Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Tài liệu PHẦN VI TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 53 trang )

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
PH N VIẦ
PH N VIẦ
TÌNH HÌNH PHÁT
TÌNH HÌNH PHÁT
TRI N TH NG M I Ể ƯƠ Ạ
TRI N TH NG M I Ể ƯƠ Ạ
ĐI N T Ệ Ử
ĐI N T Ệ Ử
VI T NAM HI N NAYỞ Ệ Ệ
VI T NAM HI N NAYỞ Ệ Ệ
E.Commerce
E.Commerce

2
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I. Các tiêu chí đánh giá
I. Các tiêu chí đánh giá

II. Nguồn nhân lực
II. Nguồn nhân lực

III. Nhận thức đối với TMĐT
III. Nhận thức đối với TMĐT

IV. Hạ tầng cơ sở công nghệ
IV. Hạ tầng cơ sở công nghệ


V. Môi trường pháp lý
V. Môi trường pháp lý

VI. Các hệ thống hỗ trợ
VI. Các hệ thống hỗ trợ

VII. Hướng phát triển giai đoạn 2006-2010
VII. Hướng phát triển giai đoạn 2006-2010

3
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
I.
I.
Tiêu chí đánh giá phát triển CNTT
Tiêu chí đánh giá phát triển CNTT
*Chỉ số xã hội thông tin -
*Chỉ số xã hội thông tin -
Information Society
Information Society
Index
Index
*Chỉ số sẵn sàng cho nền kinh tế điện tử -
*Chỉ số sẵn sàng cho nền kinh tế điện tử -


E Readiness Index
E Readiness Index
*Chỉ số sẵn sàng kết nối -
*Chỉ số sẵn sàng kết nối -

Network Readiness
Network Readiness
Index
Index
*Chỉ số Chính phủ điện tử -
*Chỉ số Chính phủ điện tử -
E Government Index
E Government Index
*Vi phạm bản quyền phần mềm
*Vi phạm bản quyền phần mềm
*Gia công phần mềm – Dịch vụ
*Gia công phần mềm – Dịch vụ

4
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I.1.Chỉ số xã hội thông tin ISI :
I.1.Chỉ số xã hội thông tin ISI :
Đánh giá tổng hợp sự phất triển xã hội theo tiêu chí
Đánh giá tổng hợp sự phất triển xã hội theo tiêu chí
nền kinh tế thông tin
nền kinh tế thông tin


IDC và World Time xếp hạng dựa trên 4 lĩnh vực hạ
IDC và World Time xếp hạng dựa trên 4 lĩnh vực hạ
tầng : Máy tính, Internet, Thông tin, Môi trường XH
tầng : Máy tính, Internet, Thông tin, Môi trường XH
- Trước 2002 : Chưa có tên Việt Nam trong danh sách

- Trước 2002 : Chưa có tên Việt Nam trong danh sách
- 2003 : VN xếp 53/53
- 2003 : VN xếp 53/53


- 2004 : 52/53 ( …Thổ nhĩ kỳ, Ấn độ,
- 2004 : 52/53 ( …Thổ nhĩ kỳ, Ấn độ,
VN
VN
, Indonesia)
, Indonesia)
- Hàng đầu : Đan mạch, Thụy điển, Mỹ, Thụy sĩ, …
- Hàng đầu : Đan mạch, Thụy điển, Mỹ, Thụy sĩ, …

5
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I.2.Chỉ số sẵn sàng cho kinh tế điện tử : ERI
I.2.Chỉ số sẵn sàng cho kinh tế điện tử : ERI

Do Economist Intelligence Unit EIU và IBM
Do Economist Intelligence Unit EIU và IBM
Institute for Business Value xếp hạng dựa trên: hạ
Institute for Business Value xếp hạng dựa trên: hạ
tầng CNTT, môi trường kinh doanh, sự chấp nhận
tầng CNTT, môi trường kinh doanh, sự chấp nhận
của doanh nghịêp,cá nhân đối với TMĐT, môi
của doanh nghịêp,cá nhân đối với TMĐT, môi
trường văn hóa xã hội, pháp lý, hệ thống hỗ trợ

trường văn hóa xã hội, pháp lý, hệ thống hỗ trợ
TMĐT.
TMĐT.

