Tải bản đầy đủ (.docx) (619 trang)

( 1065 ) đột PHÁ 9+ THI vào 10 TIẾNG ANH THPT XEM THỬ google drive

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.75 MB, 619 trang )

HÀ THỊNHU HOA
PHẠM THỊ MAI ANH
TRƯƠNG THỊ QUỲNH TRANG
TRÀN THỊ TRANG

TIENG

AN
Kì thi vào 10 THPT

CLASSIC

1


2


MỤC LỤC
PHẦN 1 - NỘI DUNG TRỌNG TÂM

NỘI

ĐÁP ÁN

DUNG
Chuyên đê 1. Phát âm

6

274



Chuyên đê 2. Trọng âm

11

280

Chuyên (íê 3. Từ đông nghĩa - Từ trái nghĩa

15

285

Chuyên đê 4. Ngữ pháp

19

1. Thì của động từ

24

295

2. Sự hịa hợp của chủ ngữ và động từ

40

309

3. Danh động từ và động từ nguyên thế


46

315

4. Động từ khuyết thiếu

52

322

5. Cụm động từ

57

327

6. Giới từ

62

334

7. Mạo từ

72

341

8. Câu ghép và câu phức


78

348

9. Câu so sánh

89

359

10. Câu bị động

96

364

11. Câu điều kiện

104

371

12. Câu ước

109

376

13. Câu gián tiếp


113

381

14. Câu hỏi

122

388

15. Mệnh đề quan hệ

131

397

16. Cấu tạo từ

141

405

Chuyên đê 5. Đọc - Điên từ

148

410

Chuyên đê 6. Đọc - Hiểu


160

429

Chuyên đê 7. Chức năng giao tiếp

190

464

PHẦN 2 - MỘT SỐ ĐÊ THI CHÍNH THỨC
2021

NỘI

ĐÁP ÁN

DUNG

1. BÌNH DƯƠNG

203

472

2. QUẢNG NINH

207


476

3. VĨNH LONG

210

479


4. KHÁNH HỊA

213

482

5. AN GIANG

216

485

6. BÊN TRE

219

488

7. ĐĨNG NAI

222


491

8. HẢ NỘI

226

495

9. BẢC GIANG

230

498

10. HÁI DƯƠNG

233

501

11. THANH HĨA

238

506

12. HÁI PHƠNG

242


510

13. BÃK KẠN

245

513

14. BẠC LIÊU

248

516

15. BÌNH ĐỊNH

251

519

16. BÌNH THUẬN

253

521

17. CÀ MAU

256


524

18. CÂN THƠ

262

530

19. ĐÂK LẮK

266

534

20. TP. HỒ CHÍ MINH (2020)

270

539

PHẦN 3 - ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN

NỘI DUNG TRỌNG TÀM

274

MỘT sồ ĐẼ THI CHÍNH THỨC 2021


471


PHẦN 1

NỘI DUNG
TRÒNG TÂM



CHUYÊN ĐÊ 1 * PHAT AM
MỤC TIÊU
'

1

Nhận biết các nguyên âm và phụ âm
trong tiếng Anh.

2

Có thề vận dụng kiến thức về âm vị đê xác định
cách phát âm của chừ cái cụm chừ cái
ở cấp độ từ.

Ạ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM TRONG TIẾNG ANH Vowels and
consonants in English
Nguyên âm đơn
(Monophthongs)

NGUYÊN
ÂM (Vowels)

PHỤ ÂM
(consonants)

Nguyên âm dôi
(Diphthongs)

/i:/

sheep

/i/ ship

/o/

/u:/

/ia/

/ei/

good

shoot

here

wait


/e/

/a/

/□:/
door

/ai/

/ao/

teacher

/3:/
bird

/oa/

bed

tourist

boy

show

/ae/

/A/


/a:/

/D/

/ea/

/ai/

/ao/

cat

up

far

on

hair

mv

cow

/b/ boat

/t/ tea

/d/


cheese

/dj/

/k/

dog

/ự/

June

car

/v/

/0/

/ô/
this

/s/

see

/z/

zoo


/J7
shell

/p/
pea

/f/
fly

video

think

/m/

/n/

/q/

/h/

/1/

/r/

/w/

man

now


sing

hat

love

red

wet

/g/
so
/3/
vision

/j/
year


B CÁCH PHÁT ÂM PHÓ BIÉN CỦA MỌT SÓ CHỬ CÁI How
to pronounce common letters
QUY TẤC PHÁT ÂM CHŨ CÁI NGUYÊN ÂM

