Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Đáp Án Trắc Nghiệm Môn Kinh tế học ehou Trường Đại Học Mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.79 KB, 73 trang )

Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nền kinh tế Việt Nam là
Chọn một câu trả lời:
a. Nền kinh tế thị trường
b. Nền kinh tế đóng cửa
c. Nền kinh tế mệnh lệnh
d. Nền kinh tế hỗn hợp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Nền kinh tế hỗn hợp
Vì: có các đặc điểm của cả cơ chế mệnh lệnh và cơ chế thị trường
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm
Chọn một câu trả lời:


a. Các ngành đóng và mở
b. Cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc
c. Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
d. Cả nội thương và ngoại thương
Phản hồi


Đáp án đúng là: Cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường
Vì: có các đặc điểm của cả cơ chế mệnh lệnh và cơ chế thị trường
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Khi các nhà kinh tế sử dụng từ “cận biên”họ ám chỉ:
Chọn một câu trả lời:
a. Không quan trọng.
b. Cuối cùng
c. Vừa đủ.
d. Bổ sung
Phản hồi
Đáp án đúng là: bổ sung
Vì: Cận biên là tăng thêm khi tăng 1 yếu tố nhất định
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”


Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Sự khan hiếm bị loại trừ bởi
Chọn một câu trả lời:
a. Sự hợp tác

b. Cạnh tranh
c. Cơ chế thị trường
d. Không điều nào ở trên
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng điều nào ở trên
Vì: tất cả hoạt động kinh tế đều đối mặt với sự khan hiếm
Tham khảo: Mục I. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Tất cả vấn đề nào dưới đây thuộc kinh tế vi mô ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:


a. Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
b. Sự thay đổi công nghệ
c. Tiền công và thu nhập
d. Tiêu dùng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Sự khác biệt thu nhập của quốc gia
Vì: thu nhập của quốc gia là yếu tố vĩ mô
Tham khảo: Mục I. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Vấn đề khan hiếm tồn tại
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ khi con người khơng tối ưu hố hành vi
b. Chỉ trong các nền kinh tế chỉ huy
c. Chỉ trong các nền kinh tế thị trường
d. Trong tất cả các nền kinh tế
Phản hồi
Đáp án đúng là: Trong tất cả các nền kinh tế
Vì: Các nền kinh tế đều phải đối mặt với sự khan hiếm.
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”


Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Một nền kinh tế đóng là nền kinh tế có
Chọn một câu trả lời:
a. Khơng có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
b. Nhập khẩu nhiều hơn xuất khẩu
c. Việc chính phủ kiểm soát chặt chẽ nền kinh tế
d. Xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Khơng có mối quan hệ với các nền kinh tế khác
Vì: Một nền kinh tế đóng khơng có hoạt động xuất nhập khẩu, tức là khơng có
mối quan hệ với các nền kinh tế khác
Tham khảo: Mục I: Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”

Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Bạn A có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis. Nếu như Hoa quyết định đi
xem phim thì giá trị của việc chơi tennis là


Chọn một câu trả lời:
a. Bằng giá trị của xem phim
b. Lớn hơn giá trị của xem phim
c. Không so sánh được với giá trị của xem phim
d. Là chi phí cơ hội của việc xem phim
Phản hồi
Đáp án đúng là: Là chi phí cơ hội của việc xem phim
Vì: Chi phí cơ hội là giá trị thay thế lớn nhất của hành động bị bỏ mất
Tham khảo: Mục III. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tất cả các điều sau đây đều là mục tiêu của chính sách ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả
b. Tài năng kinh doanh
c. Công bằng

d. Ổn định
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tài năng kinh doanh
Vì: tài năng kinh doanh không được coi là mục tiêu


Tham khảo: Mục III: Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Tất cả các điều sau đây đều là yếu tố sản xuất trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Các cơng cụ
b. Chính phủ
c. Các tài nguyên thiên nhiên
d. Tài kinh doanh
Phản hồi
Đáp án đúng là: Chính phủ
Vì: Chính phủ là thành viên kinh tế
Tham khảo: Mục II. Bài 1-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Xem lại khi hoàn thành
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi



Nếu cam và táo (hàng hoá thay thế) cùng bán trên một thị trường. Điều gì xảy ra
khi giá cam tăng lên.
Chọn một câu trả lời:
a. Cầu với cam giảm xuống
b. Giá táo giảm xuống
c. Cầu với táo tăng lên
d. Cầu với táo giảm xuống
Phản hồi
Đáp án đúng là : Cầu với táo tăng lên
Vì: cam và táo là hai hàng hóa thay thế trên cùng một thị trường. Giá cam tăng
thì cầu về táo sẽ tăng
Tham khảo: Mục I. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Chọn một câu trả lời:
a. Đường cung dịch chuyển lên trên.
b. Đường cung dịch chuyển xuống dưới.
c. Đường cầu dịch chuyển lên trên.
d. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
Phản hồi


Đáp án đúng là: Đường cung dịch chuyển lên trên

Vì: Chi phí tăng làm cho cung giảm
Tham khảo: Mục II. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường cầu đối với thịt bò:
Chọn một câu trả lời:
a. Thị hiếu đối với thịt bò thay đổi.
b. Giá thịt bò giảm xuống.
c. Giá hàng hố thay thế cho thịt bị tăng lên.
d. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Giá thịt bị giảm xuống
Vì: GiḠthịt bị là biến nội sinh nên chỉ gây ra vận động trên đường cầu
Tham khảo: Mục I. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi


Trong nền kinh tế thị trường, giá cân bằng được xác định bởi
Chọn một câu trả lời:
a. Cầu hàng hoá
b. Chi phí sản xuất hàng hóa

c. Cung hàng hố
d. Tương tác giữa cung và cầu
Phản hồi
Đáp án đúng là : Tương tác giữa cung và cầu
Vì: Cung và cầu gặp nhau sẽ xác định được giá và sản lượng cân bằng
Tham khảo: Mục III. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Cung hàng hoá thay đổi khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Cầu hàng hoá thay đổi.
b. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi.
c. Công nghệ sản xuất thay đổi.
d. .
e. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới.
Phản hồi


Đáp án đúng là: Cơng nghệ sản xuất thay đổi
Vì: Các yếu tố khác là nhân tố ảnh hưởng đến cầu
Tham khảo: Mục II. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Trong sơ đồ cung cầu điển hình, điều gì xảy ra khi cầu giảm
Chọn một câu trả lời:
a. Giá và lượng cung tăng
b. Giá tăng và lượng cầu giảm
c. Giá giảm và lượng cầu tăng
d. Giá và lượng cung giảm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Giá và lượng cung giảm
Vì: Đường cầu dịch trái sẽ làm giá và sản lượng giảm
Tham khảo: Mục III. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 7
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi


Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của sản lượng cân bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Cả cung và cầu đều giảm
b. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
d. Cả cung và cầu đều tăng
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mơ tả câu hỏi
Thuế để sản xuất ra hàng hoá X tăng lên sẽ làm cho:
Chọn một câu trả lời:
a. Đường cung dịch chuyển lên trên.
b. Cả đường cung và cầu đều dịch chuyển lên trên.
c. Đường cầu dịch chuyển lên trên.
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đường cung dịch chuyển lên trên
Vì: Thuế tăng làm cho cung giảm
Tham khảo: Mục II. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng


Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Điều gì chắc chắn gây ra sự gia tăng của giá cân bằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Cả cung và cầu đều tăng.
b. Sự giảm xuống của cầu kết hợp với sự tăng lên của cung.
c. Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
d. Cả cung và cầu đều giảm.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Sự tăng lên của cầu kết hợp với sự giảm xuống của cung.
Vì: cầu tăng sẽ làm giá tăng, cung giảm sẽ làm giá tăng.
Tham khảo: Mục III. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 10