2002 : 56/60 (2,96 điểm), 2004 : 60/65, 2005 : 61/65
2002 : 56/60 (2,96 điểm), 2004 : 60/65, 2005 : 61/65
( 3,06 … Iran, Indonesia,
( 3,06 … Iran, Indonesia,
VN
VN
, Kazakstan, Algeria,
, Kazakstan, Algeria,
Pakistan, Azerbaijan )
Pakistan, Azerbaijan )

6
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I.3.Chỉ số sẵn sàng kết nối: Networking Readiness
I.3.Chỉ số sẵn sàng kết nối: Networking Readiness
Index, NRI
Index, NRI

World Economic Forum ( WEF) tính theo : mức sử
World Economic Forum ( WEF) tính theo : mức sử
dụng ICT, sự sẵn sàng của cá nhân, doanh nghiệp
dụng ICT, sự sẵn sàng của cá nhân, doanh nghiệp
và chính phủ, môi trường điều phối vĩ mô cho ICT
và chính phủ, môi trường điều phối vĩ mô cho ICT


2002:
2002:
74
74
/75(2,42đ), 2003: 71/82(2,96), 2004:
/75(2,42đ), 2003: 71/82(2,96), 2004:
68/102(3,13), 2005:
68/102(3,13), 2005:
68
68
/104
/104

2005 xếp hạng : Singapore: 1, Mỹ: 4
2005 xếp hạng : Singapore: 1, Mỹ: 4

7
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I.4. Chỉ số sẵn sàng cho Chính phủ điện tử : EGI
I.4. Chỉ số sẵn sàng cho Chính phủ điện tử : EGI

Do UNPAN (mạng lưới trực tuyến về hành chính công và
Do UNPAN (mạng lưới trực tuyến về hành chính công và
tài chính của LHQ) xếp hạng dựa trên :chỉ số web, hạ
tài chính của LHQ) xếp hạng dựa trên :chỉ số web, hạ
tầng viễn thông, nguồn nhân lực
tầng viễn thông, nguồn nhân lực


2003 : 97, 2004 :
2003 : 97, 2004 :
112
112
/191(0,338 đ-TG :0,4130)
/191(0,338 đ-TG :0,4130)

2004 : Hàn quốc :5, Singapore :8, Nhật : 18, Thái :56, TQ
2004 : Hàn quốc :5, Singapore :8, Nhật : 18, Thái :56, TQ
: 74, Campuchia :134, Lào : 140
: 74, Campuchia :134, Lào : 140

Chương trình 112
Chương trình 112
( 2001-2005 ) thất bại tiêu phí hàng
( 2001-2005 ) thất bại tiêu phí hàng
ngàn tỷ VND, đến nay đã có QĐ đình chỉ : biểu thị tính
ngàn tỷ VND, đến nay đã có QĐ đình chỉ : biểu thị tính
chủ quan duy ý chí và nhiều sai lầm, tiêu cực khác !
chủ quan duy ý chí và nhiều sai lầm, tiêu cực khác !

8
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I.5. Vi phạm bản quyền phần mềm :
I.5. Vi phạm bản quyền phần mềm :

BSA : Liên minh doanh nghiệp phần mềm

BSA : Liên minh doanh nghiệp phần mềm


www.bsa.org
www.bsa.org
ra báo cáo hàng năm về tỷ lệ vi phạm
ra báo cáo hàng năm về tỷ lệ vi phạm
bản quyền PM
bản quyền PM

VN tỷ lệ vi phạm cao nhất: 2003 : 92% (41 triệu
VN tỷ lệ vi phạm cao nhất: 2003 : 92% (41 triệu
USD), 2004 :
USD), 2004 :
92% (55 triệu USD)
92% (55 triệu USD)



Tỷ lệ tòan cầu : 35%(2004), Ukraina : 91%, Trung
Tỷ lệ tòan cầu : 35%(2004), Ukraina : 91%, Trung
Quốc : 90%
Quốc : 90%

9
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

I.6. Gia công phần mềm – Dịch vụ
I.6. Gia công phần mềm – Dịch vụ


Global Opportunity Rank-GO -: Khả năng gia công
Global Opportunity Rank-GO -: Khả năng gia công
PM – Future Opportunity Rank – FO -: Tiềm năng
PM – Future Opportunity Rank – FO -: Tiềm năng
gia công PM (sau 2010)
gia công PM (sau 2010)

Đánh giá qua : Giá (cost), Mạo hiểm (risk), ưu thế
Đánh giá qua : Giá (cost), Mạo hiểm (risk), ưu thế
cạnh tranh )
cạnh tranh )

