý..
Hồ sơ về khả năng tài chính của khách hàng.
Các giấy tờ liên quan đến thủ tục vay
vốn.
Hồ sơ về dự án phương án tín dụng.
Các giấy tờ liên quan đến tài sản đảm
Hồ sơ đảm bảo tiền vay, nghĩa vụ bảo lãnh.
bảo
Bước 2: Phân tích, thẩm định tín dụng, lập báo cáo đề xuất tín dụng
1. Đánh giá khái quát về KH.
2. Đánh giá tình hình tài chính
của KH.
3. Chấm điểm tín dụng.
6. Đánh giá quan hệ tín dụng
5. Đánh giá về các tài sản bảo
4. Phân tích, đánh giá phương án,
của KH với NH và TCTD khác.
đảm
dự án sản xuất kinh doanh.
7. Đánh giá rủi ro và biện pháp
phòng ngừa rủi ro
8. Đề xuất tín dụng
Bước 3: Quyết định tín dụng
Các phân đoạn thực hiện
TH1: Khoản tín dụng vượt thẩm quyền quyết định của
chi nhánh
Cấp thẩm quyền phê duyệt không đồng ý QLKH
thông báo từ chối tín dụng.
Mức cho
Thời hạn
Tiếp nhận hồ sơ, lập
Phê duyệt báo
Ký kết
Hoàn thiện các
Lưu hồ sơ, nhập
báo cáo thẩm định
cáo thẩm định
hợp
điều kiện tín dụng
vay
cho vay
thơng tin vào
Cấp thẩm quyền phê duyệt đồng ý QLKH thông báo
hệ thống SBIS
các phân đoạn thực hiện.
rủi ro
rủitrong
ro thẩm quyền và không
đồng thơng
TH2: Khoản tín dụng
qua Hội sở
trước khi gải ngân
Lãi
suất
Bước 4: Giải ngân
1. Tiếp nhận hồ sơ đề nghị giải
ngân, lập đề xuất giải ngân.
4. Giải ngân.
2. Trình duyệt giải ngân.
5. Lưu trữ hồ sơ giải ngân.
3. Phê duyệt giải ngân.
Bước 5: Quản lý giám sát
3. Quản trị tín dụng
1. Bên Quản lý KH
4. Quản lý tín dụng
2. Bên Quản lý rủi ro
Lập danh sách điều chỉnh hồ sơ
Lập bảng theo dõi nợ vay, tiến độ
Kiểm tra rà soát.
Theo dõi diễn biến các khoản
theo định kì trước ngày 5 hàng
thực hiện dự án và khoản tín dụng.
vay bảo lãnh.
tháng.
Phát hiện rủi ro, đề xuất, biện pháp xử
lý.
Liên lạc, nắm bắt các vấn
Quản lý giám sát danh mục tín
Chỉ đạo giám sát xếp hạng tín
dụng
dụng
Thực hiện xếp hạng tín dụng nội
đề sản xuất kinh doanh của
bộ, phân loại nợ theo BIDV.
KH.
Lập thông báo tới quản lý khách
hàng để kiểm tra, rà soát khoản
Phân loại nợ TLDP rủi ro.
vay.
Rà soát, đối chiếu khoản bảo lãnh trên
Phân loại nợ và trích lập DPRR
TF.
Kiểm tra đánh giá lại TSBĐ
Rà sốt đối chiếu thơng tin tín
của BIDV.
dụng trên SIBS.
Thực hiện báo cáo thống kê
Bước 6: Thanh lý hợp đồng tín dụng.
Tất tốn hồ sơ, giải chấp hợp đồng bảo đảm
TH1: KH trả hết nợ gốc, lãi và phí
Thanh lý hợp đồng (nếu có)
Quản trị tín dụng, lưu trữ hồ sơ
Tiến hành gia hạn nợ, đảo nợ
TH2: KH không đủ khả năng chi trả
Xử lý các tài sản thế chấp (nếu có)
02. QUY TRÌNH TÍN DỤNG của
ngân hàng có yếu tố thương
mại
2.1 Giới thiệu khái quát về Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
Thành lập: 12/08/1993
Gia nhập “Câu lạc bộ 10.000 tỷ” (2019)
Phương chấm phát triển: "Hành động vì
Sứ mệnh: Vì một Việt Nam thịnh vượng
những ước mơ"
Mục tiêu chiến lược
Đạt được nhiều giải thưởng quốc tế
phát triển
Nằm trong nhóm 5 Ngân hàng TMCP tư
Nhóm 3 Ngân hàng TMCP tư nhân bán lẻ hàng đầu về quy mô cho vay
nhân
khách hàng, huy động khách hàng và lợi nhuận.
