Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

7 ĐỀ THI LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 57 trang )

Trang 1/4 Mã đề 123

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ
========
(Đề thi có 50 câu TNKQ / 05 trang)
Mã đề: 123
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 − 2014
Môn: Vật lý lớp 12
Thời giani: 90 phút;


Câu 1: Để trên dây dài ℓ với hai đầu cố định tồn tại sóng dừng, thì sóng truyền trên dây có bước sóng lớn nhất là:
A. λ = ℓ. B. λ = ℓ/4. C. λ = 2ℓ. D. λ = ℓ/2.
Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng theo chuyển động của vật.
Câu 3: Một sóng cơ truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi dây và cách nhau một
khoảng 5λ/4 (λ là bước sóng). Biết sóng truyền từ P đến Q. Chọn kết luận đúng.
A. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm.
B. Khi P có li độ cực đại dương thì Q có vận tốc cực đại.
C. Khi P có tốc độ cực đại thì Q có li độ cực đại dương.
D. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.
Câu 4: Người dân ở Việt Nam chủ yếu sử dụng điện xoay chiều một pha có thông số 220 V - 50 Hz. Dây nguội
được nối đất có điện thế bằng 0. Hỏi điện thế của dây nóng biến thiên trong khoảng nào ?
A. 0 ÷311 V. B. − 311 V ÷ 311 V. C. − 311 V ÷ 0. D. 0 ÷ 220 V.
Câu 5: Với sai số dưới 1% thì coi sinα = α (rad). Dao động tự do của một con lắc đơn được xem là một dao
động điều hòa khi và chỉ khi biên độ góc α


0
của nó thỏa mãn điều kiện:
A. α
0
< 16
o
2'. B. α
0
< 20
o
. C. α
0
< 10
o
. D. α
0
< 14
o
3'.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều có cường độ
)3/t100cos(2i
π

π
=
A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Cho biết R = 100 Ω; π.C = 50 µF;
π.L = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200
2
V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là:

A.
2200
V. B. 200 V. C. 400 V. D.
2250
V.
Câu 7: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 100 Ω;
π.C = 50 µF; π.L = 1 H. Hệ số công suất của mạch bằng
A. 1/2. B.
.2/2
C. .3/3 D. 1/3.
Câu 8: Một con lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang với cơ năng W khi đi qua vị trí
cân bằng nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và
cùng dao động điều hòa với cơ năng W' bằng
A. W/
2
. B. 2W. C. W/2. D.
2
W.
Câu 9: Một dây đàn phát ra các họa âm có tần số 2964 Hz và 4940 Hz. Biết âm cơ bản có tần số nằm trong
khoảng 380 Hz ÷ 720 Hz. Hỏi dây đàn đó có thể phát ra bao nhiêu họa âm có tần số nằm trong khoảng 8 kHz ÷
11 kHz ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 10: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
C. Khúc xạ. D. Mang năng lượng.
Câu 11: Trong mạch dao động lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q
0

dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I
0

. Cho cặp số dương x và n thỏa mãn: n
2
− x
2
= 1. Khi dòng điện qua cuộn
cảm bằng I
0
/n thì điện tích của 1 bản tụ có độ lớn
A. x
2
.q
0
/n
2
. B. n
2
.q
0
/x
2
. C. n.q
0
/x. D. x.q
0
/n.
Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong chất khí là sóng ngang.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
D. Sóng âm truyền được trong chất rắn gồm cả sóng dọc và sóng ngang.

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 2/4 Mã đề 123
Câu 13: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Kéo vật theo
phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 30 cm/s hướng lên. Lấy g =
10 m/s
2
. Trong khoảng thời gian 1/3 chu kỳ kể từ khi truyền vận tốc cho vật, quảng đường vật đi được là
A. 5,5 cm. B. 7,5 cm. C. 6,0 cm. D. 6,5 cm.
Câu 14:
`
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, trong đó cuộn dây thuần cảm. Điện áp giữa 2
đầu AN và MB có dạng: u
AN
= 100cos(100π.t) V và u
MB
= 100 3 cos(100π.t − π/2) V.
Điện áp cực đại 2 đầu đoạn mạch AB là:
A. 250 V. B. 200 V. C. 725 V. D. 750 V.
Câu 15: Một con lắc đơn có dây dài 1 m, khi dao động trên Mặt Trăng có chu kì 4,9 s. Gia tốc rơi tự do trên
Mặt Trăng là:
A. g = 1,44 m/s
2
. B. g = 1,64 m/s
2
. C. g = 1,84 m/s
2
. D. g = 1,24 m/s
2
.

Câu 16:
`
Một sóng truyền trên sợi dây với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào đó sợi
dây có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân
bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Chiều truyền và vận
tốc truyền sóng là
A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s. B. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.
C. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s. D. Từ E đến A với vận tốc 6 m/s.
Câu 17: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f
1
thì thấy trên dây có 11
điểm nút (tính cả A, B). Muốn trên dây có thêm 2 điểm nút, thì tần số sóng phải là:
A. f
2
= 13f
1
/11. B. f
2
= 5f
1
/6. C. f
2
= 6f
1
/5. D. f
2
= 11f
1
/13.
Câu 18: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng hình sin cách nhau λ/6 (λ là bước sóng). Tại

thời điểm t
1
nào đó, li độ của các phần tử ở M và N lần lượt là u
M
= + 3,0 cm và u
N
= − 3,0 cm. Biên độ sóng là:
A. A = 3 cm. B. A = 6,0 cm. C. A ≈ 5,2 cm. D. A ≈ 4,2 cm.
Câu 19: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khi vật đang ở vị
trí cân bằng trên mặt bàn nằm ngang nhẵn cách điện thì xuất hiện tức thời một điện trường đều có phương dọc
theo trục lò xo, E = 2,5.10
4
V/m. Sau đó con lắc dao động điều hòa biên độ 8 cm. Giá trị của q là
A. 32 µC. B. 25 µC. C. 20 µC. D. 16 µC
Câu 20: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi căng ngang dài 1,2 m. Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động
cùng biên độ. MN = NP = 10 cm. Số điểm nút trên dây là
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần Ω= 330R được mắc nối tiếp với tụ F
3
10
C
3
π
=

. Điện áp
tức thời ở hai đầu tụ là
V )t100cos(2120u
C
π=

. Điện áp tức thời 2 đầu điện trở R là:
A.
.V )2/t100cos(2120u
R
π−π=
B.
.V )2/t100cos(6120u
R
π−π=

C.
.V )2/t100cos(2120u
R
π+π=
D.
.V )2/t100cos(6120u
R
π+π=

Câu 22: Ba điểm O, M, N cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát
sóng âm đẳng hướng. Bỏ qua sự phản xạ và hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại M là 70 dB, tại
N là 30 dB. Nếu chuyển nguồn âm đó sang vị trí M thì mức cường độ âm tại trung điểm MN khi đó là
A. 30,3 dB. B. 41,2 dB. C. 36,1 dB. D. 42,1 dB.
Câu 23: Một anten parabol đặt tại điểm A trên mặt đất, phát ra sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt
phẳng nằm ngang một góc 30
o
hướng lên. Sóng này phản xạ trên tầng điện li rồi trở lại mặt đất ở điểm B. Xem
mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt R
1
= 6400 km và R

2
= 6500 km. Bỏ qua
sự tự quay của Trái Đất. Cung AB có độ dài
A. 360 km. B. 346 km. C. 374 km. D. 334 km.
Câu 24: Một vật dao động với chu kỳ T biên độ 10 cm. Tại thời điểm t = t
1
vật có li độ x
1
= 5 cm và tốc độ v
1

đến thời điểm t
2
= t
1
+ T/4 vật có tốc độ 5 3 cm/s. Tốc độ v
1
bằng
A. 10 cm/s. B. 10 3 cm/s. C. 15 cm/s. D. 15π cm/s.
Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ điện C. Khi điện dung của tụ điện là C
1
= 112 pF
thì mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để mạch phát ra sóng điện từ có bước sóng 200 m, thì điện
dung của tụ phải có giá trị
A. 448 pF. B. 448 µF. C. 224 pF. D. 224 µF.
A

.

M


.

N

B

R

L

C

E


C

A


B


D



www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com

Trang 3/4 Mã đề 123
Câu 26: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với cơ năng 125 mJ theo phương trình x = cos(ωt +φ)
cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25 cm/s và gia tốc a (a < 0). Pha ban đầu φ có giá trị là
A. − π/3. B. − π/6. C. π/6. D. π/3.
Câu 27: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10 cm, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Tần số của các nguồn là f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là v = 75 cm/s. Gọi C là điểm trên mặt chất lỏng thỏa mãn CS
1
= CS
2
= 10 cm. Xét các điểm trên đoạn
thẳng CS
2
, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S
2
một đoạn nhỏ nhất bằng
A. 5,72 mm. B. 7,12 mm. C. 6,79 mm. D. 7,28 mm.
Câu 28: Trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q
0
= 1 nC và cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn dây là I
0
= 10 mA. Tần số dao động của mạch là:
A. 1,6 MHz. B. 16 MHz. C. 1,6 kHz. D. 16 kHz.
Câu 29: Gọi k là độ cứng của lò xo, m là khối lượng của vật; L là hệ số tự cảm của cuộn dây, C là điện dung
của tụ. Hai đại lượng nào sau đây có chung đơn vị ?

