Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

LY THUYET KIEM KIEM THO NHOM a2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.1 KB, 18 trang )



LÝ THUYẾT: KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM
1. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
Câu 1. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba.
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 2. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6
A. Na+, Ca2+, Al3+
B. K+, Ca2+, Mg2+.
C. Na+, Mg2+, Al3+.

D. Ca2+, Mg2+, Al3+.

Câu 3. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm
A. Na-K-Cs-Rb-Li
B. Cs-Rb-K-Na-Li.
C. Li-Na-K-Rb-Cs

D. K-Li-Na-Rb-Cs

Câu 4. Cấu hình e lớp ngoài cùng nào ứng với kim loại kiềm
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2np5.

D. ns2np2

Câu 5. Những cấu hình e nào ứng với ion của kim loại kiềm ?


1. 1s22s22p1. 2. 1s22s22p6. 3. 1s22s22p4. 4. 1s22s22p63s1. 5. 1s22s22p63s23p6
Chọn các đáp án đúng
A. 1 và 4.
B. 1 và 2.
C. 1 và 5.

D. 2 và 5

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ
C. Độ cứng thấp
D. Độ dẫn điện cao
Câu 7. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  (X)  NaHCO3  (Y)  NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 8. Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. cho Na2O tác dụng với H2O
B. cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
C. điện phân dung dịch Na2SO4
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Câu 9. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong kim loại kiềm là
A. Li
B. Na
C. K

D. Cs

Câu 10.

Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp
A. thuỷ luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
Câu 11.
A. Li

Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là
B. Na
C. K

D. Rb

Câu 12.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Nhóm IA của bảng tuần hồn chỉ gồm các kim loại kiềm.
B. Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hồn.
C. Các kim loại kiềm gồm: Li, Na, K, Rb, Cs, (Fr).
D. Nguyên tố Rb nằm ở ơ số 37 của bảng tuần hồn.
Câu 13.
Cấu hình electron của ion Na+ giống cấu hình electron của nguyên tử hoặc ion nào sau đây ?
2+
3+
A. Mg , Al , Ne
B. Mg2+, F-, Ar
C. Ca2+, Al3+, Ne
D. Mg2+, Al3+, ClCâu 14.
Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử
kim loại kiềm là

A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây không đúng về các nguyên tố kim loại kiềm ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp.
B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt cao
D. Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 16.
Các kim loại kiềm là các nguyên tố:
A. Nguyên tố s
C. Nguyên tố d

B. Nguyên tố p
D. Cả nguyên tố s và nguyên tố p.

1



Câu 17.
Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2.
B. NaNO3, NaOH.
C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2.
D. NaNO3.
Câu 18.

A. Li

Kim loại kiềm nào nhẹ nhất ?
B. Na

C. K

D. Rb

Câu 19.
A. Li

Kim loại kiềm nào mềm nhất ?
B. K

C. Rb

D. Cs

Câu 20.
Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong hóa chất nào ?
A. Axeton
B. Ancol etylic
C. Dầu hỏa
D. Nước
Câu 21.
Kim loại Na tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cl2, CuSO4, Cu
B. H2SO4, CuCl2, Al
C. H2O, O2, Cl2


D. MgO, KCl, K2CO3

Câu 22.
Phương pháp điều chế kim loại kiềm là:
A. Khử oxit kim loại kiềm bằng chất khử CO.
B. Điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hiđroxit của chúng.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua.
D. Cho Al tác dụng với dung dịch muối của kim loại kiềm.
Câu 23.
Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây ?
A. Khử Na2O bằng khí H2 nung nóng.
B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch muối tan NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân muối NaCl nóng chảy.
Câu 24.
A. Na

Trong các kim loại sau, kim loại nào thường được dùng làm tế bào quang điện ?
B. K
C. Rb
D. Cs

Câu 25.
Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. KHSO4
D. MgCl2
Câu 26.

Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3
B. BaCl2, HCl, SO2, K
C. CuSO4, HNO3, SO2, CuO
D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO
Câu 27.
Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng cách nào sau đây?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Na2O + H2O → 2NaOH
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
D. Cả A,C.
Câu 28.
Muối gì thường được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày ?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NH4HCO3

D. NaF

Câu 29.
Đốt pháo hoa ta thấy sáng rất nhiều màu sắc trong đó có màu vàng. Vậy trong pháo hoa có
thể chứa hợp chất nào dưới đây ?
A. Hợp chất của Na
B. Hợp chất của K
C. Hợp chất của Li
D. Hợp chất của Cs
Câu 30.
A. 3.

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 31.
Kim loại kiềm muốn có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất thì phải
A. nhận 1electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhận 1 proton.
D. mất 1 electron.
Câu 32.
A. R2O3.

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
B. RO2.
C. R2O.

D. RO.

Câu 33.
Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p63s1.

D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 34.
Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. KNO3.

B. FeCl3.
C. BaCl2.

D. K2SO4.

Câu 35.

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

2



A. NaCl.
Câu 36.
A. KCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. NaNO3.

Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
B. KOH.
C. NaNO3.
D. CaCl2.

Câu 37.
Khi nhiệt phân hoàn tồn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

A. NaOH, CO2, H2.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O.
Câu 38.
Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na ?
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Cho K tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 39.
Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự khử ion Na+.
B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 40.
A. Na.

Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được
B. NaOH.
C. Cl2.

Câu 41.
Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:
A. tác dụng với kiềm.
B. tác dụng với CO2.
C. đun nóng.
Câu 42.
A. KOH.


D. HCl.
D. tác dụng với axit.

Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
B. NaOH.
C. K2CO3.
D. HCl.

Câu 43.
Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm?
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.
B. số lớp electron.
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.
D. cấu tạo đơn chất kim loại.
Câu 44.
Ta thu được dung dịch chỉ chứa natri hiđrocacbonat khi
A. sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch NaOH.
B. sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
C. sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
D. sục khí SO2 dư vào dung dịch NaOH.
Câu 45.
A. 1s1.

Nguyên tử của nguyên tố Kali (Z = 19) có phân lớp cuối cùng là
B. 2s1.
C. 3s1.

D. 4s1.

Câu 46.

Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
A. quỳ tím.
B. Na2CO3.
C. BaCO3.
D. Al.
Câu 47.
Hồ tan 1 mol hiđroclorua vào dung dịch có chứa 1 mol bari hiđroxit, dung dịch thu được sau
phản ứng
A. có tính axit.
B. có tính bazơ.
C. trung tính.
D. lưỡng tính.
Câu 48.
Nước Javen được điều chế từ phản ứng nào sau đây ?
A. Clo tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
B. Clo tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Clo tác dụng với dung dịch NaCl.
Câu 49.
Khi nhiệt phân hồn tồn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối
tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí khơng màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối
X, Y lần lượt là:
A. CaCO3, NaNO3.
B. KMnO4, NaNO3.
C. Cu(NO3)2, NaNO3.
D. NaNO3, KNO3.
Câu 50.
Phương trình điện phân nào sai ?
®pnc
A. 2MCln 

 2M + nCl2.
®pdd
C. 4AgNO3 + 2H2O 
 4Ag + O2 + 4HNO3

®pnc
B. 4MOH 
 4M + 2H2O
®pdd (mmx)
D. 2NaCl + 2H2O 
 H2 + Cl2 + 2NaOH

Câu 51.
Cho a mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 2a mol NaOH. Dung dịch thu được có
giá trị pH
A. pH không xác định
B. pH > 7
C. pH < 7
D. pH = 7
Câu 52.
NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính vì
A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7.
B. Vì phân tử có chứa cả Na và H.
C. Vì khi nhiệt phân tạo ra Na2CO3, CO2, H2O.

3



D. Vì nó có khả năng cho proton khi tác dụng với bazơ (ví dụ NaOH) và có khả năng nhận proton khi tác

dụng với axit (ví dụ HCl).
Câu 53.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Li là kim loại nhẹ nhất, Cs là kim loại mền nhất.
B. Kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất so với kim loại khác trong cùng một chu kỳ
C. Để bảo quản kim loại kiềm, ta phải ngâm chúng trong dầu hoả
D. Chỉ có kim loại kiềm mới có cấu trúc lớp vỏ ngoài cùng là ns1
Câu 54.
Nguyên tố Cs được lựa chọn trong việc chế tạo pin mặt trời vì lý do nào sau đây?
A. Nguyên tử Cs chỉ có 1 electron liên kết yếu với hạt nhân.
B. Trong nhóm IA, Cs là ngun tố có bán kính nguyên tử lớn nhất, trừ franxi là nguyên tố phóng xạ.
C. Năng lượng ion hoá thứ nhất của Cs là nhỏ nhất trong tất cả các kim loại bền.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 55.
Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào
sau đây để loại bỏ tối đa các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu ?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. K2CO3
D. AgNO3
Câu 56.
A. –1

Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu được chứa clo có số oxi hố:
B. –1 và +5
C. –1 và +1
D. –1 và +7

Câu 57.
Kim loại kiềm có nhiệt độ sơi và nhiệt độ nóng chảy thấp là do:

A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.
B. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng lập phương tâm khối.
C. Nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít.
D. Lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền.
Câu 58.
Nguyên nhân dẫn đến tính khử mạnh của các kim loại kiềm là:
A. Do cấu hình electron lớp ngồi cùng của các kim loại kiềm là ns1 nên nguyên tử các nguyên tố kim
loại kiềm dễ dàng mất 1 electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
B. Do năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố kim loại kiềm cao hơn nhiều so với các nguyên tố
khác thuộc cùng chu kì.
C. Do các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể thuộc loại lập phương tâm khối.
D. Do bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm rất lớn so với các nguyên tố thuộc cùng chu kì.
Câu 59.
Hiện tượng gì xảy ra khi bỏ một mẩu natri vào nước?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Natri tạo thành khối cầu, chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra kèm theo tiếng nổ lách tách.
C. Natri tan dần sủi bọt khí thốt ra.
D. Natri bốc cháy, tạo ra khói màu vàng.
Câu 60.
Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn thu được dung dịch NaOH có lẫn tạp chất NaCl.
Hãy chọn phương pháp dùng để loại tạp chất:
A. Cho dung dịch bay hơi nước, thu NaCl kết tinh.
B. Cô cạn dung dịch, NaCl kết tinh trước tách dần khỏi dung dịch NaOH
C. Cho AgNO3 vào dung dịch để kết tủa NaCl.
D. Điện phân dung dịch, ion Cl- bị oxi hóa thành Cl2 tách dần khỏi dung dịch.
Câu 61.
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3, khơng có màn ngăn điện cực.

D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 62.
Cho kim loại Na tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4. Sản phẩm cuối cùng thu được gồm
A. NaOH, H2, Cu(OH)2. B. NaOH, Cu(OH)2, Na2SO4.
C. H2, Cu(OH)2.
D. H2, Cu(OH)2, Na2SO4, CuSO4.
Câu 63.
Công dụng nào dưới đây không phải của Na2CO3 ?
A. sản xuất thuỷ tinh.
B. sản xuất xà phòng.
C. thêm vào bia để tạo gas.
D. sản xuất giấy.
Câu 64.
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khơ các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2 B. N2, Cl2, O2, CO2, H2

4



C. NH3, SO2, CO, Cl2

D. N2, NO2, CO2, CH4, H2

Câu 65.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của các kim loại kiềm biến thiên như thế nào khi đi từ Li
tới Cs ?
A. Tăng dần từ Li tới K sau đó giảm từ K tới Cs.
B. Giảm dần từ Li tới K sau đó tăng dần từ K tới Cs.
C. Tăng dần.

D. Giảm dần.
Câu 66.
Tính khử của các kim loại kiềm thay đổi như thế nào khi đi từ Li tới Cs?
A. Tăng dần từ Li tới K, sau đó giảm từ K tới Cs. B. Giảm dần từ Li tới K, sau đó tăng từ K tới Cs.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần.
Câu 67.
Một trong những ứng dụng quan trọng của Na, K là?
A. Chế tạo thủy tinh hữu cơ.
B. Chế tạo tế bào quang điện.
C. Làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.
D. Sản xuất NaOH và KOH.
Câu 68.
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, ở anot thu được:
A. NaOH
B. H2
C. NaOH và H2

D. Cl2

Câu 69.
Để chứng minh NaHCO3 là chất lưỡng tính có thể dùng 2 phản ứng sau:
A. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O ;Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaHCO3 + CaCO3
B. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
C. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O
Câu 70.
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
to
A. 2KNO3 

 2KNO2 + O2.
o
t
C. NH4Cl 
 NH3 + HCl.

o

t
B. NaHCO3 
 NaOH + CO2.
to
D. NH4NO2 
 N2 + 2H2O.