2.2 Đối tượng, điều kiện và thời gian cho vay của VP Bank
2.1 Đối với khách hàng cá nhân
a. Vay tín chấp
b. Vay thế chấp
Đặc điểm
-
Thủ tục đơn giản, thời gian nhanh
chóng.
-
Hạn mức khơng q 500 triệu đồng.
KH cá nhân mang quốc tịch VN.
Hộ khẩu sinh sống và làm việc tại địa
A
-
Có thu nhập sau thuế > 4,5 triệu
đồng.
-
Độ tuổi: 22-55 (nữ)
22-60 (nam)
-
Hạn mức vay lớn.
Giảm gánh nặng trả nợ.
Hình thức trả nợ linh hoạt.
Tài sản vẫn thuộc về KH.
Gói vay
bàn hoạt động của VP Bank.
Hạn mức không quá 500 triệu đồng.
Thời gian vay tối đa 60 tháng.
Gói vay
Điều kiện
Đặc điểm
-
Thủ tục
Điều kiện
B
-
Giấy đề nghị vay vốn.
Bản sao hộ khẩu thường trú.
CMND photo.
Bản sao hợp đồng lao động, cơng
Gói vay đa dạng.
Hạn mức : 20 – 500 triệu đồng.
Thời hạn vay : 12 - 60 tháng.
C
tác.
-
Bản kê khai tài khoản NH 3 tháng.
Ảnh thẻ 3x4.
Các điều kiện khác theo quy định của
Công dân VN: 20 – 60 tuổi.
NH.
Hộ khẩu/KT3 tại khu vực có chi nhánh VP.
-
-
Mức thu nhập ổn định.
Có tài sản thế chấp đáp ứng.
Có lịch sử tín dụng sạch, khơng nợ xấu
-
Gói vay đa dạng.
Mức vay: tối đa 3 – 20 tỷ.
Thời hạn vay: 84 tháng – 35 năm
2.2. Đối với khách hàng doanh nghiệp
Năng lực pháp lý đầy đủ.
Dự án/Phương án đầu tư hiệu quả,
phù hợp.
Thành lập tối thiểu 2 năm.
Khả năng tài chính đảm bảo.
Thời hạn cho vay:
HĐKD có lãi trong năm gần nhất.
+ DN vừa và nhỏ SME
+ DN lớn
Có hồ sơ về TS thế chấp đảm bảo.
Nhu cầu vay vốn, HĐSX kinh doanh
hợp pháp.
2.3 Quy trình cấp tín dụng cụ thể của VP Bank
Bước 1: Lập hồ sơ vay vốn
Hồ sơ vay vốn bao gồm :
Đơn đề nghị vay
Hồ sơ tài sản đảm
vốn.
Hồ sơ tài chính
Hồ sơ pháp lý.
bảo
Hồ sơ mục đích sử
dụng vốn
Bước 2: Thẩm định hồ sơ vay vốn
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra tính xác thực .
Bước 3: Phê duyệt cho vay
Bước 4: Thực hiện quết định cho vay
Cấp có quyền phê duyệt
Ban hành quyết định cho vay
Đồng ý cho vay
Phân tích thơng tin từ KH
đưa ra quyết định cho vay.
Thơng báo quyết định cho KH
Cấp có thẩm quyền không phê duyệt
Thẩm định lại hoặc thẩm định bổ sung các
thông tin trong hồ sơ
+ Đề nghị khách hàng bổ sung hồ sơ, tài liệu,
điều kiện tín dụng (nếu có).
+ Trả lời khách hàng nếu đề xuất tín dụng bị
từ chối.
Dự đốn rủi ro, tìm biện pháp hạn chế rủi ro,
tổn thất.
Bước 5+6: Ký kết hợp đồng tín dụng và giải ngân
Bước 7: Giảm sát và kiểm soát
Bước 8: Thu nợ
Cán bộ tín dụng soạn thảo hợp đồng
Trưởng phịng kiểm sốt nội dung HĐ
Trình trưởng phịng kiểm sốt.