A. m/k và L.C. B. m.k và L/C. C. m/k và L/C. D. m.k và L.C.
Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ 250 vòng/phút. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao
động điều hòa với chu kì bằng
A. 4,0 ms. B. 0,12 s. C. 2,0 ms. D. 0,24 s.
Câu 31: Trong mạch dao động lí tưởng, tụ điện có điện dung C = 3nF. Tại thời điểm t
1
thì cường độ dòng điện
trong mạch là 5 mA. Sau một phần tư chu kỳ kể từ thời điểm t
1
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Hệ số tự
cảm của cuộn dây là
A. 12 mH. B. 8 mH. C. 6 mH. D. 9 mH.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B. Với λ là bước sóng thì AB =
11,8λ. Hỏi trong khoảng giữa đoạn nối A và B có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ
cực đại và cùng pha với các phần tử ở vị trí hai nguồn ?
A. 23. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 33: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li và có thể truyền tới mọi điểm trên mặt đất ?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 34: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp 1 điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số ổn
định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng sau đó giảm.
Như vậy ban đầu trong mạch phải có:
A. Z
L
= R. B. Z
L
< Z
C
. C. Z
L
= Z

C
. D. Z
L
> Z
C
.
Câu 35: Con lắc lò xo dao động xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục lò xo. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật
có tốc độ 20 10 cm/s. Gia tốc của vật khi tới biên có độ lớn 2 m/s
2
. Thời điểm ban đầu t = 0, vật có li độ −
10
2
cm và đang chuyển động ra biên. Với hàm cosin, pha ban đầu của vật là
A. φ = − 3π/4. B. φ = 2π/3. C. φ = − 2π/3. D. φ = 3π/4.
Câu 36: Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I (A) chạy qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm là
0,398 H. Nếu trong 1 giây dòng điện đổi chiều 120 lần thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là:
A. U = 200×I (V). B. U = 150×I (V). C. U = 50×I (V). D. U = 100×I (V).
Câu 37: Rôto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha gồm phần cảm có 4 cặp cực phải quay với tốc độ góc là
bao nhiêu để tần số của dòng điện tạo ra bởi máy phát là 50 Hz ?
A. 200 rad/s. B. 750 rad/s. C. 12,5 rad/s. D. 78,5 rad/s.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
V )6/t100cos(Uu
0
π
+
π
=
vào 2 đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm
.H
2

1
L
π
=


th

i
đ
i

m t = 0,
đ
i

n áp u = 3125 V. Bi

u th

c c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n ch


y trong m

ch là:
A.
.A )3/t100cos(5i
π

π
=

B.
.A )3/t120cos(5i
π

π
=

C.
.A )6/5t100cos(2i
π
+
π
=

D.
.A )6/5t120cos(2i
π
+
π
=


Câu 39:
`
Qui lu

t bi
ế
n thiên theo th

i gian c

a c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n ch

y trong m

ch ch


ch

a t



đ
i

n
đượ
c bi

u di

n b

ng
đồ
th

bên. Cho bi
ế
t
đ
i

n dung C c

a t

th

a mãn
π

.C
= 0,1 mF. Bi

u th

c
đ
i

n áp hai
đầ
u t

là:

A.
.V )6/t120cos(200u
C
π+π=

B.
.V )6/t100cos(240u
C
π+π=

C.
.V )6/5t120cos(200u
C
π−π=


D.
.V )6/5t100cos(240u
C
π−π=

O

t (ms)

i (A)
25/3
−2,4
1,2

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 4/4 Mã đề 123
Câu 40: Từ thông gửi qua môt tiết diện của lõi sắt nằm trong cuộn sơ cấp một máy biến áp có dạng Φ
1
=
0,9cos(100π.t) mWb. Biết lõi sắt khép kín các đường sức từ. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là 40 V thì số vòng của cuộn này là:
A. 300 vòng. B. 200 vòng. C. 250 vòng. D. 400 vòng.
Câu 41: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 42:
`

Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn cảm có điện trở r = R. Điện áp hiệu dụng giữa
hai điểm A, B và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B bằng nhau. Hệ số công suất trên
cuộn dây là cosφ
d
= 0,6. Hệ số công suất của cả đoạn mạch là:
A. 0,923. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,854.
Câu 43: Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và tụ phẳng không khí, phát ra sóng điện từ có bước sóng
100 m. Nếu lấp đầy khoảng không gian giữa hai bản tụ bởi điện môi có hằng số điện môi ε = 4 thì mạch phát ra
sóng điện từ có bước sóng
A. 400 m. B. 160 m. C. 50 m. D. 200 m.
Câu 44: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây
tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13
nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi
đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào ? Coi hệ số công suất luôn bằng 1.
A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1.
Câu 45: Mai xo của một ấm đun nước có điện trở thuần R = 10

mắc vào mạng điện xoay chiều 200V - 50
Hz. Biết dòng điện qua mai xo lệnh pha so với điện áp 2 đầu mai xo là π/4. Bỏ qua tỏa nhiệt ra môi trường xung
quanh. Để đun sôi 1 kg nước từ 20
o
C có nhiệt dung riêng 4200 J.kg
-1
.K
-1
cần mất một thời gian là:
A. 168 s. B. 1680 s. C. 1280 s. D. 128 s.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều tạo ra ?
A. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay.

C. Dòng điện xoay chiều luôn luôn có tần số bằng tần số quay của rôto.
D. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.
Câu 47: Nếu điện áp hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos(100π.t) V thì có dòng điện qua mạch đó có cường
độ là i = 200sin(100π.t + π/6) mA. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 19 W. B. 110 W. C. 19 kW. D. 11 W.
Câu 48: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Bước sóng của sóng do mỗi nguồn trên phát ra đều bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất
giữa hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại là
A. 3 cm. B. 12 cm. C. 6 cm. D. 9 cm.
Câu 49: Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x
1
= acos(πt − π/3) và x
2
= 8cos(πt) cm. Dao động
tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ). Thay đổi a cho đến khi biên độ A đạt giá trị
cực tiểu thì
A. φ = – π/3 rad. B. φ = π/6 rad. C. φ = − π/6 rad. D. φ = π/3 rad.
Câu 50: Nối 2 bản của tụ điện với một nguồn điện không đổi rồi ngắt ra. Sau đó nối 2 bản đó với cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L, thì thời gian tụ phóng điện là ∆t. Nếu lặp lại các thao tác trên với cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm 2L, thì thời gian tụ phóng điện là
A. t =
.t2∆
B. t =
.t2

C. t = ∆t/2. D. t = 3∆t/2.

****
HẾT
*****


Editor: NNH
DĐC: HBH SC: NVH
ĐXC: BTH DĐ&SĐT: ĐNT

A

.

M

.

N

B

R

L,r

C

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
Trang 5/4 Mã đề 123

1 C
2 C
3 B

4 B
5 D
6 A
7 B
8 C
9 A
10 B
11 D
12 A
13 C
14 D
15 B
16 A
17 C
18 B
19 A
20 D
21 D
22 C
23 D
24 C
25 A
26 B
27 C
28 A
29 A
30 D
31 A
32 C
33 B

34 B
35 D
36 B
37 D
38 A
39 D
40 B
41 C
42 A
43 D
44 C
45 A
46 A
47 D
48 C
49 B
50 A

www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 1/7 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT THANH THỦY
Đề có 6 trang
(50 câu trắc nghiệm)


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐH-CĐ LẦN 1


MÔN: VẬT LÝ KHỐI A, A1

NĂM HỌC: 2013-2014
Thời gian làm bài: phút 90;



Mã đề thi 132

Câu 1: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường sin. B. một đường parabol. C. một đường elip. D. một đoạn thẳng.
Câu 2: Đoạn mạch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một
điểm trên AC với u
AB
= sin100πt (V) và u
BC
= 3sin(100πt -
π
2
) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế
u
AC
.
A.
AC
u 2 sin 100 t V
3
π
 
= π +

 
 
B.
AC
u 2sin 100 t V
3
π
 
= π +
 
 

C.
AC
u 2 2sin(100 t)V
= π
D.
AC
u 2sin 100 t V
3
π
 
= π −
 
 

Câu 3: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng
trung thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.

C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
Câu 4: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm,
dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN=
NP
2
=1 cm. Cứ sau khoảng thời gian ngắn
nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π= 3,14.Tốc độ dao động của phần tử vật chất
tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 628mm/s B. 314mm/s C. 363mm/s D. 375mm/s
Câu 5:
M

t máy bi
ế
n áp lý t
ưở
ng có m

t cu

n s
ơ
c

p và hai cu

n th

c


p
đượ
c qu

n trên m

t l

i thép
chung hình khung ch

nh

t. Cu

n s
ơ
c

p có N
1
= 1320 vòng dây; cu

n th

c

p th


hai có N
3
= 25 vòng
dây. Khi m

c vào hai
đầ
u cu

n s
ơ
c

p m

t
đ
i

n áp xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng U
1
= 220 V thì hi


u
đ
i

n th
ế
hi

u d

ng

hai
đầ
u cu

n th

c

p th

nh

t là U
2
= 10 V; c
ườ
ng

độ
dòng
đ
i

n ch

y trong cu

n
th

c

p th

nh

t và th

hai có giá tr

l

n l
ượ
t là I
2
= 0,5 A và I
3

= 1,2 A.

