Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

GIÁO ÁN ĐỊA LÝ 6 CẢ NĂM CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.64 KB, 55 trang )

địa lý năm học 2012-2013 theo sách
chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm
học
B GIO DC V O TO
Ti liu
PHN PHI CHNG TRèNH THCS
MễN A Lí
(Dựng cho cỏc c quan qun lớ giỏo dc v giỏo viờn,
ỏp dng t nm hc 2012-2013)
KHUNG PHN PHI CHNG TRèNH
LP 6
C nm: 37 tun (35 tit)
Hc kỡ I: 19 tun (18 tit)
Hc kỡ II: 18 tun (17 tit)
Ni dung Thi lng
M u 1 tit
Chng I. Trỏi t 11 tit (9 LT + 2TH)
Chng II. Cỏc thnh phn t nhiờn
ca Trỏi t
16 tit (13LT + 3TH)
ễn tp 3 tit
Kim tra 4 tit
Cng 35 tit (23LT+5TH+3ễT+4KT)
Hc kỡ I, kt thỳc bi 14: a hỡnh b mt Trỏi t (tip theo).
giáo án địa lý năm học 2012-2013
theo sách chuẩn kiến thức kỹ
năng mới năm học
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
1

bài mở đầu


Lớp: - 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
- 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
Làm cho học sinh bớc đầu hiểu đợc mục đích của việc học tập môn Địa lý
trong nhà trờng phổ thông
2. Kỹ năng
Rèn luyện kỹ năng vẽ bản đồ, thu thập.
3.T t ở ng
Giúp học sinh hiểu biết nhiều kiến thức bổ ích trong môn địa lý.
II. Ph ơng tiện dạy học.
Quả địa cầu
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: không
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
HĐ1: Tìm hiểu nội dung của môn địa lí ở lớp 6 (20)
G/V cho H/S nghiên cứu
mục 1.
CH: Môn Địa lý lớp 6 giúp
các em hiểu nhng vấn đề
gì?
CH: Hãy nêu mt s vn
m em bit v Trái t
m em ang sng.
CH: Các th nh ph n t
nhiên cu to nên Trái t
m ch úng ta đang sống?
Cả lớp nghiên cứu mục 1
sách giáo khoa

- Trái Đất, các thành
phần tự nhiên
HS :v trí trong v tr,
hình dạng, kích thớc
Thành phần tự nhiên cu
to nên Trái t ó l
t,
1/ Nội dung của
môn Địa lý lớp 6
Trái ất Môi
trng sng ca
con ngi vi cỏc
c im riêng v
v trí trong v tr,
hình dạng, kích
thc
-Thành phần tự
nhiên cu to nờn
Trỏi t ó l
t, cùng nhng
c im riêng ca
chúng
HĐ2: Cần học môn Địa lí nh thế nào? (20)
2/ Cần học môn
Địa lý nh thế
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
2
Tiết 1
CH: Muốn học tốt môn Địa
lý các em cần phải làm gì?

CH: Tại sao các em phải
thông qua các chơng trình.
CH: Lấy một số ví dụ cho
thấy ứng dụng của bản thân
đối với môn học này?
Học sinh làm theo nhóm,
đại diện H/S đứng dậy trả
lời
Quan sát các sự vật hiện
tợng trên tranh ảnh
Học sinh làm việc cá
nhân
Các hiện tợng ngày, đêm.
thời tiết.
nào?
-Quan sát các sự
vật trên tranh ảnh ,
hình v v nh t l
trên bn .
-Nghiên cu sách
giáo khoa, l m các
b i t p v a lí.
-Nghe ging, suy
ngh v tr li các
câu hi.
-Thông qua các ch-
ơng trình đài báo.
3. Củng cố (5)
Cho H/S trả lời 2 câu hỏi trang 4 SGK
a. Môn a lí lp 6 giúp các em hiu bit c nhng vn gì?

b. Đ hc tt môn a lí lp 6, các em cn phi hc nh th n o?
4. Dặn dò
- Làm các bài tập
- Đọc nghiên cứu bài 1.
Chơng I - Trái Đất
Bài 1
vị trí ,hình dạng và kích thớc của trái đất

