Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Bài tập lớn môn thiết kế ngoại vi và kĩ thuật ghép nối (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.8 MB, 24 trang )

BÁO CÁO BTL ĐỀ
TÀI 03 – SD/SDIO
Giảng viên: Trần Thúy Hà
Nhóm: 06
Thành viên: 
Hồng Đăng Phương      
Phạm Đình Hưng               
Trần Đăng Hải                 
Nguyễn Khắc Đông        
Nguyễn Du                       

B18DCDT188
B18DCDT103
B18DCDT064
B18DCDT052
B18DCDT028


0
1

Khái
niệm

0
2

Cách thức
hoạt động

0


3

Ưu - nhược
điểm

0
4

Ứng
dụng 

05

Tính phù
hợp

0
6

Khuyến ng
hị


1.SD
2.SDIO
3.SỰ KHÁC BIỆT
GIỮA SD VÀ
SDIO

KHÁI

NIỆM


KHÁI NIỆM
1. SD
 SD (Secure Digital) - còn gọi là thẻ
nhớ, là 1 định dạng thẻ nhớ không
bay hơi để sử dụng trong các thiết
bị cầm tay
 Chuẩn SD gồm 3 kích thước: SD,
miniSD và micro SD.
 Gồm 3 loại chính: SD/MicroSD,
SDHC/MicroSDHC,
SDXC/MicroSDXC.


KHÁI NIỆM
2. SDIO
 SDIO (Secure Digital Input/Output) là
một giao diện mở rộng kiểu SD cung
cấp bằng các chức năng I/O dữ liệu tốc
độ cao riêng biệt hoặc khả năng của bộ
nhớ có trong thẻ.
 Có khả năng kết nối với thẻ SD và các
thiết bị hỗ trợ giao diện SDIO.
 Giao thức SDIO được phát triển và
nâng cấp từ giao thức của thẻ SD:
          + Bổ sung các lệnh CMD52
và CMD53.
          + Hoạt động ở mức 200MHz.

          + Chỉ cần SPI và chế độ truyền 1-bit
SD.


KHÁI NIỆM 

3. ĐIỂM KHÁC BIỆT GIỮA
SD - SDIO
SDI
O

SD

Chức năng Input và Output của 1
hệ thống xử lý thông tin.

Lưu trữ bộ nhớ

Ngắt bộ xử lý máy chủ 

Khơng làm gián đoạn phía máy chủ,
máy chủ phải đọc hoặc ghi vào thẻ
SD.

Bổ sung các tiêu chuẩn tốc độ
thấp.


1. SD
2. SDIO


CÁC
H
THỨ
C
HOẠ
T
ĐỘN


CÁCH THỨC HOẠT
1.
ĐỘNG
SD

Bên trong SD có các bóng bán dẫn để lưu các giá trị 0 và 1. 
0 - dòng điện bị chặn và 1 - dòng điện đi qua
Người ta sẽ "nhốt" electron lại, để khi rút thẻ nhớ ra khỏi nguồn điện
electron vẫn khơng chạy mất được.. Nhờ đó nó vẫn quyết định trạng thái
của bóng bán dẫn Transistor là có cho dịng điện chạy qua hay khơng. 
Điều đó giúp lưu lại thơng tin trong thẻ.



2.
CÁCH
THỨC
SDI
O
ĐỘNG







HOẠT

Sử dụng các mã lệnh:
CMD52: IO_SEND_OP_COND (Kiểm tra dải điện áp của I/O Card).
CMD52 thực hiện trong SDIO bằng cách ghi vào các bit cụ thể trong
thanh ghi bằng các câu lệnh trong vùng I/O.
CMD53: IO_RW_EXTENDED : cho phép truy cập nhanh với địa chỉ Byte
hoặc Block.
Cho các tùy chọn đọc hoặc ghi nhiều thanh ghi I/O với 1 câu lệnh.
Đọc và ghi một hoặc nhiều khối không giống như SD phải sử dụng
nhiều câu lệnh hơn


1. ƯU ĐIỂM
2. NHƯỢC
ĐIỂM

ƯU
NHƯỢ
C
ĐIỂM


ƯU - NHƯỢC ĐIỂM 

1. SD

ƯU
ĐIỂM 

Dễ dàng sử dụng

NHƯƠC ĐIỂM
Tốc độ bị hạn chế

Tiêu thụ lượng điện năng rất ít
Sử dụng bộ nhớ khơng thay đổi,
có thể giữ dữ liệu ổn định trên
thẻ. 
Không yêu cầu thiết bị phải kết
nối internet mới sử dụng được.
Tăng khả năng bảo mật thông tin

Tuổi thọ giảm dần khi sử 
Khả năng tương thích chưa được
cao giữa các loại thẻ với các thiết bị.
Thẻ SD không phải là giải pháp lưu trữ
lý tưởng


ƯU - NHƯỢC ĐIỂM 
2. SDIO

ƯU
ĐIỂM 

Khả năng bảo mật dữ liệu và tốc độ

NHƯƠC ĐIỂM

giao tiếp nhanh hơn SPI.