Hiện nay VN chưa được xếp hạng GO
Hiện nay VN chưa được xếp hạng GO

Xếp hạng top 30 về FO : TQ: 1, Ấn độ: 2,
Xếp hạng top 30 về FO : TQ: 1, Ấn độ: 2,
Philippine: 9, Malaysia: 12, Thái: 16, VN: 17
Philippine: 9, Malaysia: 12, Thái: 16, VN: 17

10
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

II. NGUỒN NHÂN LỰC
II. NGUỒN NHÂN LỰC
-
Đại học và CĐ :
Đại học và CĐ :

* Từ 1971, bắt đầu đào tạo KS MTĐT, KS Tóan học
* Từ 1971, bắt đầu đào tạo KS MTĐT, KS Tóan học
tính tóan ở ĐHBK HN
tính tóan ở ĐHBK HN
* 2000-2005 : 3-5000 KS từ 28 ĐH
* 2000-2005 : 3-5000 KS từ 28 ĐH
* Chỉ tiêu 2005 : 50.000 KS CNTT( 5000 KSPM )
* Chỉ tiêu 2005 : 50.000 KS CNTT( 5000 KSPM )
*
*
Hạn chế :khả năng thực hành, làm việc nhóm,
Hạn chế :khả năng thực hành, làm việc nhóm,
ngọai ngữ.
ngọai ngữ.

11
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

II. NGUỒN NHÂN LỰC
II. NGUỒN NHÂN LỰC
-
Nguồn khác :
Nguồn khác :
*
*
Đào tạo nghề trong nước : manh mún chất lượng ?
Đào tạo nghề trong nước : manh mún chất lượng ?
* Đào tạo của các Cty : hạn chế số lượng, chỉ phục vụ
* Đào tạo của các Cty : hạn chế số lượng, chỉ phục vụ

mục tiêu cụ thể từng giai đọan
mục tiêu cụ thể từng giai đọan
* Đào tạo nước ngòai : tự phát, thiếu định hướng thu hút
* Đào tạo nước ngòai : tự phát, thiếu định hướng thu hút
sử dụng
sử dụng
* Hiện có trên 50.000 lập trình viên gốc Việt có trình độ
* Hiện có trên 50.000 lập trình viên gốc Việt có trình độ
khá đang làm việc ở nước ngòai (Kém xa so sánh với Ấn
khá đang làm việc ở nước ngòai (Kém xa so sánh với Ấn
độ, Trung quốc, ASEAN…!)
độ, Trung quốc, ASEAN…!)

12
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
II. NGUỒN NHÂN LỰC
II. NGUỒN NHÂN LỰC
-
Kỹ thuật phần cứng :
Kỹ thuật phần cứng :
*
*
Chuyển từ ngành Điện tử Viễn thông sang
Chuyển từ ngành Điện tử Viễn thông sang
* Chủ yếu chuyên về lắp ráp, bảo trì, sửa chữa
* Chủ yếu chuyên về lắp ráp, bảo trì, sửa chữa
* Thiếu và yếu về nghiên cứu, thiết kế (chưa có diều kiện
* Thiếu và yếu về nghiên cứu, thiết kế (chưa có diều kiện
và nhu cầu sử dụng)

và nhu cầu sử dụng)
-
Nguồn đào tạo :
Nguồn đào tạo :
*
*
ĐH, CĐ ĐT-VT yếu thực hành, Đào tạo kèm cặp tại
ĐH, CĐ ĐT-VT yếu thực hành, Đào tạo kèm cặp tại
Cty , Đào tạo nghề tại một số liên doanh nặng về tay nghề
Cty , Đào tạo nghề tại một số liên doanh nặng về tay nghề
cụ thể…
cụ thể…

13
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM

II. NGUỒN NHÂN LỰC
II. NGUỒN NHÂN LỰC
Nhược điểm chính :
Nhược điểm chính :
-
-
Thiếu qui họach tổng thể, dài hạn, không dồng bộ về cơ
Thiếu qui họach tổng thể, dài hạn, không dồng bộ về cơ
cấu chuyên ngành
cấu chuyên ngành
- Thiếu thực hành, tiếp xúc công nghệ tiên tiến
- Thiếu thực hành, tiếp xúc công nghệ tiên tiến
- Thói quen và khả năng làm việc nhóm

- Thói quen và khả năng làm việc nhóm
- Thói quen và khả năng tự cập nhật kiến thức
- Thói quen và khả năng tự cập nhật kiến thức
- Rất yếu về ngoại ngữ (so với Ấn dộ, Philippin,
- Rất yếu về ngoại ngữ (so với Ấn dộ, Philippin,
Malaysia…kể cả Trung quốc )
Malaysia…kể cả Trung quốc )