Lớp: - 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
- 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiếnthức
- Nắm đợc tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời, biết một số đặc điểm của
hành tinh, vị trí, hình dạng và kích thớc.
- Hiểu một số khái niệm: Kinh tuyến, Vĩ tuyến, Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến
gốc và biết một số công dụng của chúng.
- Xác định đợc các đờng: Kinh tuyến gốc, Vĩ tuyến gốc trên Quả địa cầu
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng xác định bản đồ và trên Quả địa cầu
3.T t ửơ ng
- Bồi dỡng cho học sinh ý thức bảo vệ hành tinh của mình đang sống.
II. Ph ơng tiện dạy học
- Quả địa cầu
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
3
Tiết 2
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài

HĐ1: Tìm hiểu vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời (15)
G/v treo tranh hê Mặt Tri
H.1 sgk
CH: Dựa vào hình 1 sgk?.
Hãy kể tên 9 hành tinh
trong hệ Mặt Trời.
CH: Dựa vào hình 1 sgk?.
Trong các hành tinh đó
hành tinh nào có sự sống
loài ngời, vị trí của nó?
CH: Trái t nm v trí
th my ? (theo th t xa
dn Mt Tri)
CH: Dựa vào sgk?. ý
nghĩa của vị trí thứ 3 (theo
thứ tự xa dần mặt trời của
Trái ất)
CH: Nu Trái t v trí
ca Sao kim hoc Sao ho
thì nó có còn l thi ên th
duy nht có s sng trong
h Mt Tri không? Ti
sao?
GV gi ý: Khong cách t
Trái t n Mt Tri l
150 triu km. khong cách
n y v a nc tn ti
th lng
Học sinh quan sát tranh và
kt hp hình 1 SGK

Học sinh làm việc cá
nhân, kể đợc tên 9 hành
tinh trong hệ Mặt Trời
Dựa vào hình 1 sgk .
H/S trả lời đợc Trái ất
có sự sống
H/S trả lời đợc Trái ất
nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ
tự xa dần Mặt Trời
Học sinh nghiên cứu trả
lời đợc ý nghĩa của vị trí
thứ 3 l m t trong nhng
iu kiu rt quan trng
giúp phn lớn Trái t
l h nh tinh duy nh t có
s sng
HS nghiên cu tr li: nu
Trái t v trí ca sao
kim hoc sao ho thì nó
không cũng l thi ên th
duy nht có s sng trong
h Mt Tri
Vỡ:Khong cách t Trái
t n Mt Tri l 150
triu km. khong cách n y
va nc tn ti
th lng, rt cn cho s
sng
1. Vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt

Trời.
- Trong hệ mặt
Trời có 9 hành
tinh.
-Trái t nm v
trí th 3 trong 9
h nh tinh theo th
t xa dn Mt Tri
-ý ngha ca v trí
th 3:
V trí th 3 ca
Trái t l m t
trong nhng iu
kin rt quan trng
giúp phn lớn
Trái t l h nh
tinh có s sng
trong h Mt Tri.
HĐ 2: Tìm hiểu hình dạng, kích thớc của Trái Đất và
hệ thống kinh, vĩ tuyến (25)
- Giáo viên cho học sinh
quan sát ảnh Trái đất do vệ
H/S quan sát hình của Trái
Đất do vệ tinh chụp Mt ->
2. Hình dạng,
kích th ớc của Trái
Đất và hệ thống
Kinh Vĩ, Vĩ tuyến
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
4

tinh chụp ở SGK trang5
CH: Quan sát nh (tr.5)
v h ình 2: Trái t có
hỡnh gỡ.
CH: Quan sỏt H2 cho bit
d i b án kính v ng
xích o ca Trái t nh
th n o.
- G/v cho học sinh quan
sát quả địa cầu
- Dựa vào hình 2 sgk?.
So sánh độ dài của bán
kính?
CH: Dựa vào hình 2 sgk?.
Cho biết đờng nối liền từ
cực B đến cực N là những
đờng gì?.
+ Chúng có c im
chung n o.
+ Kinh tuyn gc l kinh
tuyn bao nhiêu .
CH: Dựa vào hình 3 sgk?.
Những đờng tròn song
song với đờng xích đạo là
những đờng gì?
+V tuyn gc l ng
có s bao nhiêu.
+Th n o l x ích o.?
Xích o có c im gỡ.
CH:Ti sao phi chn mt