Coi h

s

công su

t c

a m

ch
đ
i

n là 1. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng ch


y trong cu

n s
ơ
c

p có giá tr


A.
2/9 A.
B.
1/44 A.
C.
3/16 A.
D.
1/22 A.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm khoảng cách từ hai khe đến màn 3%
so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 8,00% B. Giảm 7,62 % C. Giảm 1,67% D. Tăng 8,00 %
Câu 7: Đặt một điện áp
2 os
u U c t
ω
=
(U, ω không đổi) vào đoạn mạch AB nối tiếp. Giữa hai
điểm AM là một biến trở R, giữa MN là cuộn dây có r và giữa NB là tụ điện C. Khi R = 75

thì

đồng thời có biến trở R tiêu thụ công suất cực đại và thêm bất kỳ tụ điện C’ nào vào đoạn NB dù
nối tiếp hay song song với tụ điện C vẫn thấy U
NB
giảm. Biết các giá trị r, Z
L
, Z
C
, Z (tổng trở)
nguyên. Giá trị của r và Z
C
là:
A. 128

; 120

B. 21

; 120

C. 128

; 200

. D. 21

; 200


Câu 8: Một công nhân mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều một pha với một tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu động cơ một điện áp: u = 160cos(100πt + π/3) V. Cho biết trên động cơ

www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 2/7 - Mã đề thi 132
có ghi 100V- 80W và khi động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì hệ số công suất
của động cơ là 0,8. Để động cơ hoạt động đúng công suất định mức của nó thì giá trị điện dung C

A.
3
10
8
π

B.
3
10
6
π

F C.
3
10
14
π

F D.
3
10
16
π

F

Câu 9: Tại một nơi xác định trên trái đất , nếu tăng chiều dài con lắc đơn thêm 50cm thì chu kì
dao động nhỏ của nó thay đổi 50%. Hỏi nếu giảm chiều dài ban đầu của con lắc đơn một đoạn
30cm thì chu kì dao động nhỏ của nó thay đổi như thế nào so với chu kì ban đầu:
A. Tăng 1,3 lần B. giảm 1,5 lần C. giảm 1,6 lần D. giảm 2 lần
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là
0


. Kích thích
để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén
trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng
A.
0
2


. B.
0
3
2


. C.
0
2


. D.
0
3

2


.
Câu 11: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m =
1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực
cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m
0
= 500g một cách nhẹ
nhàng. Chọn gốc thế năng là vị trí cân bằng. Lấy g = 10m/s
2
. Hỏi năng lượng dao động của hệ
thay đổi một lượng bằng bao nhiêu?
A. Giảm 0,25J B. Tăng 0,25J C. Tăng 0,125J D. Giảm 0,375J
Câu 12: Một con lắc lò xo có độ cứng k=20N/m dao động điều hòa với tần số 3Hz. Trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360
3
cm/s
2

2
9
s. Lấy π
2
=10.
Năng lượng dao động là
A. 4 mJ. B. 6 mJ. C. 2 mJ. D. 8 mJ.
Câu 13: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn

mạch là 1A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong đoạn mạch là 0,8
10
A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n (vòng/phút) thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 1,2
10
A. B. 1,8
10
A. C. 1,8
5
A. D. 2,4
5
A.
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng 480nm khi truyền trong thủy tinh (thủy tinh có
chiết suất tuyệt đối bằng 1,5). Khi truyền trong không khí, ánh sáng này có bước sóng bằng:
A. 1,08. 10
3
nm B. 400nm C. 720nm D. 320 nm
Câu 15: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f
a
với
tín hiệu dao động cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến
thiên tuần hoàn với tần số
A. f
a
và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f
a

.
D. f
a
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L,
đoạn MN chứa điện trở thuần R, đoạn và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Gọi Z
L
là cảm
kháng của cuộn cảm, Z
C
là dung kháng của tụ. Biết Z
L
=
3
R=3Z
C
. Khi điện áp hai đầu đoạn
mạch AN là 100
3
V thì điện áp hai đầu đoạn mạch MB là 100V . Điện áp cực đại của đoạn
mạch AB là:
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A. 100
3
V. B. 50
14
V. C. 100
7
V. D. 100V.

Câu 17: Một con lắc lò xo tham gia đồng thời 2 dao động cùng phương, cùng tần số ω = 5
2

(rad/s), có độ lệch pha bằng 2π/3. Biên độ của hai dao động thành phần là A
1
= 4cm và A
2
. Biết độ
lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 20cm/s. Biên độ thành phần A
2

bằng:
A. 6cm B.
3
cm C. 4
3
cm D. 4cm
Câu 18: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
C. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ
E B v
⊥ ⊥
  
và theo thứ tự
tạo thành một diện thuận.
D. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.10
8
m/s.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một
giây của rôto.
C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
D. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
(m/s
2
), dao động
điều hòa với chu kì T=0,6s. Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò
xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ nhất. Biên độ dao động của con lắc là
A. 5,4 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 4,5 cm.
Câu 21: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có
phương trình sóng tại nguồn O là: u = Acos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6
bước sóng, ở thời điểm t = 0,5 π/ω có ly độ
3
(cm). Biên độ sóng A là:
A.
3
(cm) B. 2
3
(cm) C. 4 (cm) D. 2 cm
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) . Để trong khoảng
thời gian 5T/4 đầu tiên vật đi được quãng đường ngắn nhất thì giá trị của pha ban đầu là
A.
3 4
π
+
hoặc

4
π

B.
6
π

hoặc
5 6
π
+
C.
4
π
+
hoặc
3 4
π

D.
6
π
+
hoặc
5 6
π


Câu 23: Hai mũi nhọn S
1

, S
2
ban đầu cách nhau 8cm gắn ở đầu một cần rung có tần số f =
100Hz, được đặt chạm nhẹ vào mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8 m/s. Điểm
M
1
cách đều S
1
, S
2
một khoảng d = 8cm. Tìm trên đường trung trực của S
1
, S
2
điểm M
2
gần M
1

nhất và dao động cùng pha với M
1
.
A. 0,91cm B. 0,92 cm C. 0,9 cm D. 0,93 cm
Câu 24: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp
xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở)
của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để
hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu?
A. 50 V. B. 60 V. C. 120 V. D. 100 V.

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số 2Hz. Tại thời điểm ban đầu
vật đi theo chiều dương, lúc t = 2s vật có gia tốc a = 8
3
m/s
2
, lấy π ≈10, phương trình dao động
của vật là
A. x = 10cos(4π- π/3) (cm) B. x = 10cos(4πt - 2π/3) (cm)
C. x = 10cos(4πt- 5π/6) (cm) D. x = 10
2
cos(4πt + 5π/6) (cm)
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một
mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=
10
25
π
H , tụ điện C và điện trở R. Khi
máy phát điện quay với tốc độ 750vòng/phút thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là
2
A; khi máy
phát điện quay với tốc độ 1500vòng/phút thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng
qua mạch là 2A. Giá trị của điện trở thuần R và tụ điện C lần lượt là
A. R=15Ω; C=
3
2.10
π

F; B. R=25Ω; C=

3
10
25
F
π

;
C. R=30Ω; C=
3
10
π

F; D. R=30Ω; C=
4
4.10
π

F;
Câu 27: Trong mạch dao động LC khi có dao động điện từ duy trì gọi q, u, i là điện tích, điện áp
và dòng điện tức thời; q
o
, U
o
, I
o
là điện tích, điện áp và dòng điện cực đại thời của mạch. Trong
giai đoạn dòng điện trong mạch có chiều âm và độ lớn đang tăng dần, đúng lúc W
L
= W
C

thì nhận
định nào sau đây là đúng
A. u = U
0
/4 và đang tăng B. q = -q
0
/2 và đang giảm
C. u = U
0
/
3
và đang giảm D. u = U
0
/
2
và đang giảm
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số
giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8 B. 6 C. 3 D. 0,125
Câu 29: Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
tu
π
100cos2250
=
(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha so với
u góc 60
0
. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch X là.