-a-

/ae/ artisan, relaxed
/ei/ stage, danger
/□:/ call, award
/D/ quality, wander

/Ĩ/ massage, shortage
/a:/ disaster, cartoon
/eo/ parent, prepare

-e-

/e/ asset, dweller
/3:/ prefer, service
/Ĩ/ before, delight
/Ĩ:/ complete, Vietnamese
/io/ here, imperial

-Í-

/i:/ marine, police
/Ĩ/ whisk, simmer
/ai/ versatile, spaceline
/3:/ circle, birthday


-0-

-11-

/□:/ fortress, exporter
/3:/ work, world
/D/
bottle, doctor
/A/
monkey, tongue

/00/ global, ghost
/a/
effort, sector

/0/ sugar, full
/u:/ flute, lunar
/ju:/ universe, human /A/
tunnel, underpass /3:/ survey,
burden
/a/ success, picture /Ĩ/
minute, busy

-y-

/Í/ lyric, pyramid
/Ĩ:/ busy, sixty
/ai/ style, occupy

QUY TÁC PHÁT ÂM NHÓM CHỦ CÁI NGUYÊN ÂM
-ai-ea-

-ee-

/ei/ straight, entertain
/ea/ air, fair)'

/i:Z degree, needle
/ia/ cheer, career

-ey/É/ key, geyser

/i/ honey, monkey /ei/
survey, obey

/e/ threat, measure
/ei/ break, great
/Ĩ:/ weave, easy
/ia/ clear, appear
/3:/ search, early
/ea/ pear, wear

-oa-

-00-

/ao/ roast, boat
/□:/ board, abroad

/u:/ igloo, school
/0/ foot, adulthood
/A/ flood, blood

-OU/u:/ through, group
/o:/ bought, thought
/A/ double, country

/30/ though, poultry
/ao/ found, mountain /a/
thorough, famous

-ei/ei/ weight, neighbour

Zi:Z receive, ceiling

-ieZi:/ field, believe
/ai/ tie, die
/aio/
science,
variety
/ow/
/ao/ grow, willow
/ ao/ down, town


QUY TẮC PHÁT ÂM CHỦ CÁI PHỤ ÂM
-d/d/ data, provide /dj/
judge, educate
Ị}(J concept, local /s/
citadel, recipe /J7
ocean, precious

-n/n/ nation, cavern
/r|/ uncle, blanket

-s/s/ safari, nervous
/z/ present, enclose
/f/ sugar, ensure
/3/ leisure, usual

-g/g/ glory, organ
/dj/ village, gesture
/3/ garage, massage


-t/t/ teach, contact
/f/ fiction, potential
/tj7 nature, question

QUY TẮC
PHẤT ÂM
NHÓM CHỦ
-th/0/ think, ethnic
/Ỗ/ although, without

CÁI PHỤ ÂM
-ch-gh/Ịf/ channel, match
/f/: laugh, enough
/J7 machine,
brochure
/k/ stomach, chemist

MỘT SÔ PHỤ
ÂM CÂM
-n- autumn, column
-t- listen, whistle -wanswer, write

THƯỜNG GAP
-b- comb, thumb
-gh- though, frighten
-g- sign, foreign
-k- knock, know
-h- honest, hour
-1- should, half


/z/
-

các phụ âm cịn lại
tồn bộ các
ngun âm

lives, pencils, reads
stays, allows, rubbers


QUY TÁC
PHÁT /id/ /t/,/d/
wanted, supported
needed, provided

QUY
TÁC
PHÁT
ĐUÔI
/s/
/p/, /k/,
/f/, /e/,/t/
stops,
walks,
roofs
months,
posts


-S/-ES
/iz/
/s/,
/z/, /J7,
/tJ7,
/d3/, /3/
kisses,
rises,
washes
church
es,
damages,
massages