Câu 71.
Dung dich NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây ?
A. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
B. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
C. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
D. dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
Câu 72.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
Câu 73.
Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 với tỉ lệ mol 1:1 rồi đun sôi thu được dung dịch có
mơi trường

A. pH > 7.
B. pH < 7.
C. pH = 7.
D. pH = 14.
Câu 74.
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và FeCl3 có cùng nồng độ mol và có các giá trị tương
ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH ?
A. pH3, pH2, pH1
B. pH1, pH3, pH2
C. pH1, pH2, pH3
D. pH3, pH1, pH2
Câu 75.
Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 76.
Cho các chất khí và hơi sau: CO2, SO2, NO2, H2S, NH3, NO, CO, H2O, CH4, HCl. Dung dịch
NaOH đặc có thể hấp thụ được bao nhiêu khí ?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
Câu 77.
Cho các chất: khí O2, hơi H2O, dung dịch NaHSO4, dung dịch NH3, dung dịch Cu(NO3)2, khí
H2, dung dịch H2SO4, Al2O3. Tổng số các chất tác dụng được với Na là
A. 4.
B. 5.

C. 6.
D. 7.

5



Câu 78.
Có các hợp chất: Na2O; Na2O2; NaOH; Na2CO3. Na để lâu trong khơng khí có thể chuyển
hố thành bao nhiêu hợp chất ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 79.
Cho quá trình (1): M → M+ + 1e và quá trình (2): M+ + 1e → M với M là kim loại kiềm. Phát
biểu nào sau đây là đúng
A. M là chất khử, (1) là quá trình khử.
B. M+ là chất oxi hố, (2) là q trình oxi hố.
C. (1) là q trình oxi hố, (2) là q trình khử.
D. (1) và (2) đều khó thực hiện.
Câu 80.
Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt
khác cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch chứa Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch
Y. Công thức của X là
A. KHS.
B. NaHSO4.
C. NaHS.
D. KHSO3.
Câu 81.

Do có nhiệt dung riêng lớn (lớn nhất trong số các chất rắn), kim loại kiềm X được sử dụng
trong các ứng dụng truyền nhiệt. Đồng thời kim loại kiềm X cũng là vật liệu quan trọng trong chế tạo anot
của pin. Kim loại X là
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 82.
Thể tích H2 sinh ra khi điện phân dung dịch cùng 1 lượng NaCl có màng ngăn (1) và khơng
có màng ngăn (2) trong cùng thời gian t giây (cường độ dịng điện khơng đổi) là
A. bằng nhau
B. (2) nhiều hơn (1)
C. (1) nhiều hơn (2)
D. khơng xác định
Câu 83.
Cho sơ đồ biến hố: Na → X → Y → Z → T → Na.
Chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
A. Na2CO3 ; NaOH ; Na2SO4 ; NaCl.
B. NaOH ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaCl
C. NaOH ; Na2CO3 ; Na2SO4 ; NaCl.
D. Na2SO4 ; Na2CO3 ; NaOH ; NaCl
Câu 84.
Cho sơ đồ biến hố:
®p (mnx)
 X + Y↑ + Z↑
E + H2O 
o
t
Y + X 
 E + F + H2 O

to
Y + Z 
 T
Đốt cháy hợp chất E trên ngọn lửa đèn cồn thấy ngọn lửa có màu vàng.
Các chất X, Y, Z, T, E, F lần lượt là
A. NaOH, H2, Cl2, HCl, NaCl, NaClO
B. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO3
C. NaOH, Cl2, H2, HCl, NaCl, NaClO
D. NaOH, H2, Cl2, HCl, NaCl, NaClO3
Câu 85.
X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu
vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong,
nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. Hãy chọn cặp X, Y, Z đúng
A. X là K2CO3 ; Y là KOH ; Z là KHCO3.
B. X là NaHCO3 ; Y là NaOH ; Z là Na2CO3
C. X là Na2CO3 ; Y là NaHCO3 ; Z là NaOH.
D. X là NaOH ; Y là NaHCO3 ; Z là Na2CO3
+X

+Y

+Z

Câu 86.
Cho sơ đồ:. NaHCO3  Na 2SO 4  NaCl  NaNO3
X, Y, Z tương ứng là
A. NaHSO4, BaCl2, AgNO3
B. H2SO4, BaCl2, HNO3
C. K2SO4, HCl, AgNO3 D. (NH4)2SO4, HCl, HNO3
Câu 87.

Cho X, Y, Z là hợp chất của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu
vàng, X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Khí E là hợp
chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. Vậy X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây ?
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3
D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
Câu 88.
Chất X có tính chất sau:
X tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong.
X không làm mất màu dung dịch brom.
X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 có thể tạo ra hai muối.
X là chất nào trong số các chất sau?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2SO3

D. Na2S

Câu 89.
Cho các tính chất:
(1). tác dụng với axit mạnh.

6



(2). thủy phân cho môi trường kiềm yếu.
(3). thủy phân cho môi trường axit yếu.
(4). thủy phân cho môi trường kiềm mạnh.

Số tính chất hóa học của Na2CO3 là:
A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 90.
Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 + Na2CO3), (NaHCO3+Na2SO4), (Na2CO3, Na2SO4).
Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên.
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3.
B. Dung dịch HCl và dung dịch Ba(NO3)2.
C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2.
2. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM VỀ KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Câu 91.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA của bảng tuần hồn.
B. Cơng thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là R2O.
C. Trong mỗi chu kì, các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều đứng sau các nguyên tố kim loại kiềm.
D. Các nguyên tố nằm ở các ô 4, 12, 20, 38, 56, 88 của bảng tuần hoàn đều là các nguyên tố kim loại
kiềm thổ.
Câu 92.
Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là:
A. ns12 (n2là số lớp electron)
B. ns2
x y
C. ns np
D. (n-1)d ns

Câu 93.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi của các kim loại kiềm thổ biến thiên như thế nào khi đi từ
Be tới Ba?
A. Giảm dần từ Be tới Ca sau đó tăng dần từ Ca tới Ba.
B. Khơng biến đổi theo một quy luật nhất định.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần.
Câu 94.
Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các
bình mất nhãn:
A. H2SO4 lỗng.
B. HCl.
C. H2O.
D. NaOH.
Câu 95.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất vật lí của các kim loại kiềm thổ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi tương đối thấp (trừ Be).
B. Các kim loại kiềm thổ mềm hơn các kim loại kiềm.
C. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều nặng hơn nhôm.
D. Be là nguyên tố nhẹ nhất trong các nguyên tố kim loại kiềm thổ.
Cho Ca vào dung dịch Na2CO3.
A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 96.