A. 200W B.
3300
W C. 300W D.
2200
W
Câu 30: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt (A), t
đo bằng giây. Tại thời điểm t
1
, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm
t
2
=t
1
+0,005 (s) cường độ dòng điện bằng
A.
3
A. B.
2

A. C.
2
A. D.
3

A.
Câu 31: Một quả cầu có khối lượng M = 0,2kg gắn trên một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng
20N/m, đầu dưới của lò xo gắn với đế có khối lượng M
đ
. Một vật nhỏ có khối lượng m = 0,1 kg
rơi từ độ cao h = 0,45m xuống va chạm đàn hồi với M. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s

2
. Sau
va chạm vật M dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Muốn để
không bị nhấc lên thì M
đ
không nhỏ hơn
A. 300 g B. 200 g C. 600 g D. 120 g
Câu 32: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2,9µH và tụ điện có điện dung C = 490pF. Để máy thu được dải sóng từ
λ
m
= 10m đến
λ
M
=
50m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay
theo hàm bậc nhất từ giá trị C
1
=10pF đến C
2
=490pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng
dần từ 0
0
đến 180
0
. Muốn mạch thu được sóng có bước sóng
λ
= 20m, thì phải xoay các bản di
động của tụ C
V

từ vị trí ứng với điện dung cực đại C
M
một góc
α
là:
A. 172
0
B. 168
0
C. 170
0
D. 165
0

Câu 33: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự
do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để có sóng dừng trên dây phải tăng
tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
1
2
f
f
là:
A. 2. B. 3. C. 2,5. D. 1,5.
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 5/7 - Mã đề thi 132
M


N

C
A
B
R


L, r
Câu 34: Sóng ngang có tần số f=56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần
tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn x=50cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử
dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là
A. 10 m/s. A. 6 m/s. C. 8 m/s. D. 9 m/s.
Câu 35: Một mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
H
π
1
, tụ có điện dung C
=
F
π
4
10

, được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều với tần số dao động điện f thay đổi. Với
các giá trị f lần lượt là 30Hz, 40Hz, 50Hz, 90Hz thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch tương
ứng là I
1

, I
2
, I
3
, I
4
. Hệ thức nào dưới đây là đúng khi so sánh các giá trị cường độ dòng ở trên:
A. I
1
< I
2
< I
3
< I
4
. B. I
4
<

I
1
< I
2
< I
3
. C. I
1
< I
2
< I

3
= I
4
. D. I
1
=

I
4
< I
2
< I
3
.
Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O
là: u = Acos(
2
π
T
t) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng một phần ba bước sóng ở thời điểm t =
T
2
có li độ u
M
=2cm. Biên độ sóng là
A. A=
3
4
cm B. A= 2cm C. A= 4cm D. A= 2
3

cm
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6
µm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung
tâm). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối
Câu 38: Cho 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng đi qua nguồn âm O và về cùng một phía đối
với O. Cho biết mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 40dB; 35,9dB và 30dB ; đồng thời
khoảng cách giữa 2 điểm B, C là 78m. Khoảng cách giữa 2 điểm A, C là
A. 108m B. 30m C. 38m D. 150m
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u
0
=10cos2πft
(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 54cm, điểm này
dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 45Hz đến 56Hz. Bước sóng của sóng trên
dây là
A. 18 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 16 cm.
Câu 40: Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định người ta thấy 3 điểm liên tiếp nhau M, N, P
cùng biên độ 4cm và đều không phải là các điểm bụng sóng. Biết MN = NP = 10cm, tính biên độ
tại bụng sóng và bước sóng.
A. 4
2
cm, 60cm B. 8
2
cm, 60cm C. 8
2
cm,40cm D. 4
2
cm,40cm

Câu 41: Đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
AB
= U
2
cos(100
t
π
) V.
Biết R = 80

, cuộn dây có r = 20

, U
AN
= 300V ,
U
MB
= 60
3
V và u
AN
lệch pha với u
MB
một góc 90
0
.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị :
A. 200V B. 180V C. 275V D. 125V
Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng ( 0,38 µm

≤λ≤ 0.76 µm). Trên đoạn thẳng MN thuộc màn quan sát vuông góc với các vạch sáng (M nằm ở
vân sáng bậc 2 màu tím, N nằm ở vân sáng bậc 3 màu tím) có bao nhiêu điểm tại đó có 2 bức xạ
cho vân sáng trùng nhau?
A. Không có điểm nào. B. Có vô số điểm. C. Có 2 điểm. D. Có 3 điểm.
www.DeThiThuDaiHoc.com –
ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 6/7 - Mã đề thi 132
Câu 43: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nh
ẹ có độ cứng 100 N/m
dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên đ
ộ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc
của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40
3
cm/s là
A.
20
s
π

B.
40
s
π
.
C.
s
120
π
D.
s
60

π

Câu 44:
Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ
lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A.
bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

B.
các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

C.
ánh sáng trắng

D.
một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng dùng ánh trắng có bước sóng trong khoảng từ
0,38µm đến 0,76µm, hiệu khoảng cách từ hai khe sáng đến một điểm A trên màn là ∆d =3,5µm.
Có bao nhiêu bức xạ đơn sắc bị triệt tiêu tại A
A. 5 B. 2 C. 4 D. 8
Câu 46: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Hai khe cách nhau 0,75mm và cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vân sáng bậc 5 cùng
phía so với vân sáng trung tâm một đoạn 4,2mm. Bước sóng λ bằng
A. 0,48µm. B. 0,50µm. C. 0,60µm. D. 0,75µm.
Câu 47: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng song song rất hẹp (coi như m
ột tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r
đ
,

r

,

r
t
lần lượt là góc khúc x
ạ ứng
với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Coi chi
ết suất của không khí với tất cả các tia đó
đều là 1. Hệ thức đúng là
A. r
t
< r
đ
<
r

. B. r
đ
<
r

< r
t
. C. r
t
<
r


< r
đ

D.
r

= r
t
= r
đ
.
Câu 48: Cho hai mạch dao động lí tưởng L
1
C
1
và L
2
C
2
với C
1
= C
2
= 0,1µF, L
1
= L
2
= 1 µH. Ban
dầu tích điện cho tụ C
1

đến hiệu điện thế 6V và tụ C
2
đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao
động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ
C
1
và C
2
chênh lệch nhau 3V?
A.
6
10
6

s B.
6
10
2

s C.
6
10
12

s D.
6
10
3

s

Câu 49: Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi,
tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f
1
và f
2
thì pha ban đầu của dòng điện qua
mạch là
6
π


12
π
còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch
khi tần số dòng điện bằng f
1

A. 0,9852. B. 0,8642 C. 0,8513. D. 0,9239.
Câu 50: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Lực kéo về là hợp của lực đàn hồi và trọng lực
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng.
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không.


HẾT

Họ, tên thí sinh: Số báo danh……………………
www.DeThiThuDaiHoc.com –

ĐềThiThửĐạiHọc chấm com Trang 7/7 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 1
ĐỀ 132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

D D B A D B D C D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án

D A C C C B D B A A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

B A A B C C D A B D
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án

B B B C B C A A C D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án

C C B D C C B D D A
ĐỀ 209
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

C D A A D C B B A C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án


C C A D B A A C D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

C B B A A A D A B C
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án

B D C D C B A C D B
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án

B B D A C C A D D C
ĐỀ 357
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

A A A A C B B C A B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án

C B A B D C D C D A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

D B A C B B D A C B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án


D A D D B B B D A C
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án

D D B C D D C A C B
ĐỀ 485
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án

A D D C D A A D D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án

C B B D C D C D B A
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án

B C A B C C C D B B
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án

A D A B A B D D B D
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Đáp án

A C C A D C C B C A


THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1_2014_Môn Vật lí
Trang 1/5 Mã đề thi 111

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I (2014)
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút.


Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy
ra khi
A.thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại.
C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại.
D. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại.
Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U
0
cos(ωt+φ) ổn định. Điều chỉnh điện
dung C của tụ điện, thấy rằng khi C = C
1
hoặc khi C = C
2
thì U
C1
= U
C2
, còn khi C = C

0
thì U
Cmax
. Quan hệ giữa C
0
với
C
1
và C
2

A.
2
0 1 2
C C C

. B.
22
0 1 2
C C C

. C.
0 1 2
C C C

. D.
0 1 2
2
C C C


.
Câu 3: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời
điểm t
1
, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t

= t
1
+ 0,005 (s) cường độ dòng điện bằng
A.
3
A. B.
3
A. C.
2
A. D.
2
A.
Câu 4: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (để hở) của nó là 100V. Nếu tăng thêm n vòng dây
ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là U, nếu giảm bớt n vòng dây ở cuộn sơ cấp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn thứ cấp là 2U. Hỏi khi tăng thêm 2n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu (để hở) của cuộn thứ cấp của máy biến áp trên bằng bao nhiêu?
A. 120 V. B. 50 V. C. 60 V. D. 100 V.
Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 20 (cm), đang dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra sóng có bước sóng 2 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB
một khoảng 16 (cm). Số điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là
A. 5 cm. B. 6 điểm. C. 4 điểm. D. 3 điểm.
Câu 6: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4μH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong
mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) để dòng