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Đối với hàng hố bình thường, khi thu nhập tăng:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi ít tiền hơn cho hàng hố đó


b. Đường cầu dịch chuyển sang phải.
c. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
d. Lượng cầu giảm
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đường cầu dịch chuyển sang phải
Vì: Đối với hàng hố bình thường, khi thu nhập tăng thì cầu sẽ tăng
Tham khảo: Mục I. Bài 2: Cung & cầu -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Xem lại khi hoàn thành
Sự lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi:
Chọn một câu trả lời:
a. .
b. Kỳ vọng của họ.
c. Thị hiếu của họ.
d. Đường ngân sách của họ.
e. Công nghệ sản xuất.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Đường ngân sách của họ
Vì: Đường ngân sách biểu thị tất cả các kết hợp hàng hóa tiêu dùng mà người
tiêu dùng có thể mua được bằng thu nhập của mình
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau


Mơ tả câu hỏi
Sản phẩm bình qn của tư bản là:
Chọn một câu trả lời:
a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
b. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của tư bản
c. Tổng sản phẩm chia cho số lượng tư bản
d. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm chia cho số lượng tư bản
Vì: APK = Q/K
Tham khảo: Mục II. Bài 3: Lt về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Tham khảo: Mục II. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 3
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Một doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất mức sản lượng tại đó
chi phí cận biên bằng
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu cận biên
b. Tổng chi phí bình qn

c. Chi phí cố định bình qn
d. Chi phí biến đổi bình qn


Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Sản phẩm bình qn của lao động là:
Chọn một câu trả lời:
a. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
b. Bằng phần tăng lên của tổng sản phẩm chia cho phần tăng thêm của lao
động
c. Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
d. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tổng sản phẩm chia cho lượng lao động
Vì: APL = Q/L
Tham khảo: Mục II. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nguyên tắc tối ưu của người tiêu dùng là:
Chọn một câu trả lời:



a. MU1/P1 = MU21P2
b. MU1/P1 = MU2/P2
c. MU1/P2= MU2/P2
d. MU2/P1 = MU2/P2
Phản hồi
Đáp án đúng là: MU1/P1 = MU2/P2
Vì: Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa chia cho giá của hàng hóa đó phải bằng
nhau. MU1/P1 = MU2/P2 là điều kiện tiêu dùng tối ưu
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Nếu ATC giảm thì MC phải:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng
b. Giảm
c. Nhỏ hơn ATC
d. Bằng ATC
Phản hồi
Đáp án đúng là : Nhỏ hơn ATC
Vì: dựa trên mối quan hệ giữa các chi phí bình qn và chi phí cận biên
Tham khảo: Mục II. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”


Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong dài hạn:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả đầu vào đều cố định
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đầu vào đều biến đổi
d. Chỉ qui mô nhà xưởng là cố định
Phản hồi
Đáp án đúng là: Tất cả đầu vào đều biến đổi
Vì: trong dài hạn khơng có chi phí cố định nữa
Tham khảo: Mục II. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Độ dốc của đường ngân sách không phụ thuộc vào
Chọn một câu trả lời:


a. Giá của một hàng hóa
b. Thu nhập và số lượng người tiêu dùng
c. Số lượng người tiêu dùng
d. Giá của tất cả hàng hóa
Phản hồi
Đáp án đúng là: Thu nhập và số lượng người tiêu dùng

Vì:
Độ dốc đường ngân sách = -Px/Py
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hành vi tiêu dùng để tăng tổng lợi ích khi
Chọn một câu trả lời:
a. MU = 0 nên tăng sản lượng
b. MU < 0 nên tăng sản lượng
c. MU > 0 nên giảm sản lượng
d. MU > 0 nên tăng sản lượng
Phản hồi
Đáp án đúng là: MU > 0 nên tăng sản lượng
Vì: khi MU > 0 tăng sản lượng thì TU tăng


Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giá thay đổi sẽ gây ra:
Chọn một câu trả lời:
a. Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập

b. Ảnh hưởng làm tăng lợi ích cận biên
c. Ảnh hưởng làm tăng tổng lợi ích
d. Ảnh hưởng làm giảm lượng hàng hóa tiêu dùng
Phản hồi
Đáp án đúng là: Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập
Vì: Tổng ảnh hưởng của sự thay đổi giá bằng ảnh hưởng thay thế cộng ảnh
hưởng thu nhập.
Tham khảo: Mục I. Bài 3: LT về tiêu dùng và DN-Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Trong nền kinh tế thị trường các định chế tài chính cơ bản bao gồm:


Chọn một câu trả lời:
a. Trung gian tài chính và thị trường tài chính
b. Các doanh nghiệp
c. Các ngân hàng
d. Công ty phát hành trái phiếu
Phản hồi
Đáp án đúng là: Trung gian tài chính và thị trường tài chính
Vì: Dựa trên cấu trúc của thị trường tài chính, thị trường tài chính gồm trung
gian tài chính và thị trường tài chính.
Tham khảo: Mục II. Bài 5: Thị trường tiền tệ -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngồi khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Sự tăng lên của tỉ lệ dự trữ bắt buộc do NHTW quy định sẽ:
Chọn một câu trả lời:
a. Dẫn tới việc mở rộng các khoản tiền gửi và cho vay
b. Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên.
c. Không tác động đến những NHTM khơng có dự trữ dư thừa
d. Tạm thời trao cho các NHTM những khoản dự trữ dư thừa
Phản hồi
Đáp án đúng là: Dẫn tới việc vay được ít hơn và dự trữ tiền mặt tăng lên.


Vì: rb tăng => MS giảm => việc đi vay ít hơn. Tỷ lệ dự trữ tăng thì dự trữ tiền
mặt tăng lên.
Tham khảo: Mục II. Bài 5: Thị trường tiền tệ -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 3
Câu trả lời khơng đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một
ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 5000 triệu
đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?
Chọn một câu trả lời:
a. 40000
b. 55000
c. 45000
d. 50000

Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Hệ thống tài chính nối kết:
Chọn một câu trả lời:


a. Người tiết kiệm và người đi vay.
b. Người sản xuất và người tiêu dùng.
c. Người xuất khẩu và người nhập khẩu.
d. Công nhân và chủ doanh nghiệp
Phản hồi
Đáp án đúng là: Người tiết kiệm và người đi vay
Vì: Dựa trên khải niệm hệ thống tài chính
Tham khảo: Mục II. Bài 5: Thị trường tiền tệ -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
NHTW bán trái phiếu sẽ dẫn đến
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi suất tăng và GDP tăng
b. Lãi suất giảm và GDP tăng
c. Lãi suất giảm và GDP giảm
d. Lãi suất tăng và GDP giảm

Phản hồi
Đáp án đúng là: Lãi suất tăng và GDP giảm
Vì: NHTW bán trái phiều thì tiền cơ sở sẽ giảm => MS giảm => MS dich trái =
> Lãi suất tăng => Đầu tư giảm => GDP giảm
Tham khảo: Mục IV. Bài 5: Thị trường tiền tệ -Text - Học liệu “Kinh tế học”


Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Trung gian tài chính là người đứng giữa?
Chọn một câu trả lời:
a. Người đi vay và người cho vay
b. Cơng đồn và doanh nghiệp
c. Vợ và chồng
d. Người mua và người bán
Phản hồi
Đáp án đúng là: Người đi vay và người cho vay
Vì: Dựa trên khái niệm trung gian tài chính
Tham khảo: Mục II. Bài 5: Thị trường tiền tệ -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mô tả câu hỏi
Không giống các trung gian tài chính khác:

Chọn một câu trả lời:


a. Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi
b. Các ngân hàng thương mại thực hiện hoạt động cho vay
c. Các ngân hàng có khả năng phát hành tiền
d. Các ngân hàng thương mại tạo ra phương tiện cất trữ giá trị.
Phản hồi
Đáp án đúng là: Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi
Vì: Các ngân hàng thương mại tạo ra một phương tiện trao đổi là chức năng của
NHTM, trung gian tài chính khơng có chắc năng này
Tham khảo: Mục II. Bài 5: Thị trường tiền tệ -Text - Học liệu “Kinh tế học”
Câu hỏi 8
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngồi khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau
Mơ tả câu hỏi
Giả sử hệ thống NHTM phải duy trì tỷ lệ dữ trữ bắt buộc ở mức 10% và một
ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi dưới dạng tiền mặt là 1000 triệu
đồng. Lượng tiền tối đa mà hệ thống NHTM đó có thể tạo thêm ra là?
Chọn một câu trả lời:
a. 9000
b. 10000
c. 1100
d. 90
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng



×