2


Câu 97.
Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. bán kính ngun tử giảm dần.
B. năng lượng ion hóa tăng dần.
C. tính khử tăng dần.
D. tính khử giảm dần.
Câu 98.
A. Mg

Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước?
B. Be
C. Ca
D. Sr

Câu 99.
Hiện tượng xảy ra khi nhúng từ từ muôi đồng đựng bột Mg đang cháy sáng vào cốc nước là:
A. Bột Mg tắt ngay
B. Bột Mg tắt dần dần
C. Bột Mg tiếp tục cháy bình thường
D. Bột Mg cháy sáng mãnh liệt
Câu 100.
Đưa một muôi đồng đựng dây Mg đang cháy vào bình đựng đầy khí CO2 thì có hiện tượng gì
xảy ra ?
A. Dây Mg tắt ngay vì khí CO2 khơng duy trì sự cháy.
B. Dây Mg tắt dần dần vì khí CO2 khơng duy trì sự cháy.
C. Dây Mg cháy sáng mãnh liệt.

7




D. Dây Mg tiếp tục cháy như trước khi đưa vào bình.
Câu 101.
Nguyên tắc chung để điều chế kim loại kiềm thổ là ?
A. Điện phân muối halogenua nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch muối halogenua có màng ngăn giữa hai điện cực.
C. Dùng kim loại mạnh hơn để đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Điện phân dung dịch muối halogenua khơng có màng ngăn giữa hai điện cực.
Câu 102.
Phương pháp nào dưới đây có thể dùng để điều chế Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có vách ngăn giữa hai điện cực.
B. Điện phân dung dịch CaCl2 khơng có vách ngăn giữa hai điện cực.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. Cho Na tác dụng với CaCl2 nóng chảy.
Câu 103.
Nội dung nào sau đây về canxi hiđroxit là không đúng ?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Canxi hiđroxit cịn gọi là vơi tơi, là chất rắn màu trắng, tan rất nhiều trong nước.
C. Canxi hiđroxit là một bazơ mạnh.
D. Canxi hiđroxit được sử dụng trong 1 số ngành công nghiệp như: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu
xây dựng,...
Câu 104.
Vôi tôi được điều chế bằng cách dùng chất nào dưới đây phản ứng với nước ?
A. Vôi sống.
B. Kim loại canxi.
C. Đá vôi.
D. Vơi sữa.
Câu 105.
Canxi cacbonat cịn được gọi là
A. vơi sống

B. đá vôi

C. vôi tôi

D. vôi sữa

Câu 106.
Phản ứng nào xảy ra trong q trình nung vơi ?
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. CaO + CO2 → CaCO3
to
to
C. CaCO3 
D. Ca(HCO3)2 
 CaO + CO2
 CaCO3+CO2+ H2O
Câu 107.
Dung dịch nước vôi trong phản ứng với dãy chất nào sau đây ?
A. BaCl2, Na2CO3, Al
B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3
Câu 108.
Quá trình tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi kéo dài hàng triệu năm. Quá trình này
được giải thích bằng phương trình hóa học nào sau đây ?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 109.

Phản ứng nào giải thích cho quá trình ăn mịn đá vơi trong thiên nhiên ?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2+ H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2+ H2O
Câu 110.
Ứng dụng quan trọng nhất của đá vôi là trong lĩnh vực nào ?
A. Dược phẩm
B. Vật liệu xây dựng
C. Thực phẩm

D. Cả A, B,

Câu 111.
Dung dịch nào sau đây khơng thể hịa tan kết tủa CaCO3 ?
A. Nước có chứa khí CO2 B. NaHSO4
C. BaCl2

D. Axit axetic

Câu 112.
Thạch cao sống có cơng thức là gì ?
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O

D. 2CaSO4.H2O

C. CaSO4


C.

Câu 113.
Chất nào dưới đây được sử dụng để nặn tượng, làm khuôn đúc, làm vật liệu xây dựng và bó
chỉnh hình trong y học ?
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. CaSO4.H2O
Câu 114.
Dùng dây Platin sạch nhúng vào hợp chất X rồi đem đốt trên ngọn lửa đèn khí (khơng màu),
ngọn lửa có màu đỏ da cam. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. X là hợp chất của Mg B. X là hợp chất của Ca
C. X là hợp chất của Sr D. X là hợp chất của Ba
Câu 115.
X là
A. Be

Cho kim loại X vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa thấy có khí bay ra vừa thu được chất kết tủa.
B. Mg

C. Ba

D. Cu

8



Câu 116.

Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường là
A. Be, Mg, Ca.
B. Mg, Ca, Sr.
C. Ca, Sr, Ba.

D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba.

Câu 117.
Cho các dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối. Khi cho kim loại Ba vào dung dịch nào thì khơng
xuất hiện kết tủa ?
A. Na2CO3, NaCl.
B. CuSO4, KNO3.
C. KNO3, NaCl.
D. Na2CO3, CuSO4.
Câu 118.
phẩm gồm
A. KOH.

Cho hỗn hợp chứa K và BaO hoà tan hồn tồn vào lượng nước có dư, thu được các sản
B. KOH, Ba(OH)2.

Câu 119.
Khi điện phân nóng chảy MgCl2 thì
A. ion Mg2+ bị oxi hố ở cực dương.
C. ngun tử Mg bị oxi hoá ở cực dương.

C. K2O, BaO.

D. KOH, Ba(OH)2, H2.


B. ion Mg2+ bị khử ở cực âm.
D. ion Mg2+ bị oxi hố ở cực âm.

Câu 120.
Trong nhóm IIA từ Be đến Ba thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Độ âm điện tăng dần.
C. Năng lượng ion hoá giảm dần.
D. Tính khử tăng dần.
Câu 121.
Phương pháp khơng dùng để điều chế Ca(OH)2 là
A. nung đá vơi, sau đó cho sản phẩm rắn tác dụng với nước.
B. cho canxi oxit tác dụng với nước.
C. cho canxi tác dụng với nước.
D. điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
Câu 122.
Chỉ ra điều đúng khi nói về các hiđroxit kim loại kiềm thổ
A. Tan dễ dàng trong nước.
B. Có một hiđroxit có tính lưỡng tính.
C. có thể điều chế bằng cách cho các oxit tương ứng tác dụng với nước.
D. đều là các bazơ mạnh.
Câu 123.
Công dụng không phải của CaCO3 là
A. làm vôi quét tường.
B. làm vật liệu xây dựng.
C. sản xuất xi măng.
D. sản xuất bột nhẹ để pha sơn.
Câu 124.
Dung dịch nước vôi trong phản ứng với tất cả các chất trong dãy
A. BaCl2, Na2CO3, Al.