Trình cấp có thẩm quyền ký HĐ.
Kiểm sốt những khoản vay lớn.
Kiểm sốt, xem xét định kỳ đối với khoản tín dụng lớn.
Nếu khoản vay được thanh toán đủ 2 bên tiến hành thanh lý
Trong TH KH chưa đủ khả năng thanh toán NH tiến hành gia hạn
HĐ
hợp nợ, đảo nợ.
Cán bộ tín dụng thực hiện các thủ tục đăng kí
Kiểm tra hồ sơ và duyệt giải ngân.
giao dịch.
Đánh giá tình hình tài chính, khả năng thanh tốn
Triển khai các biện pháp phịng ngừa rủi ro
Trong TH KH khơng đủ khả năng thanh tốn NH sẽ xử lí các tài sản thế chấp,
cầm cố.
Tăng cường các biện pháp kiểm
soát tín dụng trong TH tình
hình XH hoặc NH có biến động.
03. QUY TRÌNH TÍN DỤNG của ngân
hàng có yếu tố nước ngoài
3.1 Giới thiệu ngân hàng TNHH một thành viên Woori Việt Nam
Thành lập tại Seoul, Hàn Quốc.
Năm 1997: Thành lập chi nhánh đầu tiên
ở Hà Nội.
100% vốn nước ngoài
Tên tiếng Hàn là / Uri Eunhaeng.
Tháng 1/2017: Nguồn vốn ban đầu 3.000 tỷ.
Có nhiều chiến lược quảng bá + những dịch vụ thu hút KH
Trở thành NHNN đầu tiên tại Việt Nam
3.2 Đối tượng, điều kiện và thời gian cho vay của Woorri Bank
-
Cá nhân:
+ Từ 18 – 70 tuổi.
+ Thời gian làm việc 06 tháng liên tục
Đối
tượng
+ Đầy đủ hồ sơ pháp lý và giấy tờ liên quan khác.
-
Doanh nghiệp:
+ Thời gian hoạt động liên tục 12 tháng.
+ Đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan đến DN.
Điều
kiện
Gói vay
-
-
Có quốc tịch Việt Nam
KH khơng có lịch sử nợ xấu.
Có nguồn thu nhập ổn định.
Phương án sử dụng vốn vay hợp lý.
Có đầy đủ giấy tờ chứng minh giá trị tài sản thế chấp.
Sản phẩm cho vay đa dạng.
Mức cho vay: từ 25 triệu – 500 triệu (Đối với gói tín chấp).
Thời hạn cho vay: 6 tháng – 30 năm
3.3 Quy trình cấp tín dụng
Bước 1: Lập hồ sơ tín dụng
-
Khách hàng xin cấp tín dụng và mang theo hồ sơ cần thiết.
Chuyên viên quan hệ KH tư vấn và hướng dẫn KH cung cấp giấy tờ để làm hồ sơ cho vay.
Giấy đăng kí vay vốn theo mẫu của NH Woori Bank.
Hộ khẩu thường trú/Giấy chứng nhận tạm trú KT3/ CMND/CCCD hoặc hộ chiếu.
Hồ sơ cần chuẩn
bị
Giấy đăng kí kết hơn hoặc giấy chứng nhận độc thân.
Giấy tờ chứng minh tài chính.
Giấy tờ ghi rõ phương án sử dụng vốn vay NH
Bước 2: Phân tích tín dụng
Các bước thẩm định:
a. Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn.
b. Điều tra và thu thập thông tin về khách hàng vay vốn.
c. Dự kiến lợi ích của ngân hàng nhận được khi khoản vay được phê duyệt.
d. Thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay.
e. Lập tờ trình thẩm định cho vay.
f. Tái thẩm định lại khoản vay.
Bước 3: Quyết định tín dụng
Bước 4: Giải ngân
Từ chối cho vay
Thông báo và nêu lý do từ chối đến khách hàng.
Bước 5: Khảo sát tín dụng
Bước 6: Thanh lý tín dụng
Xác định phương thức cho vay.
Xem xét khả năng nguồn vốn, điều kiện thanh toán.
Quyết định cho vay
Giải chấp tài sản bảo đảm
Lưu giữ hồ sơ tín dụng
Xác định lãi suất cho vay.
Trình duyệt khoản vay và soạn thảo nội dung hợp đồng.