điện trong mạch có giá trị bằng không là
5
6
μs. Điện dung của tụ điện là
A. 25 mF. B. 25 nF. C. 25 pF. D. 25 μF.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi
trường?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chậm dần.
C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa.
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 90cm, khối lượng vật nặng là m = 200 g. Con lắc dao động tại nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 4 N. Vận tốc của vật nặng
khi đi qua vị trí này có độ lớn là
A. 4 m/s. B. 2 m/s. C. 3 m/s. D. 3
3
m/s.
Câu 9: Một đoạn mạch nối tiép R,L,C có Z
C
= 60Ω; Z
L
biến đổi được. Cho độ tự cảm của cuộn cảm thuần tăng lên 1,5
lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện
chạy trong mạch. Giá trị của R là
A. 20 Ω. B. 90 Ω. C. 60 Ω. D. 30 Ω.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hòa với phương trình u
0
= 10cos2πft (mm). Vận tốc truyền

sóng trên dây là 6,48 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 54cm, điểm này dao động ngược pha với O. Biết tần số f có
giá trị từ 45 Hz đến 56 Hz. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 16 cm. B. 8 cm. C. 12 cm. D. 18 cm.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1_2014_Môn Vật lí
Trang 2/5 – Mã đề thi 111
Câu 11: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 2000 pF. Điện tích cực
đại trên tụ là 5 μC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 Ω thì để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch
một năng lượng có công suất bằng
A. 15,625 W. B. 156,25 W. C. 36 μW. D. 36 mW.
Câu 12: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần
mắc nối tiếp với một tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n
(vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 2n
(vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 0,8
10
A. Nếu rôto quay đều với tốc độ 3n
(vòng/phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
A. 1,2
10
A. B. 1,8
5
A. C. 1,8
10
A. D. 2,4
5
A.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α
0
= 5

0
. Tại thời điểm động năng của con lắc lớn gấp hai
lần thế năng của nó thì li độ góc α bằng
A. 3,54
0
. B. 2,98
0
. C. 3,45
0
. D. 2,89
0
.
Câu 14: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u
1
=
u
2
= Acos40πt; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có chung đường
trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho
trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là
A.
105
(cm). B.
117
(cm). C.
135
(cm). D.
113
(cm).
Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 50cm, được treo trên trần một toa xe. Toa xe có thể trượt không ma sát

trên mặt phẳng nghiêng góc α = 30
0
so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con
lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng nghiêng là
A. 1,53 s. B. 1,42 s. C. 0,96 s. D. 1,27 s.
Câu 16: Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150V, tần số 100Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch là 240W. Điện dung của tụ điện là
A. 74,70 μF. B. 35,37 μF. C. 37,35 μF. D. 70,74 μF.
Câu 17: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải
A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài l =105cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hòa
theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 42 m/s. B. 30 m/s. C. 45 m/s. D. 60 m/s.
Câu 19: Đoạn mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một
điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như
nha. Dòng điện trong mạch lệch pha
3

so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,870. B. 0,966. C. 0,500 D. 0,707.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.

C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật có khối lượng m = 80g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số
ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Cho gia
tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của lò xo bằng
A. 0,16 mJ. B. 0,16 J. C. 1,6 mJ. D. 1,6 J.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B. Vectơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
C. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
Câu 23: Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1_2014_Môn Vật lí
Trang 3/5 – Mã đề thi 111
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 24: Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là
A. một đường elip. B. một đường sin. C. một đoạn thẳng. D. một đường parabol.
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn
gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn
gấp
A. 26 lần. B. 9 lần. C. 18 lần. D. 16 lần.
Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối
lượng vật nặng của con lắc là m = 250 g (lấy π

2
=10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quĩ đạo dao động của vật là một
đoạn thẳng dài
A. 10 cm. B. 5 cm. C. 6 cm. D. 12 cm.

Câu 27: Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ:
A. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ
E B v

  
và theo thứ tự tạo thành một tam
diện thuận.
B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng.
C. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c = 3.10
8
m/s.
D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không.
Câu 28: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần
lượt là: x
1
= 9sin(20t +
3
4

) (cm) và x
2
=12cos(20t –
4

) (cm). Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có tốc độ bằng

A. 4,2 m/s. B. 2,1 m/s. C. 3,0 m/s. D. 0,6 m/s.
Câu 29: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20 kV, hiệu suất của quá
trình truyền tải điện là H = 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50
kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị
A. 92,4%. B. 96,8%. C. 94,6%. D. 98,6%.
Câu 30: Đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần thì
dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay
chiều 100V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1(A). Giá trị của L là
A. 0,35 H. B. 0,32 H. C. 0,13 H. D. 0,27 H.
Câu 31: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 0,5s. Khi đặt con lắc trong thang máy bắt đầu đi lên với gia tốc có độ lớn
a thì chu kì dao động nhỏ của nó là 0,477 s. Nếu thang máy bắt đầu đi xuống với gia tốc cũng có độ lớn bằng a thì chu kì
dao động của nó là
A. 0,637 s. B. 0,527 s. C. 0,477 s. D. 0,5 s.
Câu 32: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C
1
= 10pF
đến C
2
= 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0
0
đến 180
0
. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có
hệ số tự cảm L = 2 μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì
phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng
A. 20
0
. B. 60
0
. C. 40

0
. D. 30
0
.
Câu 33: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. biên độ dao động của hệ trước khi chịu tác dụng của lực cưỡng bức.
B. hệ số ma sát giữa vật và môi trường.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
D. độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của hệ.
Câu 34: Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số f
a
với tín hiệu dao động cao
tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăngten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f
a
và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
B. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
C. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f
a
.
D. f
a
và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm?
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn cảm.
B. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số của dòng
điện.
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha
2


so với dòng điện xoay chiều chạy qua nó.
D. Đối với dòng điện không đổi, cuộn dây thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần.
Câu 36: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng
A. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1_2014_Môn Vật lí
Trang 4/5 – Mã đề thi 111
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 37: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u = U
2
cos2πft. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L
1
=
1


H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L
2
=
2


H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f có giá trị
A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 75 Hz. D. 100 Hz.
Câu 38: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d

1
= 5cm và d
2
=
20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng
có dạng u
M
= 5cos(10πt +
3

). Vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại
M là u
M
(t)=4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là
A. 4 cm. B. – 2 cm. C. 2 cm. D. – 4 cm.
Câu 39: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và
phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225W. Cường độ âm chuẩn I
0
=10
-12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một
điểm cách nguồn 10m là
A. 83,45 dB. B. 81,25 dB. C. 82,53 dB. D. 79,12 dB.
Câu 40: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí
cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo giãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật
dao động điều hòa với cơ năng W = 40mJ. Lấy g = 10m/s
2
. Chu kì dao động là

A.
10

s. B.
3
5

s. C.
33

s. D.
8

s.
II. PHẦN RIÊNG: Mỗi thí sinh chỉ làm 1 trong 2 phần: phần A hoặc phần B.
A. Theo chương trình Chuẩn (từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch có
R,L,C mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở, Z
C



Z
L
. Khi thay đổi R để công suất của đoạn mạch cực đại thì
A. giá trị của biến trở là (Z
L
+ Z
C
). B. hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ = 1.

C. công suất cực đại đó bằng
2
2R
U
. D. tổng trở của đoạn mạch là 2(Z
L
– Z
C
).
Câu 42: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L và C thay đổi được. Khi L tăng lên 3 lần đồng thời thay đổi C thì bước
sóng của sóng điện từ thu được giảm đi 3 lần. Giá trị của điện dung C đã
A. tăng 27 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 9 lần. D. giảm 27 lần.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện từ trường biến thiên theo thời gian lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Đó là sóng điện từ.
B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc rất lớn. Trong chân không, vận tốc đó bằng 3.10
8
m/s.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng càng nhỏ thì năng lượng của sóng điện từ càng lớn.
D. Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì điện trường biến thiên và từ trường biến
thiên dao động cùng phương và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 44: Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
(m/s
2
), dao động điều hòa với chu kì T =
0,6 s. Nếu biên độ dao động là A thì độ lớn của lực đàn hồi lớn nhất của lò xo lớn gấp 4 lần độ lớn của lực đàn hồi nhỏ
nhất. Biên độ dao động của con lắc là
A. 4,5 cm. B. 6,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,4 cm.
Câu 45: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.