Không hỗ trợ các lệnh với bộ nhớ SD 

Hỗ trợ nhiều loại thẻ khác nhau

Chỉ hỗ trợ trên những dòng chip
ARM cao cấp, những dịng chip đời
thấp có thể khơng được hỗ trợ.

Hỗ trợ đa chức năng bao gồm nhiều
I / O và I / O kết hợp và bộ nhớ.
Tương thích với các thẻ SD trước
đây và kết nối các thiết bị giao diện
SDIO
Bổ sung chuẩn đọc tốc độ thấp 

Sản phẩm host hỗ trợ SDIO rất ít.


1. SD
2. SDIO

ỨNG
DỤN
G



ỨNG DỤNG
Thẻ SD:
Sử dụng trên các dòng máy ảnh,
máy quay, các thiết bị di động

Thẻ SDIO:
Kết nối bộ thu GPS, bộ điều điều hợp WiFi hoặc Bluetooth, modem, bộ điều hợp
mạng LAN, đầu đọc mã vạch, đài FM, bộ
thu TV, đầu đọc xác thực tần số
radio, máy ảnh kỹ thuật số….và các thiết
bị dùng thẻ SD.


ỨNG DỤNG


1. SD – AUDIO
2. SD – VIDEO
3. SD –
BINGDING
4. PHÂN PHỐI SD
RIÊNG BIỆT
5. SÁCH ĐIỆN TỬ
SD - SD

TÍNH
PHÙ
HỢP

CHO
ỨNG
DỤNG


TÍNH PHÙ HỢP CHO
ỨNG
1. SD - DỤNG
AUDIO
- Định dạng tệp cần thiết để truyền,
lưu trữ hoặc tải xuống tệp âm thanh
trên điện thoại di động và các thiết bị
khác.
-2.
Dữ SD
liệu được
bảo mật bằng
- VIDEO
(tùyCPRM
chọn

CPRM)
- Tiêu chuẩn làm cho Video di động
hơn: xem video trên nhiều thiết bị và
có thể ghi lại các chương trình đã
xem. 


ỨNG DỤNG
3. SD – BINDING

(bắt buộc CPRM.)
- SD-Binding ràng buộc việc tải xuống
nội dung kỹ thuật số trực tiếp và độc
quyền với thiết bị của nhà cung cấp
dịchPhân
vụ
4.
phối SD riêng biệt

(bắt

buộc CPRM)
- Cho phép phân phối linh hoạt quản lý nhiều
nội dung, đồng thời bảo vệ bản quyền
- Sử dụng như một khóa lưu trữ quan trọng.
- Cung cấp cấu hình định dạng nội dung.


ỨNG DỤNG
5. Sách điện tử SD - SD
(bắt buộc CPRM.)
- Có giá trị trên các thẻ SD
- Hỗ trợ nhiều định dạng sách khác
nhau như sách chỉ đọc, sách đa
phương tiện ...
- VD: Được tải trực sẵn và trực tiếp


1. ĐỐI VỚI
NHIẾP ẢNH

2. THIẾT BỊ
KHÔNG NGƯỜI
LÁI

KHUYẾ
N
NGHỊ
VỚI
ỨNG


KHUYẾN NGHỊ VỚI ỨNG
DỤNG
 ĐỐI VỚI NHIẾP
ẢNH
+ Thường mọi người thích
thẻ nhỏ hơn là thẻ lớn vì sợ
mất dữ liệu khi hỏng thẻ.
+ Nhiều máy ảnh có khả
năng chụp nhiều ảnh một
lúc, vì vậy cần một thẻ nhớ
tốc độ cao để đạt hiệu suất
tối ưu. 


KHUYẾN NGHỊ VỚI ỨNG
DỤNG
 ĐỐI VỚI THIẾT BỊ KHÔNG
NGƯỜI
LÁIthẻ microSD

+ Thường dùng
để lưu các cảnh quay.  


THANKS
FOR
LISTENI
NG



×