BÀI KIỂM TRA HKI
Môn : vật lý- lớp 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL
Nhận biết ánh sang
Câu-Bài C
1
1
Điểm 0,5đ 0,5đ
Định luật truyền thẳng
của ánh sang
Câu-Bài C
2
1
Điểm 0,5đ 0,5đ
Dịnh luật phản xạ ánh
sang
Câu-Bài C
3
C
4
C
13
C
14a
C
14 b
5
Điểm 0,5đ
0,5đ
1đ
1,5đ
1,5đ
5
Gương phẳng Câu-Bài C
5
1
Điểm 0,5đ 0,5đ
Gương cầu lồi, gương cầu
lõm
Câu-Bài C
6
C
7
C
8
3
Điểm 0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
Độ cao của âm, độ to của
âm
Câu-Bài C
9
C
10
C
11
3
Điểm 0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
Môi trường truyềm âm Câu-Bài C
12
1
Điểm 0,5đ 0,5đ
TỔNG
Điểm
5 1 4 10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu ,0,5 điểm )
Câu 1 :
Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật ?
A
Khi mắt ta hướng vào vật.
B
Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C
Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta
D
khi giữa vật và mắt ta không có bóng tối
Câu 2 :
Trong môi trường đồng tính và trong suốt ánh sáng truyền đi theo một đường nào ?
A
Theo nhiều đường khác nhau.
B
Theo đường gấp khúc
C
Theo đường thẳng
D
Theo đường cong
Câu 3 :
Tia phản xạ trong gương phẳng nằm trong cùng một mặt phẳng với:
A
Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B
Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới
C
Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới
D
Tia tới và đường pháp tuyến
Câu 4 :
Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào ?
A
Góc tới gấp đôi góc phản xạ
B
Góc phản xạ gấp đôi góc tới
C
Góc phản xạ khác góc tới
D
Góc phản xạ luôn luôn bằng góc tới
Câu 5 :
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A
Lớn hơn vật
B
Bằng vật
C
Nhỏ hơn vật
D
Gấp đôi vật
Câu 6 :
So sánh ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi và gương phẳng có cùng kích thước khi đặt
vật cách hai gương một khoảng bằng nhau :
A
ảnh ảo của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng
B
ảnh ảo của gương cầu lồi nhỏ hơn
C
ảnh ảo của hai gương bằng nhau .
D
Không so sánh được .
Câu 7 :
Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi :
A
Bằng vật
B
Lớn hơn vật
C
Nhỏ hơn vật
D
Bằng nửa vật
Câu 8 :
Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm, cho chùm tia phản xạ:
A
Hội tụ sau gương
B
Hội tụ trước gương.
C
song song
D
phân kỳ
Câu 9 :
Khi ta đang nghe đài thì :
A
Màng loa của đài bị nén
B
Màng loa của đài bị căng ra
C
Màng loa của đài bị bẹp
D
Màng loa của đài bị dao động
Câu 10
Số dao động trong một giây gọi là:
A
Vận tốc của âm
B
Tần số của âm
C
Biên độ của âm
D
Độ cao của âm
Câu11
Âm phát ra càng cao khi
A
Độ to của âm càng lớn
B
Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C
Tần số dao động càng tăng
D
Vận tốc truyền âm càng lớn
Câu 12
Âm chỉ truyền qua các môi trường:
A
Chất rắn , chất lỏng và chân không
B
Chất rắn, chất khí và chân không
C
Chât lỏng, chất khí và chân không
D
Chất khí, chất rắn và chất lỏng
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu113 : 1điểm
30
0
Cho tia phản xạ từ gương phảng (như hình vẽ)
Bằng phép vẽ hãy cho biết số đo của góc tới (1đ )
Câu14 : 2 điểm
Cho một vật sáng AB đặt trước gương phẳng ( như hình vẽ )
a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi gương phẳng (1,5đ) B
b.Xác định và gạch chéo vùng đặt mắt có thể A
quan sát được toàn bộ ảnh A’B’(1,5đ)
C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 6 điểm )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C C C D B B C B D B C D
Phần 2 : ( 4 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 :
Vận dụng tính chất đối xứng của ảnh và vật qua gương phẳng để
dựng ảnh của vật AB ( Chú ý vẽ đúng nét)
1,đ
Bài 2 : a. Vận dụng định luật phản xạ ánh sáng để vẽ được các chùm tia
tới từ A và B đén gương phẳng rồi phản xạ trở lại có tia kéo dài
qua A và B.
1,5đ
b.Xác định được vùng nhìn thấy vật AB 1,5đ