ĐUÔI

-ED
/t/
/
p/,/k/
,
/f/,/s/
,/J/,/t
j7
he
lped,
walk
ed,
laug
hed

ki
ssed,
wash
ed,
watc
hed


PHƯƠNG PHÁP LÃM BÃI
Dạng bài xác định từ có phần gạch chân được phát âm khác biệt với các từ cịn lại
Ví dụ: (Trích đè thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp JO THPT món Tiếng Anh năm học 2020-202ỉ - Tinh Bắc Ninh)
Mark the letter A, B, c or 1) on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
pronunciation of the underlined part in each of
the following questions.
c. meat
D. threat
A. seat
B. beat
Bước 1:
Bước 1: Đọc kỳ các từ đà cho, xác định (cụm) chừ
A. seat
cái được gạch chân.
B. beat
c. meat
D. threat
Bước 2:
Bước 2: Nhớ các nguyên tăc phát âm có liên quan và A. seat/si:t/
xác định cách phát âm cùa các chừ này.
B. Beat /bi:t/
c. meat /mi:t/

Bước 3: Loại trừ các phirơng án có phần gạch chân D. Threat//0ret/
được phát âm giong nhau.
Bước 3: Phương án A, B và c có “ea” gạch chân được
Bước 4: Lựa chọn phương án có phan gạch chân đọc phát âm là /i:/.
khác các âm còn lại.
Bước 4: Phirơng án D có “ea” gạch chân được phát âm
là /e/, khác với các từ cịn lại.
Vì vậy phương án đúng là D.


BAI TAP VAN DỤNG
Choose the word w hose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

LA. flat
2. A. miles

B. cake
B. sleeps

c. place
c. laughs

D. state
D. unlocks

3. A. chair

B. children

c. machine


D. reach

4. A. breathe
5. A. housework

B. though
B. honest

c. with
c. honey

D. health
D. husband

6. A. official

B. craftsman

c. because

D. carve

7. A. chapter
8. A. allow

B. chopsticks
B. tomorrow

c. charity

c. below

D. chemist
D. slowly

9. A. neighbour

B. weight

c. height

D. sleigh

10. A. when

B. who

c. what

D. where

ILA. friends

B. opinions

c. notebooks

12. A. tidal
13. A. watched
14. A. pollution


B. describe
B. phoned
B. question

c. divide
c. referred
c. action

15. A. wished

B. suggested

c. provided

16. A. climate

B.indeed

c. sibling

D. lingual

17. A. system

B. landscape

c. support

D. reason


18. A. champagne

B. relax

c. gather

19. A. believe

B. field

c. relief

20. A. near
21. A. shout

B. fear
B. through

c. pear
c. mountain

22. A. treasure

B. weather

c. creature

23. A. educates
24. A. circle


B. decreases
B. birthday

c. touches
c. minor

25. A. bottle

B. doctor

c. fortune

26. A. disappeared
27. A. good

B. decided
B. book

c. claimed
c. foot

28. A. proud

B. found

c. group

D. count


29. A. cough

B. plough

c. night

D. high

30. A. cheese

B. needle

c. cheerful

D. agree

D.
computers
D. mineral
D.
followed
D.
tradition
D. devoted

D.
challenge
D. tie
D. dear
D.

household
D.
headache
D.
damages
D. confirm
D. bottom
D.
believed
D. pool


CHUYÊN ĐE 2 * TRỌNG AM
MỤC TIÊU
1

2

Xác định được số lượng âm tiết của mỏi từ Có khá năng nhận biết trọng âm ớ cấp độ từ.

wordsTRỌNG ÂM CÙA TỪ CÓ HAI ÀM TIẾT

Âm tiết
thứ hai
là:

Nguyên âm
ngăn
Nguyên âm
/oo/


Trọng âm được nhấn
vào
(ìm tiết thứ nhất

Ngun âm dài
Ngun âm địi

Trọng âm được nhấn
vào
âm tiết thứ hai

Ạ Stress in two-syllable

Động từ

Danh từ

‘follow
‘enter

‘teacher
‘service

Tính từ
‘heav
y

Động từ


Danh từ

‘major
Tính từ

de’cide
pre’fer

blon
a’ffair

sin’cere
pre’cise

B TRỌNG
words ÂM CỦA TỪ có BA ÂM TIÉT Stress in three-syllable
DANH Từ VÀ TÍNH TỪ
Ãm tiết thứ ba