B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3, NH4NO3, MgCO3.
Câu 125.
Dãy chỉ gồm các chất tan tốt trong nước
A. BaSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4.
B. BaCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2.
C. BaCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3.
D. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Sr(OH)2.
Câu 126.
Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba.
B. Sr, Ca, Ba.
C. Ba, Mg, Ca.

D. Ca, Be, Sr.

Câu 127.
Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng.
Câu 128.

Phương trình hóa học nào dưới đây khơng đúng ?
t0

A. Mg(OH)2 
 MgO + H2O.

t0

 Ba + SO2 + O2.
C. BaSO4 

t0

B. CaCO3 
 CaO + CO2.
t0

 2MgO + 4NO2 + O2.
D. 2Mg(NO3)2 

Câu 129.
Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường ?
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 → Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl.
Câu 130.
Nếu quy định rằng hai ion gây ra phản ứng trao đổi hay trung hòa là một cặp ion đối kháng
thì tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng với ion OH- ?

9



A. Ca2+, K+, SO42-, Cl-. B. Ca2+, Ba2+, Cl-.
C. HCO3-, HSO3-, Ca2+, Ba2+.


D. Ba2+, Na+, NO3-.

Câu 131.
Dãy các chất tác dụng với dung dịch HCl là
A. Mg3(PO4)2, ZnS, Ag, Na2SO3, CuS.
B. Mg3(PO4)2, ZnS, Na2SO3
C. Mg3(PO4)2, ZnS, CuS, NaHSO4.
D. Mg3(PO4)2, NaHSO4, Na2SO3.
Câu 132.
Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2,
NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất ?
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 133.
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số
ống nghiệm có kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 134.
Khi cho kim loại Mg vào dung dịch chứa đồng thời các muối: Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2
khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn X gồm 2 kim loại. hai kim loại đó là
A. Cu, Fe
B. Fe, Ag
C. Ag, Mg

D. Cu, Ag
Câu 135.
Tính khử của các nguyên tử Na, K, Al, Mg được xếp theo thứ tự tăng dần là
A. K, Na, Mg, Al.
B. Al, Mg, Na, K.
C. Mg, Al, Na, K.
D. Al, Mg, K, Na.
Câu 136.
A. Mg.

Kim loại không tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4 là
B. Ca.
C. Ba.

D. Na.

Câu 137.
Phương trình nào sau đây viết khơng đúng:
A. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
B. 2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 2NaOH + MgCO3 → Na2CO3 + Mg(OH)2
D. NaOH + SO2 → NaHSO3
Câu 138.
Trong phản ứng: Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O, khẳng định nào sau đây về clo là đúng ?
A. vừa là chất oxi hố vừa là chất khử
B. là chất khử
C. khơng thể hiện tính oxi hố khử
D. là chất oxi hố
Câu 139.
Phương pháp nào sau đây thường dùng để điều chế kim loại nhóm IIA ?

A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch C. Nhiệt luyện
D. Thủy luyện
Câu 140.
Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2
là:
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và khơng đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong
suốt.
B. Ban đầu khơng có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại
sau đó giảm dần đến trong suốt.
C. Ban đầu khơng có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.
Câu 141.
Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Câu 142.
Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ?
A. Fe3O4 + HCl dư.
B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư.
C. CO2 + NaOH dư.
D. NO2 + NaOH dư.
Câu 143.
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy
tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.

Câu 144.
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

10



C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 145.
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.

D. MgCO3, NaHCO3.

Câu 146.
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2O3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hồn tồn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung
dịch là
A. 1
B. 2.

C. 4.
D. 3.
Câu 147.
Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3,
K2CO3, Al(NO3)3, Cr(NO3)2. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết
thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 148.
Phản ứng nào dưới đây giải thích sự xâm thực của nước mưa với đá vôi và sự tạo thành thạch
nhũ trong các hang động ?
A. Do phản ứng của CO2 trong khơng khí với CaO thành CaCO3
B. Do CaO tác dụng với SO2 và O2 tạo thành CaSO4
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2
D. Do quá trình phản ứng thuận nghịch CaCO3 + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 xảy ra trong một thời gian
rất lâu
Câu 149.
Cho sơ đồ biến hoá Ca → X → Y → Z → T → Ca.
Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là:
A. CaO ; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3
B. CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2
C. CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2
D. CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2
Câu 150.
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các
loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch nào ?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.

B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2.
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3.
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4.
Câu 151.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl2 → X → Y → Z → X → Cl2. Trong đó Y tan, Z không tan
trong nước. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. NaCl; NaOH và Na2CO3
B. KCl; KOH và K2CO3
C. CaCl2; Ca(OH)2 và CaCO3
D. MgCl2; Mg(OH)2 và MgCO3
Câu 152.
Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) NaOH, (2) Ba(OH)2, (3) NH3. pH các dung dịch
được xếp theo thứ tự giảm dần là
A. (1) (2) (3)
B. (2) (1) (3)
C. (3) (2) (1)
D. (2) (3) (1)
Câu 153.
pH > 7 là
A. 1.

Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, số dung dịch có
B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 154.
Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 là

A. Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, HCl, CO2, Na2CO3
B. Mg(NO3)2, HCl, BaCO3, NaHCO3, Na2CO3
C. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, Ba(NO3)2. D. NaHCO3, Na2CO3, CO2, Mg(NO3)2, HCl
Câu 155.
Cho các dung dịch sau: NaHCO3 (X1), CuSO4 (X2), (NH4)2CO3 (X3), NaNO3 (X4), MgCl2(X5),
KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa với Ba(OH)2 là
A. X4, X6.
B. X1, X4, X5.
C. X1, X4, X6.
D. X1, X3, X6
Câu 156.
Trong phân nhóm chính nhóm II, từ Be đến Ba thì:
(I). Bán kính ngun tử tăng dần (II). Độ âm điện tăng dần
(III). Năng lượng ion hố giảm dần (IV). Tính khử tăng dần
Kết luận nào sai ?
A. (I)
B. (II)
C. (III)
Câu 157.