kinh tuyn gc mt v
tuyn gc? Kinh tuyn i
din i din vi kinh
tuyn gc l kinh tuy n
bao nhiêu ộ.
CH:Dựa vào hình 3 sgk.
G/V cho học sinh tìm đ-
ờng V tuyến gốc, Vĩ
tuyến Bc v tuyn Nam
Dựa vào hình 3 sgk. G/V
cho học sinh tìm đờng
Kinh tuyến gốc, Kinh
tuyến ông tuyn Tây
TĐ là 150 triệu Km
- Hình dạng: Hình cầu
H/S quan sát hình:Kích th-
ớc: Rất lớn din tích tng
cng ca Trái t l 510
triu Km
2
H/S quan sát kết hợp H2,3
SGK
Quan sát H2.2 sgk Bán
kính xích đạo:6370 Km
CB -> CN:40076 Km
H/S trả lời đợc đờng nối
liền cực Bắc đến cực Nam
là đờng- Kinh tuyến
Hc sinh tr li c có
d i b ng nhau

-Kinh tuyn gc có s
0
0
H/S trả lời đợc đờng vòng
tròn song song với xích
đạo là đờng- Vĩ tuyến
Vĩ tuyến gốc 0
0

Vĩ tuyến gốc 0
0
l v tuyn
ln nht cũn gi l ng
xích o ánh s 0 ,l
ng v tuyn ln nht
HS tr li c:Kinh
tuyn i din với kinh
tuyn gc l kinh tuy n
180
0
H/s quan sát hình 3 tìm đ-
ờng V tuyến gốc, Vĩ
tuyến Bc v tuyn Nam
Hoạt động nhóm
Học sinh điền các yếu tố
đã học về kinh tuyến vĩ
tuyến
- Hình dạng: Hình
cầu
- Kích thớc: Rất

lớn din tích tng
cng ca Trái t
l 510 tri u Km
2
- Kinh tuyến: Là
nhng đờng nối từ
cực Bắc đến cực
Nam có d i
bng nhau
Kinh tuyến gốc 0
0
qua i thi ên vn
Grinuýt nc Anh
-Vĩ tuyến: l
nhng ng
vuông góc vi kinh
tuyn có c im
song song vi nhau
v c ó d i nh
dn t xích o v
cc
-Vĩ tuyến gốc 0
0
l
v tuyn ln nht
cũn gi l ng
xích o ánh s 0
-Kinh tuyn i
din vi kinh tuyn
gc l kinh tuy n

180
0
T v tuyn gc
(xích o) iểm
cc Bc l n ửa cu
Bc cú 90 ng v
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
5
G/V giới thiệu trên Quả
địa cầu có 181 Vĩ tuyến.
Có 360 Kinh tuyến
+Cụng dng ca cỏc
ng kinh v tuyn.
- Thời gian còn lại làm
bài tập 1,2 SGK
*Cụng dng ca cỏc
ng kinh tuyn, v
tuyn dựng xác nh v
trớ ca mi a im trờn
b mt Trái t
tuyn bc.
T v tuyn gúc
(xớch o) xung
cc nam l n a
cu nam, cú 90
ng v tuyn
Nam
Kinh tuyn ụng
bờn phi kinh
tuyn gc na cu