Am tỉểt Am tiẽt thứ
hai thứ ba
Nguyên âm dài/ Nguyên âm ngán nguyên
âm đôi

Âm tiết thứ
hai
Nguyền âm
dài/ nguyên
âm đôi


Trọng âm được nhan vào âm tiết thứ nhất
‘attitude

‘document

‘popular

Ảm tiết thứ
Am tiết Am tiết thứ
ba
nhất thứ ba
Nguyền âm
Nguyên âm
ngan/
/a/yao/yi/ và /i:/
Nguyền âm
/ao/
Trọng âm được nhan vào
âm tiết thứ nhất

di'saster

po’tato

pro’fessor mo’squito

ĐỘNG Từ
Âm tiết
thứ ba


Âm tiết
thứ hai

Nguyên âm
ngăn /a/ hoặc /i/

Nguyên âm
ngăn /a/ hoặc /i/

Trọng âm được
nhấn vào âm tiết
thừ hai

re’member

de’velop

determine

Trọng âm được
nhấn vào âm tiết
thứ ba

introduce

enter’tain

compre’hend



MỘTthát
SÓ change
HẬU TÓword
LÀMstress
THAY ĐỎI TRỌNG ÀM CỦA TỪ
Suffixes
e’xhibit
‘music
‘hero
‘history

em'ploy

TRỌNG ÂM ĐƯỢC NHẨN VÀO ÂM T1ÉT L1ÈN TRƯỚC HẬU TÓ
+ ion
exhibition
‘public
+ ity
+ ian
mu’sician
com'pete
+ itive
+ ic
he’roic
‘document
+ ary
+ ical
historical
‘photo
+ graphy

TRỌNG ÂM ĐƯỢC NHÁN VÀO ÂM TIÉT CHƯA HẬU TÓ
+ ee
employ’ee
Ja’pan
+ ese

c.
pub'licity
com'petitive
documentary
photography

Japa’nese

MỘT SỐ PHỤ TỐ KHƠNG LÀM THAY ĐĨI TRỌNG ÂM CỦA TỪ D.
Affixes that don’t change word stress
-un
‘colour

+ ‘happy
+ ful

un'happy
‘colourful

-im
‘talent

+ ‘possible
+ less


im’possible
‘talentles


PHƯƠNG PHÁP LAM BAl
Dạng bài xác định từ có có vị tri âm tiết được nhấn trọng âm khác với các từ cịn lại
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyển sinh vào lớp ÌO THPT món Tiếng Anh năm học 2020-202ỉ - Tinh An Giang)
Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.
A. garbage
B. standard
c. avoid
D. lunar
A. 2 âm tiết

B. 2 âm tiết

c. 2 âm tiết
D. 2 âm tiết
Khi
xác
định
được
các từ đà cho đều là từ hai âm tiết,
Bước 1: Đọc qua 4 phương án và xác định sổ âm tiết
ta xét đen nguyên âm trong mồi âm tiết cua từ để xác
cùa mồi từ.
định trọng âm cùa từ.
Bước 2: Vận dụng các nguyên tắc đánh trọng âm cơ
A. garbage /'gaibidj/

ban xác định trọng âm của từ.
có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm dài /a:/ và âm tiết
thứ hai chứa nguyên âm ngan /ì/ nên trọng âm được nhan vào âm tiết thứ nhất.
B. Standard /‘stamdad/
có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngan /ae/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngan có thê bị nuốt /o/ nên
trọng âm được nhan vào âm tiết thứ nhất.
c. avoid /a void/
có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm ngan có thê bị nuốt /o/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm đôi /oi/ nên trọng
âm được nhan vào âm tiết thứ hai.
D. lunar/Uumar/
có âm tiết thứ nhất chứa nguyên dài /u:/ và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm ngan có thế bị nuốt /o/ nên trọng âm
được nhan vào âm tiết thứ nhất.
Như vậy, từ “avoid” có vị trí trọng âm khác với các tù’ còn lại nên phương án đúng là c.

Bước 3: Xác định từ có vị trí trọng âm khác với từ
còn lại.