D. (IV)

Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:

11



(1) X  X1 + CO2(2) X1 + H2O  X2
(3) X2 + Y  X + Y1 +H2O(4) X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
to

 HCl

 NaOH

D. MgCO3, NaHCO3.
T

 r¾n X 
 Y  Z  MgSO 4
Câu 158.
Cho sơ đồ: Mg(NO3 )2 
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Mg(NO3)2,MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4.
B. MgO,MgCl2, Mg(OH)2, K2SO4.
C. MgO, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4.
D. Mg, MgCl2, Mg(OH)2, H2SO4.
Câu 159.
Câu không đúng đối với tất cả các kim loại nhóm IIA là
A. các kim loại nhóm IIA có nhiệt độ sơi, nhiêt độ nóng chảy biến đổi khơng theo qui luật nhất định.
B. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại nhẹ (trừ Ba).
C. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có độ cứng lớn.
D. các kim loại nhóm IIA đều là kim loại có nhiệt độ sơi, nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp ( trừ Be).
Câu 160.
Phát biểu sai khi nói về ứng dụng của Mg là

A. dùng để chế tạo hợp kim có tính cứng, nhẹ, bền. Những hợp kim này dùng để chế tạo máy bay, tên
lửa, ô tô.
B. dùng để tổng hợp nhiều hợp chất hữu cơ.
C. dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm.
D. dùng làm chất khử để tách S, O2 khỏi thép.
Câu 161.
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Mg → X → MgO
Cho các chất: (1) Mg(OH)2 ; (2) MgCO3; (3) Mg(NO3)2 ; (4) MgSO4; (5) MgS
X có thể là những chất nào ?
A. (3), (5).
B. (2), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (4), (5).
Câu 162.
Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và
chất rắn Y. Hồ tan Y vào nước dư, lọc thu được dung dịch Z. Hấp thụ hồn tồn khí X vào dung dịch Z thu
được
A. CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(OH)2. D. CaCO3.
Câu 163.
Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy chuyển hố có thể thực hiện được là
A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO.
B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3.
C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2.
D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca.
Câu 164.
Trong số các chất dưới đây, chất có độ tan nhỏ nhất là
A. CaSO4.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.


D. Ba(OH)2.

Câu 165.
Canxi có trong thành phần của các khống chất: canxit, thạch cao, florit. Cơng thức hố học
của hợp chất chứa canxi trong các khoáng chất tương ứng là
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2.
B. CaCO3, CaSO4, CaF2.
C. CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2.
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4.
Câu 166.
được khí là
A. H2.

Một hỗn hợp rắn gồm: Canxi và Canxi cacbua. Cho hỗn hợp này tác dụng với nước dư thu
B. C2H2 và H2.

C. H2 và CH2.

Câu 167.
Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3.Na2CO3.
B. CaCO3.MgCO3.
C. CaCO3.Na2CO3.

D. H2 và CH4.
D. FeCO3.Na2CO3.

Câu 168.
Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy?

A. CaSO4.2H2O.
B. MgSO4.7H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
Câu 169.
Nguyên nhân dẫn đến các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh là?
A. Do cấu hình electron lớp ngồi cùng của các kim loại kiềm thổ là ns2 nên nguyên tử các nguyên tố kim
loại kiềm thổ dễ dàng mất 2 electron để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
B. Do tổng năng lượng ion hóa thứ nhất và năng lượng ion hóa thứ hai của các nguyên tố kim loại kiềm
thổ cao hơn nhiều so với các nguyên tố khác thuộc cùng chu kì.
C. Do cấu trúc mạng tinh thể của các kim loại kiềm thổ tương đối rỗng.
D. Do bán kính nguyên tử của các kim loại kiềm thổ tương đối lớn so với các nguyên tố thuộc cùng chu
kì.

12



Câu 170.
Có các chất: (a) MO; (b) M(OH)2; (c) MCO3; (d) MCl2. Khi để Ca, Sr, Ba (gọi chung là M)
ngồi khơng khí, có thể tạo ra bao nhiêu chất trong dãy trên ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 171.
Kim loại kiềm thổ M dễ tạo nên hợp kim với các kim loại khác. Các hợp kim của M được
dùng nhiều trong công nghiệp ôtô, máy bay và công nghiệp chế tạo máy. Kim loại M là
A. Be
B. Mg

C. Ca
D. Sr
Câu 172.
M là một kim loại kiềm thổ được dùng làm vật liệu cho lị phản ứng hạt nhân vì nó rất bền
nhiệt, bền cơ học và bền hóa học đồng thời lại không giữ lại các nơtron sinh ra trong lò phản ứng. Kim loại
M là
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 173.
Loại đá và khống chất nào sau đây khơng chứa canxi cacbonat ?
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa
D. Đá phấn
Câu 174.
Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong là:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại, sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
Câu 175.
Cho một luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm Na2O, MgO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp chất rắn chứa tối đa:
A. 4 kim loại và 4 oxit kim loại
B. 3 kim loại và 4 oxit kim loại
C. 2 kim loại và 6 oxit kim loại
D. 2 kim loại và 4 oxit kim loại
Câu 176.

Cho các tập hợp ion sau:
T1 = {Ca2+, Mg2+, Cl-, NO3- }; T2 = {H+, NH4+, Na+, Cl-, SO42- }
T3 = {Ba2+, Na+, NO3-, SO42- }; T4 = {Ag+, K+, Fe2, NO3-}
T5 = {Cu2+, Fe2+, OH-, Cl-, SO42- }; T6 = {NH4+, Na+, Cl-, CO32- }
Tập hợp chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. T2, T3, T6.
B. T3, T4, T6.
C. T1, T2, T6.