ụng
Kinh tuyn Tõy
bờn trỏi kinh tuyn
gc, thuc na cu
Tõy
*Cụng dng ca
cỏc ng kinh
tuyn, v tuyn
dựng xỏc nh
v trớ ca mi a
im trờn b mt
Trái t
3. Cũng cố: (5)
- Cho học sinh đọc phần ghi nhớ
- Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu1: Trong hệ mặt Trời ,Trái Đất ở vị trí thứ tự xa dần mặt trời:
a, Vị trí thứ 3 c, Vị trí thứ 5
b, Vị trí thứ 7 d, Vị trí thứ 9
Câu 2 :Trên quả địa cầu ,vĩ tuyến nào dài nhất?
a, Vĩ tuyến 90
0
b, Vĩ tuyến 30
0
c, Vĩ tuyến 60
0
d, Vĩ tuyến 0
0
4. Dặn dò
- Học các câu hỏi cuối bài
- Nghiên cứu trớc bài 2

liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2011-2012
Bài 2
bản đồ .cách vẽ bản đồ
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
6
Tiết 3
Lớp: - 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
- 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
I. Mục tiêu bài học.
1.Kiến thức:
- Học sinh trình bày đợc khái niệm bản đồ và một số đặc điểm của bản
đồ đợc vẽ theo các phép chiếu đồ khác nhau
- Biết đợc một số việc cơ bản khi vẽ bản đồ.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng vẽ các phép chiếu đồ, cách vẽ bản đồ
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh bảo vệ Trái Đất của mình.
II. Ph ơng tiện dạy học.
- Quả địa cầu
- Một số bản đồ: thế giới, châu lục, quốc gia
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ: (5)
-Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu1: Hãy vẽ một hình tròn tợng trng cho Trái Đất và ghi trên đó: cực Bắc,
cực Nam, đờng xích đạo, nửa cầu bắc ,nửa cầu Nam.
Câu 2 : Giải bài 1 SGK trang 8
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
HĐ 1: Tìm hiểu vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất
lên mặt phẳng của giấy (25)

G/v giới thiệu 1 số loại
bản đồ.
CH: Nghiên cứu sgk?.
Bản đồ là gì?
G/V cho học sinh quan sát
quả địa cầu, bản đồ.
CH: Dựa vào hình 5 cho
biết bản đồ thế giới này
khác bản đồ H4 ở chỗ
nào?
GV ;dựng qu a cu v
bn th gii xỏc nh,
v trớ cỏc chõu lc bn
v qu a cu.
HS quan sát 1 số loại bản
đồ
HS nghiên cứu sgk trả lời
đợc bản đồ :Là hình vẽ
thu nhỏ tơng đối chính
xác
HS quan sát kỹ quả địa
cầu, bản đồ
Dựa vào H5 sgk và H4
để trả lời
Hc sinh quan sỏt qu
a cu v b n th
gii rỳt ra c im
ging nhau: l hỡnh nh
thu nh ca th gii hoc
1. Vẽ bản đồ là

biểu hiện mặt cong
hình cầu của Trái
Đất lên mặt phẳng
của giấy.
- Bản đồ là hình vẽ
thu nh tơng đối
chính xác về vùng
đất hay toàn bộ bề
mặt Trái đất trên
một mặt phẳng
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
7
CH: Em hóy tỡm im
ging v khỏc nhau v
hỡnh dng cỏc lc a trờn
bn v trờn qu i
cu.
CH: Vy v bn l
cụng vic gỡ?.
CH: Bn l gỡ?.
cỏc lc a.
Khỏc nhau: bn thc
hin mt phng, a cu
v mt cụng.
Trả lời
-V bn l bi u
hin mt cong hỡnh
cu ca Trỏi t lờn
mt phng ca giy
bng cỏc phng

phỏp chiu .
-Bn l hỡnh v
thu nh cỏc min
t i trờn b mt
Trỏi t lờn mt
phng trang giy.
HĐ 2: Tìm hiểu thu thập thộng tin và dùng các kí hiệu để thể hiện các
đối tợng địa lí trên bản đồ (10)
- Giáo viên cho học sinh
đọc thông tin SGK
CH: Dựa vào sgk?. Để vẽ
đợc bản đồ ngời ta lần lợt
làm những công việc gì?.
CH: Dựa vào sgk?. Cách
vẽ bản đồ trớc đây khác
với hiện nay ở điểm nào?
là những đờng gì?
Gv Gii thớch thờm v
nh v tinh, nh h ng
khụng.
CH: Bn cú vai trũ th
n o trong vi c dy v h c
a lớ.
HS đọc thông tin sách
giáo khoa
HS nghiên cứu sgk để trả
lời những công việc phải
làm để vẽ đợc bản đồ:
Đo đạc,tính toán
Bn có vai trò trong