14
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
* NGƯỜI TIÊU DÙNG :
* NGƯỜI TIÊU DÙNG :
- GDP/ng : 2006 = 640 $
- GDP/ng : 2006 = 640 $
- PPP (
- PPP (
Purchasing Power Parity )
Purchasing Power Parity )
qui đổi theo sức mua :
qui đổi theo sức mua :
xấp xỉ 3000 $
xấp xỉ 3000 $
- Tỷ lệ sử dụng Internet : >15% dân số, tập trung tại
- Tỷ lệ sử dụng Internet : >15% dân số, tập trung tại
thành phố, đô thị
thành phố, đô thị

- Tầng lớp cư dân trẻ ở thành thị bắt đầu có thói quen tìm
- Tầng lớp cư dân trẻ ở thành thị bắt đầu có thói quen tìm
kiếm thông tin trên Internet
kiếm thông tin trên Internet

15
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
* NGƯỜI TIÊU DÙNG :
* NGƯỜI TIÊU DÙNG :
-
-
-Thói quen mua bán : chưa quen đánh
-Thói quen mua bán : chưa quen đánh
giá
giá
hàng hóa qua tiêu chuẩn công nghiệp
hàng hóa qua tiêu chuẩn công nghiệp
- Tâm lý lo ngại hàng “dởm”, kém chất
- Tâm lý lo ngại hàng “dởm”, kém chất
lượng
lượng
- Bước đầu làm quen với thanh tóan
- Bước đầu làm quen với thanh tóan
qua
qua
thẻ, trả lương, thẻ mua hàng, dịch
thẻ, trả lương, thẻ mua hàng, dịch
vụ trả
vụ trả

trước
trước
( Bỉ : 2007 thực hiện tòan bộ thanh tóan
( Bỉ : 2007 thực hiện tòan bộ thanh tóan
qua SMS )
qua SMS )

16
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
*
*
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
-
Bắt đầu thấy lợi ích của TMĐT
Bắt đầu thấy lợi ích của TMĐT
-
2002 = 2.300 website doanh nghiệp, 2003 =
2002 = 2.300 website doanh nghiệp, 2003 =
5.510, cuối 2004 = 17.500, 2005 = gần 30.000
5.510, cuối 2004 = 17.500, 2005 = gần 30.000
-
Ban đầu chủ yếu thực hiện B2C, B2B
Ban đầu chủ yếu thực hiện B2C, B2B
-
Từ 2004 bắt đầu phát triển mạnh B2B, quan

Từ 2004 bắt đầu phát triển mạnh B2B, quan
hệ đối ngoại…
hệ đối ngoại…

17
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ


*
*
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP
-
Quảng cáo, thông tin qua E.mail phát triển
Quảng cáo, thông tin qua E.mail phát triển
mạnh, chưa được quản lý
mạnh, chưa được quản lý
-
Thông báo, Rao vặt, Tin thị trường
Thông báo, Rao vặt, Tin thị trường
-
Gần đây thị trường Chứng khoán sôi động:
Gần đây thị trường Chứng khoán sôi động:
hàng trăm website với hàng trăm ngàn lượt
hàng trăm website với hàng trăm ngàn lượt
truy cập hàng ngày; xuất hiện hàng loạt
truy cập hàng ngày; xuất hiện hàng loạt
forum spam
forum spam


18
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
III. NH N TH C V TMĐTẬ Ứ Ề
III. NH N TH C V TMĐTẬ Ứ Ề
*
*
DOANH NGHIỆP :
DOANH NGHIỆP :


Hàng hóa , dịch vụ chủ yếu :
Hàng hóa , dịch vụ chủ yếu :
-
Hàng kỹ thuật số : thiệp, điện hoa, nhạc, phim
Hàng kỹ thuật số : thiệp, điện hoa, nhạc, phim
video, sách báo, tiểu thuyết, trò chơi…
video, sách báo, tiểu thuyết, trò chơi…
-
Hàng điện tử, điện máy, ôtô
Hàng điện tử, điện máy, ôtô
-
Còn ít hàng hóa truyền thống khác
Còn ít hàng hóa truyền thống khác
-
Dịch vụ du lịch, lữ hành, khách sạn, nhà hàng,
Dịch vụ du lịch, lữ hành, khách sạn, nhà hàng,
khá phát triển
khá phát triển

-
Nguy cơ mất thị phần trước sự xâm nhập nhanh
Nguy cơ mất thị phần trước sự xâm nhập nhanh
của các hãng Hàng không giá rẻ
của các hãng Hàng không giá rẻ

19
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
*
*
DOANH NGHIỆP :
DOANH NGHIỆP :


- Dịch vụ giáo dục đào tạo : gần 200 website trường
- Dịch vụ giáo dục đào tạo : gần 200 website trường
học chủ yếu chỉ là tờ rơi, báo diện tử.
học chủ yếu chỉ là tờ rơi, báo diện tử.


