Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Tài liệu Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 34 - Đề 3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.25 KB, 1 trang )


1

I.PHẦN CHUNG:
Câu I.(2đ)
Cho hàm số


3 2
3 3 1 1 3
y x x m x m
     
1.Khảo sát với m=1
2.Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Câu II.(2đ)
1.Giải phương trình:
sin3 3 3 2 3sin2 sin 3
x cos x cos x x x cosx
    

2.Giải phương trình:


2
9 3 3
2log log log 2 1 1
x x x
  



Câu III.(2đ)
Cho góc tam diện Sxyz biết
»
»
»
0 0 0
120 , 60 , 90
xSy ySz zSx   ,lấy A,B,C lần lượt thuộc Sx,Sy,Sz sao cho
SA=SB=SC=a.
1.Tính thể tích V của khối chóp SABC.
2.Xác định tâm O và bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC.

Câu IV.(1đ)
Cho x,y,z là ba số thực không âm thoả mản x+y+z=1.CMR:
7
0 2
27
xy yz zx xyz     .
II.PHẦN RIÊNG:
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu Va.(2đ)
1.Cho 2 đường thẳng d: 2x-y+5=0,d’: x+y-3=0 và điểm I(-2;0).Viết phương trình đường thẳng

đi qua I
cắt d,d’ lần lượt tại A,B sao cho
2 0
IA IB
 
uur uur r


2.Tính
2
3
3
0
1
lim
x
x
e x
x

 


Câu VIa.(1đ)
Gieo hai con xúc sắc cân đối đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện.Tìm xác suất để tổng số chấm xuất
hiện trên hai con xúc sắc là số lẻ hoặc chia hết cho ba.

2.Theo chương trình nâng cao:
Câu Vb.(2đ)
1.Cho parabol (P):
2
4
y x
 và điểm I(0;1).Tìm A,B trên (P) sao cho:
4
IA IB

uur uur

.
2.Tính
2
2009 2
2
0
1
lim
x
x
e cos x
x




Câu VIb.(1đ)
Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập thành từ tập X={0;1;2;3;4;5}.Lấy ngẫu
nhiên 2 phần tử của M.Tính xác suất để có ít nhất 1 tromh hai phần tử chia hết cho 3.



×