vic dy v h c a lớ l
ngun kin thc quan
trng v c coi nh
quyn SGK a lí th hai
ca HS
2. Thu thập thộng
tin và dùng các kí
hiệu để thể hiện
các đối t ợng địa lí
trên bản đồ
- Trớc: Khi vẽ bản
đồ ngời ta thờng đến
tận nơi đo đạc tính
toán
- Sau: Sử dụng ảnh
hàng không và ảnh
vệ tinh.
-Bn cung cp
cho ta khỏi nim
chớnh xỏc v v trớ,
v s phõn b cỏc
i tng a lớ t
nhiờn, kinh t, xó
hi cỏc vựng t
khỏc nhau trờn bn
.
3. Củng cố (5)
- Cho học sinh đọc nội dung ghi nhớ SGK
- Làm phần trắc nghiệm khoanh tròn câu đúng
Bản đồ là gì?

liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
8
a, Hình vẽ của Trái đất lên mặt giấy
b,Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
c,Mô hình của Trái Đất đợc thu nhỏ lại
d,Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên giấy
4. Dặn dò
- Làm bài tập
Bài 3
tỉ lệ bản đồ

Lớp: - 6A Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
- 6B Tiết: Ngày dạy: Sĩ số Vắng:
I. Mục tiêu bài học.
1. Kiến thức
- Hiểu tỉ lệ Bản đồ là gì? Và nắm đợc hai loại số tỉ lệ và thớc tỉ lệ
- Biết cách tính khoảng cách thực tế, dựa vào tỉ lệ và thớc tỉ lệ
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng tính tỉ lệ bản đồ
3. T t ởng
- Bồi dỡng cho học sinh tác dụng của thớc đo tỉ lệ
II. Ph ơng tiện dạy học
- Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau
- Phóng to H8 trong SGK
III. Tiến trình hoạt động trên lớp
1. Kiểm tra bài cũ(5)
CH: Bản đồ là gì?
2. Bài mới
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bài
HĐ 1: Tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ (20)

G/V cho H/S quan sát H8,
9 và so sánh
Thảo luận nhóm (3phút)-
CH:So sánh vị trí của hai
hình 8,9
CH: Mỗi cm trên mỗi bản
đồ tơng ứng với bao nhiêu
m trên thực địa?
CH: Tỉ lệ bản đồ là gì.
H/S quan sát H8, 9 và so
sánh đợc :Thể hiện cùng
một lãnh thổ
Thảo luận nhóm.
Học sinh nhớ lại đơn vị,
Km, m, dm, cm, mm.
* Tỉ lệ bản đồ. chỉ rõ mức
độ thu nhỏ của khoảng
cách trên bản đồ so với
mặt đất.
1. ý nghĩa của tỉ lệ
bản đồ
* Tỉ lệ bản đồ. chỉ
rõ mức độ thu nhỏ
của khoảng cách
trên bản đồ so với
mặt đất. (l t s
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
9
Tiết 4
CH: Vy cho bit my

dng biu hin t l bn
.
G/v nhận xét, kết luận
G/v cho ví dụ:
1 : 100.000 BĐ tỉ lệ TB
1: 10.000.000 tỉ lệ nhỏ
Gii tớch t l
1 : 1
100000 25000
CH: T s ch giỏ tr gỡ.
CH: Mu s ch giỏ tr
gỡ.
(1cm trờn bn = 1km
ngo i th c a)-> T l s;
1 on 1cm= 1km hoc
vv-> T l thc)
CH: Quan sỏt bn
H8;H9 cho bit :
-Mi cm trờn bn ng
vi khong cỏch bao
nhiờu trờn thc a?
-Bn n o trong hai b n
cú t l ln hn? Ti
sao?
-Bn n o th hin cỏc
i tng a lớ chi tit
hn/ Nờu dn chng?
CH: Vy mc ni
dung ca bn ph
thuc v o y u t gỡ.