BAI TAP VAN DỤNG
Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others.
1. A. timeless
B. award
c. instruct
D. comprise
2. A. conưol
B. attend
c. inspire
D. travel
3. A. region
B. temple

c. design
D. garnish
4. A. explore
B. rely
c. decide
D. tender
5. A. practice
B. avoid
c. student
D. garbage
6. A. remove
B. answer
c. intend
D. begin
7. A. polite
B. lovely
c. hungry
D.checkout
8. A. promote
B. receive
c. conserve
D. orchid
9. A. package
B. picnic
c. respond
D. publish
10. A. insist
B. remind
c.accept
D. promise

11. A. enjoy
B. allow
c. decide
D. standard
12. A. behave
B. angel
c. wonder
D.accent
13. A. metal
B. thorough
c. thunder
D. abrupt
14. A. order
B. receive
c. complain
D. expect
15. A. passion
B. success
c. finish
D. rusty
16. A. useless
B. thoughtful
c. habit
D. balloon
17. A. affect
B. vision
c. regret
D. collect
18. A. meaningful
B. description

c. telescope
D. universe
19. A. procession
B. consequent
c. attendance
D. external
20. A. Vietnamese
B. volunteer
c. financial
D. entertain
D.
21. A. century
B. candidate
c. religion
scholarship
22. A. pagoda
B. agreement
c energy
D. tradition
23. A. popular
B. decorate
c. important
D. different
24. A. teenager
B. appliance
c. tornado
D.
collection
25. A. beautiful
B.Japanese

c. customer
D. horrible
26. A. designer
B. mechanic
c. engineer
D. musician
27. A. approval
B. influence
c. applicant
D.
28. A. adventure
B. embroider
c. develop
D.
29. A. colourful
B. company
c. technical
D.
30. A. physician
B. transcription
c. successful
D.
comfortless
31. A. apology
B. revolution
c. biography
D. zoology
32. A. psychology
B. geography
c. asưology

D.
33. A. counterpart
B. factory
c. romantic
D. illustrate
34. A. whenever
B. mischievous
c. hospital
D. separate
35. A. atmosphere
B. positive
c. encourage
D.
skyscraper


CHUYÊN ĐỀ 3 * TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ TRÁI NGHĨA
MỤC TIÊU
1

2

Tăng cường vốn từ vựng thông dụng qua các cặp
từ đồng nghía và trái nghĩa.

Có khá năng đọc hiểu nội dung cua câu, khá
năng đoán nghĩa cua từ vựng qua ngừ canh.

PHƯƠNG PHAP LAM BAI
Dạng bài Xác định từ đồng nghĩa/trái nghĩa được cho trong câu.

Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyến sinh vào lớp 10 THPT món Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh An Giang)
Choose the letter (A, B, c or D) to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word.
We must not let small children play in the kitchen. It is a dangerous place.
A. handy
B. suitable
c. harmful
D. safe
Bước 1: Đọc kỳ đề bài đế xác định yêu cầu tìm từ
Đọc đề bài ta thây có từ “OPPOSITE”, suy ra u
ĐỊNG NGHĨA (synonym/ closest in meaning) hay câu tìm TỪ TRAI NGHĨA.
TÙ TRẢI NGHĨA (antonym/ opposite in meaning).
Bước 2: Dịch ca câu và suy đoán nghĩa cua từ gạch
chân trong ngừ canh cua câu.
Chúng ta khơng được cho trẻ nhó chơi trong bếp.
Đó là một nơi....
-ỳ Dựa vào câu phía trước có thề đốn nghía từ gạch
Bước 3: Quan sát kĩ 4 phương án, chọn ra phương án chân là “nguy hiểm”.
nào gan nghía nhất/ trái nghía với suy luận ờ Bước 2. A. thuận tiện
B. phù hợp
Bước 4:
c. có hại
D. an tồn
Với hài tìm từ dồng nghía: Ghép các từ đà dịch được
Vì đe bài u cầu tìm từ trái nghía, nên so sánh cá
ờ các phương án với câu hỏi đà được dịch và đưa ra
4 phương án với nghĩa cua từ được đốn ớ trên có thê
đáp án chính xác nhất.
Với hài tìm từ trái nghĩa: Lựa chọn từ thích hợp trái thay phương án D là phù hợp nhất.
nghĩa với từ gạch chân.