B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
B. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.
C. Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là điện áp xoay chiều.
D. Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.
Câu 47: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số; có biên độ dao động lần lượt là A
1
=5cm; A
2
=3cm. Biên
độ dao động tổng hợp của hai dao động đó là
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1_2014_Môn Vật lí
Trang 5/5 – Mã đề thi 111
A. 6 cm. B. 9 cm. C. 10 cm. D. 1,5 cm.
Câu 48: Đặt một điện áp u = 120
2
cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 50Ω, độ
lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
3

. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 72 W. B. 288 W. C. 48 W. D. 144 W.
Câu 49: Một con lắc lò xo có độ cứng k=20 N/m dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Trong một chu kì, khoảng thời
gian để vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 360

3

cm/s
2

2
9
s. Lấy π
2
=10. Năng lượng dao động là
A. 8 mJ. B. 6 mJ. C. 2 mJ. D. 4 mJ.
Câu 50: Sóng ngang có tần số f = 56 Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M
cách nguồn A một đoạn x = 50cm luôn luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây
nằm trong khoảng từ 7m/s đến 10m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s. B. 10 m/s. C. 8 m/s. D. 9 m/s.
B. Theo chương trình Nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng, có cùng momen quán tính đối
với trục. Đĩa thứ nhất đang quay với động năng là W, đĩa thứ hai ban đầu đang đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1,
sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa quay với cùng vận tốc góc. Động năng quay của hai đĩa là
A. W. B. W/4. C. W/2. D. 2W.
Câu 52: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc là 8 rad/s thì bắt đầu quay nhanh dần đều với
gia tốc góc là 2,5 rad/s
2
. Khi tọa độ góc biến thiên được 32,2 rad thì vật đạt tốc độ góc là
A. 72,5 rad/s B. 20 rad/s C. 12 rad/s D. 15 rad/s
Câu 53: Một bánh xe có momen quán tính 5kg.m
2
đối với một trục quay cố định. Bánh xe đang đứng yên thì chịu tác
dụng của một momen lực là 30Nm. Bỏ qua mọi lực cản. Sau 20 s kể từ khi chịu tác dụng của momen lực, động năng
quay mà bánh xe thu được là

A. 120 kJ. B. 60 kJ. C. 36 kJ. D. 72 kJ.
Câu 54: Trong chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, momen quán tính của vật đối với trục quay
A. phụ thuộc tốc độ góc của vật. B. phụ thuộc vị trí của vật đối với trục quay.
C. tỉ lệ với gia tốc góc của vật. D. tỉ lệ với momen lực tác dụng vào vật.
Câu 55: Một sợi dây đàn hội dài l = 105 cm, một đầu lơ lửng, một đầu gắn với một nhánh âm thoa dao động điều hòa
theo phương vuông góc với sợi dây với tần số 50 Hz. Trên dây có một sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s. B. 42 m/s. C. 45 m/s. D. 30 m/s.
Câu 56: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 μF. Khi điện áp
giữa hai bản tụ là 4 V thì dòng điện trong mạch có cường độ 30 mA. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là
A. 60 mA. B. 40 mA. C. 50 mA. D. 35 mA.
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về mô men động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố
định?
A. Nếu tổng các lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì mô men động lượng của vật rắn được bảo toàn.
B. Đơn vị đo mô men động lượng là kg.m
2
/s.
C. Mô men động lượng luôn cùng dấu với vận tốc góc.
D. Mô men động lượng của vật rắn tỉ lệ với vận tốc góc của nó.
Câu 58: Một con lắc vật lí có khối lượng m = 2 kg, momen quán tính I = 0,3 kgm
2
, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 9,8 m/s
2
, xung quanh một trục quay nằm ngang với khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của con
lắc là d = 20 cm. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,74s. B. 3,48 s. C. 2,34 s. D. 0,87 s.
Câu 59: Trong các đại lượng sau đây: I. Mô men lực; II. Mô men quán tính; III. Mô men động lượng, đại lượng nào là
đại lượng vô hướng?
A. I. B. II. C. III. D. tất cả.

Câu 60: Tiếng còi của một ô tô có tần số 960 Hz. Ô tô đi trên đường với vận tốc 72 km/h. Biết vận tốc truyền âm trong
không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi ô tô mà một người đứng cạnh đường nghe thấy khi ô tô chạy ra xa anh ta là
A. 906,7 Hz. B. 1016,5 Hz. C. 903,5 Hz. D. 1020 Hz.

HẾT



www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM_THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1_2014_Môn Vật lí
Trang 6/5 – Mã đề thi 111
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 111
1D, 2D, 3A, 4C, 5C, 6B, 7D, 8C, 9D, 10C, 11B, 12B, 13D, 14A, 15A, 16B, 17A, 18A, 19B,
20D, 21C, 22B, 23C, 24C, 25A, 26D, 27B, 28C, 29B, 30D, 31B, 32A, 33A, 34C, 35D, 36B,
37A, 38B, 39C, 40A, 41C, 42D, 43D, 44D, 45D, 46B, 47A, 48A, 49D, 50C, 51C, 52D, 53C,
54B, 55B, 56C, 57A, 58A, 59B, 60A.
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

1

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Vật lý
(Đề gồm 50 câu, thời gian làm bài 90 phút)


Họ và tên thí sinh: Số báo danh:

Mã đề số: 163

Câu 1: Chất phóng xạ pôlôni
210
84
Po
phát ra tia α và biến đổi thành chì
206
82
Pb
. Cho chu kỳ bán rã của
210
84
Po
là 138 ngày. Ban đầu (t=0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t
1
tỉ số giữa số hạt nhân
pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t
2
=t
1
+276 ngày, tỉ số này là:
A. 1/25. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/15.
Câu 2: Câu nào dưới đây là hệ quả của thuyết sóng và trái với hiện tượng quang điện:
A. Cả B và C.
B. Bất kỳ chùm sáng nào cũng có thể gây ra hiện tượng quang điện miễn là nó có cường độ đủ lớn.
C. Động năng ban đầu của electron quang điện phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích.
D. Với ánh sáng có λ


λ
0
, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng
kích thích.
Câu 3: Mạch chọn sóng dùng để thu các sóng dài có cấu tạo gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C. Để mạch có thể thu được các sóng trung ta cần phải:
A. tăng điện dung của tụ điện C.
B. Mắc nối tiếp thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch.
C. Mắc nối tiếp thêm một cuộn cảm khác với cuộn cảm có sẵn trong mạch.
D. Mắc song song thêm một tụ điện khác với tụ điện có sẵn trong mạch.
Câu 4: Chọn đáp án đúng. Một nguồn phát sóng vô tuyến đặt tại điểm O của một hệ trục tọa độ vuông
góc Oxyz, phát ra một sóng có tần số 10MHz, biên độ 200V/m. Vectơ điện trường tại O có phương song
song với trục Oz. Vectơ cảm ứng từ tại O có phương song song với trục Ox và có độ lớn 2.10
-4
T.
Phương trình truyền sóng điện từ theo phương Oy khi coi biên độ sóng không bị thay đổi khi lan truyền
(lấy pha ban đầu bằng không) là:
A. E = 200
2
cos2.10
7
π(t -
8
3.10
y
) (V/m); B = 2.10
-4
cos2.10
7

π(t +
8
3.10
y
) (T).
B. E = 200
2
cos2.10
7
π(t +
8
3.10
y
) (V/m); B = 2.10
-4
sin2.10
7
π(t +
8
3.10
y
) (T).
C. E = 200cos2.10
7
π(t -
8
3.10
y
) (V/m); B = 2.10
-4

cos2.10
7
π(t -
8
3.10
y
) (T).
D. E = 200cos2.10
7
π(t +
8
3.10
y
) (V/m); B = 2.10
-4
sin2.10
7
π(t -
8
3.10
y
) (T).

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một
điểm cố định. Trong quá trình dao động điều hòa khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai vị trí thế năng gấp
3 lần động năng là 1/12 (s). Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Quãng
đường vật đi được trong 1,75s kể từ lúc t=0 là 56cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 8cos(2πt – π/2) (cm). B. x = 8cos(2πt + π/2) (cm).
C. x = 4cos(4πt + π/2) (cm). D. x = 4cos(4πt – π/2) (cm).
Câu 6: Hai con lắc lò xo đặt cạnh nhau, song song với nhau trên mặt phẳng nằm ngang có chu kỳ dao

động lần lượt là 1,4s và 1,8s. Kéo các quả cầu con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng
thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất bằng :
A. 8,8 s. B. 12,6 s. C. 6,3 s. D. 24 s.
Câu 7: Con lắc đơn có khối lượng m=100g, dài ℓ=1m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc α
0
rồi
thả không vận tốc ban đầu để khi dao động thì lực căng dây T
max
=3T
min
. Lấy g=10m/s
2
, vận tốc của vật
khi T=2T
min
là:
A. 1 m/s. B. 1,2 m/s. C. 2 m/s. D. 2,2 m/s.

www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

2

Câu 8: Một nguồn S phát sóng trên mặt nước. Điểm M cách S một đoạn 2m có phương trình
u
M
=2cos(20πt– π/2) (cm). Điểm N cách nguồn 1.2m có phương trình u
N
=2cos(20πt– π/3) (cm). Coi biên
độ sóng không đổi, phương trình dao động của nguồn S là
A. u

S
=2cos(20πt+ π/12) (cm). B. u
S
=2cos(20πt- π/6) (cm).
C. u
S
=2cos(20πt- π/4) (cm). D. u
S
=2cos(20πt- π/12) (cm).
Câu 9: Xét sự giao thoa của sóng trên mặt nước phát ra từ hai nguồn sóng kết hợp. Phương trình dao
động của hai nguồn là u
1
=u
2
=2cos(10πt+π) (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=0,6m/s. Biên
độ dao động tổng hợp tại vị trí cách hai nguồn những khoảng tương ứng d
1
=12cm và d
2
=20cm là:
A. 2 cm. B. 2
2
cm. C. 0 cm. D. 4 cm.
Câu 10: Hai nguồn phát sóng trên mặt nước S
1
và S
2
cách nhau S
1
S

2
=7λ phát ra hai sóng có phương
trình u
1
=asin(ωt) và u
2
=acos(ωt). Biết sóng không suy giảm. Điểm M gần nhất, trên trung trực của S
1
S
2

có dao động đồng pha với nguồn S
1
cách S
1
một khoảng là:
A. 31λ/8. B. 33λ/8. C. 41λ/8. D. 49λ/8.
Câu 11: Phương trình của sóng dừng trên một sợi dây có dạng u=asin(bx)cos(ωt) (cm), trong đó u là li
độ dao động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một
khoảng bằng x (x đo bằng m; t đo bằng giây). Cho biết bước sóng λ=0,4m; tần số sóng f=50Hz và biên
độ dao động của một phần tử M cách nút sóng 5cm có giá trị là 5mm. Các giá trị của a và b trong
phương trình sóng tương ứng là:
A.
10
b
π
= (cm
-1
);
2

2
a =
(cm). B.
10
b
π
= (cm
-1
);
2
a = (cm).
C.
20
b
π
= (cm
-1
);
2
2
a =
(cm). D.
20
b
π
= (cm
-1
);
2
a = (cm).


Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở R
mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u=100
2
cos(100πt) (V). Khi
đó hiệu điện thế hiệu dụng đo được trên hai đầu tụ điện có giá trị gấp 1,2 lần hiệu điện thế trên hai đầu
cuộn dây. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì thấy cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng không
thay đổi và bằng 0,5A. Hỏi cảm kháng Z
L
của cuộn dây nhận giá trị nào dưới đây:
A. 80 Ω. B. 120 Ω. C. 160 Ω. D. 180 Ω.
Câu 13: Do ma sát, một đồng hồ quả lắc thực hiện dao động tắt dần với chu kỳ T=2s. Biết rằng chỉ sau 5
chu kỳ dao động biên độ của nó giảm từ 5
0
xuống chỉ còn 4
0
. Dao động của con lắc được duy trì nhờ bộ
máy của đồng hồ. Lấy g=10m/s
2
, công suất của máy đó là:
A. 0,48.10
-4
W. B. 8,65.10
-3
W. C. 6,85.10
-4
W. D. 0,86.10
-3
W.


Câu 14: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ
.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng
âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần
số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
Câu 15: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật có khối lượng 100g mang điện tích 2.10
-5
C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương
ngang và có độ lớn 5.10
4
V/m. Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ
cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với
vectơ gia tốc trọng trường
g

một góc 54
o
rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy g=10m/s
2
.
Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Câu 16: Mạch RLC không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U
0
cos(ωt). Khi thay đổi điện dung
C người ta thấy có hai giá trị C=C

1
hoặc C=C
2
thì công suất tỏa nhiệt của mạch như nhau. Hỏi với giá trị
c
ủa C bằng bao nhiêu thì mạch xảy ra cộng hưởng điện:
A.
1 2
2
C C
+
. B.
1 2
1 2
2( )
C C
C C
+
. C.
1 2
1 2
( )
C C
C C
+
. D.
1 2
1 2
2
( )

C C
C C
+
.
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

3

Câu 17: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng
trên các phần tử R,L và C lần lượt là 80V, 100V và 160V. Khi thay C bằng tụ C’ để trong mạch xảy ra
cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng trên R là
A. 100
2
V. B. 200 V. C. 60 V. D. 100 V.
Câu 18: Một con lắc đơn có khối lượng m=3kg dao động với biên độ T=2s và biên độ góc lúc bắt đầu
dao động là 4
o
. Do chịu tác dụng của lực cản nên con lắc dao động tắt dần và chỉ sau 16 phút 50 giây thì
ngừng dao động. Xem dao động tắt dần này có cùng chu kỳ như chu kỳ của con lắc khi không có lực
cản. Lấy g=10m/s
2
, độ lớn của lực cản tác dụng lên con lắc (xem như không đổi) là :
A. 0,188 N. B. 1,88 N. C. 0,811 N. D. 8,118 N.
Câu 19: Một tấm ván nằm ngang trên đó có đặt một vật tiếp xúc phẳng thực hiện dao động điều hòa với
biên độ A=10cm. Biết khi chu kỳ dao động của hệ T < 1s thì vật trượt trên tấm ván. Lấy g=10m/s
2
, hệ số
ma sát trượt giữa vật với tấm ván là
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 20: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao. Khi động cơ hoạt động bình thường ở điện áp

pha U
P
=200V thì công suất tiêu thụ của động cơ P=3240W và cosφ=0,9. Vào thời điểm dòng điện ở một
cuộn dây có cường độ i
1
=3A thì dòng điện ở hai cuộn dây còn lại có cường độ là:
A. i
2
= 3 A, i
3
= - 3 A. B. i
2
= 3 A, i
3
= 3 A. C. i
2
= 3 A, i
3
= - 6 A. D. i
2
= i
3
= 6 A.

Câu 21: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi, truyền điện đi xa với điện áp hai đầu
dây nơi truyền đi là 200kV thì tổn hao điện năng trên đường truyền là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải
lên 500kV thì tổn hao điện năng là:
A. 12%. B. 7,5%. C. 6,4%. D. 4,8%.
Câu 22: Một thang máy bắt đầu đi xuống, trong 4s đầu vận tốc tăng đều đến 4m/s, trong 8s tiếp theo
thang máy chuyển động đều, rồi chuyển động chậm dần đều đến khi dừng lại cũng sau 8s. Trong thang

máy có treo đồng hồ quả lắc mà dao động của thanh treo quả lắc xem như dao động điều hòa. Biết đồng
hồ chạy đúng giờ khi nó đứng yên hay chuyển động thẳng đều. Lấy g=9,8m/s
2
. Thời gian chỉ sai của
đồng hồ kể từ khi thang máy bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại là:
A. 0,015 s. B. – 0,025 s. C. 0,020 s. D. 0,010 s.
Câu 23: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g treo vào đầu một lò xo, đầu kia treo vào một
điểm cố định. Con lắc chịu đồng thời hai dao động x
1
=2
3
cos(5πt) (cm) và x
2
=4
3
cos(5πt+2π/3)
(cm). Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào điểm treo là :
A. 0,25 N. B. 0 N. C. 1,0 N. D. 1,5 N.
Câu 24: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tần số f thay đổi (cuộn dây thuần cảm). Khi f=f
1
=50Hz
thì U
C
=U
Cmax
, khi f=f
2
=200Hz thì U
L
=U

Lmax
. Giá trị của tần số để hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở
đạt giá trị cực đại là
A. 125 Hz. B. 100 Hz. C. 250 Hz. D. 150 Hz.
Câu 25: Chiếu ba bức xạ có bước sóng λ
1

2

3
= 1:2:4 vào ba quả cầu kim loại giống nhau đặt cô lập về
điện thì điện thế cực đại của ba quả cầu là V
1max
:V
2max
:V
3max
là k:4:1. Giá trị của k là
A. 16. B. 10. C. 8. D. 13.
Câu 26: Trong mạch dao động LC lý tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là ∆t
1
. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là ∆t
2
. Tỉ số ∆t
1
/∆t
2
là:

A. 1. B. 3/4. C. 4/3. D. 1/2.
Câu 27: Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại điểm M
trên phương truyền vào thời điểm t, vectơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía tây. Vào thời điểm
t thì vectơ cường độ điện trường đang:
A. Cực đại và hướng về phía bắc. B. Cực đại và hướng về phía nam.
C. Bằng 0. D. Cực đại và hướng về phía tây.
Câu 28: Điện tích của tụ điện trong mạch LC biến thiên theo phương trình q=2.10
-7
cos(2000πt+π/6) (C).
Tại thời điểm t=10
-3
/4 (s) thì:
A. Điện tích của tụ là
3
.10
-7
(C).
B. Hi
ệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 1/4 hiệu điện thế cực đại.
C. Năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.
D. Năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường.
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

4

Câu 29: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a=2mm, D=2m, khi được chiếu bởi ánh sáng
có bước sóng λ
1
=0,5µm thì trên màn quan sát được độ rộng trường giao thoa là 8,1mm. Nếu chiếu đồng
thời thêm ánh sáng có bước sóng λ

2
thì thấy vân sáng bậc 4 của nó trùng với vân sáng bậc 6 của ánh sáng
λ
1
. Số vân sáng trùng nhau quan sát được trên màn là:
A. 3. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R – C – L. Thay đổi L của cuộn dây
(thuần cảm) người ta thấy khi L=L
1
=2/π (H) hoặc L=L
2
=4/π (H) thì điện áp trên hai đầu L là như nhau.
Độ tự cảm L để điện áp trên hai đầu RC (u
RC
) trễ pha hơn điện áp trên hai đầu đoạn mạch góc π/2 là:
A. 3/π H. B. 5/2π H. C. 6/π H. D. 8/3π H.
Câu 31: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u
MN
=100
2
cos(100πt) (V) vào mạch RLC nối tiếp theo thứ tự gồm
điện trở R, cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ C. Khi L=L
1
=1/π (H) hay L=3L
1

thì mạch có cùng
công suất nhưng dòng điện i
1
và i
2
khác pha nhau 2π/3. Biểu thức hiệu điện thế u
MB
(B nằm giữa cuộn
dây và tụ) khi L=L
1
là:
A. u
MB
=50
2
cos(100πt+π/3) (V). B. u
MB
=100
2
cos(100πt-2π/3) (V).
C. u
MB
=100
2
cos(100πt+2π/3) (V). D. u
MB
=50
2
cos(100πt+π/2) (V).
Câu 33: Tia Rơn-ghen (tia X) có

