Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

VIÊM PHỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (762.56 KB, 51 trang )

VIÊM PHỔI
BSCKI TRẦN NGỌC THÁI HÒA
BỘ MÔN NỘI TQ
1
NỘI DUNG
1. ĐẠI CƯƠNG- SINH BỆNH HỌC
2. VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG
a) NGUYÊN NHÂN
b) CHẨN ĐOÁN: LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG
c) MỨC ĐỘ- NGUY CƠ TỬ VONG
d) NGUYÊN TẮC ĐiỀU TRỊ
e) ĐÁNH GIÁ ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ
3. VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
2
ĐỊNH NGHĨA

Tình trạng viêm của nhu mô phổi.

Một số phế nang hay toàn bộ phế nang lấp đầy
bởi dịch tiết, tế bào viêm
3
ĐẠI CƯƠNG
Phế nang bình thường
Viêm phổi
4
SINH BỆNH HỌC

Cơ chế đề kháng đường hô hấp

Phản xạ đóng nắp thanh môn khi nuốt, hít


Phản xạ ho

Lớp chất nhày lông rải rác niêm mạc đường hô hấp

IgA giúp trung hòa độc tố, làm giảm kết dính vi khuẩn
vào bề nặt niêm mạc

Đại thực bào có nhiệm vụ thực bào

Bạch cầu đa nhân trung tính được huy động đến tế
bào viêm

Bạch cầu lympho miễn dịch chống vi khuẩn
5
SINH BỆNH HỌC (TT)

Đường vào của vi khuẩn gây bệnh

Do hít các vi sinh vật lơ lửng trong không khí
kích thước < 5 µm
có khả năng gây độc
vi sinh vật này có khả năng xâm nhập cơ thể

Hít chất tiết vùng hầu họng

Nhiễm trùng từ đường máu: ít gặp hơn

Sự bất cân bằng giữa độc tính, số lượng vi trùng hít và
cơ chế bảo vệ của chủ thể sẽ dẫn đến tình trạng viêm
phổi.

6
PHÂN LOẠI

Viêm phổi mắc tại cộng đồng
BN không nằm viện hay ở nhà dưỡng lão ≥ 2 tuần

Viêm phổi quan chăm sóc y tế

VPBV: viêm phổi xảy ra sau 48 giờ nằm viện

Viêm phổi do thở máy

Viêm phổi liên quan đến trung tâm chăm
sóc, nhà dưỡng lão
7
8
DịCH Tễ

Là tình trạng nhiễm trùng nhu mô phổi mắc bên
ngoài bệnh viện

Là bệnh nhiễm trùng thường gặp nhất

Nguyên nhân chiếm tỉ lệ tử vong cao

Tại Mỹ khoảng 4 triệu ca /năm; trong đó 80% điều
trị ngoại trú và 20% điều trị nội trú, 600.000 ca nhập
viện

Người già và trẻ em thường mắc viêm phổi hơn

9
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
1. VI TRÙNG

Các tác nhân thường gặp

Streptococcus pneumoniae (60%)

Haemophilus influenzae

Moracella cataralis

Tác nhân không điển hình

Mycoplasma pneumoniae

Chlamydophila pneumoniae

Legionella spp
10
TÁC NHÂN GÂY BỆNH (TT)
2. Virus đường hô hấp
VPCĐ do virus thường có tính dịch tễ
Tác nhân influenza A, B, parainfluenza
2. Nấm: candida, aspergillus
11
12
Tác nhân Cấp cứu Khoa thường Hồi sức
Không xác định 45.9-50% 32.9-48.7% 45-48%
Streptococcus pneumoniae 34-38 27-48 14-28

Mycoplasma pneumoniae 8-23 3-22 2-7
Haemophilus influenzae 3-13 6-7 7-12
Chlamydophila pneumoniae 9-21 11-13 4
Staphylococcus aureus 1.5 1.5-3 3-9
Enterobacteriaceae 0 1-4 9-12
Pseudomonas aeruginosa 1 3-8 4
Legionella 0-4 3-5 12-14
Siêu vi 18-30 12-23 3-5
Tần suất tác nhân gây viêm phổi cộng đồng
13
Nghiện rượu Streptococcus pneumoniae,, Klebsiella pneumoniae,
Acinetobacter species, Mycobacterium tuberculosis
VK kỵ khí vùng miệng
COPD và/hoặc
hút thuốc lá
Haemophilus influenzae,, Legionella species, S.
pneumoniae, Moraxella cararrhalis, Chlamydophila
pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa
Hít Gram âm, VK kỵ khí vùng họng
Áp- xe phổi CA-MRSA, VK kỵ khí vùng họng, nấm phổi, M.
tuberculosis, mycobacteria không điển hình
Bệnh cấu trúc phổi
(giãn phế quản)
Pseudomonas aeruginosa, Burkholderia cepacia, S.
aureus
Bệnh mạn tính nguy cơ nhiễm các tác nhân đặc biệt
Sử dụng thuốc chích S. aureus, VK kỵ khí, M. tuberculosis, S.
pneumoniae
Tắc đường phế quản VK kỵ khí, S. pneumoniae, H. influenzae, S.
aureus