D. T1, T2, T4, T6.

Câu 177.
Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch lúc sau
bị giảm so với khối lượng dung dịch lúc đầu. Vậy nhận định nào sau đây là hoàn toàn sai?
A. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3.
B. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
C. Phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Phản ứng tạo 1 muối Ca(HCO3)2.
Câu 178.
Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch lúc sau
tăng so với khối lượng dung dịch lúc đầu. Vậy nhận định nào sau đây là hoàn toàn sai?
A. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3.
B. Phản ứng tạo 1 muối Ca(HCO3)2.
C. Phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Phản ứng tạo 1 muối Ca(HCO3)2 và CO2 dư.
Câu 179.
Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch lúc sau
không đổi so với khối lượng dung dịch lúc đầu. Vậy nhận định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng tạo 1 muối CaCO3.
B. Phản ứng tạo 1 muối Ca(HCO3)2.

C. Phản ứng tạo 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Phản ứng tạo 1 muối Ca(HCO3)2 và CO2 dư.
3. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN NƯỚC CỨNG
Câu 180.
Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na+ và Mg2+
B. Ba2+ và Ca2+
C. Ca2+ và Mg2+

D. K+ và Ba2+

Câu 181.
Câu nào sau đây về nước cứng là khơng đúng
2+
A. Nước có chứa nhiều ion Ca
, Mg2+.
B. Nước không chứa ion Ca2+, Mg2+- là nước
mềm.
2C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl và
SO
hoặc
cả 2 là nước cứng tạm thời.
4
D. Nước cứng có chứa đồng thời Ca2+, Mg2+, HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.
Câu 182.
Nước cứng tạm thời chứa:
A. ion HCO3-.
B. ion Cl-.

C. ion SO42-.


D. ion CO32-.

Câu 183.
Nước cứng có chứa các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thuộc loại nước cứng:
A. toàn phần.
B. tạm thời.
C. vĩnh cửu.
D. một phần.

13



Câu 184.
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống.
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 185.
Một loại nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2. Loại nước này là
A. Nước cứng tạm thời. B. Nước cứng vĩnh cửu.
C. Nước cứng toàn phần. D. Nước mềm.
Câu 186.

Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay

cho Ca2+ và Mg2+)
(1) M2+ + 2HCO3-  MCO3 + CO2 + H2O

(2) M2+ + HCO - + OH-  MCO + H O
3

M2+ +
2+

3

2

2-

(3)
CO3  MCO3
(4) 3M + 2PO43-  M3(PO4)2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ?
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
Câu 187.
A. 1.

D. (1),(2), (3) và (4).

Có các chất sau NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Câu 188.

Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối
trên ra khỏi nước ?
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch K2SO4.
C. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch NaNO3.
Câu 189.
Phương pháp để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Cho dư dung dịch Na2CO3.
B. Cho một lượng vừa đủ dung dịch Ca(OH)2
C. Đun nước đến kết tủa hoàn toàn.
D. Tất cả các phương pháp đã nêu.
Câu 190.
Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Na2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước
cứng tạm thời là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 191.
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca2+ và Mg2+.
B. ion HCO3-.
C. ion Cl- và SO42-.

D. ion OH-.

Câu 192.
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để làm

mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
Câu 193.
Dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây
để loại bỏ hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. AgNO3.
Câu 194.
Một cốc nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, SO42-, Cl-, HCO3-, để làm mất hồn tồn tính cứng
ta dùng hố chất là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Na2CO3.
D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 195.
Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu ?
A. H2SO4
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3
D. CuSO4
Câu 196.
Đặc điểm nào dưới đây không phải của nước cứng ?
A. Làm đục nước.
B. Nấu đồ ăn bằng nước cứng sẽ lâu chín và giảm mùi vị.
C. Đun nước cứng trong nồi hơi sau tạo thành một lớp cặn ở mặt trong nồi hơi.

D. Khi giặt đồ bằng xà phòng trong nước cứng tạo ra muối khơng tan gây lãng phí xà phịng và sợi vải
nhanh mục nát.
Câu 197.

Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là

14



A. HCl

B. Ca(OH)2.

C. Na2SO4.

D. NaHCO3

Câu 198.
Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:
A. Đun nóng hoặc dùng hố chất.
B. Loại bỏ ion Ca2+ và Mg2+ trong nước.
C. Dùng cột trao đổi ion.
D. Làm các muối tan của magie và canxi biến thành muối kết tủa.
Câu 199.
Có các phương pháp sau:
(1) Đun sôi nước
(2) Cho dư dung dịch K2CO3 vào nước cứng
(3) Dùng nhựa trao đổi ion
(4) Cho dư dung dịch NaOH vào nước cứng

Số lượng phương pháp dùng để khử độ cứng tạm thời của nước là:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 200.
A. NO3-

Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng ?
B. SO42C. ClO4-

D. 4
D. PO43-

Câu 201.
Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồn tan
những chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2. B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2. D. MgCl2, CaSO4.
Câu 202.
Sử dụng nước cứng không gây ra tác hại nào sau đây ?
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm
B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi
Câu 203.
Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 204.

Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2 thấy:
A. có sủi bọt khí khơng màu, khơng mùi.
B. sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa trắng
C. có sủi bọt khí mùi xốc D. có tinh thể trắng xuất hiện.
Câu 205.
Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Mẫu nước trên thuộc loại
A. Nước cứng toàn phần. B. Nước cứng vĩnh cửu. C. Nước cứng tạm thời. D. Nước mềm.
Câu 206.
Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên:
A. đun nóng, để lắng, lọc cặn.
B. để lắng, lọc cặn.
C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sơi kĩ dung dịch để đuổi khí.
D. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hịa.
Câu 207.
Có thể dùng phương pháp đơn giản sau để phân biệt nhanh nước có tính cứng tạm thời và
nước có tính cứng vĩnh cửu:
A. đun nóng nhẹ.
B. cho vào nước một ít sođa.
C. cho vào nước một lượng nhỏ dung dịch HCl.
D. cho vào nước một ít dung dịch Ca(OH)2.
Câu 208.
Có thể loại bỏ tính cứng tạm thời của nước bằng cách đun sơi vì:
A. Nước sơi ở nhiệt độ cao.
B. Khi đun sôi làm tăng độ tan của các chất kết tủa.
C. Khi đun sơi các chất khí hịa tan trong nước thoát ra.
D. các muối hiđrocacbonat của Mg và Ca bị phân hủy bởi nhiệt để tạo kết tủa.
Câu 209.
Cho a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol NaHCO3 (biết a < b < 2a). Sau khi kết thúc tất
cả phản ứng thu được kết tủa X và dung dịch Y. Số chất tan trong Y là
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Câu 210.
Nước cứng là loại nước chứa nhiều muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Đun nóng nhẹ loại nước
này sẽ:
A. khơng hiện tượng.
B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí.
D. sủi bọt khí và vẩn đục.
Câu 211.

Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là

15



A. dùng nhiệt độ.
C. dùng Na2CO3.

B. dùng Ca(OH)2 vừa đủ.
D. tất cả đều đúng.

Câu 212.
Trong 1 cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ;
0,02 mol Cl . Các chất có thể dùng làm mềm nước trong cốc là
A. HCl, Na2CO3, Na2SO4 B. Na2CO3, Na3PO4
C. Ca(OH)2, HCl, Na2SO4 D. Ca(OH)2, Na2CO3
Câu 213.

Trong các pháp biểu sau về độ cứng của nước.
1. Khi đun sơi ta có thể loại được độ cứng tạm thời của nước.
2. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước.
3. Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
4. Có thể dùng Ca(OH)2 với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước.
Chọn pháp biểu đúng:
A. (2).
B. (1), (2) và (4).
C. (1) và (2).
D. (4).
Câu 214.
Quá trình xảy ra khi sử dụng phương pháp làm mềm nước cứng bằng cột nhựa (phương pháp
trao đổi ion) là
A. Phản ứng tạo kết tủa
loại 2+
bỏ các ion Mg2+, Ca2+ trong nước.
2+
B. Hấp thụ các ion Ca 2+, Mg 2+ và tạo kết tủa, sau đó chúng bị giữ
lại trong cột trao đổi ion.
C. Hấp thụ các ion Ca , Mg trong nước và thế vào đó là NH4+, Na+.
D. Sử dụng dòng điện để hút các ion vào cột nhựa.
Câu 215.
Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn
Câu 216.
Có các chất sau: NaCl, Ca(OH)2,Na2CO3, HCl. Cặp chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm
thời:

A. NaCl và Ca (OH)2
B. Ca(OH)2 và Na2CO3 C. Na2CO3 và HCl
D. NaCl và HCl
Câu 217.
Có các chất sau
(1) NaCl (2) Ca(OH)2 (3) Na2CO3 (4) HCl (5) K3PO4
Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 1, 3, 5
B. 2, 3, 4
C. 2, 3, 5
Câu 218.
A. HCl

D. 3, 4, 5

Ðể làm mềm nước cứng vĩnh cửu ta có thể dùng:
B. K2CO3
C. CaCO3

D. NaCl
-

Câu 219.
Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3 . Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có
chứa ion Cl- hay SO42_. Để làm mềm nước cứng có 3 loại ion trên người ta:
A. Đun sơi nước
B. Dùng lượng vừa đủ Ca(OH)2
C. Dùng dung dịch Na2CO3
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 220.

Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng:
A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO2-3C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có2+chứa ion2+CO3 và ClD. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca và Mg
Câu 221.
Một dung dịch có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước cứng gì:
A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng tồn phần
Câu 222.
tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vị dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 5
C. 6

D. 4

16



Câu 223.
Hãy chọn phương pháp đúng: Để làm mềm nước cứng tạm thời, có thể dùng phương pháp
sau:
A. Cho tác dụng với NaCl B. Tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ

C. Đun nóng nước
D. B và C đều đúng.
Câu 224.
Hãy chọn đáp án đúng?
Trong một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,02mol Ca2+, 0,01mol Mg2+, 0,05mol HCO3-, 0,02 mol Cl-,
nước trong cốc là:
A. Nước mềm
B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cữu D. Nước cứng tồn phần
Câu 225.
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion. Các loại ion
trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là dung dịch gì?
A. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
B. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
C. BaCl2, MgSO4,, Na2CO3, Pb(NO3)2
D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 226.
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dung để làm
mềm nước cứng trên là:
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
Câu 227.
Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3
B. HCl, NaOH, Na2CO3
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 228.

Cho 2 cốc nước chứa các ion: Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cốc 2: Ca2+, HCO3-, Cl-, Mg2+. Để
khử hồn tồn tính cứng của nước ở cả hai cốc người ta:
A. Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư
B. Đun sôi một hồi lâu 2 cốc
C. Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3 D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4
Câu 229.
Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl-(0,02
mol), HCO3 (0,10 mol) và SO42-(0,01 mol). Đun sối cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn thì nước cịn lại trong cốc:
A. Có tính cứng hồn tồn B. có tính cứng vĩnh cửu
C. là nước mềm
D. có tính cứng tạm thời
Câu 230.
Có 5 ống nghiệm, mỗi ống đựng riêng biệt 10 ml nước mưa, nước cất, nước máy sinh hoạt,
nước khoáng và nước vôi trong. Thêm vào mỗi ống nghiệm trên 1ml dung dịch xà phòng trong etanol và lắc
đều. Trường hợp nhiều bọt nhất và ít bọt nhất lần lượt là
A. Nước cất và nước mưa. B. Nước khoáng và nước máy sinh hoạt.
C. Nước cất và nước vôi trong.
D. Nước khống và nước mưa.
Câu 231.
Có 4 mẫu nước chứa: nước mềm; nước cứng tạm thời; nước cứng vĩnh cửu; nước cứng tồn
phần. Dùng các hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết 4 mẫu nước trên ?
A. Ca(OH)2 và Na2CO3. B. Đun nóng và Ca(OH)2.
C. NaOH và Na2CO3.
D. Đun nóng và Na2CO3.
Câu 232.
Cho các phản ứng mơ tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay
2+
cho Ca và Mg2+) ?


(1) M 2+ +2HCO3-  MCO3 +CO 2 +H 2O

(2) M 2+ +HCO3- +OH -  MCO3 +H 2O

(3) M 2+ +CO32-  MCO3

(4) 3M 2+ +2PO3-4  M 3 (PO4 ) 2

Số phương pháp có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời là:
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 233.
Có 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, H2SO4, Na2CO3, HCl. Để nhận biết được 4 dung dịch trên,
có thể dùng dung dịch
A. quỳ tím
B. AgNO3
C. phenolphthalein
D. Ba(HCO3)2
Câu 234.
Trong các phát biểu sau đây về độ cứng của nước:
(1) Độ cứng vĩnh cửu của nước cứng do các muối clorua, sunfat của Ca và Mg gây ra.
(2) Độ cứng tạm thời của nước cứng do Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 gây ra.
(3) Có thể loại độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH.

17




(4) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H2SO4.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3).
B. (3), (4).
C. (1), (2), (4).

D. (1), (2).

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×