BAI TAP VAN DỤNG
I.

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.

1.

The lost hikers staved alive by eating wild berries and drinking spring water.

A. revived B. survived c. surprised D. lively
(De thi minh họa Kỳ thi Tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiểng Anh nám học 2019-2020 TP. Hà Nội)
2.

She was brought up in a well-off family. She can't understand the problems we arc facing.

A. kind

B. poor

c. wealthy

D. broke

(De thi Tuyền sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 Tinh Bắc Ninh)
3.

Hue is the ideal place to enjoy life; it's a beautiful and hospitable city with its famous cultural heritage.

A. noticeable


B. natural

c. affectionate D. friendly

(De thi Tuyền sinh vào lóp 10 THPT mơn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Bấc Ninh)


4.

He was sacked from his job because he had stolen money from his colleagues.

A. ejected B. evicted c. dropped D. dismissed
(De thi Tuyến sinh vào lóp 10 THPT mơn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tinh Đắk Lắk)
5.

The house comprises three bedrooms, a kitchen, and a living room.

A. respond to B. account for c. cope with D. consist of
(De thi Tuyến sinh vào lóp 10 THPT mơn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Bình Dương)
6.

As a government official, Benjamin Franklin often traveled abroad.

A. widely B. secretly c. alone D. overseas
(De thi Tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Ben Tre)
7.

The question was very' hard, so only good students could answer it.


A. easy

B. difficult c. new

D. strange

(De thi Tuyển sinh vào lóp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tĩnh Dồng Tháp)
8.

Many tourists like visiting Sa Dec Flower Village because it is one of the most famous places in Dong Thap province.

A. important B. well-known c. amazing D. boring
(De thi Tuyến sinh vào lóp 10 mơn THPT Tiếng Anh nám học 2020-2021 - Tĩnh Dồng Tháp)
9.1 am disappointed that many kinds of animals have no place to live because of deforestation.
A. garbage dump

B. pollution

c. forest destruction

D. raw sewage

(De thi Tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Tây Ninh)
10. David was asked to account for his serious mistake that made a great loss to the company.
A. complain

B. arrange

c.


explain

D.

exchange

11. It was very difficult to hear what he was saying because of the noise of the traffic.
A. make out

B. make up

c.

pick up

D.

turn out

12. My little brother never screams though he is scared.
A. happy

B. surprised

c.

frightened

D.


annoyed

13. The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.
A. exercises

B. hints

c. answers

D. presents

14. It is great to see monkeys in their natural habitat.
A. home

B. sky

c. cage

D. sea

15. After her mother died, she was raised by her grandparents.
A. grown

B. brought up

c. developed

D. named

16. It was an outstanding performance by a talented young singer.

A. impressive

B. common

c. remarkable

D. cheerful

17. The bomb exploded in the garage; fortunately, no one was hurt.
A. put on

B. went off

c. got out

D. kept up

18. She is concerned about her children.
A. worried

B. angry

c. sad

D. happy

19. The repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favourite films.
A. advertisements
c. businesses


B. contests
D. economics

20. She felt miserable when she heard the news about heavy floods in central Vietnam.
A. excited
c. embarrassed

B.disappointed
D. upset


II. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
1.

We managed to get to school in time despite the heavy rain.

A. earlier than a particular moment

B. later than expected

c. early enough to do something

D. as long as expected

(De thi minh họa Kỳ thi Tuyến sinh vào tóp 10 THPT mơn Tiếng Anh nám học 2019-2020 - TP. Hà Nội)
2.

In Malaysia, the national language is Bahasa Malaysia (Malay) and English is a compulsory second language.


A. required B. optional c. necessary D. widespread
Đề thi Tuyến sinh vào lớp to THPTmôn Tiếng Anh nãmhọc 2020-2021 Tinh Bắc Ninh)
3.

The town council decided to pull down the building as it was unsafe.

A. put up B. leave behind c. make up D. look after
(De thi Tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Bắc Ninh)
4.

One of the ways to protect our environment from pollution is to reduce wasteful consumption.