- Một vài website ĐT trực tuyến sơ sài
- Một vài website ĐT trực tuyến sơ sài
- ĐH BK HN với TV điện tử Tạ Quang Bửu,
- ĐH BK HN với TV điện tử Tạ Quang Bửu,
MOET mới khai trương Thư viện ĐT
MOET mới khai trương Thư viện ĐT
- Dịch vụ tra cứu, cung cấp thông tin ( Kinh tế luật
- Dịch vụ tra cứu, cung cấp thông tin ( Kinh tế luật
pháp …)

pháp …)

20
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ
TH NG M I ĐI N T VI T NAMƯƠ Ạ Ệ ỬỞ Ệ

III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
*
*
DOANH NGHIỆP :
DOANH NGHIỆP :
-
Phân loại ứng dụng :
Phân loại ứng dụng :


Số lượng DN
Số lượng DN
Cho điểm ( /4 tối đa)
Cho điểm ( /4 tối đa)


Quảng bá hình ảnh
Quảng bá hình ảnh
3,2
3,2
Tiếp xúc khách hàng cũ
Tiếp xúc khách hàng cũ
2,9

2,9
Thu hút khách hàng mới
Thu hút khách hàng mới
2,8
2,8
Tăng hiệu quả
Tăng hiệu quả
2,0
2,0
Tăng doanh số
Tăng doanh số
1,9
1,9
- Lượng truy cập tối đa
- Lượng truy cập tối đa
< 500.000
< 500.000


người
người

21
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM

III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT
III. NHẬN THỨC VỀ TMĐT



* CHÍNH PHỦ :
* CHÍNH PHỦ :


- Việt Nam hiện có khỏang 120.000 DN đăng ký,
- Việt Nam hiện có khỏang 120.000 DN đăng ký,
1,4 triệu
1,4 triệu
hộ kinh doanh cá nhân, số lượng tăng nhanh
hộ kinh doanh cá nhân, số lượng tăng nhanh


- UB quốc gia về giao dịch ĐT, Vụ TMĐT ở Bộ Thương mại
- UB quốc gia về giao dịch ĐT, Vụ TMĐT ở Bộ Thương mại


- Đề án 112 về CP điện tử ( thất bại )
- Đề án 112 về CP điện tử ( thất bại )


- 2005 có A2C ( Hải quan…), hiện có thêm một số A2C
- 2005 có A2C ( Hải quan…), hiện có thêm một số A2C
khác : pháp luật, XN cảnh…
khác : pháp luật, XN cảnh…

22
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
Đề tài cấp quốc gia về Kỹ thuật TMĐT
Đề tài cấp quốc gia về Kỹ thuật TMĐT



* Dự án “Tổ chức trỉển khai phát triển TMĐT trong toàn
* Dự án “Tổ chức trỉển khai phát triển TMĐT trong toàn
quốc” : 3 sàn giao dịch TMĐT tại HN, ĐN, TP HCM và
quốc” : 3 sàn giao dịch TMĐT tại HN, ĐN, TP HCM và
64 TT xúc tiến TMĐT tại các Tỉnh, TP
64 TT xúc tiến TMĐT tại các Tỉnh, TP
* Xây dựng đề án phải căn cứ :
* Xây dựng đề án phải căn cứ :
cầu quyết định cung –
cầu quyết định cung –
minh chứng: cổng TMĐT Lao Cai
minh chứng: cổng TMĐT Lao Cai
* Nhu cầu khi hội nhập kinh tế toàn cầu : Tác dộng của
* Nhu cầu khi hội nhập kinh tế toàn cầu : Tác dộng của
việc gia nhập WTO, ngoại thương phát triển nhanh
việc gia nhập WTO, ngoại thương phát triển nhanh

23
CỔNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
CỔNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM

24
CỔNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
CỔNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM

25
CỔNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM
CỔNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ Ở VIỆT NAM

×