A. cùng bản chất với sóng âm.
B. cùng bản chất với tia tử ngoại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
D. điện tích âm nên bị lệch trong điện và từ trường.
Câu 34: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ
1
=0,68µm (đỏ) và λ
2
=0,51µm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân
sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân sáng lam là:
A. 4 vân đỏ, 6 vân lam. B. 6 vân đỏ, 4 vân lam. C. 6 vân đỏ, 9 vân lam. D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
Câu 35: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8eV. Chiếu vào
catốt một chùm ánh sáng có bước sóng 600nm từ nguồn sáng có công suất 2mW thì cứ có 1000 phôton
đập vào catốt có 2 electron bật ra. Lấy h=6,62.10
-34
(J.s). Dòng quang điện bão hòa thỏa mãn giá trị nào
dưới đây:
A. 2,26 µA. B. 1,93 µA. C. 1,65 µA. D. 2,12 µA.
Câu 36: Giả sử trong nguyên tử, mức năng lượng của electron trên quỹ đạo dừng thứ n là
0
2
E
n
E
n
= −
với
E
0

là một hằng số dương xác định. Biết rằng khi nguyên tử chuyển từ mức n=6 xuống mức n=1 thì nó
phát ra bức xạ có bước sóng 4,5.10
-8
m. Khi nguyên tử chuyển từ mức n=4 xuống mức n=3 thì nó phát ra
bức xạ có bước sóng:
A. 0,6.10
-6
m. B. 0,9.10
-6
m. C. 0,7.10
-6
m. D. 0,8.10
-6
m.
Câu 37: Giá trị năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
0
2
E
n
E
n
= −
với E
0
=13,6eV, n=1,2,3, Số vạch quang phổ lớn nhất của hiđrô có thể xuất hiện khi bắn
phá nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng chùm electron có động năng 12,5eV là:
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Trong hiện tượng quang điện cường độ dòng quang điện phụ thuộc vào U
AK
và được mô tả bởi

đường đặc trưng Vôn – Ampe. Ứng với các cường độ chùm sáng kích thích J
1
và J
2
ta được các đường
biểu diễn (1) và (2) khác nhau. Kết luận nào dưới đây là đúng về hai đường này:
A. Chung nhau t
ại một điểm trên trục hoành.
B. Chung nhau tại một điểm trên trục tung.
C. Luôn đi qua gốc tọa độ.
D. Không có đoạn nào song song nhau.
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

5

Câu 39: Với λ tính theo đơn vị µm thì chiết suất của thủy tinh làm thấu kính thay đổi theo quy luật:
2
0,0096
1,55n
λ
= +
. Chiếu vào thấu kính ánh sáng có bước sóng λ
1
=0,4µm thì tiêu cự của thấu kính là
f=50cm. Tiêu cự của thấu kính khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ
2
=0,6µm là:
A. 50,15 cm. B. 52,89 cm. C. 55,12 cm. D. 112,50 cm.
Câu 40: Việc giải phóng năng lượng hạt nhân chỉ có thể xảy ra trong các phản ứng hạt nhân mà trong
đó:

A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của các
hạt nhân xuất hiện sau phản ứng.
B. Tổng năng lượng liên kết của các hạt nhân trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của
các hạt nhân sau phản ứng.
C. Độ hụt khối hạt nhân giảm.
D. Độ hụt khối hạt nhân tăng.
Câu 41: Cho đoạn mạch điện AB theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C=10
-3
/9π (F) mắc nối tiếp với
điện trở R và hộp kín X. Biết X gồm hai trong ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa R
và X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không
đổi. Biết khi R=90Ω ta có hiệu điện thế giữa hai điểm A,M là u
AM
=u
RC
=60
2
cos(100πt-π/2) (V), giữa
hai đầu hộp X là u
X
=60
2
cos(100πt) (V). Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch AB là :
A. u
AB
=120cos(100πt-π/4) (V). B. u
AB
=120
2
cos(100πt-π/4) (V).

C. u
AB
=120sin(100πt-π/4) (V). D. u
AB
=120
2
sin(100πt-π/4) (V).
Câu 42: Cho đoạn mạch điện xoay chiều A,B mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ
tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u=U
0
cos(ωt)
(V). Biến đổi C người ta thấy khi C=C
1
=
3
10
2
π

F thì dòng điện trong mạch trễ pha π/4 so với u
AB
. Khi
C=C
2
=
3
10
5
π


F thì U
C
=U
Cmax
. Giá trị của R và ω tương ứng là:
A. 10 Ω, 100π (rad/s). B. 20 Ω, 100π (rad/s). C. 50 Ω, 120π (rad/s). D. 5 Ω, 120π (rad/s).
Câu 43: Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r=40Ω, độ tự cảm L=1/5π (H), tụ điện có điện dung C=
3
10
5
π


(F), điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f=50Hz. Giá trị của R để công suất tỏa nhiệt trên R đạt cực đại
là:
A. 40 Ω. B. 50 Ω. C. 60 Ω. D. 70 Ω.

Câu 44: Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng
A. Tạo ra chùm tia song song của các tia sáng chiếu vào khe hẹp ở một đầu của ống.
B. Phân tích chùm tia chiếu vào ống thành nhiều chùm tia đơn sắc song song.
C. Hội tụ các chùm tia song song đơn sắc thành các vạch đơn sắc trên kính ảnh của ống.
D. Tạo ra quang phổ liên tục của nguồn S.
Câu 45: Đồng vị
24
Na
phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã T tạo thành hạt nhân con
24
Mg

. Tại thời điểm bắt đầu
khảo sát thì tỉ số khối lượng
24
Mg

24
Na
là 0,25. Sau thời gian 3T thì tỉ số trên là
A. 1. B. 4. C. 9. D. 12.
Câu 46: Bắn hạt α có động năng 4MeV vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một
hạt nhân X. Biết m
α
=4,0015u; m
X
=16,9947u; m
N
=13,9992u; m
p
=1,0073u; 1u=931MeV/c
2
; c=3.10
8
m/s.
Giả sử hai hạt sinh ra có cùng độ lớn vận tốc. Động năng và vận tốc của prôtôn sinh ra là:
A. W
đ

= 0,1561 MeV; v = 5.10
6
m/s. B. W
đ
= 0,1561 MeV; v = 5,5.10
6
m/s.
C. W
đ
= 0,5561 MeV; v = 5.10
5
m/s. D. W
đ
= 0,5561 MeV; v = 5,5.10
5
m/s.
Câu 47: Chọn câu đúng:
A. Trong cách m
ắc hình sao, nếu các tải tiêu thụ có cùng bản chất thì cường độ dòng điện qua dây
trung hòa bằng không.
B. Trong cách mắc hình sao, nếu các tải tiêu thụ giống nhau thì cường độ dòng điện qua dây trung hòa
bằng không.
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

6

C. Trong cách mắc hình sao, hiệu điện thế giữa hai điểm đầu và điểm cuối của mỗi cuộn dây được gọi
là hiệu điện thế dây.
D. Hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối của mỗi cuộn dây trong hai cách mắc hình sao và tam
giác giống nhau.

Câu 48:
14
6
C
là chất phóng xạ β
-
và tạo ra
14
7
N
. Khối lượng nguyên tử
14
6
C
là 14,0059u và khối lượng
nguyên tử
14
7
N
là 13,9992u. Khối lượng electron là m
e
=0,00054u. Biết u.c
2
=931MeV. Năng lượng tỏa ra
của phản ứng là:
A. 6,2377 MeV. B. 5,735 MeV. C. 6,74 MeV. D. 24,477 MeV.
Câu 49: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 45cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u
1
=5cos(40πt) (mm) và
u
2
=5cos(40πt+π) (mm). Một điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên S
1
S
2
gần trung điểm I của
S
1
S
2
nhất và cách I một đoạn 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm giữa hai điểm S
1
, S
2
là:
A. 11. B. 21. C. 23. D. 9.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa với khe I-âng có a=0,2mm, D=1m, nguồn sáng S phát ra đồng thời
hai bức xạ λ
1
=0,6µm và λ
2
. Trên khoảng rộng L=2,4cm trên màn đếm được 17 vạch sáng trong đó có 3
vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ở ngoài cùng của khoảng
L). Bước sóng λ
2

là:
A. 0,48 µm. B. 0,40 µm. C. 0,44 µm. D. 0,50 µm.

HẾT
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

7

ĐÁP ÁN
1 D 11 C 21 D 31 A 41 A
2 A 12 B 22 C 32 C 42 B
3 B 13 C 23 B 33 B 43 B
4 C 14 B 24 B 34 A 44 A
5 D 15 A 25 B 35 B 45 C
6 C 16 D 26 B 36 B 46 B
7 C 17 D 27 A 37 C 47 B
8 D 18 A 28 D 38 A 48 A
9 A 19 D 29 C 39 B 49 A
10 B 20 C 30 D 40 D 50 A


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×