A. costly B. enormous c. safe

D. economical

(De thi Tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Khánh Hòa)
5.

When he passed the national entrance exam, his parents walked on air.

A. felt exttemely satisfied

B. felt exưemely light

c. felt extremely happy

D. felt extremely unhappy

(De thi Tuyến sinh vào lớp 10 môn Tie ng Anh năm học 2020-2021 - Tình Đấk Lak)

6.

In ancient times, people believed the earth was the center of the universe. They thought that the sun, moon and stars all
orbited around the earth.

A. modem B. peaceful c. traditional D. fashionable
(De thi Tuyến sinh vào lóp 10 THPT mơn Tiếng Anh nãm học 2020-2021 - Tinh Bình Dương)
7.

We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.

A. an active society

B. an inactive society

c. a physical society

D. a working society

(Đề thi Tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh nãm học 2020-2021 - Tinh Ben Tre)


8.

Installing solar panels on the roofs to get electricity is very expensive.

A. extensive B. cheap c. wonderful D. attractive
(De thi Tuyền sinh vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 Tinh Đồng Tháp)
9.


Heavy rain makes driving on the road very difficult.

A. easy

B. free

c. interesting D. simple

(De thi Tuyến sinh váo lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Kiên Giang)
10. We had to walk up the stairs because the elevator was out of order.
B. sold out
I), overloaded

c. functioning well

11. The local bank offer a speeds and secure service of transferring money in less than 24
hours.
A. slow

B. open

c. unsure

D. fast

12. One of the keys to successful business is risk
controlling.
A. falling

B. victorious


c. faulty

D. impossible

c. finish

D. consider

13. Peter was advised to give up
smoking.
A. stop

B. continue

14. These suitcases are too heavy to carry by
hands.
A. thin

B. light

c. trivial

D. delicate

15. Can you name three famous football players in the
world?
A. infamous

B. unknown


c. impossible

D. irregular

16. These are all-star, professional teams composed of 22 players
each.
A. stupid

B. ugly

c. amateurish

D.ill

17.1 insist my children keep their rooms clean and tidy.

A. dusty

B. bright

c. warm

D. clear

18. The earth is being threatened by
pollution.
A. done

B. made


c. defended

A. under repair
19. Thousands are going starving because of the failure
of this year’s harvest.

D. varied

D. full
D. hospitable


A. hungry

B. poor

c. rich

20. Mr. Glynn is a generous old man.
A. honest

B. kind

c. mean


CHUYÊN ĐỀ 4 * NGỮ PHÁP
MỤC TIÊU
1


2

Ghi nhớ kiên thức ngừ pháp thơng qua các dạng Có kha năng vận dụng kiên thức ngừ pháp ớ mức bài tập khác
nhau ờ mức độ nhận biết.
độ thông hiểu thông qua việc nhận biết hoặc biến
đồi cẩu trúc câu có nghĩa tương đương.

PHƯƠNG PHÁP LÀM BÀI
Dạng 1 Xác định thành phần còn thiếu để hồn thành câu.
*** Các phương án có cùng chức năng ngữ pháp ***
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-202ỉ - Tinh Yên Bái)
Mark the letter A, B. c or 1) on your answer sheet to complete each of the following sentences.
1 am going to have a holiday May.
A. at

B. on

c. in

D. for

Bước 1: Nhìn lướt qua các phương án đề xác định

Bước 1:

vai trò ngừ pháp cua chúng, từ đó suy ra yêu cầu.

Phương án A, B, c và D đều là giới từ.


Bước 2: Phân tích cấu trúc câu đà cho để xác định

Bước 2:

thành phan cịn thiếu liên quan.

Sau vị trí can điền là May (tháng Năm), do đó ta can
một giới từ chi thời gian.

Bước 3: Áp dụng kiến thức liên quan đề chọn

Bước 3:

phương án đúng.

Ta có: giới từ in + tháng, do đó, phương án đúng làC

*** Các phương án KHƠNG cùng chức năng ngữ pháp ***
Ví dụ 1: (Trích đề thi Kỳ thi tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2020-2021 - Tinh Bắc Ninh)
Mark the letter A, B. c or 1) on your answer sheet to complete each of the following sentences.
Computers offer a much greater degree of in the way work can be organised.
A. inflexible

B. flexible

c. flexibly

D. flexibility



Bước 1: Nhìn lướt qua các phương án đê xác định
vai trị ngừ pháp cua chúng, từ đó suy ra yêu cầu.