Đái tháo đường Staphylococcus aureus; Klebsiella
Nhiễm HIV (sớm) S. pneumoniae, H. influenzae, M. tuberculosis
Nhiễm HIV (muộn) Tác nhân như trên kèm Pneumocystis jirovecii,
Cryptococcus, Histoplasma, Aspergillus,
Mycobacteria không điển hình(Mycobacterium
kansasii), P. aeruginosa, H. influenzae
14
Bệnh mạn tính nguy cơ nhiễm các tác nhân đặc biệt
YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ TÁC NHÂN
Pseudomonas aeruginosa
suy dinh dưỡng
bệnh cấu trúc phổi
COPD, DPQ,xơ phổi
điều trị kháng sinh >7 ngày
dùng thuốc corticoid > 10 ngày
15
YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ TÁC NHÂN (TT)
Phế cầu kháng
Penicilline
TuỔI > 65
điều trị kháng sinh 3
tháng trước
nghiện rượu
giảm miễn dịch
bệnh nội khoa kèm
theo
16
YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ TÁC NHÂN (TT)
Vi khuẩn
gram âm

sống trong nhà điều dưỡng
bệnh tim mạch mạn
bệnh tim mạch mạnbệnh nội khoa kèm theo
mới điều trị kháng sinh
17
CHẨN ĐOÁN LÂM SÀNG

TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG, THỰC THỂ

X-QUANG NGỰC THẲNG VÀ CÁC XÉT NGHIỆM
KHÁC

XÉT NHIỆM VI SINH
18
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG

Sốt lạnh run

Ho (90%)

Ho ra máu (15%)

Khạc đàm đục (66%), vàng, xanh, mủ

Khó thở (66%)

Đau ngực kiểu màng phổi (50%)
19
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
Người lớn tuổi, các triệu chứng trên đôi khi

không rõ ràng, bệnh nhân có thể chỉ rối loạn
tri giác, lơ mơ, ăn uống kém, hay triệu
chứng của bệnh lý mạn tính nặng hơn
20
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Hội chứng nhiễm trùng

sốt, môi khô, lưỡi dơ, vẻ mặt nhiễm trùng

Nhịp nhanh >100 lần/ phút

Nhịp thở tăng > 25 lần/phút,

> 30l/ph: tiên lượng nặng

Ran nổ, hội chứng đông đặc, hội chứng hang,
tràn dịch màng phổi, tiếng cọ màng phổi
21
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ

Triệu chứng hệ cơ quan khác: tiêu chảy,
nôn, viêm gan, viêm cơ tim, viêm màng não,
sang thương da, đau nhức cơ, khớp.

Làm nặng hơn bệnh mạn tính trước đó:
COPD, suy tim mạn, suy thận mạn
22
CẬN LÂM SÀNG
23


Công thức máu

Tăng bạch cầu máu, công thức bạch cầu chuyển trái
thường gặp ở tác nhân vi khuẩn.

BC máu giảm: siêu vi hay các nhiễm trùng gram âm
nặng, phế cầu trùng.

Đường huyết, điện giải đồ, khí máu động mạch

CRP và tốc độ lắng máu tăng trong các trường
hợp do vi khuẩn

Procalcitonin

đánh giá tình trạng độ nặng tiên lượng

giảm liều thuốc kháng sinh
CẬN LÂM SÀNG
X QUANG NGỰC

Cần thiết chẩn đoán xác định viêm phổi.

Độ nhạy giảm đối với các bệnh nhân

khí phế thủng,

bất thường cấu trúc phổi


béo phì,mất nước

nhiễm trùng sớm

giảm bạch cầu hạt.

Xquang ngực bình thường có thể loại trừ viêm
phổi.
24
CẬN LÂM SÀNG

Các hình ảnh X- Quang ngực trong viêm phổi
(không đặc hiệu)

khí phế quản đồ, viêm phổi thùy

Viêm phổi hít liên quan thùy trên và sau bên phải hơn.

Nhiễm trùng từ đường máu tạo bóng tròn đôi khi tạo
thành hang

Áp xe phổi, hình ảnh tạo hang, hoại tử ghi tác nhân kỵ
khí, S.aureaus, trực khuẩn gram âm

Tràn dịch màng phổi
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×