Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Tài liệu kế toán các khoản chi hoạt động trong đơn vị hành chính sự nghiệp pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 11 trang )

Nh ã m 5
1. Lê Thị Thanh -CQ 48/22.03
2. Dương Hương Lan -CQ 48/22.03
3. Lữ Thị Thanh Hà -CQ 48/22.03
4. Nguyễn Thị Thu Hằng -CQ 48/22.03
5. Nguyễn Ngọc Bình -CQ 48/22.03
6. Vũ Thị Hiên -CQ 48/22.03
7. Bùi Thanh Nhàn -CQ 48/22.03
8. Thiều Sỹ Minh -CQ 48/22.03
9. Lê Kim Lộc -CQ 48/22.10
4.2. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI HOẠT ĐỘNG
2
Chi hoạt động là các khoản chi nhằm đảm bảo cho việc duy trì các hoạt động
thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ của từng loại hình đơn vị HCSN.
Nội dung các khoản chi hoạt động
- Các khoản chi thường xuyên
- Các khoản chi không thường xuyên
- Các khoản chi không thường xuyên:
+ Chi thực hiện tinh giảm biên chế
+ Chi thực hiện nhiệm vụ đột xuất
+ Chi không thường xuyên khác
- Các khoản chi thường xuyên:
+ Chi cho con người
+ Chi nghiệp vụ chuyên môn
+ Chi quản lý hành chính
+ Chi mua sắm sửa chữa và chi khác
Nguyên tắc kế toán chi hoạt động

Cuối năm chuyển số dư TK chi hoạt động cấp 2 để đảm bảo số chi năm nào phản ánh đúng vào TK
năm đó
4



Kế toán chi tiết chi hoạt động theo nguồn kinh phí, theo niên độ và theo mục lục ngân sách nhà nước

Phải đảm bảo thống nhất với dự toán về nội dung, phạm vi các chỉ tiêu tập hợp chi phí

Chấp hành nghiêm túc các chế độ, định mức chi tiêu
(Nhà nước quy định và qui chế chi tiêu nội bộ)
Chứng từ và tài khoản, sổ kế toán
Chứng từ:
- Phiếu chi
- Phiếu xuất kho

Bảng thanh toán tiền lương

Giấy thanh toán tạm ứng

Ủy nhiệm chi

Giấy rút dự toán Ngân sách kiêm chuyển khoản…


Chứng từ và tài khoản, sổ kế toán
Tài khoản kế toán:
TK 661- Chi hoạt động
+ TK cấp 2: TK 6611: Năm Trc, 6612: Năm nay, 6613: Năm sau
+ TK cấp 3: Chi tiết chi TX và không TX
TK 661X1: Chi thường xuyên
TK 661X2: Chi không thường xuyên
TK liên quan: TK 111, 112, 152,332, 334,461, 004…
Sổ kế toán :

- Sổ NK-SC hoặc sổ cái TK 661
Sổ chi tiết chi hoạt động (S61 – H)
Sổ theo dõi tạm ứng của Kho bạc (S72 – H)
6
Chứng từ và tài khoản, sổ kế toán
Kết cấu
TK 661
Bên nợ:
-Các khoản chi hđ phát sinh ở đơn vị
Bên có:
-Các khoản đc phép ghi giảm chi & chi sai k đc phê duyệt phải thu hồi
-Kết chuyển chi Hđ với nguồn kp báo cáo quyết toán đc duyệt
Số dư: Khoản chi hđ chưa đc quyết toán hoặc
quyết toán chưa đc duyệt
Chứng từ và tài khoản, sổ kế toán

Kết cấu
TK 004 chênh lệch thu chi hđ thg xuyên
Bên có:
-Số chênh lệch thu >chi của hđ tx
-Kết chuyển số CL chi>thu khi có qđ xử lí
Số dư: CL thu >chi chưa xử lí
Bên nợ:
-Số chênh lệch chi> thu của hđ tx
-Kết chuyển số CL thu>chi khi có qđ xử lí
Số dư: CL chi>thu chưa xử lí
HCH TON CC KHON CHI HOT NG
9
111, 112
661

311 (3118)
(3) Xuất vật t chi hoạt động
008
(1) Dự toán đ ợc giao
461
152
312, 331
332, 334
466
(2) Chi tiền chi hoạt động
(4) Tạm ứng, DV chi cho hoạt động
(5) L ơng, BHXH tính vào chi hoạt động
(6) Rút DTKP chi hoạt động
(7) Mua TSCĐ bằng KP hoạt động
461
(8) Các khoản chi sai phảI thu hồi
(9) Kết chuyển chi hoạt động giảm nguồn kinh phí
hoạt động khi quyết toán đ ợc duyệtí
HẠCH TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
111, 112 661
333
511 111, 112
(5) Chi tiÒn chi ho¹t ®éng
152, 153, 466
(5’) xu t v t t chi hđ, mua TSCĐ b ng kphđấ ậ ư ằ
312, 332, 334
(5’)T m ng, l ng, BHXH tính vào chi hđ ạ ừ ươ
331
(5’)
461….

(5’) ) Rót DTKP chi ho¹t ®éng

(2’)
S thu SN ph i ố ả
n p NSộ
(1)
Thu SN
461
(3’)
K/C thu
SN sang ngu n KPồ
(7’)
K t chuy n chi phí vào ngu nế ể ồ
431
Trích l p các quậ ỹ
(4,)
Nh n ho c rút KP ngân sách c p (C p h tr , c p cho ậ ặ ấ ấ ỗ ợ ấ
gi m biên ch , s a ch a mua s m b ng kinh phí s ả ế ử ữ ắ ằ ự
nghi p)ệ
(6’)
10
111, 112, 461
661
461
(3)
(1a) Dự toán được giao
152, 153, 466
312, 331
332, 334
(2)

(4)
(5)
(6) Kết chuyển số thưc chi về khoán sang TK nguồn kinh phí
khoán sau khi quyết toán được duyệt
0081
(2’)
11
HẠCH TOÁN CHI HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỰ CHỦ, TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ VÀ
KINH PHÍ QLHC

×