Tải bản đầy đủ (.pdf) (83 trang)

Tài liệu Phân tích XQ ngực docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.59 MB, 83 trang )

PHAÂN TÍCH XQ NGÖÏC
LÔÙP ÑÒNH HÖÔÙNG CÑHA 2013
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH
1. HÀNH CHÁNH
2. KỸ THUẬT: thế chụp, phim đạt yêu cầu
3. PHÂN TÍCH: thành ngực, màng phổi, nhu
mô phổi, trung thất, vòm hoành
KỸ THUẬT XQ NGỰC: thế chụp
1. Thế thẳng: sau-trước, trước-sau
2. Thế nghiêng
3. Thế chếch
4. Thế đỉnh ưỡn
5. Thế nằm nghiêng tia chiếu ngang
6. Chụp thì thở ra

THẾ THẲNG
 Sau-trước (PA): BN đứng
 Trước-sau (AP): BN nằm hoặc tư thế Fowler
 Phim thẳng thế PA đạt yêu cầu khi:
1. Hình rõ nét
2. Thấy toàn bộ lồng ngực gồm cả khí quản và các
góc sườn hoành
3. Hai xương đòn đối xứng
4. Hai xương bả vai tách khỏi 2 phế trường
5. Thấy được các bóng xương sườn và ĐS ngực cao ở
vùng bóng tim
6. Thấy mạch máu sau bóng tim
7. Đỉnh vòm hoành (P) dưới cung sau xương sườn 10
*Phim thẳng PA:
-Tư thế BN
-Cách nhận biết phim


PA (3)
-Các tiêu chuẩn đạt
yêu cầu



-Phim thẳng AP: tö theá BN
-Caùch nhaän bieát phim AP (4)

Nguyên tắc: Cấu trúc càng
gần phim càng ít bò
phóng đại thường lựa
chọn thế thẳng sau-trước
THẾ NGHIÊNG
 Nghiêng P hoặc T
 Nguyên tắc: nghiêng bên nào bên đó gần phim
 Đạt yêu cầu:
1. Thấy toàn bộ phổi từ đỉnh tới góc sườn hoành
2. Cánh tay không chồng hình lên phế trường
3. Xương ức không bò xoay
4. Các xương sườn hai bên chồng nhau
5. Thấy mạch máu ở khoảng sáng sau tim

Phim nghiêng T:
-Tư thế BN
-Yêu cầu
-Nhận biết, phân biệt phim nghiêng P và T: đa
số nghiêng (P): 2 vòm hoành song song,
nghiêng (T): 2 vòm hoành cắt nhau; ngoại
lệ(ngược lại) dựa vào cung sau các xương

sườn
Nghieâng (P), 2 voøm hoaønh song song
Nghieõng (P), 2 voứm hoaứnh caột
nhaunhỡn cung sau x.sửụứn
THẾ CHẾCH
 Chếch trước (P) và trước (T).
 Chếch sau (P) và sau (T)
 Thành ngực bên cần chụp áp vào hộp phim
 Đạt yêu cầu:
1. Thấy toàn bộ và rõ 2 phổi
2. Khoảng cách từ cột sống đến bờ ngoài phần
ngực phía xa phim rộng gấp 2 lần phía đối
bên.


Cheách tröôùc (P)
Cheách tröôùc (T)
THẾ ĐỈNH ƯỢN (apical lordotic)
 Do Felix Fleischner thực hiện từ năm 1926.
 Chỉ đònh:
- Cần làm rõ tổn thương vùng đỉnh phổi bò che
bởi xương đòn.
- Nghi ngờ xẹp/đông đặc thùy giữa phổi (P),
thùy lưỡi của thùy trên phổi (T) trên phim
thẳng + nghiêng (Benjamin Felson (Chest Roentgenology, W.B. Saunders,
1973, p13)).


Phim đỉnh ưỡn đạt yêu cầu:
-2 xương đòn cân xứng và nằm trên vùng đỉnh

phổi.
-Thấy được đỉnh phổi và toàn bộ phổi
-Xương sườn hơi biến dạng, đôi khi cung trước
và sau chồng nhau
Thuøy giöõa (P)
THẾ NẰM NGHIÊNG TIA CHIẾU NGANG
-BN không xoay
-Thấy toàn bộ 2 phổi
-Tay không chồng lên vùng quan tâm
Tìm TDMP löôïng ít, TDMP theå hoaønh
PB TDMP khu truù vôùi töï do.
CHỤP THÌ THỞ RA
-Tìm ứ khí ở phổi khu trú hay lan tỏa
-Tràn khí màng phổi lượng ít
HÍT VAØO THÔÛ RA

×