B. tính từ
D. danh từ

Bước 2: Xác định vai trò ngừ pháp cua chỏ trống và
chọn phương án đúng.
Bước 1:
A. tính từ c. trạng từ Bước 2: Sau giới từ “of ta cần
một danh từ nên phương án đúng là D.
Ví dụ 2: (Trích đề thi Kỳ thi tuy ển sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm học 2017-2018 - Tinh Lai
Cháu)
Mark the letter A, B. c or 1) on your answer sheet to complete each of the following sentences.
He is not get married.
A. enough old to B. enough old for

Bước 1: Nhìn lướt qua các phương án đê xác định
vai trò ngừ pháp cua chúng, từ đó suy ra yêu cầu.

c. old enough for

D. old enough to

Bước 1: Ta có câu trúc:
-

adj. + enough + for sb

-


adj. + enough + to V

Như vậy, chi có phương án c và D đúng cấu trúc.
Bước 2: Xác định vai trò ngừ pháp cua chỏ trống can Bước 2:
điền và lựa chọn phương án đúng
Sau chỏ trống can điền đứng trước động từ nguyên
thể “get” nên phương án đúng là D.

Dạng 2

Xác định lỗi sai ngữ pháp trong câu

Ví dụ 1: (Trích đề thi Kỳ thi tuy ển sinh vào lớp 10 THPT món Tiếng Anh năm học 2019-2020 - Tinh Hãi
Dương)
Mark the letter A, B. c or 1) on your answer sheet to complete each of the following sentences.
The teacher said that she will attend our class meeting the following day.
ABC

D

Bước 1: Xác định vai trò ngừ pháp cua các (cụm) Bước 1: từ được gạch chân trong câu. A. liên từ
B. động từ ớ thì tương lai đơn
c. cụm danh từ
D. cụm trạng từ chi thời gian



Bước 2: Phân tích các thành phần cua câu, xác định Bước 2:
vai trò ngừ pháp cùa các (cụm) từ gạch chân có đúng Phương án A có “that” đứng ngay sau động từ tường

với chức năng ngừ pháp trong câu hay khơng.

thuật “said”, phương án c có cụm danh từ dửng ngay
sau động từ —> hợp lí
Với “said that” ta có thê xác định đây là câu tường

thuật có áp dụng quy tác lùi thi nên ớ phương án D có cụm ưạng từ chi thời gian “the following day” (thay cho
trạng từ “tomorrow” nếu ở câu trực tiếp) nên phù hợp. Trong câu tường thuật mà ớ phương án B có động từ chia
ớ thì tương lai đơn là khơng phù hợp. Như vậy ta phai lùi thì cho động từ ơ đây.
Bước 3:
Ta sữa lại: will attend —> would attend
Câu đúng: The teacher said that she would attend our class meeting the following day.
(Cơ giáo nói rằng có sè tham dự buổi họp lớp cùa
Bước 3: Sứa lại lồi sai đà xác định ơ bước 2, lắp

chùng ta vào ngày hỏm sau.)

ghép vào càu, đọc và dịch nghĩa lại câu để khăng

Như vậy. phương án đúng là B.

định chác chắn câu tra lời.

Dạng 3 Xác định câu có nghĩa tương đương vói câu đã cho.
*** Trắc nghiệm ***
Ví dụ: (Trích đề thi Kỳ thi tuyến sinh vào lớp 10 THPT môn Tiếng Anh năm 2020-2021 - Tinh Yên Bái) Mark
the letter A, B. c or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of
the following questions.
You must do this exercise carefully.
A. This exercise must be done carefully.


B. You can be done this exercise carefully.

c. You must be done this exercise carefully.

D. This exercise must do carefully.

Bước 1: Xác định ngừ pháp và nghĩa cùa câu gốc. Bước 1:
Dịch nghía: You must do this exercise carefully.
(Bạn phải làm bài tập này cản thận.)
Đây là câu chú động có động từ khuyết thiếu “must”.


×