CH: Mun bn cú
mc chi tit cao cn s
dng loi t l n o?
CH: Tiờu chun phõn loi
cỏc loi t l bn .
Hai dng biu hin t l
bn :
H/s trả lời:
-Khong cỏch trờn bn
-Khong cỏch ngo i th c
a
H8: 1cm trờn bn ng
vi 7.500m ngo i th c a
H9 1m trờn bn ng
vi 15.000m ngo i th c
a
-Bn H8 cú t l ln
hn v th hin i tng
chi tit hn
Mc ni dung ca bn
ph thuc v o t l bn

-Ln
(ln, trung bỡnh, nh)
gia khong cỏch
trờn bn so vi
khong cỏch tng
ng trờn thc a)
* í ngha: T l bn
cho bit bn

c thu nh bao
nhiờu so vi thc
a.
-Hai dng biu
hin t l bn :
* Tỉ lệ số: SGK
*T l thc
-Bn cú t l bn
c ng l n, thỡ s
lng cỏc i
tng a lớ a
lờn bn c ng
nhiu.
HĐ2: Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thớc và tỉ lệ số trên
bản đồ (15)
- G/v cho học sinh đọc nội
dung mục 2: SGK
CH:Dựa vào sgk?. Muốn
Học sinh đọc nội dung
mục 2sgk
H/s trả lời đợc:
2. Đo tính các
khoảng cách thực
địa dựa vào tỉ lệ
th ớc hoặc tỉ lệ số
trên bản đồ
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
10
tính khoảng cách trên
thực địa ngời ta dựa vào

những điểm nào?
Gv hớng dẫn :-Dựng com
pa hoc thc k ỏnh
du khong cỏch ri t
v o t l thc.
-o khong cỏch theo
ng chim bay t im
n y sang im khỏc.
-o t chớnh gia cỏc kớ
hiu, khụng o t cnh kớ
hiu.
CH: Cho học sinh làm bài
tập đồ khoảng cách từ
khác sạn Hải vân -> Thu
Bồn?
Dựa vào:Tỉ lệ bản đồ
-Hc sinh lng nghe
Học sinh làm bài ở phiếu
học tập
Cách tính khoảng
cách trên thực địa:
- Đánh dấu giữa hai
điểm
- Đo khoảng cách
bằng compa
3. Củng cố:(5)
- Cho học sinh làm theo nhóm phần trắc nghiệm.
CH: Dựa vào bản dới đây hãy: Điền chiều dài tơng đơng thực địa với khoảng
cách đo đợc trên bản đồ.
Tỉ lệ Chiều dài

trên bản đồ
Chiều dài tơng đơng trên thực địa
cm m Km
1 : 10000
1 : 25000
1 : 500000
1 cm
2 cm
3 cm
10.000
25.000
500.000
1.000
2.500
50.000
* Hớng dẫn học sinh làm bài tập 3 (T 14)
- Khoảng cách từ HN - HP là 105 Km. Trên 1 bản đồ VN Khoảng cách
giữa hai thành phố đó đo đợc 15 cm.
1 :70.000; lấy 105:15 = 7 Km
- BT2 (T14) Bản đồ có ti lệ 1 : 200.000 và 1 : 6.000.000 cho biết trên bản
đồ ứng với bao nhiêu Km trên thực địa: 200.000/ 5 Km = 0.4 Km
4. Dặn dò:
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập cuối bài, tập bản đồ.
- Đọc trớc bài 5 liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn
2011-2012

liên hệ đt 0168.921.86.68 đủ cả năm trọn bộ chuẩn
liên hệ đt 01689218668 đủ cả năm trọn bộ chuẩn 2012-2013
11
Tiết 5

liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
12
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
13
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
14
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
15
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
16
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
17
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
18
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
19
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
20
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
21
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
22
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
23
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
24
liªn hÖ ®t 01689218668 ®ñ c¶ n¨m trän bé chuÈn 2012-2013
25

×